Tải bản đầy đủ (.pdf) (201 trang)

Luận văn Thiết kế Đại học Mỹ thuật TP.Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.5 MB, 201 trang )

Header Page 1 of 133.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA XÂY DỰNG
-----o0o----HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUI
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
THUYẾT MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ XÂY DỰNG
ĐỀ TÀI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸTHUẬT
TP.HỒ CHÍ MINH

SINH VIÊN : TRẦN VĂN ĐÔNG
LỚP

: 09HXD1

MSSV

: 09B1040021

THÁNG 05 - 2011
Footer Page 1 of 133.


Header Page 2 of 133.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM


KHOA XÂY DỰNG
-----o0o----HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUI
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
PHỤ LỤC THUYẾT MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ XÂY DỰNG
ĐỀ TÀI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT
TP.HỒ CHÍ MINH

SINH VIÊN : TRẦN VĂN ĐÔNG
LỚP

: 09HXD1

MSSV

: 09B1040021

THÁNG 05 - 2011
Footer Page 2 of 133.


Header Page 3 of 133.

LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin chân thành cảm ơn Quý thầy cô trường Đại học Kỹ Thuật
Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình giảng dạy chúng em trong suốt 2

năm học qua,để chúng em được nâng cao nhận thức cũng như chuyên môn về
ngành xây dựng. Tạo mọi điều kiện để chúng em hoàn thành tốt nhiệm vụ “ vừa
học vừa làm” của mình.
Và hơn nữa với tấm lòng ưu ái ,biết ơn sâu sắc đến thầy Tô Văn Lận Trường Đại học Kiến Trúc Tp.HCM đã tận tình giúp đỡ chúng em hoàn thành đồ
án tốt nghiệp này.
Với việc tiếp thu và vận dụng của đề tài hẳn còn nhiều hạn chế. Qua đề tài
này chúng em mong nhận được sự đóng góp chân thành của Quý thầy cô để
chúng em hiểu thêm về chuyên ngành và để áp dụng trong công việc thực tế
ngoài công trình .
Sinh viên Trần Văn Đông

Footer Page 3 of 133.


Header Page 4 of 133.

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

1. GVHD KẾT CẤU:

Ts. TÔ VĂN LẬN

2. GVHD NỀN MÓNG:

Ts. TÔ VĂN LẬN

Footer Page 4 of 133.


Header Page 5 of 133.

ĐỀ TÀI : TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH

PHẦN I :

GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN

MỞ ĐẦU

A. NHIỆM VỤ THỰC HIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


SỐ LIỆU BAN ĐẦU THỰC HIỆN ĐỒ ÁN.

Đề tài thực hiện: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
Giáo viên hướng dẫn: Thầy Tô Văn Lận – Trường Đại Học Kiến Trúc Tp.HCM


NHIỆM VỤ THỰC HIỆN ĐỒ ÁN

-

Sau khi nhận đề tài thực hiện đầy đủ khối lượng do giáo viên hướng dẫn yêu cầu.

-

Khối lượng thực hiện đồ án như sau:

+

Giới thiệu sơ lược kiến trúc công trình


+

Thiết kế sàn tầng điển hình

+

Thiết kế cầu thang bộ

+

Thiết kế hồ nước mái

+

Thiết kế khung công trình

+

Giới thiệu đòa chất

+

Thiết kế móng cọc ép

+

Thiết kế móng băng.

+


So sánh 2 phương án móng đã tính

SVTH: TRẦN VĂN ĐƠNG

Footer Page 5 of 133.

LỚP: 09HXD1

TM/MỞ ĐẦU

Trang 6


Header Page 6 ĐỀ
of 133.
TÀI : TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH

SVTH:
Footer Page 6 of
133. TRẦN VĂN ĐÔNG

LỚP: 09HXD1

GVHD: Ts TÔ VĂN LẬN

TM/MỞ ĐẦU

Trang 7



Header Page 7 of 133.
ĐỀ TÀI : TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH

GVHD: Ts. TƠ VĂN LẬN

B. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
I.

ĐỊA ĐIỂM CÔNG TRÌNH

-

Tên Công Trình :Trường Đại Học Mỹ Thuật Tp.HCM

-

Đòa điểm xây dựng: 05- đường Phan Đăng Lưu - P.3 - Bình Thạnh - Tp.HCM

-

Diện tích khu đất : khoảng 2982.3 m2

II.

QUY MÔ XÂY DỰNG

-

Chiều cao công trình : 33.5 m


-

Diện tích xây dựng

: 27.0 x 53.4 = 1441.8 m2

-

Tổng diện tích sàn

: 10252.8 m2

+

Tầng hầm

: 21 x 53.4

+

Tầng trệt

: 27 x 53.4 = 1441.8 m2

+

Lầu 1~6

: 21 x 53.4


= 1121.4 m2

+

Tầng mái

:18 x 53.4

= 961.2 m2

III.

CÔNG NĂNG SỬ DỤNG CỦA CÔNG TRÌNH

= 1121.4 m2

Toàn bộ công trình được xây dựng làm nơi đào tạo , giảng dạy , giao lưu văn hóa ,
nghệ thuật .
Vấn đề an toàn của công trình được chú trọng nên ở mỗi tầng bố trí phòng kỹ
thuật quản lý hệ thống ME và phòng an ninh đặt ở tầng trệt của công trình.
Sân vườn được thiết kế thoáng mát tạo điều kiện cho mọi người giải trí và thư
giãn sau những giờ học tập ,làm việc căng thẳng .v.v…
Vấn đề lưu thông công trình được bố trí khá tiện lợi. Có 4 buồng thang máy đặt ở
hai đầu công trình có thể đi lại từ tầng hầm lên lầu 6. Hai cầu thang bộ được bố trí ở
quanh hai vò trí thang máy.
-

Chức năng làm việc của từng tầng:


+
Tầng hầm : Bãi đậu xe; phòng máy bơm; phòng kỹ thuật điện; phòng máy phát
điện.
+

Tầng trệt : Phòng quản lý,phòng học, kho dụng cụ .

SVTH: TRẦN VĂN ĐƠNG
Footer Page 7 of 133.

LỚP: 09HXD1

TM/KIẾN TRÚC

Trang 7


Header Page 8 of 133.
ĐỀ TÀI : TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH

GVHD: Ts. TƠ VĂN LẬN

+

Lầu 1~6 : Phòng vẽ chuyên khoa , vẽ đồ họa , kho dụng cụ .

IV.

GIẢI PHÁP KẾT CẤU


Kết cấu công trình được thiết kế nhằm thoả mãn yêu cầu về tính thích dụng, an toàn,
bền vững, ổn đònh và thẩm mỹ của công trình
Với công trình này ta dùng giải pháp
- Hệ khung chòu lực, sàn bêtông cốt thép toàn khối.
- Tường xây để bảo vệ che nắng, mưa, gió cho công trình .Vách bao che tường 20
xây gạch ống, vách ngăn giữa các phòng ta dung vật liệu nhẹ .
- Sàn BTCT đổ toàn khối với hệ thống dầm các khung làm tăng độ cứng theo
phương dọc nhà.
- Sê nô mái bê tông đổ tại chỗ, xà gỗ thép và các kết cấu BTCT ,trát trần vữa
ximăng mac 75, sênô vũa ximăng mác 75, trát tường vũa ximăng mac 75.
- Các sàn tầng bằng bêtông cốt thép, nền, sàn tầng thượng có phủ vật liệu chống
thấm
- Nền nhà lót bêtông đá 4x6 vữa xi măng mac 50 dày 100 trên lót gạch Ceramic vũa
lót xi măng 75.
-

Đòa chất công trình tương đối tốt nên chọn giải pháp móng băng là hợp lý.

SVTH: TRẦN VĂN ĐƠNG
Footer Page 8 of 133.

LỚP: 09HXD1

TM/KIẾN TRÚC

Trang 8


Header Page 9 of 133.
ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH


GVHD: Ts TÔ VĂN LẬN

PHAÀN II

TÍNH TOAÙN KEÁT CAÁU

Footer Page 9 ofSVTH:
133. TRẦN VĂN ĐÔNG

LỚP: 09HXD1

TÍNH SÀN LẦU 2

Trang 9


Header Page 10 of 133.
ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

CHÖÔNG I :

GVHD: Ts TÔ VĂN LẬN

TÍNH TOAÙN SAØN LAÀU 2

SVTH:
Footer Page 10 of
133.TRẦN VĂN ĐÔNG


LỚP: 09HXD1

TÍNH SÀN LẦU 2

Trang 10


Header Page 11 of 133.
ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN

Dùng phương án sàn bê tông cốt thép đổ tại chỗ với phương án là sàn có dầm .

I. Sơ bộ chọn kích thước dầm sàn:
Chọn hb theo công thức :

hb =

D
l
m

Trong đó :
+ hb là bề dày bản sàn.
+ m = ( 40 ÷ 45 ) với bản kê 4 cạnh ta chọn m = 45
+ D = (0,8 ÷1,4) phụ thuộc vào tải trọng.
+ Ta chọn D=1
1
+ => hb= X 3.3 = 73 (mm)

45
+ => chọn hb = 100 (mm)

Ta chọn sơ bộ tiết diện dầm : hd = ( 1  1 )l nh = ( 1  1 )5500  687  343
8 16

8 16
hd
Theo cách chọn như trên thì phần lớn
 3 nên ta chọn loại bản
hb

ngàm.

L2
MI
M1

L1

M II

M II

M2
MI

II .Tải trọng tác dụng:
Tải trọng tác dụng lên ô bản gồm tónh tải và hoạt tải.
a) Tónh tải :

TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN 1M2 SÀN

Thành Phần
Gạch lát nền
Vữa lót dày
Bản BTCT

SVTH:
Footer Page 11 of
133.TRẦN VĂN ĐƠNG

Bề dày
(m)
0.008
0.04
0.10

LỚP: 09HXD1

 (kg/m3)
2200
1800
2500

Hệ số an
Tải tính
toàn
toán(kg/m2)
1.1
19.3

1,3
93.6
1.1
250.0

TÍNH SÀN LẦU 2

Trang 11


Header Page 12 of 133.
ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

Vữa trát trần

0.0015

GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN

1800

1,3

35.1
398


b> Hoạt tải sàn : Theo TCVN 2737-1995
- Sàn thường (Phòng ở, bếp,ăn,ngủ,vệ sinh) : ptc=150 kg/m2
 ptt=150x1.3 =195 (kg/m2)


Sàn hành lang :
ptc=300 (kg/m2)
 ptt =300x1.2 =360 (kg/m2)
- Sàn ban-con,sân phơi:
ptc=200(kg/m2)
ptt=200x1.2=240(kg/m2)
-

2> Nội lực :
Tính bản sàn theo sơ đồ đàn hồi.
Gọi l1, l2 lần lượt là cạnh ngắn và cạnh dài của các ô bản.
Ta xét tỷ số l2/l1.
 Nếu l2/l1  2 : Sàn được tính theo loại bản dầm cắt từng lát có bề
rộng 1m theo phương cạnh ngắn để tính.
 Nếu l2/l1< 2 : Sàn được tính theo loại bản kê bốn cạnh, theo sơ đồ
đàn hồi bằng cách tra bảng để xác đònh nội lực lớn nhất.
Tải trọng tác dụng lên diện tích của ô bản : P=qxl1xl2
Tùy theo liên kết giữa các ô bản với dầm là ngàm hay tựa mà ta có
các loại sơ đồ tính khác nhau.

MII

MII

MII

M2

M1

MII

L1

M1

MI

MI

MI

M2

MI
L2

SVTH:
Footer Page 12 of
133.TRẦN VĂN ĐƠNG

LỚP: 09HXD1

TÍNH SÀN LẦU 2

Trang 12


Header Page 13 of 133.
ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH


-

-

GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN

Moment giữa nhòp theo phương cạnh ngắn: M 1 =mi1xP
Moment giữa nhòp theo phương cạnh dài: M 2 =m i2xP
Moment ở gối theo phương cạnh ngắn: MI=k i1 xP
Moment ở gối theo phương cạnh dài: MII=k i 2 xP

- Trong đó i=1,2,3,…6 : là chỉ số loại ô bản.
Gọi: p là hoạt tải phân bố đều trên sàn.
g là tónh tải tác dụng phân bố đều trên sàn.
Hợp lực của tổng tải trọng: P =(p +g)xl1xl2
3> VẬT LIỆU:
Sàn dùng BTđá1x2 #250 có Rn=110 (kg/cm2), Rk = 8.8(kg/cm2)
Cốt thép AI có Ra=2800(kg/cm2)
Chọn lớp bảo vệ của sàn : a0=1.5cm

-

4> TÍNH TOÁN CỐT THÉP:
Chọn lớp bảo vệ của sàn : a0=1.5cm
 h0= h – a0 = 10 -2 = 8 cm
Sau khi có moment ta tính các hệ số
M
A=
   0.5(1  1  2 A )

Rn .b.h02
Diện tích cốt thép:
M
Fa=
Ra . .h0
Sau khi tính được Fa cần kiểm tra tỉ lệ cốt thép :
F
 R
 max = 0 n >  %  a 100 >  min =0.05%
Ra
bh0
III .TÍNH TOÁN Ô BẢN NGÀM 4 CẠNH:
Ta chọn ô sàn S1 để tính toán ,các ô còn lại được tính tương tự .
Kích thước ô bản: l1 x l2 = 5.5 x6.5 (m2)
Ta có:

l2 6.5
=
 1.18 < 2
l1 5.5

Bản làm việc theo hai phương (bản ngàm 4 cạnh) theo sơ đồ 9

-

Hoạt tải tính toán : p =195 kg/m2

-

Tónh tải tính toán : g = 398 kg/m2


=>hợp lực của tổng tải trọng P = (p +g) x l1x l2
P=(195+ 398)x5.5x6.5 = 21199 kg/m2

SVTH:
Footer Page 13 of
133.TRẦN VĂN ĐƠNG

LỚP: 09HXD1

TÍNH SÀN LẦU 2

Trang 13


Header Page 14 of 133.
ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

Với tỉ số

l2 6.5
=
 1.18
l1
5.5

GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN

tra bảng ta có các hệ số.


m91= 0,0204 => M1= m91 x P= 0,0204 x 21199 = 424 kg.m
m92= 0,0142 => M2 = m92 x P= 0,0142 x 21199 = 318 kg.m
k 9 I = 0,0468 => MI = k 9 I x P = 0,0468 x 21199 = 977 kg.m
k 9 II = 0,0325 => MII= k 9 II x P= 0,0325 x 21199 = 739 kg.m
Bản sàn có hb=10cm, ho=8.5cm
+Tính toán thép cho nhòp theo phương cạnh ngắn:
M1= 424kg.m
Ta có

A=

M
2
0

=

Rn .b.h

424 x100
 0.073 < 0.3
90 x100 x8 2

   0.5(1  1  2 A ) =0.96
Fa=

M
424x100
=
 1.97 cm2

Ra . .h0 2800 x0.96 x8

Chọn thép  8 a 150 có Fa=3.35 cm2

% 

Fa
3.35
100  0.41 >  min =0.05%
100 =
100x8
bh0

+Tính toán thép cho nhòp theo phương cạnh dài :
M2= 318 kg.m
Ta có

A=

M
2
0

=

Rn .b.h

318 x100
 0.055 < 0.3
90 x100 x8 2


   0.5(1  1  2 A ) =0.97
Fa=

M
318 x100
=
 1.46 cm2
Ra . .h0 2800 x0.97 x8

Chọn thép  8 a 200 có Fa=1.82 cm2

% 

Fa
1.82
100 =
100  0.22 > min =0.05%
bh0
100 x8

+Tính toán thép tại gối theo phương cạnh ngắn :
MI = 977 kg.m
977 x100
M
 0.169 < 0.3
Ta có
A=
=
2

90 x100 x8 2
Rn .b.h0

SVTH:
Footer Page 14 of
133.TRẦN VĂN ĐƠNG

LỚP: 09HXD1

TÍNH SÀN LẦU 2

Trang 14


Header Page 15 of 133.
ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN

   0.5(1  1  2 A ) =0.91
Fa=

M
977 x100
=
 4.79 cm2
Ra . .h0 2800 x0.91x8

Chọn thép  8a120 có Fa=5.03 cm2
F

5.03
 %  a 100 =
100  0.62 > min =0.05%
bh0
100 x8
+Tính toán thép tại gối theo phương cạnh dài:
MII = 739 kg.m
739 x100
M
Ta có
A=
=
 0.12 < 0.3
2
90 x100 x8 2
Rn .b.h0
   0.5(1  1  2 A ) =0.94
Fa=

M
739 x100
=
 3.58 cm2
Ra . .h0 2800 x0.92 x8

Chọn thép  10a150 có Fa=5.24 cm2

% 

Fa

5.24 x100
 0.65 > min =0.05%
100 =
100 x8
bh0

Tính toán và bố trí thép cho các ô còn lại tương tự ta có bảng sau:
BẢNG GIÁ TRỊ CÁC KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌN G TÁC DỤNG LÊN Ô BẢN

Tên ô
bản

Liên
kết

L1
(m)

L2 L2/L1 Tónh Tải Hoạt Tải
(m)
g(KG/m2) p(KG/m2)

S1

Ngàm

5,5

6,5


1,18

398

195

21199

S2

Ngàm

5,0

6,5

1,30

398

195

19272

S3

Ngàm

3,0


5,5

1,83

398

195

9784

S4

Ngàm

3,0

5,0

1,67

398

195

8895

S6

Ngàm


2,5

5,0

2,00

398

195

7412

S7

Ngàm

3,0

5,5

1,83

398

195

9784

S8


Ngàm

3,5

5,5

1,57

398

195

11415

S9

Ngàm

6,0

6,5

1,08

398

195

23127


S10

Ngàm 4,65

8,0

1,72

398

195

22059

S11

Ngàm 4,15

8,0

1,93

398

195

19687

SVTH:
Footer Page 15 of

133.TRẦN VĂN ĐƠNG

LỚP: 09HXD1

TÍNH SÀN LẦU 2

P
(KG)

Trang 15


Header Page 16 of 133.
ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN

S12

Ngàm

3,5

6,0

1,71

398

195


12453

S13

Ngàm

3,0

6,0

2,00

398

195

10674

S14

Ngàm

3,5

5,0

1,43

398


195

10377

S15

Ngàm

3,0

5,0

1,67

398

195

8895

S16

Ngàm

5,0

6,5

1,30


398

195

19272

BẢNG GIÁ TRỊ CÁC HỆ SỐ VÀ GIÁ TRỊ MOMENT CÁC Ô BẢN

Tên ô
bản

mi1

m i2

S1

0,0204

0,0142

S2

0,0202

S4

M1


M2

MI

MII

0,0468 0,0325

432

301

992

688

0,0074

0,0446 0,0164

187,3

68,6

413,5

152

0,0208


0,0093

0,0464 0,0206

212

95

473,2

210

S6

0,019

0,0052

0,0408 0,0113

153

42

328

91

S7


0,0192

0,0056

0,0415 0,0122

370

108

799

235

S8

0,0206

0.0086

0,0459 0,0191

236

99

524

219


S9

0,0200

0,0150

0,0461 0,0349

463

347

1066

807

S10

0,0195

0,0060

0,0423 0,0131

431

133

934


289

S11

0,0195

0,0060

0,0423 0,0131

384

119

833

258

S12

0,0195

0,0060

0,0423 0,0131

243

75


527

164

S13

0,0195

0,0060

0,0423 0,0131

209

65

452

134

S14

0,0195

0,0060

0,0423 0,0131

203


63

439

136

S15

0,0208

0,0123

0.0475 0,0281

186

110

423

245

S16

0,0200

0,0150

0,0461 0,0349


386

290

889

672

SVTH:
Footer Page 16 of
133.TRẦN VĂN ĐƠNG

k i1

LỚP: 09HXD1

k i2

TÍNH SÀN LẦU 2

Trang 16


Header Page 17 of 133.
ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN

BỐ TRÍ THÉP CHO NHỊP THEO PHƯƠNG CẠNH NGẮN:


Tên ô
bản

A1

S1
S2
S3
S4
S6
S7
S8
S9

0,062

0,96

2,24

0,064
0,037

0,96
0,98

2,12
0,99

0,031

0,025

0,98
0,99

0,99
0,75

0,032

0,98

0,99

0,035
0.071

0,98
0,96

1,23
2,46

S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16


0,066
0,064
0.042
0,031

0,96
0,97
0,98
0,98

2,28
2,03
1,27
1,08

0,033
0,032

0,98
0,98

1,05
3,34

0,066

0,96

2,03




1

Fatt

Chọn thép

Fa chọn
(cm2)


(%)

a150
a150
a150
a150
a150
a150
a150
a150

a150
a150
a150
a150
a150
a150

a150

3,35
3,35
3,35
3,35
3,35
3,35
3,35

0,26
0,25
0,12
0,11
0.09
0,12
0,14

3,35

0,29

3,35
3,35

0,27
2,24

3,35
3,35


0,15
0,13

3,35
3,35
3,35

0,12
0,39
0,24

(cm2)

BỐ TRÍ THÉP CHO NHỊP THEO PHƯƠNG CẠNH DÀI:

Tên ô
bản
S1
S2
S3
S4
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13


A2



2

Fatt

Chọn thép

Fa chọn
(cm2)


(%)

a150
a200
a200
a200
a200
a200
a200
a150
a200
a200
a200
a150


3,35
2,51
2,51
2,51
2,51
2,51
2,51
3,35
2,51
2,51
2,51
3,35

0,26
0,15
0,04
0,04
0,03
0,04
0,06
0,21
0,08
0,07
0,05
0,04

(cm2)
0,049

0,97


1,67

0,036
0,009

0,97
0,99

1,24
0,30

0,010
0,007

0,98
0,99

0,34
0,23

0,009
0,015

0,99
0,99

0,30
0,51


0,053
0,020

0,97
0,99

0,21
0,68

0,018
0,011
0,010

0,99
0,99
0,99

0,61
0,38
0,33

SVTH:
Footer Page 17 of
133.TRẦN VĂN ĐƠNG

LỚP: 09HXD1

TÍNH SÀN LẦU 2

Trang 17



Header Page 18 of 133.
ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

S14
S15
S16

0,010

0,99

0,32

0,017
0,044

0,99
0,96

0,56
1,15

GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN

2,51
2,51
2,51


a200
a200
a200

0,04
0,07
0,18

BỐ TRÍ THÉP CHO GỐI THEO PHƯƠNG CẠNH NGẮN:

Tên ô
bản
S1
S2
S3
S4
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16

A3


3

Fatt

Chọn thép

Fa chọn
(cm2)


(%)

a120
a100
a150
a150
a150
a100
a100
a120
a100
a100
a100
a100
a100
a100
a120

6,54
7,85

3,35
3,35
3,35
5,03
5,03
6,54

0,64
0,60
0,26
0,25
0,19
0,26
0,33
0,71

7,85
5,03

0,61
0,54

5,03
5,03

0,33
0,28

5,03
7,85


0,27
0,26

6,54

0,85

(cm2)
0,150
0,141

0,98
0,92

5,44
5,07

0,064
0,061

0,97
0,97

2,19
2,10

0,048
0,064
0,081

0,164
0,144
0,128
0,081
0,069
0,068
0,065
0,137

0,97
0,96
0,95
0,91
0,92
0,93
0,95
0,96
0,96
0,96
0,93

1,64
2,19
2,80
5,99
5,18
4,57
2,81
2,40
2,33

2,24
4,91

BỐ TRÍ THÉP CHO GỐI THEO PHƯƠNG CẠNH DÀI:

Tên ô
bản
S1
S2
S3
S4
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12

A4

4

Fatt

Chọn thép

Fa chọn




0,114
0,083

0,94
0,96

4,03
2,90

0,020
0,022
0,015
0,034
0,020
0,124
0,044
0,040
0,025

0,99
0,99
0,99
0,98
0,99
0,93
0,98
0,98
0,98


0,66
0,75
0,50
1,13
0,66
4,42
1,51
1,35
0,85

a120
a120
a200
a200
a200
a200
a200
a150
a200
a200
a200

4,19
4,19
2,51
0,75
2,51
2,51

0,47

0,34
0,08
0,09
0,06
0,13

2,51
5,24

0,08
0,52

2,51
2,51

0,18
0,16

2,51

0,10

SVTH:
Footer Page 18 of
133.TRẦN VĂN ĐƠNG

LỚP: 09HXD1

TÍNH SÀN LẦU 2


Trang 18


Header Page 19 of 133.
ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

S13
S14
S15
S16

0,022

0,98

0,72

0,021
0,038

0,98
0,98

0,70
1,30

0,103

0,95


3,64

GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN

a200
a200
a200
a150

2,51
2,51
2.51
5,24

0,09
0,08
0,15
0,43

IV / TÍNH TOÁN Ô BẢN KÊ 2 CẠNH:
Ta tính toán ô bản số 5. Kích thước ô bản l1x l2=2.5 x5m
l
5 .5
Ta có: 2 =
 2.2 > 2
2.5
l1
=>bản làm việc theo 1 phương

q


Mg

Mnh

-

Hoạt tải tính toán :p = 195 kg/m2

-

Tónh tải tính toán : g = 398 kg/m2

-

=>hợp lực của tổng tải trọng: q = p +g

Mg

 q = (195 + 398) = 593 kg/m2
q.l 2 593 .2,2 2
Moment tại gối Mg  1 
= 239 (kg.m)
12
12

Moment tại nhòp Mnh 

ql 2 593 .2,2 2
=

= 120 (kg.m)
24
24

+Tính toán thép tại gối :
Mg=248 (kg.m) .Ta có : A=

M
2
0

Rn .b.h

=

239.100
 0.03 < 0.3
90.100.8,52

   0.5(1  1  2 A ) =0.98
239.100
M
Fa=
=
 1.24 cm2
Ra . .h0 2300.0.98.8,5
Chọn thép  8a150 có Fa =3.35 cm2
F
3.35
100  0.38 >  min =0.05%

 %  a 100 =
100x8.5
bh0
+Tính toán thép tại nhòp:
Mnh= 120 (kg.m)

SVTH:
Footer Page 19 of
133.TRẦN VĂN ĐƠNG

LỚP: 09HXD1

TÍNH SÀN LẦU 2

Trang 19


Header Page 20 of 133.
ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

Ta coù :

A=

M
2
0

Rn .b.h


=

GVHD: Ts TÔ VĂN LẬN

120.100
 0,018 < 0.3
90.100.8,5 2

   0.5(1  1  2 A ) =0.99
120.100
M
Fa=
=
 0.62 cm2
Ra . .h0 2300.0,99.8,5
Choïn theùp  8a200 coù Fa =2.51 cm2
F
2.51
 %  a 100 =
100  0.29 >  min =0.05%
100x8.5
bh0

SVTH:
Footer Page 20 of
133.TRẦN VĂN ĐÔNG

LỚP: 09HXD1

TÍNH SÀN LẦU 2


Trang 20


Header Page 21 ĐỀ
of 133.
TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH

CHƯƠNG II:

GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN

TÍNH TOÁN CẦU THANG

Nhiệm vụ được giao là tính cầu thang liên hệ giữa các lầu có chiều cao 4,5m của công
trình.
Đây là cầu thang 3 vế, chỉ dùng bản thang, không cần limon mà chỉ cần 2 dầm ở hai
đầu bản thang.

Footer Page 21 of
133.: TRẦN VĂN ĐƠNG
SVTH

LỚP:09HXD1

TÍNH CẦU THANG

Trang : 21



Header Page 22 ĐỀ
of 133.
TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH

GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN

II/ CÁC LỚP CẤU TẠO CẦU THANG :

bb
hd

hb

vt

vd

lb
Ðá mài dày 10mm
V? a xi mang dày 30mm
L? p g?ch xây
Ðan BTCT dày 100mm
V? a trát dày 15mm

- Chiều cao bậc thang h =157 mm
- Rộng bậc thang b = 300 mm
- Độ nghiêng của thang tg =157/300 = 0.49 , cos = 0,9
- Chiều nghiêng của mặt bậc 339 cm.
- Cấu tạo của bản thang:
- Trát đá mài màu trắng dày 10 mm.

- Vữa ximăng lót mác 75 dày 30mm
- Lớp gạch xây.
- Đan B.T.C.T dày 100 mm.
- Vữa ximăng trát mác 75 dày 15mm
- Cấu tạo sàn chiếu nghỉ :
- Trát đá mài màu trắng dày 10 mm.
- Vữa ximăng lót mác 75 dày 30mm.
- Đan B.T.C.T dày 100 mm.
- Vữa ximăng trát mác 75 dày 15mm.
III / TẢI TRỌNG TÁC DỤN G :
1.Bản thang:
a/ Tónh tải :
(0,157  0,3)0,01.1800
(h  b) .
.1,1 = 24 (kg/m2 )
.1.n =
Tải trọng lớp đá mài: g dm 
0,339
lb
- Tải trọng cacù bậc thang xây gạch :

Footer Page 22 of
133.: TRẦN VĂN ĐƠNG
SVTH

LỚP:09HXD1

TÍNH CẦU THANG

Trang : 22



Header Page 23 ĐỀ
of 133.
TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH
gg 

GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN

(0,157.0,3).1800.1,1
(h.b) n.
.1 = 130,7 (kg/m2 )
.1 =
2.0,339
2.lb

THỐNG KÊ TẢI TRỌNG TÁC DỤN G

S
T

THÀNH PHẦN CẤU TẠO

hi
(m)

n

I
(kg/m3 )


gi
(kG/m2)

1

Tải trọng gạch xây

2

Lớp đá mài dày 1 cm.

3

Vữa lót bậc cầu thang dày 3 cm

0,03

1800

1,2

64,8

4

Đan bê tông cốt thép dày 10 cm

0,1


2500

1,1

275

5

Vữa trát dày 1.5cm

0,015

1800

1,2

32,4

130,7
24

TỔNG CỘNG
tt

526,9
2

Lấy tròn : g = 527 kg/ m .
n : hệ số vượt tải ( lấy theo sách SÀN BTCT TOÀN KHỐI )
*Tổng tónh tải tác dụng lên bản thang :

gtt = 527 kg/m2 .
*Tổng tải trọng tác dụng lên 1m2 bản thang :
tt

q 1 = 527 + 360 = 887 (kg/m2 ).
b/ Hoạt tải cầu thang:
Hoạt tải:
Lấy theo loại hoạt tải cầu thang nhà ở.theo tiêu chuẩn 2737-1995
tc
p = 300kg/m2, hệ số vượt tải n =1,2
ptt = 1,2  300 = 360 kG/m2.
2. Chiếu nghỉ:- Tónh tải tác dụng lên chiếu nghỉ
.
S
T
1

hi
(m)
0,01

I
(kg/m3 )
1800

n

gi
(kG/m2)


1,1

19,8

0,03

1800

1,2

3

Vữa lót sàn chiếu nghỉ cầu thang dày
3 cm
Đan bê tông cốt thép dày 10 cm .

0,10

2500

1,1

275

4

Vữa trát dày 1.5cm.

0,015


1800

1,2

32,4

2

THÀNH PHẦN CẤU TẠO
Lớp đá mài dày 1 cm.

64,8

TỔNG CỘNG

392

*Tổng tónh tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ cầu thang :
gtt = 392 kg/m2 .
- Hoạt tải chiếu nghỉ.

Footer Page 23 of
133.: TRẦN VĂN ĐƠNG
SVTH

LỚP:09HXD1

TÍNH CẦU THANG

Trang : 23



Header Page 24 ĐỀ
of 133.
TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH

GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN

ptt = 1,2  300 = 360 kG/m2.
*Tổng tải trọng tác dụng lên 1m2 sàn chiếu nghỉ :
tt

q 2 = 392 + 360 = 752 (kg/m2)
IV. SƠ ĐỒ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH:
Cốt thép sử dụng : AI với Ra = 2250 kG/cm2
AII với Ra = 2800 kG/cm2
Cắt dãy bản rộng 1 m để tính toán.
Ta giả thiết a=1,5 cm => h0 =10-1,5 =8,5cm
Ta sử dụng BT # 300,có Rn=130kG/cm2
Rk=10kG/cm2
1) Vế 2:
Để tính toán ta xem vế 2 là 1 ô bản có kích thước trên mặt bằng là 1.5x3.0(m).
Bản thang như một dầm ngàm lên dầm thang D1 .
Vế 3 có sơ đồ làm việc như sau :
 kg/m 2

1500

2


2

ql
12

ql
12

2

ql
24
ql
2

ql
2

Ta có lực tác dụng vuông góc lên bản thang
q = q 1 x cos = 887 x cos 0 kg/m2)
Chiều dài của bản thang l = 3.0 / cos = 3.33 (m)
q.l 2
798,3.1,52
Moment tại gối Mg  1 
 149 (kg.m)
12
12
ql 2 798,3.1,52
Moment tại nhòp M nh 
=

 74,5 (kg.m)
24
24
ql 798,3.1,5
Lực cắt tại gối Q  =
 598,7 (kg.m)
2
2

Footer Page 24 of
133.: TRẦN VĂN ĐƠNG
SVTH

LỚP:09HXD1

TÍNH CẦU THANG

Trang : 24


Header Page 25 ĐỀ
of 133.
TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH

GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN

+Tính toán thép tại gối :
Mg=149 (kg.m) .Ta có : A=

M

Rn .b.h02

=

149.100
= 0.01< 0.3
130.100.8,52

   0.5(1  1  2 A ) = 0.99
M
149.100
Fa=
=
=0.77cm2
Ra . .h0 2250.0,99.8,5
Chọn thép  6a200 có Fa =1.415 cm2
F
1,415.100
=0.17 > min =0.05%
 %  a 100 =
bh0
100.8,5
+Tính toán thép tại nhòp:
Mnh= 74.5 (kg.m)
74,5.100
M
Ta có :
A=
=
= 0.008< 0.3

2
130.100.8,52
Rn .b.h0
   0.5(1  1  2 A ) =0.99
M
74,5.100
Fa=
=
= 0.38cm2
Ra . .h0 2250.0,99.8,5
Chọn thép  6a200 có Fa =1.415 cm2
F
1,415.100
=0.17 > min =0.05%
 %  a 100 =
bh0
100.8,5
2.Vế 1
Vế 1 có sơ đồ làm việc như sau.
Xác đònh nội lực:
Đây là hệ tónh đònh,ta dùng phương pháp cơ học kết cấu để tính.

 M / B  0  RA(L1+L2)=

q2
L
L2
L2 ( L1  2 )  q1 1
cos 
2

2
2

RA(2.1+2.7)=

2,1
887
2,7
2,7 (2,1 
)  752
0,9
2
2

RA = 2007 (kg)
RB = (

q2
L2  q1 L1 )  RA
cos 

RB = (

887
2,7  752.2,1)  2007  1782 (kg)
0,9

Xét tại một tiết diện bất kỳ,cách gối tựa A một đoạn là x,tính moment tại tiết diện đó:
Mx =RA.x. cos q2


x2
2

Footer Page 25 of
133.: TRẦN VĂN ĐƠNG
SVTH

LỚP:09HXD1

TÍNH CẦU THANG

Trang : 25


×