Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiểm tra 45 phút (tiết 7)-Bổ túc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.78 KB, 4 trang )

Họ tên Học viên: Đ Ề KI ỂM TRA 45 PHÚT
Lớp 10 (đề 1)
--------------------------- -------o0o-------
Phần 1: trắc nghiệm (5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu dưới đây:
Câu 1: Đơn vị phân loại cao nhất trong sinh giới là:
a. Bộ b. Họ
c. Giới d. Ngành
Câu 2: Cấp tổ chức nào sau đây không phải là cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống?
a. Tế bào b. Cơ thể
c. Cơ quan d. Quần thể
Câu 3: Đơn vị tổ chức cơ bản của thế giới sống là gì?
a. Mô b. Tế bào
c. Cơ thể d. Quần thể
Câu 4: Giới nào sau đây có loại tế bào là nhân thực?
a. Giới khởi sinh, nguyên sinh, nấm b.Giới nguyên sinh,nấm, thực vật, động vật
c. Giới khởi sinh, nấm, động vật, thực vật d. Cả năm giới
Câu 5: Các sinh vật thuộc giới nào sau đây chỉ có hình thức dinh dưỡng là dị dưỡng?
a. Giới khởi sinh và nguyên sinh b. Giới nấm và động vật
c. Giới nấm, thực vật và động vật d. Giới khởi sinh, nguyên sinh và nấm
Câu 6: Tảo được xếp vào giới nào sau đây?
a. Giới khởi sinh b. Giới nguyên sinh
c. Giới nấm d. Giới thực vật
Câu 7: Điểm khác nhau cơ bản giữa các đơn phân của AND là:
a. Nhóm photphats b. Đường deoxiribozo
c. Đường Oxiribozo d. Bazo nito
Câu 8: Đơn phân của AND và ARN khác nhau ở:
a. Đường và nhóm photpohats b.Đường và các bazo nito
c. Nhóm photphats và các bazo nito d. Khác nhau về cả 3 thành phần
Câu 9:Đơn phân cấu tạo nên ARN là gì?
a. Nucleic b.Axit amin


c. Riboxom d. Đường đơn 6C
Câu 10: Ở tế bào nhân sơ AND có cấu trúc như thế nào?
a. Mạch kép thẳng b. Mạch đơn thẳng
c. Mạch kép vòng d. Mạch đơn vòng
Câu 11: Các nguyên tố hóa học chiếm khối lượng lớn trong cơ thể:
a. Hợp chất vô cơ c. Nguyên tố đa lượng
b. Hợp chất hữu cơ d. Nguyên tố vi lượng
Câu 12: Nước có đặc tính:
a. Có tính ion hóa c. Có tính cộng hóa trị
b. Có tính phân cực d. Có ái lực mạnh
Câu 13: Chức năng không đúng của nước là:
a. Là môi trường của các phản ứng sinh hóa
b. Là dung môi hòa tan các chất
c. Dự trữ các ion
d. Là thành phần cấu tạo 1 số hợp chất hữu cơ
Câu 14: Nguyên tố vi lượng chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng cơ thể sống?
a. 96 % c. 0.01 %
b. 92 % d. Dưới 0.01 %
Câu 15: Các nguyên tố C,H,O,N chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng cơ thể sống.
a. 50 % c. 96 %
b. 92 % d. 4 %
Câu 16: Các phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết gì?
a. Liên kết hidro c. Liên kết ion
b. Liên kết cộng hóa trị d. Liên kết peptide
Câu 17: tARN có chức năng gì?
a. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
b. Truyền thông tin di truyền từ AND đến riboxom
c. Cùng với protein tham gia cấu tạo riboxom
d. Vận chuyển axit amin
Câu 18: Sự sống tiếp diễn liên tục nhờ:

a. Chọn lọc tự nhiên tác động c.Sự truyền thông tin di truyền trên AND
b. Điều kiện sống thay đổi d. Phát sinh biến dị di truyền trong quần thể.
Câu 19:Hai chuổi polinucleotit liên kết với nhau bằng liên kết gì?
a. Liên kết hidro c.Liên kết ion
c. Liên kết peptide d. Không liên kết với nhau.
Câu 20:Virut thuộc giới nào sau đây?
a. Giới khởi sinh c. Giới nguyên sinh
b. Giới thực vật d. Giới động vật
Phần 2: tự luận (5 điểm)
Câu 1: So sánh AND và ARN. (2 điểm)
Câu 2: Hãy nêu các đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống? (1 điểm)
Câu 3: Hãy nêu vai trò của nước đối với tế bào. (1 điểm)
Câu 4: Hãy trình bày cấu trúc không gian của AND. (1 điểm)
Trả lời:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………........................................................
Họ tên Học viên: Đ Ề KI ỂM TRA 45 PHÚT
Lớp 10 (đề 2)
--------------------------- -------o0o-------
Phần 1: trắc nghiệm (5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu dưới đây:
Câu 1: Điểm khác nhau cơ bản giữa các đơn phân của AND là:
a. Nhóm photphats b. Đường deoxiribozo
c. Đường Oxiribozo d. Bazo nito
Câu 2:Virut thuộc giới nào sau đây?
a. Giới khởi sinh c. Giới nguyên sinh
b. Giới thực vật d. Giới động vật
Câu 3: Các nguyên tố C,H,O,N chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng cơ thể sống.
a. 50 % c. 96 %
b. 92 % d. 4 %
Câu 4: Đơn vị phân loại cao nhất trong sinh giới là:
a. Bộ b. Họ
c. Giới d. Ngành
Câu 5:Đơn phân cấu tạo nên ARN là gì?
a. Nucleic b.Axit amin
c. Riboxom d. Đường đơn 6C
Câu 6: Sự sống tiếp diễn liên tục nhờ:
a. Chọn lọc tự nhiên tác động c.Sự truyền thông tin di truyền trên AND

b. Điều kiện sống thay đổi d. Phát sinh biến dị di truyền trong quần thể.
Câu 7: Nguyên tố vi lượng chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng cơ thể sống?
a. 96 % c. 0.01 %
b. 92 % d. Dưới 0.01 %
Câu 8: Đơn vị tổ chức cơ bản của thế giới sống là gì?
a. Mô b. Tế bào
c. Cơ thể d. Quần thể
Câu 9: tARN có chức năng gì?
a. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
b. Truyền thông tin di truyền từ AND đến riboxom
c. Cùng với protein tham gia cấu tạo riboxom
d. Vận chuyển axit amin
Câu 10: Ở tế bào nhân sơ AND có cấu trúc như thế nào?
a. Mạch kép thẳng b. Mạch đơn thẳng
c. Mạch kép vòng d. Mạch đơn vòng
Câu 11: Đơn phân của AND và ARN khác nhau ở:
a. Đường và nhóm photpohats b.Đường và các bazo nito
c. Nhóm photphats và các bazo nito d. Khác nhau về cả 3 thành phần
Câu1 2: Cấp tổ chức nào sau đây không phải là cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống?
a. Tế bào b. Cơ thể
c. Cơ quan d. Quần thể
Câu 13:Hai chuổi polinucleotit liên kết với nhau bằng liên kết gì?
a. Liên kết hidro c.Liên kết ion
c. Liên kết peptide d. Không liên kết với nhau.
Câu1 4: Giới nào sau đây có loại tế bào là nhân thực?
a. Giới khởi sinh, nguyên sinh, nấm b.Giới nguyên sinh,nấm, thực vật, động vật
c. Giới khởi sinh, nấm, động vật, thực vật d. Cả năm giới
Câu 15: Các phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết gì?
a. Liên kết hidro c. Liên kết ion
b. Liên kết cộng hóa trị d. Liên kết peptide

Câu 16: Chức năng không đúng của nước là:
a. Là môi trường của các phản ứng sinh hóa
b. Là dung môi hòa tan các chất
c. Dự trữ các ion
d. Là thành phần cấu tạo 1 số hợp chất hữu cơ
Câu 17: Các sinh vật thuộc giới nào sau đây chỉ có hình thức dinh dưỡng là dị dưỡng?
a. Giới khởi sinh và nguyên sinh b. Giới nấm và động vật
c. Giới nấm, thực vật và động vật d. Giới khởi sinh, nguyên sinh và nấm
Câu 18: Các nguyên tố hóa học chiếm khối lượng lớn trong cơ thể:
a. Hợp chất vô cơ c. Nguyên tố đa lượng
b. Hợp chất hữu cơ d. Nguyên tố vi lượng
Câu 19: Tảo được xếp vào giới nào sau đây?
a. Giới khởi sinh b. Giới nguyên sinh
c. Giới nấm d. Giới thực vật
Câu 20: Nước có đặc tính:
a. Có tính ion hóa c. Có tính cộng hóa trị
b. Có tính phân cực d. Có ái lực mạnh
Phần 2: tự luận (5 điểm)
Câu 1: Hãy nêu đặc điểm chính của 5 giới sinh vật. (2 điểm)
Câu 2: Tại sao nói tế bào là đơn vị cơ bản của mọi tổ chức sống? (1 điểm)
Câu 3: Chức năng của 3 loại ARN là gì? (1 điểm )
Câu 4: Trình bày nguyên tắc bổ sung và thành phần cấu tạo của đơn phân của ARN? (1 điểm)
Trả lời:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

×