THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
?
Môc tiªu
Lợi nhuận kế toán # Thu nhập chịu thuế
Chênh lệch vĩnh viễn # Chênh lệch về thời gian
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Cơ sở tính thuế
Chênh lệch tạm thời
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Ghi nhận và trình bày thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận kế toán # Thu nhập chịu thuế
Lợi nhuận (lỗ) kế toán: Là lợi nhuận hoặc lỗ của một
kỳ, trước khi trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, được
xác định theo quy định của chuẩn mực kế toán và
chế độ kế toán.
Thu nhập chịu thuế: Là thu nhập chịu thuế thu nhập
doanh nghiệp của một kỳ, được xác định theo qui
định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành và là cơ sở để tính thuế thu nhập doanh nghiệp
phải nộp (hoặc thu hồi được).
Thu nhập chịu thuế = (Doanh thu-Chi phí được trừ) + Các khoản thu nhập khác
Thuế TNDN phải nộp
VAS
VAS
->
LLợ
->
ợii nhu
nhuậ
ậnn kkế
ế
toán
toán
=/
Lu
Luậ
ậtt TTNDN
TTNDN ->
-> Thu
Thu nh
nhậ
ậpp ch
chịịuu thu
thuế
ế
Lợi nhuận kế toán => Thu nhập chịu thuế
Lợi nhuận kế toán
Cộng
Chi phí không được khấu trừ theo luật Thuế
Thu nhập theo Luật thuế nhưng không được ghi
nhận cho mục đích kế toán
Trừ
Chi phí được giảm trừ cho mục đích thuế nhưng
không được ghi nhận theo mục đích kế toán
Thu nhập không tính theo luật Thuế nhưng được ghi
nhận cho mục đích kế toán
Lợi nhuận chịu thuế
Sự khác biệt giữa kế toán và thuế
Khoản mục
Kế toán
Thuế
Doanh thu
Dịch vụ hoàn thành, chuyển
Hoá đơn phát hành hoặc dịch vụ hoàn
thành,chuyển giao quyền SH
giao quyền SH….
Khấu hao
Theo thời gian sử dụng ước
tính của tài sản
Theo khung quy định. Không được
trù KHTSCĐ không sử dụng cho
SXK,phần KH vượt mức quy định,..
Dự phòng phải thu khó đòi,giảm giá hàng tồn kho,
giảm giá khoản ĐTTC
Theo ban lãnh đạo doanh
nghiệp
Theo hướng dẫn cụ thể của Bộ Tài
chính
Chi phí hỗ trợ ủng hộ
Ghi nhận vào chi phí
Có phần không được khấu trừ
Lãi vay
Chi phí
Lãi vay với lãi suất vượt mực quy
định không được tính vào chi phí
hợp lý
Dự phòng trợ cấp mất việc và thôi việc
Chi phí
Theo tỷ lệ 3%
Chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi
Chi phí
Khống chế tỷ lệ quy định
Chi phí
Không được trừ
Chi phí không có hoá đơn chứng từ theo quy định
của cơ quan thuế
Chi phí
Không được tính
Tiền phạt
Chi phí
Không được tính
giới,..
Khoản lỗ chên lệch tỷ giá do đánh giá lại cuối kỳ,
trong quá tình ĐTXDCB
Lợi nhuận kế toán # Thu nhập chịu thuế
Các khoản chênh lệch vĩnh viễn : là chênh
lệch giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu
thuế phát sinh từ các khoản doanh thu, thu
nhập khác, chi phí được ghi nhận vào lợi
nhuận kế toán nhưng lại không được tính vào
thu nhập, chi phí khi xác định thu nhập chịu
thuế thu nhập doanh nghiệp.
Lợi nhuận kế toán # Thu nhập chịu thuế
Chênh lệch vĩnh viễn :
– Chi phí không được chấp nhận cho mục
đích tính thuế
Tiền phạt;
Lãi tiền vay quá tỷ lệ khống chế quy định;
Chi phí khác vượt quá tỷ lệ quy định;
– Thu nhập được miễn thuế:
Cổ tức, lợi nhuận được chia;
Thu nhập từ hoạt động SXKD hàng hoá dịch vụcủa DN
có số Lđ là người khuyết tật, sau cai nghiện,người nhiễm
HIV
Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người
dân tộc thiểu số, người khuyết tật,…
Lợi nhuận kế toán # Thu nhập chịu thuế
Chênh lệch về thời gian : là chênh lệch phát sinh
do sự khác biệt về thời điểm doanh nghiệp ghi
nhận thu nhập hoặc chi phí và thời điểm pháp luật
về thuế quy định tính thu nhập chịu thuế hoặc chi
phí được khấu trừ khỏi thu nhập chịu thuế.
Ví dụ ghi nhận thu nhập vào một năm nhưng thuế
thu nhập được tính ở một năm khác, hoặc ghi nhận
chi phí vào một năm nhưng chi phí đó chỉ được
khấu trừ vào thu nhập chịu thuế ở một năm khác.
Chênh lệch về thời gian
Thu nhËp ho¹c chi phÝ ®îc chuyÓn sang kú
kh¸c ®Ó tÝnh thu nhËp chÞu thuÕ.
Thu nhập
Chi phí
Năm 01
Kế
toán
ế
u
th
Income /
Nghiệp
vụ
Expense
Thu nhập
Chi phí
Năm 02
Lợi nhuận kế toán # Thu nhập chịu thuế
Chênh lệch về thời gian: Phát sinh trong
kỳ này nhưng sẽ được hoàn lại ở kỳ
sau/các kỳ sau đó.
Ghi nhận doanh thu;
Chi nhận khấu hao;
Chi phí dự phòng
Chênh lệch về thời gian
Năm
Năm
2002
2002
2003
2003
2004
2004
2005
2005
Total
Total
KT.
KT.
$$
7500
7500
7500
7500
7500
7500
7500
7500
30000
30000
TT
$$
10000
10000
10000
10000
10000
10000
00
30000
30000
##
$$
-2500
-2500
-2500
-2500
-2500
-2500
+7500
+7500
00
Chênh lệchvĩnh viễn và chênh lệch về thời gian
Khoản mục
Kế toán
Thuế
Doanh thu
Dịch vụ hoàn thành….
Hoá đơn phát hành hoặc dịch vụ
hoàn thành
Khấu hao
Theo thời gian sử dụng ước
tính của tài sản
Theo khung quy định.
Dự phòng phải thu khó đòi
Theo ban lãnh đạo doanh
nghiệp
Theo hướng dẫn cụ thể của Bộ Tài
chính
Chi phí hỗ trợ ủng hộ
Ghi nhận vào chi phí
Có phần không được khấu trừ
Lãi vay
Chi phí
Lãi vay với lãi suất vượt mực quy
định không được tính vào chi phí
hợp lý
Dự phòng trợ cấp mất việc và thôi việc
Chi phí
Theo tỷ lệ 3%
Chi khác
Chi phí
Khống chế tỷ lệ quy định
Phân bổ chi phí của công ty mẹ ở nước ngoài
Chi phí
Quy định cố định phương pháp tính
Chi phí không có hoá đơn chứng từ theo quy định
của cơ quan thuế
Chi phí
Không được tính
Tiền phạt
Chi phí
Không được tính
Thu nhập sau thuế từ góp vốn liên doanh cổ phần
Doanh thu
Không tính
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Thuế thu nhập hiện hành: Là số thuế thu nhập
doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi được) tính
trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp của năm hiện hành.
Thuế TNDN hiện hành = Thu nhập tính thuế X Thuế suất
Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - (Thu nhập được miễn thuế
+ Các khoản lỗ được kết chuyển theo quy định)
Chênh lệch về thời gian
Năm thứ Năm thứ
1
2
Lợi nhuận trước khấu hao
Chi phí khấu hao
Lợi nhuận trước thuế
Thu nhập chịu thuế trước
khấu hao
Chi phí khấu hao theo mục
đích thuế
Thu nhập chịu thuế
Năm thứ
3
Năm thứ
4
100.000
100.000
100.000
100.000
25.000
25.000
25.000
25.000
75.000
75.000
75.000
75.000
100.000
100.000
100.000
100.000
40.000
30.000
20.000
10.000
60.000
70.000
80.000
90.000
Chênh lệch về thời gian
Lợi nhuận trước thuế
Chi phí thuế
Thu nhập chịu thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Năm thứ
1
Năm thứ
2
Năm thứ
3
Năm thứ
4
75.000
75.000
75.000
75.000
21.000 21.000
60.000
70.000
16.800
19.600
Thay đổi thuế TNHL
4.200
1.400
Số dư thuế thu nhập hoãn
lại
4.200
5.600
21.000
21.000
80.000
90.000
25.200
22.400
-
1.400
4.200
54.000
-
4.200
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
?
Thuế thu nhập hoãn lại
phải trả: Là thuế thu
nhập doanh nghiệp sẽ
phải nộp trong tương lai
tính trên các khoản
chênh lệch tạm thời
chịu thuế thu nhập
doanh nghiệp trong
năm hiện hành.
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Lợi nhuận trước thuế
Chi phí thuế
Thu nhập chịu thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Năm thứ
1
Năm thứ
2
Năm thứ
3
Năm thứ
4
75.000
75.000
75.000
75.000
21.000
21.000
80.000
90.000
22.400
25.200
21.000
60.000
16.800
21.000
70.000
19.600
Thay đổi thuế TNHL
4.200
1.400
Số dư thuế thu nhập hoãn
lại
4.200
5.600
-
1.400
4.200
54.000
-
4.200
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: Là thuế thu nhập
doanh nghiệp sẽ được hoàn lại trong tương lai
tính trên các khoản:
a) Chênh lệch tạm thời được khấu trừ;
b) Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm
sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng; và
c)
Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm
sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
N1
N2
N3
N4
100.000
100.000
100.000
100.000
Chi phí khấu hao
40.000
30.000
20.000
10.000
Lợi nhuận trước thuế
60.000
70.000
80.000
90.000
100.000
100.000
100.000
100.000
Chi phí khấu hao theo mục đích thuế
25.000
25.000
25.000
25.000
Thu nhập chịu thuế
75.000
75.000
75.000
75.000
Thuế TNDN 28%
21.000
21.000
21.000
21.000
Lợi nhuận sau thuế
39.000
49.000
59.000
69.000
Lợi nhuận trước khấu hao
Thu nhập chịu thuế trước khấu hao
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
N1
N2
N3
N4
Lợi nhuận trước thuế
60.000
70.000
80.000
90.000
Chi phí thuế
16.800
19.600
22.400
25.200
Thu nhập chịu thuế
75.000
75.000
75.000
75.000
Thuế TNDN hiện hành
21.000
21.000
21.000
21.000
CP thuế TNDN Hoãn lại
-4.200
-1.400
1.400
4.200
4.200
5.600
4.200
0
39.000
49.000
59.000
69.000
Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế
Chi phí (thu nhập) thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (hoặc thu nhập
thuế thu nhập doanh nghiệp): Là tổng chi phí
thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập
hoãn lại (hoặc thu nhập thuế thu nhập hiện hành
và thu nhập thuế thu nhập hoãn lại) khi xác định
lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận trước thuế
Chi phí thuế TNDN
Thu nhập chịu thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Năm thứ
1
Năm thứ
2
Năm thứ
3
Năm thứ
4
75.000
75.000
75.000
75.000
21.000 21.000
60.000
70.000
16.800
19.600
Thay đổi thuế TNHL
4.200
1.400
Số dư thuế thu nhập hoãn
lại
4.200
5.600
21.000
21.000
80.000
90.000
25.200
22.400
-
1.400
4.200
54.000
-
4.200
-
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
N1
Lợi nhuận trước thuế
Chi phí thuế TNDN
60.000
N2
70.000
N3
80.000
N4
90.000
16.800 19.600 22.400 25.200
Thu nhập chịu thuế
75.000
75.000
75.000
75.000
Thuế TNDN hiện hành
21.000
21.000
21.000
21.000
CP thuế TNDN Hoãn lại
-4.200
-1.400
1.400
4.200
4.200
5.600
4.200
0
39.000
49.000
59.000
69.000
Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế
Chênh lệch tạm thời
Chênh lệch tạm thời: Là khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ
của các khoản mục tài sản hay nợ phải trả trong Bảng Cân
đối kế toán và cơ sở tính thuế thu nhập của các khoản
mục này
Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế thu nhập doanh
nghiệp: Là các khoản chênh lệch tạm thời làm phát sinh
thu nhập chịu thuế trong tương lai khi mà giá trị ghi sổ
của các khoản mục tài sản hoặc nợ phải trả liên quan
được thu hồi hay được thanh toán; hoặc
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: Là các khoản chênh
lệch tạm thời làm phát sinh các khoản được khấu trừ
trong tương lai khi mà giá trị ghi sổ của các khoản mục tài
sản hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay được
thanh toán.