Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử THPTQG môn hoá THPT Nông Cống, Thanh Hoá năm 2017 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (847.05 KB, 12 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

SỞ GD  ĐT THANH HÓA

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017

THPT NÔNG CỐNG I

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Cho biết nguyên tử khối của c|c nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe
= 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng l{ 75%
thấy Ag kim loại t|ch ra. Khối lượng Ag kim loại thu được l{:
A. 16,2 gam

B. 21,6 gam.

C. 24,3 gam

D. 32,4 gam

Câu 2: Để ph}n biệt c|c dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch:
A. HCl.

B. HNO3.


C. Na2SO4.

D. NaOH.

Câu 3: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương ph|p thuỷ luyện, có thể dùng
kim loại n{o sau đ}y:
A. Zn.

B. Fe.

C. Na.

D. Ca.

Câu 4: Cho từ từ đến dư kim loại Na v{o dung dịch có chứa muối FeCl3. Số phản ứng xảy ra l{:
A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 5: X l{ kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 lo~ng, Y l{ kim loại t|c dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt l{:
A. Ag, Mg

B. Cu, Fe

C. Fe, Cu


D. Mg, Ag

Câu 6: Cho c|c chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; Sn(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4;
C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa t|c dụng với NaOH vừa t|c dụng với HCl l{:
A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

Câu 7: Cho c|c dung dịch: X1: dung dịch HCl X2: dung dịch KNO3 X3: dung dịch Fe2(SO4)3.
Dung dịch n{o có thể ho{ tan được bột Cu:
A. X2,X3

B. X1,X2,X3

C. X1, X2

D. X3

Câu 8: Cho c|c chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat v{ axit fomic. Số chất t|c dụng được
với Cu(OH)2 là:
A. 3

B. 4

C. 2


D. 5

Câu 9: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin t|c dụng vừa đủ với V ml
dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 g muối khan. Gi| trị của V l{:
A. 240ml

B. 320 ml

C. 120ml

D. 160ml

Câu 10: Nếu vật l{m bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện ho| thì trong qu| trình ăn mòn:
A. Sắt đóng vai trò catot v{ bị oxi ho|.

B. Kẽm đóng vai trò catot v{ bị oxi ho|.

C. Kẽm đóng vai trò anot v{ bị oxi ho|.

D. Sắt đóng vai trò anot v{ bị oxi ho|.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 1



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Polime n{o dễ bị thuỷ ph}n trong môi trường kiềm:
A. ( CH2-CH=CH-CH2 )n

B. ( CH2-CH2-O )n

C. ( CH2-CH2 )n

D. ( HN-CH2-CO )n

Câu 12: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung
dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 13: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên l{ 1 phản ứng):
X

G

T

metan


E
Y

+ HCl

axit metacrylic

F

polimetyl metacrylic

Trong số c|c công thức cấu tạo sau đ}y:
(1) CH2 = C(CH3)COOC2H5.

(2) CH2 = C(CH3)COOCH3.

(3) CH2 = C(CH3)OOCC2H5.

(4) CH3COOC(CH3) = CH2.

(5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.
Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E:
A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.


Câu 14: Ho| chất n{o sau đ}y có thể sử dụng để ph}n biệt 3 dung dịch sau: NaCl, ZnCl2 và AlCl3.
A. Dung dịch Na2SO4

B. Dung dịch NH3

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch H2SO4 loãng

Câu 15: Công thức tổng qu|t của aminoaxit no chứa hai nhóm amino v{ một nhóm cacboxyl, mạch
hở l{:
A. CnH2n+2O2N2

B. CnH2n+O2N2

C. Cn+H2n+O2N2

D. CnH2n+3O2N2

Câu 16: Cacbon monoxit (CO) có trong th{nh phần chính của loại khí n{o sau đ}y:
A. Khí mỏ dầu

B. Khí thiên nhiên

C. Không khí

D. Khí lò cao

Câu 17: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc l{m xúc t|c) hiệu suất phản

ứng este hóa bằng 50%. Khối lượng este tạo th{nh l{:
A. 5,2 gam

B. 8,8 gam

C. 6 gam

D. 4,4 gam

Câu 18: Trường hợp không xảy ra phản ứng ho| học l{:
A. Fe + dung dịch FeCl3.

B. Fe + dung dịch HCl.

C. Cu + dung dịch FeCl3.

D. Cu + dung dịch FeCl2.

Câu 19: Chất không có phản ứng thủy ph}n l{ :
A. Etyl axetat.

B. Gly-Ala.

C. saccarozơ

D. Fructozo.

Câu 20: Ho{ tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al v{ Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng
dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al v{ Mg trong hỗn hợp ban đầu l{:
A. 1,2 gam và 6,6 gam


B. 5,4 gam và 2,4 gam

C. 1,7 gam và 3,1 gam

D. 2,7 gam và 5,1 gam

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu v{o dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưa tan.
Vậy c|c chất tan trong dung dịch sau phản ứng l{:
A. FeCl3, FeCl2, CuCl2

B. FeCl2, CuCl2, HCl

C. FeCl3, CuCl2, HCl

D. FeCl3, FeCl2, HCl

Câu 22: Cho hai muối X, Y thỏa m~n điều kiện sau:
X + Y  không xảy ra phản ứng


X + Cu  không xảy ra phản ứng

Y + Cu  không xảy ra phản ứng

X + Y + Cu  xảy ra phản ứng

X, Y là muối n{o dưới đ}y :
A. Fe(NO3)3 v à NaHSO4.

B. NaNO3 và NaHCO3.

C. NaNO3 và NaHSO4.

D. Mg(NO3)2 và KNO3.

Câu 23: Cho m gam Mg v{o dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản
ứng ho{n to{n thu được 14,4 gam chất rắn.Gi| trị của m l{:
A. 15,6 gam.

B. 24 gam

C. 8,4 gam.

D. 6 gam.

Câu 24: Kết quả thí nghiệm của c|c dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử


Hiện tượng

X, T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển m{u xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng s|ng

Y, Z

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

X,T

Dung dịch FeCl3

Kết tủa đỏ n}u

X, Y, Z, T lần lượt l{:
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin.


B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.

Câu 25: Thuốc thử duy nhất đề ph}n biệt 4 dung dịch BaCl2, H2SO4, HCl, NaCl bị mất nh~n l{
A. BaCl2

B. Quỳ tím

C. HCl

D. Ba(OH)2

Câu 26: Số đồng ph}n đơn chức, mạch hở, t|c dụng với NaOH m{ không t|c dụng với Na có công
thức ph}n tử C4H8O2 là:
A. 2.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Câu 27: Ho{ tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n
thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan v{ khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Gi| trị của m l{:
A. 5,60.

B. 12,24.


C. 6,12.

D. 7,84.

Câu 28: Mệnh đề n{o sau đ}y không đúng:
A. Độ }m điện của c|c kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
B. C|c nguyên tố kim loại kiềm thổ đều t|c dụng với nước giải phóng H2.
C. Các kim loại Na, K, Ba đều t|c dụng với dung dịch HCl giải phóng H2.
D. Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

CuO
3
2
NH3 
 X 
Y 
Z
(1:1)

t0
CH I

HNO

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:
ứng tr|ng gương. Hai chất Y v{ Z lần lượt l{ :
A. CH3OH, HCHO.

B. C2H5OH, CH3CHO.

. Biết Z có khả năng tham gia phản

C. CH3OH, HCOOH.

D. C2H5OH, HCHO.

Câu 30: Cho 5 gam bột Mg v{o dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích
hợp, đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp
khí B (đktc) gồm hai khí không m{u, trong đó có một khí hóa n}u ngo{i không khí v{ còn lại 0,44
gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 l{ 11,5. Gi| trị của m l{:
A. 31,08

B. 29,34.

C. 27,96.

D. 36,04.

Câu 31: Đốt ch|y ho{n to{n 29,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit acrylic, metyl axetat, anđehit axetic

và etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt kh|c, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên
t|c dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Gi| trị gần nhất của m l{:
A. 64,8

B. 43,5

C. 53,9

D. 81,9

Câu 32: Đốt ch|y ho{n to{n a mol chất béo A thu được b mol CO2 v{ c mol nước, biết b-c= 5a. Khi
hidro hóa ho{n to{n m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B. Mặt
kh|c thủy ph}n ho{n to{n m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn
thu được x gam x{ phòng. Gi| trị của x l{:
A. 36,24.

B. 12,16.

C. 12,08.

D. 36,48.

Câu 33: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng l{ 2 : 3 : 4. Thủy ph}n ho{n
to{n m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin v{ 16,02 gam Alanin. Biết số liên
kết peptit trong ph}n tử X nhiều hơn trong Z v{ tổng số liên kết peptit trong ba ph}n tử X, Y, Z nhỏ
hơn 17. Gi| trị của m l{:
A. 30,93.

B. 31,29.


C. 30,57.

D. 30,21.

Câu 34: Chọn ph|t biểu đúng:
A. Trong 4 kim loại : Ba, Sn, Cr, Cu chỉ có 2 kim loại có thể được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm
B. Nhúng một thanh Sn v{o dung dịch NiCl2 thấy xuất hiện ăn mòn điện hóa
C. Kim loại dẫn điện tốt hơn cả l{ Ag, kim loại có tính dẻo nhất l{ Au
D. Kim loại Be có mạng tinh thể lập phương t}m diện
Câu 35: Từ glucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp có thể điều chế được:
A. HCOOH.

B. CH3-CH(OH)-COOH.

C. CH3COOH.

D. C3H7OH.

Câu 36: Chất hữu cơ A không t|c dụng với Na. Đun nóng A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một
muối của  -aminoaxit có mạch cacbon không nh|nh, chứa một nhóm amino với hai nhóm cacboxyl
v{ một ancol đơn chức. Thuỷ ph}n ho{n to{n một lượng chất A trong 100 ml dung dịch NaOH 1M
rồi đem cô cạn, thu được 1,84 gam ancol B v{ 6,22 gam chất rắn khan D. Đun nóng lượng ancol B
trên với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất l{ 75%. Cho to{n bộ chất
rắn D t|c dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được chất rắn khan E (khi cô cạn không xảy
ra phản ứng). Khối lượng chất rắn E gần nhất:
A. 8,4

B. 8,7

C. 10.2


D. 9,5

Câu 37: Cho kim loại M t|c dụng với Cl2 thu được muối X. Mặt kh|c, cho kim loại M t|c dụng với
dung dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y t|c dụng với Cl2 lại thu được muối X. Vậy M có thể ứng
với kim loại n{o sau đ}y:
A. Fe
W: www.hoc247.net

B. Cu

C. Ni

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Ba
T: 098 1821 807

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38: x mol CO2 v{o dung dịch a mol Ba(OH)2 v{ b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta
được đồ thị sau

Gi| trị của a l{:
A.0,1
B. 0,15
C.0,2

D.0,25
Câu 39: Cho m gam Fe v{o dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X l{m 2 phần.
- Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho t|c dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2.
- Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho t|c dụng hết với dung dịch HNO3 lo~ng dư, được 0,4 mol khí
NO. Biết m2 – m1 = 32,8. Gi| trị của m bằng:
A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam

B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam

C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam

D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam

Câu 40: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm (CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH) t|c dụng với V ml
dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y t|c dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch
HCl 1M . Giá trị của V l{
A. 200 ml

W: www.hoc247.net

B. 250 ml

C. 100 ml

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

D. 150 ml


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng l{ 75%
thấy Ag kim loại t|ch ra. Khối lượng Ag kim loại thu được l{:
A. 16,2 gam

B. 21,6 gam.

C. 24,3 gam

D. 32,4 gam

HD: nAg = 2.nglucozơ (pư) = 2. (27/180).0,75 = 0,225 mol  24,3 gam
Câu 2: Để ph}n biệt c|c dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch:
A. HCl.

B. HNO3.

C. Na2SO4.

D. NaOH.

Câu 3: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương ph|p thuỷ luyện, có thể dùng
kim loại n{o sau đ}y:
A. Zn.


B. Fe.

C. Na.

D. Ca.

Câu 4: Cho từ từ đến dư kim loại Na v{o dung dịch có chứa muối FeCl3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

HD : 2Na + 2H2O  2Na+ + 2OH- + H2
Fe3+ + 3OH-  Fe(OH)3
Câu 5: X l{ kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 lo~ng, Y l{ kim loại t|c dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt l{:
A. Ag, Mg

B. Cu, Fe

C. Fe, Cu

D. Mg, Ag

Câu 6: Cho c|c chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa;
ClH3NCH2COOH. Số chất vừa t|c dụng với NaOH vừa t|c dụng với HCl l{:
A. 4


B. 5

C. 2

D. 3

Câu 7: Cho c|c dung dịch: X1: dung dịch HCl X2: dung dịch KNO3 X3: dung dịch Fe2(SO4)3.
Dung dịch n{o có thể ho{ tan được bột Cu:
A. X2,X3

B. X1,X2,X3

C. X1, X2

D. X3

Câu 8: Cho c|c chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất t|c dụng được
với Cu(OH)2 là:
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 9: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin t|c dụng vừa đủ với V ml
dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 g muối khan. Gi| trị của V l{:
A. 240ml


B. 320 ml

C. 120ml

D. 160ml

HD: Áp dụng BTKL ta có m(HCl) = mmuối - mamin = 11,68 gam  0,32 mol => V = 0,32 lít
Câu 10: Nếu vật l{m bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện ho| thì trong qu| trình ăn mòn:
A. Sắt đóng vai trò catot v{ bị oxi ho|.

B. Kẽm đóng vai trò catot v{ bị oxi ho|.

C. Kẽm đóng vai trò anot v{ bị oxi ho|.

D. Sắt đóng vai trò anot v{ bị oxi ho|.

Câu 11: Polime n{o dễ bị thuỷ ph}n trong môi trường kiềm:
A. ( CH2-CH=CH-CH2 )n

B. ( CH2-CH2-O )n

C. ( CH2-CH2 )n

D. ( HN-CH2-CO )n

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


T: 098 1821 807

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung
dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 13: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên l{ 1 phản ứng):
X

T

G

metan

E
Y

+ HCl


axit metacrylic

F

polimetyl metacrylic

Trong số c|c công thức cấu tạo sau đ}y:
(1) CH2 = C(CH3)COOC2H5.

(2) CH2 = C(CH3)COOCH3.

(3) . CH2 = C(CH3)OOCC2H5.

(4) . CH3COOC(CH3) = CH2.

(5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.
Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E:
A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 14: Ho| chất n{o sau đ}y có thể sử dụng để ph}n biệt 3 dung dịch sau: NaCl, ZnCl2 và AlCl3.
A. Dung dịch Na2SO4

B. Dung dịch NH3


C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch H2SO4 loãng

Câu 15: Công thức tổng qu|t của aminoaxit no chứa hai nhóm amino v{ một nhóm cacboxyl, mạch
hở l{:
A. CnH2n+2O2N2

B. CnH2n+O2N2

C. Cn+H2n+O2N2

D. CnH2n+3O2N2

Câu 16: Cacbon monoxit (CO) có trong th{nh phần chính của loại khí n{o sau đ}y:
A. Khí mỏ dầu

B. Khí thiên nhiên

C. Không khí

D. Khí lò cao

Câu 17: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc l{m xúc t|c) hiệu suất phản
ứng este hóa bằng 50%. Khối lượng este tạo th{nh l{:
A. 5,2 gam

B. 8,8 gam


C. 6 gam

D. 4,4 gam

HD : Do n(CH3COOH) < n(C2H5OH) nên Hiệu suất tính theo CH3COOH
 neste = (6/60).0,5 = 0,05 mol  4,4 gam
Câu 18: Trường hợp không xảy ra phản ứng ho| học l{:
A. Fe + dung dịch FeCl3.

B. Fe + dung dịch HCl.

C. Cu + dung dịch FeCl3.

D. Cu + dung dịch FeCl2.

Câu 19: Chất không có phản ứng thủy ph}n l{ :
A. Etyl axetat.

B. Gly-Ala.

C. saccarozơ

D. Fructozo.

Câu 20: Ho{ tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al v{ Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng
dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al v{ Mg trong hỗn hợp ban đầu l{:
A. 1,2 gam và 6,6 gam

B. 5,4 gam và 2,4 gam


C. 1,7 gam và 3,1 gam

D. 2,7 gam và 5,1 gam

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu v{o dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưa tan.
Vậy c|c chất tan trong dung dịch sau phản ứng l{:
A. FeCl3, FeCl2, CuCl2

B. FeCl2, CuCl2, HCl

C. FeCl3, CuCl2, HCl

D. FeCl3, FeCl2, HCl

Câu 22: Cho hai muối X, Y thỏa m~n điều kiện sau:
X + Y  không xảy ra phản ứng

X + Cu  không xảy ra phản ứng


Y + Cu  không xảy ra phản ứng

X + Y + Cu  xảy ra phản ứng

X, Y là muối n{o dưới đ}y :
A. Fe(NO3)3 v à NaHSO4.

B. NaNO3 và NaHCO3.

C. NaNO3 và NaHSO4.

D. Mg(NO3)2 và KNO3.

Câu 23: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản
ứng ho{n to{n thu được 14,4 gam chất rắn.Gi| trị của m l{:
A. 15,6 gam.

B. 24 gam

C. 8,4 gam.

D. 6 gam.

HD : Chất rắn sau phản ứng gồm : Cu ( 0,05 mol 3,2 gam ) và Fe ( 11,2 gam  0,2 mol )
 dung dịch sau phản ứng chứa : Mg2+ ; Fe2+ ( 0,6 mol ) và NO3- ( 2,5 mol)
 Theo BTĐT : n(Mg2+) = 0,65 mol => m(Mg) = 15,6 gam
Câu 24: Kết quả thí nghiệm của c|c dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử


Hiện tượng

X, T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển m{u xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng s|ng

Y, Z

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

X,T

Dung dịch FeCl3

Kết tủa đỏ n}u

X, Y, Z, T lần lượt l{:
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin.


B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.

Câu 25: Thuốc thử duy nhất đề ph}n biệt 4 dung dịch BaCl2, H2SO4, HCl, NaCl bị mất nh~n l{
A. BaCl2

B. Quỳ tím

C. HCl

D. Ba(OH)2

Câu 26: Số đồng ph}n đơn chức, mạch hở, t|c dụng với NaOH m{ không t|c dụng với Na có công
thức ph}n tử C4H8O2 là:
A. 2.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

HD : viết c|c đồng ph}n este
Câu 27: Ho{ tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n
thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan v{ khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Gi| trị của m l{:
A. 5,60.


B. 12,24.

C. 6,12.

D. 7,84.

HD : - Nếu HNO3 dư thì chất tan thu được chứa Fe(NO3)3 và HNO3 dư
Gọi a l{ số mol HNO3 phản ứng => n(NO) = n(Fe) = a/4
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

 242.a/4 + (0,4 – a) 63 = 26,44 => a <0 ( loại)
Vậy HNO3 hết, chất tan chỉ chứa muối : n(NO) = ¼ n(HNO3) = 0,1 mol
=> n(NO3-)muối = 0,3 mol => m + 0,3.62 = 26,44 => m = 7,84 gam
Câu 28: Mệnh đề n{o sau đ}y không đúng:
A. Độ }m điện của c|c kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
B. C|c nguyên tố kim loại kiềm thổ đều t|c dụng với nước giải phóng H2.
C. C|c kim loại Na, K, Ba đều t|c dụng với dung dịch HCl giải phóng H2.
D. Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
CuO
3
2

NH3 
 X 
Y 
Z
(1:1)
t0
CH I

HNO

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:
ứng tr|ng gương. Hai chất Y v{ Z lần lượt l{ :
A. CH3OH, HCHO.

B. C2H5OH, CH3CHO.

. Biết Z có khả năng tham gia phản

C. CH3OH, HCOOH.

D. C2H5OH, HCHO.

Câu 30: Cho 5 gam bột Mg v{o dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích
hợp, đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp
khí B (đktc) gồm hai khí không m{u, trong đó có một khí hóa n}u ngo{i không khí v{ còn lại 0,44
gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 l{ 11,5. Gi| trị của m l{:
A. 31,08

B. 29,34.


C. 27,96.

D. 36,04.

HD : Khí B gồm NO ( 0,06 mol ) v{ H2 ( 0,02 mol ) ; nMg (pư) = 0,19 mol
Theo định luật bảo to{n electron : n(NH4+) = (0,19.2 – 0,06.3 - 0,02.2)/8 = 0,02 mol
Do tạo H2 nên NO3- hết nên : n(KNO3) = 0,06 + 0,02 = 0,08 mol
Dung dịch A chứa : Mg2+( 0,19 mol) ; K+ (0,08 mol); NH4+ ( 0,02 mol ) và SO42- ( 0,24 mol )
 m = 31,08 gam
Câu 31: Đốt ch|y ho{n to{n 29,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit acrylic, metyl axetat, anđehit axetic
và etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt kh|c, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên
t|c dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Gi| trị gần nhất của m l{:
A. 64,8

B. 43,5

C. 53,9

D. 81,9

HD : C|c hợp chất trong X gồm C3H4O; C3H6O2; C2H4O và C2H6O2
Trong 29,2 gam hỗn hợp X : m(O) = 29,2 – 1,15.12 – 1,3.2 = 12,8 gam  0,8 mol
Đặt : n(C3H4O) + n(C2H4O) = a mol ; n(C3H6O2) + n(C2H6O2) = b mol
 a + 2b = 0,8 và n(H2O) = 2a + 3b = 1,3 => a = 0,2 ; b = 0,3
Trong 36,5 gam X : nandehit = 0,25 mol => nAg = 0,5 mol  54 gam
Câu 32: Đốt ch|y ho{n to{n a mol chất béo A thu được b mol CO2 v{ c mol nước, biết b-c= 5a. Khi
hidro hóa ho{n to{n m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B. Mặt
kh|c thủy ph}n ho{n to{n m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn
thu được x gam x{ phòng. Gi| trị của x l{:
A. 36,24.


B. 12,16.

C. 12,08.

D. 36,48.

HD : Trong A có số liên kết π l{ 6 => 3 π có khả năng cộng được H2 ( ở c|c gốc hidrocacbon)
 n(A) = 0,12/3 = 0,04 mol và m = 35,6 – 0,12.2 = 35,36 gam
Khi thủy ph}n : n(NaOH)pư = 0,12 mol ; nglixerol = 0,04 mol
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Theo BTKL : x = 35,36 + 0,12.40 – 0,04.92 = 36,48 gam
Câu 33: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng l{ 2 : 3 : 4. Thủy ph}n ho{n
toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin v{ 16,02 gam Alanin. Biết số liên
kết peptit trong ph}n tử X nhiều hơn trong Z v{ tổng số liên kết peptit trong ba ph}n tử X, Y, Z nhỏ
hơn 17. Gi| trị của m l{:
A. 30,93.

B. 31,29.


C. 30,57.

D. 30,21.

HD : Ta có Gly : Ala = 29 : 18 → tổng số mắt xích của T l{ bội số của ( 29 + 18 )k = 47k ( với k l{
số nguyên dương)
Tổng số liên kết peptit l{ 16 → k đạt max khi Z chứa 15 mắt xích ( ứng với 14 liên kết peptit)
, Y chứa 2 mắt xích ( ứng với 1 liên kết peptit), X chứa 2 mắt xích (( ứng với 1 liên kết peptit)
→ 47k ≤ 2.2 + 2. 3 + 4. 15 → k ≤ 1,48 → k = 1
Quy đổi 3 peptit X, Y, Z th{nh một peptit G chứa 47 mắt xích gồm 29 Gly v{ 18 Ala, đông thời
giải phóng ra 8 ph}n tử H2O.
Có nG = 0,29 : 29 = 0,01 mol
2X + 3Y + 4Z → 29Gly-18Ala + 8H2O
m=mG + mH2O = 0,01. (29. 75 + 18. 89-46.18) +0,08. 18 = 30,93 gam.
Câu 34: Chọn ph|t biểu đúng:
A. Trong 4 kim loại : Ba, Sn, Cr, Cu chỉ có 2 kim loại có thể được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm
B. Nhúng một thanh Sn v{o dung dịch NiCl2 thấy xuất hiện ăn mòn điện hóa
C. Kim loại dẫn điện tốt hơn cả l{ Ag, kim loại có tính dẻo nhất l{ Au
D. Kim loại Be có mạng tinh thể lập phương t}m diện
Câu 35: Từ glucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp có thể điều chế được:
A. HCOOH.

B. CH3-CH(OH)-COOH.

C. CH3COOH.

D. C3H7OH.

Câu 36: Chất hữu cơ A không t|c dụng với Na. Đun nóng A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một
muối của  -aminoaxit có mạch cacbon không nh|nh, chứa một nhóm amino với hai nhóm cacboxyl

v{ một ancol đơn chức. Thuỷ ph}n ho{n to{n một lượng chất A trong 100 ml dung dịch NaOH 1M
rồi đem cô cạn, thu được 1,84 gam ancol B v{ 6,22 gam chất rắn khan D. Đun nóng lượng ancol B
trên với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất l{ 75%. Cho to{n bộ chất
rắn D t|c dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được chất rắn khan E (khi cô cạn không xảy
ra phản ứng). Khối lượng chất rắn E gần nhất:
A. 8,4

B. 8,7

C. 10.2

D. 9,5

HD : nancol = 0,03.100/75 = 0,04 mol => NaOH phản ứng = 0,04 mol , nmuối = 0,02 mol
Chất rắn D gồm : NaOH dư ( 0,06 mol) v{ muối => mmuối = 3,82 gam => Mmuối = 191
 Maminoaxit = 191 – 44 = 147 : H2NC3H5(COOH)2
Khi cho D + HCl thu được : ClH3NC3H5(COOH)2 ( 0,02 mol ) và NaCl ( 0,1 mol)
 m(E) = 9,52 gam
Câu 37: Cho kim loại M t|c dụng với Cl2 thu được muối X. Mặt kh|c, cho kim loại M t|c dụng với
dung dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y t|c dụng với Cl2 lại thu được muối X. Vậy M có thể ứng
với kim loại n{o sau đ}y:
A. Fe

W: www.hoc247.net

B. Cu

C. Ni

F: www.facebook.com/hoc247.net


D. Ba

T: 098 1821 807

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38: x mol CO2 v{o dung dịch a mol Ba(OH)2 v{ b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta
được đồ thị sau

Gi| trị của a l{:
A.0,1
B. 0,15
C.0,2
D.0,25
HD : Khi n(CO2) = 0,4 mol thì nkt = 0,05 mol => 0,05 = 2a + b – 0,4 => 2a + b = 0,45
Đoạn đồ thị đi ngang coi như CO2 t|c dụng với NaOH tạo NaHCO3 => b = 0,25 mol => a = 0,1
Câu 39: Cho m gam Fe v{o dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X l{m 2 phần.
- Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho t|c dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2.
- Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho t|c dụng hết với dung dịch HNO3 lo~ng dư, được 0,4 mol khí
NO. Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng:
A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam

B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam

C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam


D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam

HD : Phần 1 : n(Fe) = 0,1 mol , nAg = a mol
Phần 2 : nFe = 0,1n mol và nAg = a.n mol
Ta có : m2 – m1 = 5,6n + 108a.n – 5,6 – 108.a = 32,8 => 5,6.n + 108.a.n – 108 a = 38,4
Mặt kh|c : Bảo to{n electron ta có

0,3.n + a.n = 1,2

 n = 3 hoặc n = 108/67
- Khi n = 3 =>a = 0,1 => Trong X : nFe = 0,4 mol và nAg = 0,4 mol
=> nFe bđ = 0,4 + 0,2 = 0,6 mol  33,6 gam
- Khi n = 108/67 => a = 4/9 => Trong X : Fe ( 35/134 mol) , Ag ( 700/603)
=> Fe(bđ) = 1015/1206 mol  47,131 gam
Câu 40: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm (CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH) t|c dụng với V ml
dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y t|c dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch
HCl 1M . Gi| trị của V l{
A. 200 ml

B. 250 ml

C. 100 ml

D. 150 ml

HD : nX = 13,35 : 89 = 0,15 mol . X chứa c|c chất có 1 nhóm NH2 nên ta có
n(HCl) = n(NaOH) + nX => n(NaOH) = 0,25 – 0,15 = 0,1 mol => V = 0,1 lít = 100 ml

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website Hoc247.vn cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh
nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ c|c trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
I.

Luyện Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%

-

Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ c|c Trường ĐH v{ THPT danh tiếng.

-

H2 khóa nền tảng kiến thức luyên thi 6 môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.

-


H99 khóa kỹ năng l{m b{i v{ luyện đề thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ X~ Hội.

II.

Lớp Học Ảo VCLASS

Học Online như Học ở lớp Offline

-

Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh không phải đưa đón con và có thể học cùng con.

-

Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên.

-

Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn.

-

Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương t|c dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học
tập.

C|c chương trình VCLASS:
-

Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá
Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

-

Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An v{ c|c trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.

-

Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh: Cung cấp chương trình VClass Toán Nâng
Cao, Toán Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.

III.

Uber Toán Học

Học Toán Gia Sư 1 Kèm 1 Online
-

Gia sư To|n giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Gi|o viên To|n v{ Giảng viên
ĐH. Day kèm Toán mọi c}p độ từ Tiểu học đến ĐH hay c|c chương trình To|n Tiếng Anh, Tú tài quốc
tế IB,…

-

Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình yêu thích, có thành tích, chuyên môn giỏi và phù hợp

nhất.

-

Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đ|nh gi| năng lực khách quan qua các bài kiểm
tra độc lập.

-

Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 12



×