Kớ kim tra Ngy son: 28/9/2008
Ngy dy : 2/10/2008
Tit theo PPCT: 10
Đ4.Bài toán và thuật toán
I. MC TIấU
1. Kin thc:
-Bit khỏi nim bi toỏn v thut toỏn, cỏc c trng chớnh ca thut toỏn
-Hiu cỏch biu din thut toỏn bng s khi v ngụn ng lit kờ.
2. K nng:
-Ch ra c Input v Output ca mt s bi toỏn a ra.
3. Thỏi :
-Nghiờm tỳc trong hc tp tỡm hiu phng phỏp gii bi toỏn trong tin hc
t d n khú.
II.Đồ dùng dạy-học
-Sách giáo khoa, sách giáo viên
III. HOT NG DY- HC
1. n nh t chc(1):
Kim tra s s.
2. Kiểm tra bài cũ(4):
? Nờu cỏc nguyờn lý hot ng ca mỏy tớnh? Khỏi nim v chng trỡnh?
Nguyờn lý hot ng theo chng trỡnh.
Nguyờn lý lu tr chng trỡnh.
Nguyờn lý truy cp theo a ch.
Chng trỡnh l mt dóy cỏc lnh, mi lnh l mt ch dn cho bit iu m
mỏy tớnh cn lm.
3.Nội dung bi mi(38):
N i dung T
g
Ho t ng c a GV v HS
Đ4. Bi toỏn v thu t
toỏn
1.Bi toỏn:
-Khỏi nim:bi toỏn l mt vic
m ta mun mỏy tớnh thc hin.
VD: Gii pt bc hai: a.x
2
+b.x+c=0.
*Cỏc yu t xỏc nh mt bi toỏn:
+ Input (thụng tin a vo mỏy):
d liu vo
+ Output (thụng tin mun ly ra t
mỏy): d liu ra
5
t vn : Trong toỏn hc, gii
mt bi toỏn, trc tiờn ta quan tõm
n gi thit v kt lun ca bi toỏn.
Vy khỏi nim "bi toỏn" trong tin hc
cú gỡ khỏc khụng?
?ng trc mt bt cụng vic trc
tiờn l gỡ?
-HS tr li: xỏc nh gi thit(l nhng
d kin bt ó cho)+kt lun(cỏi cn tỡm
bt tỡm t gi thit ó cho)
-GV: Bi toỏn trong tin hc cng tng
t nh vy. D kin ó cho hay cũn gi
l u vo:Input.D kin cn a ra
hay cũn gi l:Output
*Vớ d: SGK trang 32
vd1: Bi toỏn tỡm c chung ln
nht ca hai s nguyờn dng.
vd2: Bi toỏn tỡm nghim pt bc 2.
vd3: Bi toỏn kim tra s nguyờn
t
vd4: xp loi hc tp ca lp.
2.Khỏi nim thut toỏn:
*Khái niệm: Thuật toán là một
dãy hữu hạn các thao tác đợc sắp
xếp theo một trình tự xác định sao
cho sau khi thực hiện dãy các thao
tác ấy, từ Input của bài toán ta
nhận đợc Output cần tìm
*Biu din thut toỏn:
-Phng phỏp lit kờ:
10
5
18
?Hóy xỏc nh Input,Output ca mt s
bi toỏn
-HS tr li.
-?Mun gii c bi toỏn phi cú gỡ?
-HS tr li: phi cú phng phỏp gii
-GV:Tng t mun mỏy tớnh gii
c bi toỏn ta phi cú thut toỏn.Vậy
thuật toán là gì?
-GV: Gii thớch thêm:
+Dãy hữu hạn: Số thao tác thực hiện
thuật toán là hữu hạn. Nếu các thao tác
thực hiện là vô hạn thì không thể tìm đ-
ợc Output và nó không là thuật toán.
VD: Giải phơng trình bậc 2 dù làm với
các cách khác nhau nhng mỗi cách đều
có số thao tác là hữu hạn.
+Sắp xếp theo trình tự xác định:Các thao
tác thực hiện phải sắp xếp hợp lý, logic.
Khi thay đổi vị trí các thao tác có thể
dẫn đến kết quả sai hoặc không thực
hiện đợc.
VD: trớc khi đi học(ngủ dậy,tập thể dục,
đánh răng-rửa mặt,ăn sáng..), không thể
đảo thứ tự việc ăn sáng và đánh răng-rửa
mặt đợc.
Sau khi thực hiện một thao tác thì
hoặc thuật toán kết thúc hoặc có đúng
một thao tác xác định đợc thực hiện tiếp
theo.
+Từ Input thu đợc Output:
Sau khi thực hiện dãy thao tác ấy, từ
Input của bài toán, ta nhận đợc Output
cần tìm.
?Em hãy quan sát dãy các thao tác
trong Bài 2(SGK/44) và cho biết quy
trình đó có là thuật toán không? Giải
thích?
-HS trả lời:Không, vì số thao tác không
hữu hạn
?Th no l phng phỏp lit kờ
-HS tr li: l PP a ra cỏc bc thao
tỏc gii quyt bi toỏn ó cho.
*Ví dụ: Tìm giá trị lớn nhất của
một dãy số nguyên
-Input: Số nguyên dơng N và dãy N
số nguyên a1,,a
N
-Output: Giá trị lớn nhất Max của
dãy số
* í tng:
+ Khi to giỏ tr MAX = a
1
.
+ Ln lt vi i = 2 n N, so
sỏnh s a
i
vi MAX, nu a
i
>Max
thỡ Max = a
i
*Thuật toán: Cách liệt kê:
Bớc 1: Nhập N và dãy a1,...,a
N
;
Bớc 2: Max a
1
,i2;
Bớc 3: Nếu i>N thì đa ra giá trị
Max rồi kết thúc;
Bớc 4:
Bớc 4.1:Nếu a
i
>Max thì Maxa
i
;
Bớc 4.2:ii+1 rồi quay lại bớc 3
- Phơng pháp sơ đồ khối:
+ Hình thoi thể hiện thao tác so
sánh;
+ Hình chữ nhật thể hiện các phép
tính toán;
+ Hình ô van thể hiện thao tác
nhập, xuất dữ liệu;
+ Các mũi tên quy định trình tự
thực hiện các thao tác.
Ly vớ d c th HS hiu yờu cu
ca bi toỏn.
VD:N = 4; dóy a
1
=3;a
2
=1;a
3
=2;a
4
=5
Output:Max=5
HS d hỡnh dung nờu mt bi
toỏn c th khỏc: "Trong N hc sinh cú
chiu cao bt k hóy tỡm HS cao nht".
? Gi HS trỡnh by ý tng nhn xột
b sung. T ú quay li bi toỏn tỡm
Max, yờu cu hc sinh trỡnh by ý
tng xõy dng thut toỏn.
-GV nhn xột v cựng HS xõy dng
thut toỏn
- GV giải thích các lênh gán Max
a
1
,i2; ii+1
- HS quan sát sơ đồ khối hình 21 trang
34
- GV giải thích sơ đồ khối:
+ ứng với các hình khối là các thao tác
so sánh, các phép tính toán hay là thao
tác nhập, xuất dữ liệu.
+ ứng với bớc nào trong thuật toán(theo
cách liệt kê)
- HS nghe giảng
- GV lấy ví dụ minh họa việc thực hiện
thuật toán theo sơ đồ khối: giả sử với
N=4 và dãy số: 3 1 2 5
4.Củng cố(1 ):
- Khái niệm bài toán và thuật toán.
- Cách biểu diễn thuật toán.
5.Nhận xét cuối giờ(1 ):
- Đánh giá giờ học.
- Học bài cũ. c trc thuật toán tìm số nguyên tố
RT KINH NGHIM, B SUNG:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................