Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Bài thảo luận phân tích báo cáo tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.36 KB, 23 trang )

Bài thảo luận
Đề tài: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai
Giảng viên: Lê Thanh Huyền

1


Nội dung chính
A.

B.

Giới thiệu chung về doanh nghiệp
I.
Thông tin
II.
Lĩnh vực kinh doanh
Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
I.
Phân tích khái quát tình hình tài sản, nguồn vốn và kết quả kinh
doanh của doanh nghiệp
1. Kê khai tài sản, nguồn vốn và báo cáo kết quả kinh doanh
2. Kết cấu tài sản, tình hình kết quả kinh doanh
II.
Phân tích hệ số tài chính cơ bản
1. Bảng phân tích
2. Nhận xét
III.
Phân tích tài chính Dupont
IV.
Phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn



2


A.

Giới thiệu chung về doanh nghiệp
I.
Thông tin
-

II.

Tên công ty: Công ty cổ phần Hoàng Anh Gia Lai
Tên giao dịch đối ngoại: HAGL Joint Stock Company
Tên viết tắt: HAGL
Slogan: Đoàn kết là sức mạnh
Địa chỉ: 15 Trường Chinh, Phường Phù Đổng, TP Pleiku,
Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: (84-59) 222 58 88
Fax: (84-59) 222 23
35
Website: www.hagl.com.vn
Ngân hàng mở tài khoản: tại Ngân hàng Đầu tư và Phát
triển Việt Nam - Chi nhánh Gia Lai
Số tài khoản: 6201.000.000.7806
Mã số thuế: 5900377720
Vốn điều lệ (tính đến 31/12/2015): 7.899.679.470.000
VNĐ


Lĩnh vực kinh doanh
-

Sản xuất đồ gỗ

-

Niêm yết chứng khoán

-

Bất động sản

-

Nông nghiệp

3


B. Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
I.

Phân tích khái quát tình hình tài sản, nguồn vốn và kết quả kinh
doanh
1. Kê khai tài sản, nguồn vốn và báo cáo tài chính

Bảng 1. Bảng cân đối kế toán của Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai

4



Đơn vị tính : nghìn đồng

5


Bảng 2: Báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai
STT
1
2
3

CHỈ TIÊU
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp
dịch vụ

Năm 2016
6.252.482.061
(35.528)
6.252.446.533

Năm 2017
6.441.028.981
(1.249.713)
6.439.779.268

6



4
5
6
7

Gía vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
-

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22


Trong đó: Chi phí lãi vay

Phần lãi( lỗ) trong công ty liên kết
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lí doanh nghiệp
(Lỗ)Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
(Lỗ) Lợi nhuận sau thuế TNDN
(Lỗ) Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
(Lỗ) Lợi nhuận sau thuế của cổ đông
không kiểm soát
(Lỗ) Lãi cơ bản trên cổ phiếu (VND)
(Lỗ) Lãi suy giảm trên cổ phiếu (VND)

2.

(4.398.020.571)
1.854.425.962

(5.430.638.742)
1.009.140.526

1.053.656.518

(1.203.667.607)
(1.078.711.240)

947.916.097
(1.674.519.826)
(1.579.381.993)

(1.898.163)
(111.239.060)
(350.371.742)
1.240.905.908

11.710.281
(169.154.415)
(501.564.190)
(376.471.527)

180.631.718
(615.325.413)
(434.693.695)
806.212.213
(153.548.976)

176.199.117
(1.206.015.281)
(1.029.816.164)
(1.406.287.691)
(10.311.463)

(50.302.292)

602.360.945
502.343.207
100.017.738

(86.187.524)
(1.502.786.678)
(1.136.650.486)
(366.136.192)

613
613

(1.439)
(1.439)

Kết cấu tài sản, tình hình kết quả kinh doanh

Bảng 3: Kết cấu tài sản
Số cuối năm

A. TÀI SẢN
NGẮN HẠN
I. Tiền
1.Tiền
II. Các khoản
phải thu ngắn
hạn
1.Phải thu
ngắn hạn của
khách hàng

2. Trả trước
cho người bán
ngắn hạn
3. Phải thu về
cho vay ngắn

Số đầu năm

So sánh
Số tiền (ngàn
Tỷ lệ
đồng)
tăng
TT %
giảm
(%)
27,07 3.821.696.310
9,27

Số tiền (ngàn
đồng)

TT %

Số tiền (ngàn
đồng)

9.394.220.363

17,80


13.215.916.673

791.208.293
791.208.293
6.768.206.227

1,50
1,50
12,83

967.966.695
967.966.695
8.469.868.136

1,98
1,98
17,35

176.758.402
176.758.402
1.701.661.909

0,48
0,48
4,52

1.772.653.862

3,36


1.607.110.089

3,29

-165.543.773

0,07

1.316.838.516

2,50

1.661.082.955

3,40

344.244.439

0,91

2.034.357.256

3,86

3.699.988.122

7,58

1.665.630.866


3,72

7


hạn
4. Phải thu
ngắn hạn khác
5. Dự phòng
phải thu ngắn
hạn khó đòi
III. Hàng tồn
kho
1. Hàng tồn
kho
2. Dự phòng
giảm giá hàng
tồn kho
IV. Tài sản
ngắn hạn khác
1. Chi phí trả
trước ngắn
hạn
2. Thuế GTGT
được khấu trừ
3. Thuế và các
khoản khác
phải thu Nhà
nước

4. Tài sản
ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN
DÀI HẠN
I. Các khoản
phải thu dài
hạn
1. Phải thu về
cho vay dài
hạn
2. Phải thu dài
hạn khác
II. Tài sản cố
định
1. Tài sản cố
định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao
mòn lũy kế
2. Tài sản cố
định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao
mòn lũy kế
III. Bất động
sản đầu tư
1. Nguyên giá

1.672.681.113


3,17

1.511.776.819

3,10

-160.904.294

0,07

-28.324.520

0,05

-10.089.849

0,02

18.234.671

0,03

1.789.466.577

3,39

3.646.452.010

7,47


1.856.985.433

4,08

1.822.154.682

3,45

3.651.634.817

7,48

1.829.480.135

4,03

-32.688.105

0,06

-5.182.807

0,01

27.505.298

0,05

45.339.266


0,09

131.629.832

0,27

86.290.566

0,18

7.961.305

0,02

13.427.321

0,03

5.466.016

0,01

26.318.790

0,05

33.767.746

0,07


7.448.956

0,02

11.059.171

0,02

2.238.777

0,00

-8.820.394

0,02

0,00

82.195.988

0,17

82.195.988

0,17

43.369.249.238

82,20


35.600.011.677

72,93

9,27

6.350.659.266

12,04

6.141.903.570

12,58

7.769.237.561
-208.755.696

5.717.370.743

10,84

6.062.008.291

12,42

344.637.548

1,58

633.288.523


1,20

79.895.279

0,16

-553.393.244

1,04

10.017.094.697

18,98

7.546.496.433

15,46

3,53

8.664.993.197

16,42

6.176.778.419

12,65

10.076.814.951


19,10

7.116.522.216

14,58

-1.411.821.754

2,68

-939.743.797

1,93

2.470.598.264
2.488.214.778
2.960.292.735
472.077.957

1.352.101.500

2,56

1.369.718.014

2,81

17.616.514


0,24

1.429.539.847
-77.438.347

2,71
0,15

1.405.334.952
-35.616.938

2,88
0,07

-24.204.895
41.821.409

0,17
0,07

3.510.539.222

6,65

81.725.494

0,17

6,49


3.567.861.308

6,76

84.074.852

0,17

3.428.813.728
3.483.786.456

0,55

3,77
4,52
0,75

6,59

8


2. Giá trị hao
mòn lũy kế
IV. Tài sản dở
dang dài hạn
1. Chi phí xây
dựng cơ bản
dở dang
V. Đầu tư tài

chính dài hạn
1. Đầu tư vào
các công ty
liên kết
2. Đầu tư góp
vốn vào các
đơn vị khác
3. Đầu tư nắm
giữ đến ngày
đáo hạn
VI. Tài sản dài
hạn khác
1. Chi phí trả
trước dài hạn
2. Tài sản
thuế thu nhập
hoãn lại
3. Lợi thế
thương mại
TỒNG CỘNG
TÀI SẢN

-57.322.086

0,11

-2.349.358

0,00


54.972.728

0,10

17.983.864.412

34,08

19.188.680.860

39,31

1.204.816.448

5,22

17.983.864.412

34,08

19.188.680.860

39,31

1.204.816.448

5,22

877.887.933


1,66

328.257.789

0,67

-549.630.144

0,99

865.766.030

1,64

252.299.640

0,52

-613.466.390

1,12

12.101.903

0,02

75.938.149

0,16


63.836.246

0,13

20.000

0,00

20.000

0,00

0

0,00

4.629.203.708

8,77

2.312.947.531

4,74

4,04

1.497.175.881

2,84


1.156.515.098

2,37

2.316.256.177
-340.660.783

91.119.227

0,17

82.941.387

0,17

-8.177.840

0,00

3.040.908.600

5,76

1.073.491.046

2,20

3,56

52.763.469.601


100

48.815.928.350

100

1.967.417.554
3.947.541.251

0,47

0,00

Bảng 4: kết cấu nguồn vốn
Số 2016
Số tiền (ngàn
đòng)

Số đầu năm 2017
TT%

Số tiền (ngàn
đồng)

TT%

So sánh
Số tiền


Tỷ lệ
tăng
giảm

9


C. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả cho
người bán ngắn
hạn
2. Người mua
phải trả tiền
trước ngắn hạn
3.Thuế và các
khoản phải nộp
nhà nước
4. Phải trả
người lao động
5. Chi phí phải
trả ngắn hạn
6. Doanh thu
chưa thực hiện
ngắn hạn
7. Phải trả ngắn
hạn khác
8. Vay ngắn hạn
9. Quỹ khen
thưởng, phúc

lợi
II. Nợ dài hạn
1. Chi phí trả nợ
dài hạn
2. Phải trả dài
hạn khác
3. Vay dài hạn
4. Thuế thu
nhập hoãn lại
phải trả
5. Dự phòng
phải trả dài hạn
D. Vốn chủ sở
hữu
I. Vốn chủ sở
hữu
1. Vốn cổ phần
Cổ phiếu phổ
thông có quyền
biểu quyết
2. Thặng dư
vốn cổ phần
3. Cổ phiếu quỹ
4. Chênh lệch tỷ
giá hối đoái
5. Quỹ đầu tư
phát triển
6. Lợi nhuận
sau thuế chưa
phân phối


36113695179
12726074032
1319409776

68,44
24,12
2,50

32760380160
13212975900
1123648086

67,11
27,07
2,30

3353315019,00
486901868,00
195761690,00

1,33
2,95
0,20

3546000509

6,72

1438433801


2,95

2107566708,00

3,77

195748396

0,37

275400876

0,56

79652480,00

0,19

74235298

0,14

46519890

0,10

27715408,00

0,05


846456575

1,60

809388331

1,66

37068244,00

0,05

6760210

0,01

0,00

6760210,00

0,01

1535617649

2,91

1217547588

2,49


318070061,00

0,42

5197619996
4225623

9,85
0,01

8297755147
4282181

17,00
0,01

3100135151,00
56558,00

7,15
0,00

23387621147
4222541

44,33
0,01

19547404260


40,04
0,00

3840216887,00
4222541,00

4,28
0,01

1374575760

2,61

546724865

1,12

827850895,00

1,49

21444223544
287204877

40,64
0,54

18801459914
192839513


38,52
0,40

2642763630,00
94365364,00

2,13
0,15

277394425

0,53

6379968

0,01

271014457,00

0,51

16649774422

31,56

16055548190

32,89


594226232,00

1,33

16649774422

31,56

16055548190

32,89

594226232,00

1,33

7899679470
7899679470

14,97
14,97

7899679470
7899679470

16,18
16,18

0,00
0,00


1,21
1,21

3539078784

6,71

3539078784

7,25

0,00

0,54

-686640
650139359

0,00
1,23

-686640
555077253

0,00
1,14

0,00
95062106,00


0,00
0,10

279895303

0,53

279895303

0,57

0,00

0,04

1391155127

2,64

2023903249

4,15

632748122,00

1,51

10



Lợi nhuận sau
thuế chưa phân
phối lũy kế đến
cuối năm trước
(Lỗ lũy kế) lợi
nhuận sau thuế
chưa phân phối
năm nay
7. Lợi ích cổ
đông không
kiểm soát
TỔNG CỘNG
NGUỒN VỐN

2527805613

4,79

1570546874

3,22

957258739,00

1,57

-1136650486

2,15


453356375

0,93

1590006861,00

3,08

2890513019

5,48

1758600771

3,60

1131912248,00

1,88

52763469601

100,00

48815928350

100,00

3947541251,00


0,00

Phân tích:

Bảng 5: Tình hình kết quả kinh doanh
STT

CHỈ TIÊU

1 Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ
2 Các khoản giảm trừ
doanh thu
3 Doanh thu thuần bán
hàng và cung cấp
dịch vụ
4 Gía vốn hàng bán và
dịch vụ cung cấp
5 Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp
dịch vụ
6 Doanh thu hoạt động
tài chính
7 Chi phí tài chính
Trong đó: Chi
phí lãi vay
8 Phần lãi( lỗ) trong
công ty liên kết
9 Chi phí bán hàng

10 Chi phí quản lí doanh
nghiệp
11 (Lỗ)Lợi nhuận thuần
từ hoạt động kinh
doanh
12 Thu nhập khác

Năm 2016

Năm 2017

So sánh
Số tiền
Tỷ lệ
188.546.920
3,02

6.252.482.061

6.441.028.981

-35.528

-1.249.713

1.214.185

6.252.446.533

6.439.779.268


187.332.735

3417,5
4
3,00

-4.398.020.571

1.032.618.171

23,48

1.854.425.962

5.430.638.742
1.009.140.526

845.285.436

45,58

1.053.656.518

947.916.097

105.740.421

10,04


-1.203.667.607

470.852.219

39,12

500.670.753

46,41

-1.898.163

1.674.519.826
1.579.381.993
11.710.281

13.608.444

716,93

-111.239.060
-350.371.742

-169.154.415
-501.564.190

57.915.355
151.192.448

52,06

43,15

1.240.905.908

-376.471.527

1.617.377.435

130,34

180.631.718

176.199.117

4.432.601

2,45

-1.078.711.240

11


13

Chi phí khác

14 Lợi nhuận khác
15
16

17
18
19
20
21
22

Tổng lợi nhuận kế
toán trước thuế
Chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện
hành
Chi phí thuế TNDN
hoãn lại
(Lỗ) Lợi nhuận sau
thuế TNDN
(Lỗ) Lợi nhuận sau
thuế của công ty mẹ
(Lỗ) Lợi nhuận sau
thuế của cổ đông
không kiểm soát
(Lỗ) Lãi cơ bản trên
cổ phiếu (VND)
(Lỗ) Lãi suy giảm trên
cổ phiếu (VND)

-615.325.413

-153.548.976


1.206.015.281
1.029.816.164
1.406.287.691
-10.311.463

-50.302.292

-86.187.524

35.885.232

71,34

602.360.945

2.105.147.623

349,48

1.638.993.693

326,27

100.017.738

1.502.786.678
1.136.650.486
-366.136.192

466.153.930


466,07

613

-1.439

2.052

334,75

613

-1.439

2.052

334,75

-434.693.695
806.212.213

502.343.207

590.689.868

96,00

595.122.469


136,91

2.212.499.904

274,43

143.237.513

93,28

Phân tích:
Căn cứ vào các kết quả tính toán ở trên, có thể nhận xét khái quát tình hình
tài chính của công ty cổ phần Hoàng Anh Gia Lai trên một số nét như sau:
Tổng tài sản của công ty Quý I năm 2017 đạt 48.815.928.350, giảm
3.947.541.251 so với năm 2016. Tài sản ngắn hạn tăng 9,27%, trong đó chủ
yếu là do gia tăng các khoản phải thu ngắn hạn và hàng tồn kho (lần lượt là
4,52% và 4.08%). Tài sản dài hạn giảm 9.27% trong đó chủ yếu là do doanh
nghiệp cắt giảm đầu tư gia tăng tài sản cố định


Điều này chứng tỏ doanh nghiệp đang có những khó khăn trong việc
đàu tư, cụ thể là doanh nghiệp đã phải cắt giảm đầu tư trong lĩnh vực
TSCĐ.

Tài sản dài hạn năm 2016 chiếm 82.2%, trong đó chủ yếu là tài sản cố định
hữu hình và tài sản dở dang dài hạn. Mặc dù tỷ trọng này có xu hướng giảm
xuống ở năm 2017, xong không phải là do quy mô của tài sản dài hạn giảm
mà do sự gia tăng đầu tư các khoản thu ngắn hạn và hàng tồn kho. Sự suy
giảm của tổng tài sản là do sự suy giảm tương ứng của tổng nguồn vốn, trong
đó nợ phải trả giảm 1.33%( 3353315019,00 ) và vốn CSH giảm 1.33%.


12




Sự suy giảm của nợ phải trả chủ yếu là do daonh nghiệp đã có những hạn
chế trong việc vay ngắn hạn và dài hạn còn sự suy giảm của vốn CSH chủ
yếu là do suy giảm cảu lợi nhuận.

Xét về cơ cấu nguồn vốn, nợ phải trả năm 2016 chiếm tới 68.44% và tỷ trọng
này đã có dấu hiệu giảm xuống ở năm 2017 xong không đáng kể.
Khi so sánh kết quả kinh doanh của năm 2017 với năm 2016 cho thấy doanh thu
thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ đã tăng tới 3%(187.332.735). Trong khi đó,
giá vốn hàng bán tiếp tục giảm 23.48%(1.032.618.171) . Mặc dù chi phí bán
hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí quản lý tài chính giảm đáng kể,
tuy nhiên, lợi nhuận của doanh nghiệp vẫn suy giảm

II.
1.

T
T
I

Phân tích hệ số tài chính của Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai
Bảng phân tích

Các hệ số tài chính


Đơn
vị
tính

Công ty
HAGL
Năm
N-1

Năm
N

lần

1.46

1.49

lần

0.74

0.99

lần

0.59

0.72


lần

0.06

0.07

Khả năng thanh toán
Hệ số khả năng thanh toán
tổng quát
Hệ số khả năng thanh toán
2
hiện thời
Hệ số khả năng thanh toán
3
nhanh
Hệ số khả năng thanh toán
4
tức thời
1

13


5
II
1
2
3
4
III

1
2
3
4
5
6

Hệ số khả năng thanh toán
lãi vay
Cơ cấu tài sản và nguồn
vốn
Tỷ suất đầu tư TSNH
Tỷ suất đầu tư TSDH
Hệ số nợ
Hệ số vốn chủ sở hữu
Khả năng hoạt động
Vòng quay hàng tồn kho
Số ngày của 1 vòng quay
HTK
Vòng quay các khoản phải
thu
Ký thu tiền bình quân
Vòng quay tài sản ngắn
hạn
Vòng quay tài sản dài hạn

7 Vòng quay tổng tài sản
Khả năng sinh lời
Tỷ suất lợi nhuận trên
1

doanh thu (ROS)
Tỷ suất sinh lời kinh tế
2
của tài sản(BEP/ROAe)

lần

1.75

1.89

%
%
%
%

17
82
68
31

27
72
67

lần

2.41

1.49


ngày

37.29

60.52

lần

1.02

0.84

ngày

88.57

107.61

lần

0.67

0.49

lần

0.14

0.18


lần

0.14

0.15

%

0.082 (0.31)

%

0.015 (0.028)

32

IV

3

Tỷ suất lợi nhuận trên
tổng tài sản (ROA)

%

0.028

0.012


4

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
chủ sở hữu (ROE)

%

0.09

0.03

5

Thu nhập ròng của mỗi cổ
phần (ESP)

%

2.
a.

Phân tích
Phân tích khả năng thanh toán của doanh nghiệp (Solvency Measures)
Theo như bảng trên, ta có thể tính toán được các hệ số tài chính sau:
-

Hệ số khả năng thanh toán tổng quát:

14



Trong 2 năm 2015 và 2016, hệ số khả năng thanh toán tổng quát của Công ty
cổ phần Hoàng Anh Gia Lai đều lớn hơn 1 nên có thể khẳng định rằng công ty
đã đảm bảo được khả năng thanh toán chung. Công ty có khả năng huy động
mọi nguồn lực hiện có để đảm bảo trả được nợ.
-

Hệ số khả năng thanh toán hiện thời (hệ số khả năng thanh toán nợ
ngắn hạn):

Tuy rằng cả 2 năm, hệ số khả năng thanh toán hiện thời đều nhỏ hơn 1,
nhưng so với năm 2015 (khả năng thanh toán hiện thời còn yếu kém) thì năm
2016 công ty đã rút ngắn lại chỉ còn 0.99, tức là gần như đảm bảo khả năng
thanh toán hiện thời.
-

Hệ số khả năng thanh toán nhanh:

Vì so với tài sản ngắn hạn, hàng tồn kho kém thanh toán hơn cả và
cũng có thể xảy ra tình huống xấu là không thể tiêu thụ được nên người
ta loại trừ hàng tồn kho ra khỏi tài sản ngắn hạn và đem so sánh với nợ
ngắn hạn để đánh giá sát thực hơn khả năng thanh toán của công ty. Vì
cả 2 năm 2015 và 2016, hệ số thanh toán nhanh của công ty đều nhỏ
hơn 1 nên công ty không đảm bảo được khả năng thanh toán nhanh.
- Khả năng thanh toán lãi vay:

Công ty có sử dụng vốn vay nên việc đánh giá này có ý nghĩa đặc biệt quan
trọng đối với các tổ chức tín dụng, các nhà cung cấp vốn cho công ty để thất
đước mức độ đảm bảo an toàn khi cung cấp vốn cho công ty. Cả 2 hệ số khả
năng thanh toán lãi vay của năm 2015 và 2016 đều lớn hơn 1 nên công ty

đảm bảo được khả năng thanh toán lãi vay.

15


-

b.

Hệ số thanh toán tức thời:

Hệ số khả năng thanh toán tức thời cho biết doanh nghiệp có thể huy
động ngay lập tức các nguồn lực có thể đảm bảo khả năng trả nợ. Vì hệ
số này nhỏ hơn 1 nên doanh nghiệp còn yếu kém về khả năng thanh toán
tức thời.
- Vốn luân chuyển ròng(NWC):
Vốn luân chuyển ròng năm 2016 = Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
= - = -3 331 853 669
Vốn luân chuyển ròng năm 2016 nhỏ hơn 0, cho thấy một bộ phận của
nguồn vốn ngắn hạn tham gia tài trợ cho tài sản dài hạn => hệ số khả
năng thanh toán hiện thời nhỏ hơn 1
 Đây là dấu hiệu thiếu an toàn tài chính của công ty.
Vốn luân chuyển ròng đầu năm 2017 = = 2 940 773
Tuy nhiên, đến đầu năm 2017, NWC > 0 => hệ số khả năng hiện thời lớn
hơn 1
 Tài chính của công ty đã an toàn và ổn định hơn.
Phân tích cơ cấu tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp

Theo như bảng trên, ta có thể tính toán được các chỉ số ssau:
- Tỷ suất đầu tư vào tài sản ngắn hạn (tỷ trọng tài sản ngắn hạn; tỷ trọng vốn

lưu đọng) :
Tỷ trọng tài sản ngắn hạn 2016=(tài sản ngắn hạn)/(tổng tài
sản)=9.394.220.363/52.763.469.601=0.17=17%
Tỷ trọng tài sản ngắn hạn 2017=(tài sản ngắn hạn)/(tổng tài
sản)=13.215.916.673/48.815.928.350=0.27=27%
- Tỷ suất đầu tư vào tài sản dài hạn (tỷ trọng tài sản dài hạn; tỷ trọng vốn
cố định) :
Tỷ trọng tài sản dài hạn 2016= (tài sản dài hạn)/(tổng tài
sản)=43.369.249.238/52.763.469.601=0.82=82%

16


Tỷ trọng tài sản dài hạn 2017=(tài sản dài hạn)/(tổng tài sản)=
35.600.011.677/48.815.928.350=0.72=72%
Qua hai chỉ số về tỷ trọng ngắn hạn và dài hạn của công ty Hoàng Anh
Gia Lai trong 2 năm 2016 và 2017 ta nhận thấy các chỉ số thường chênh lệch
nhau khoảng 10%, đây không hẳn là một mức chênh lệch quá lớn. Cho thấy
công ty duy trì khá tốt xu hướng đầu tư của mình cho dù là ở đầu tư ngắn
hạn hay dài hạn.
- Hệ số nợ :
Hệ số nợ 2016=(nợ phải trả)/(tổng nguồn vốn)=
36.113.696.179/52.763.469.601=0.68=68%

Hệ số nợ 2017=(nợ phải trả)/(tổng nguồn vốn)=
32.760.380.160/48.815.928.350=0.67=67%

Trong 2 năm 2016 và 2017 số nợ phải trả của công ty chiếm phần trăm
khá cao là 68% và 67%, doanh thu năm 2017 không tăng nhiều để phần
trăm trả nợ giảm tuy nhiên công ty đã làm tốt việc duy trì mức độ này để

phần trăm không bị tăng. Khả năng và xu hướng khai thác vốn tài trợ cho tài
sản của công ty là đồng đều trong 2 năm. Mức độ rủi ro tài chính của công
ty ở mức khá cao nên cần được giảm thiểu

- Hệ số vốn chủ sở hữu:
Hệ số vốn chủ sở hữu 2016=(vốn chủ sở hữu )/(tổng nguồn
vốn)=16.649.774.422/52.763.469.601= 0.31=31%

Hệ số vốn chủ sở hữu 2017=(vốn chủ sở hữu )/(tổng nguồn vốn)=
16.055.548.190/48.815.928.350=0.32=32%

17


Công ty có vốn chủ sở hữu chiếm chưa được một nửa trong tổng nguồn
vốn, khả năng khai thác vốn tài trợ cho tài sản chưa thực sự tốt, và mức độ
tự chủ cũng chưa được khả quan nên cần nhiều giải pháp để giải quyết vấn
đề này.
- Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu :
Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu 2016=(Nợ phải trả)/(Vốn chủ sở hữu )=
36.113.696.179/16.649.774.422=2.17

Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu 2017=(Nợ phải trả)/(Vốn chủ sở hữu )=
32.760.380.160/16.055.548.190=2.04

Công ty Hoàng Anh Gia Lai có hệ số nợ trong năm 2106 và 2017 lần lượt
là 0.68 và 0.67. Tương tư như vậy, hệ số vốn chủ sở hữu là 0.31 và 0.32; hệ
số nợ trên vốn chủ sở hữu là 2.17 và 2.04. Căn cứ vào kết quả này, có thể
thấy rằng Công ty đã huy động vốn kinh doanh bầng nợ phải trả chiếm tới
68% ở năm 2016 và giảm rất ít xuống 67% trong năm 2017 và như vậy cơ

cấu nguồn vốn của công ty nghiêng về nợ phải trả.
c.

Phân tích khả năng hoạt động của doanh nghiệp
Hệ số vòng quay hàng tồn kho cho biết khả năng quay vòng hay luân
chuyển của hàng tồn kho của một doanh nghiệp theo bảng trên cho thấy
vòng quay của năm 2016 lớn hơn của năm 2017
 Từ điều này dẫn đến việc số ngày của một vòng quay hàng tồn kho
cũng tăng qua các kỳ.
 điều này biểu thị rằng doanh nghiệp đã tổ chức dự trữ, sản xuất và
tiêu thụ hàng tồn kho kém hơn.
Hệ sô vòng quay các khoản phải thu cho biết mức độ nhanh chậm trong
việc thu hồi nợ phải thu. Từ bảng trên ta thấy vòng quay của năm 2016
lớn hơn năm 2017

18





Kỳ thu tiền bình quân cũng giảm
Điều này biểu hiện doanh nghiệp có xu hướng rút ngắn thời gian bán
chịu và trình độ quản lý thu hồi công nợ được cải thiện của doanh
nghiệp.

Hệ sô vòng quay tài sản ngắn hạn cho biết hiệu suất sử dụng tài sản ngắn
hạn hay vốn lưu động trong mối quan hệ với doanh thu đạt được. Nói
cách khác, hệ số này cho biết mỗi đồng tài sản ngắn hạn hay vốn lưu
động sử dụng trong kỳ tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu thuần.

Hệ số vòng quay tài sản dài hạn cho biết hiệu suất sử dụng tài sản dài
hạn của doanh nghiệp. Nói cách khác. Hệ số này cho biết mỗi đồng tài
sản dài hạn hay vốn cố định sử dụng trong kỳ tạo ra được bao nhiêu
đồng doanh thu thuần.
Hệ số vòng quay tổng tài sản cho biết hiệu suất sử dụng tài sản hay vốn
kinh doanh của doanh nghiệp. Nói cách khác, hệ sô này cho biết mỗi
đồng tài sản hay vốn kinh doanh sử dụng trong kỳ tạo ra được bao nhiêu
đồng doanh thu thuần.
Với bảng phân tích trên, ta có thể thấy rõ mặc dù doanh nghiệp sử dụng
tài sản ngắn hạn kém hơn so với năm trước, tuy nhiên, với hiệu suất sử
dụng tài sản dài hạn cũng như tài sản chung của doanh nghiệp tốt hơn so
với năm trước.
Doanh nghiệp có xu hướng ưu tiên hoạt động trong ngành bất động
sản.
Phân tích khả năng sinh lời của doanh nghiệp

d.

Từ bảng trên ta thấy được:





Hệ số tỷ suất lợi nhuận- doanh thu (ROS) giảm
hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp giảm.
Hệ số tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản(BEP/ROAE ) giảm
Khả năng sinh lời của vốn kinh doanh của doanh nghiệp cũng giảm.
Hệ số tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản (ROA) giảm
Khả năng sinh lời ròng của tài sản hay vốn kinh doanh của doanh

nghiệp giảm.
Hệ số tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE) giảm
Khả năng sinh lời của vốn đầu tư của chủ sở hữu giảm.
19


III.

Phân tích tài chính Dupont

- Triển khai Dupont đối với ROA :

Như vậy có thể viết lại công thức trên :

- Triển khai Dupont đối với ROE :

Chia cả tử số và mẫu số của phân số thứ ba cho tổng tài sản rồi thay Tổng
tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu, ta sẽ được :

Nói cách khác ROE có thể được viết lại như sau :

20


IV.

Phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn

BẢNG KÊ DIỄN BIẾN NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
HOÀNG ANH GIA LAI

STT
A
1
2

3

4

5

6

7

8
9

TÀI SẢN
tài sản
tiền
Các khoản phải thu ngắn hạn
phải thu ngắn hạn của khách hàng
trả trước cho người bán ngắn hạn
phải thu về cho vay ngắn hạn
phải thu ngắn hạn khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
Hàng Tồn Kho
Hàng Tồn Kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước
tài sản ngắn hạn khác
Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu về cho vay dài hạn
phải thu dài hạn khác
Tài sản cố định
_Tài sản cố định hữu hình
nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
_Tài sản cố định vô hình
nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Bất động sản đầu tư
nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản dở dang dài hạn
chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Đầu tư tài chính dài hạn

21


đầu tư vào các công ty liên kết
đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác
10 Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

Lợi Thế thương mại
B

Nguồn vốn
1 Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán ngắn hạn
Người mua trả tiền trước ngắn hạn
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
phải trả người lao động
Chi phí phải trả ngắn hạn
Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
phải trả ngắn hạn khác
vay ngắn hạn
2 nợ dài hạn
Chi phí phải trả dài hạn
Phải trả dài hạn khác
vay dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
dự phòng phải trả dài hạn
3 Vốn chủ sở hữu
lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
lợi ích cổ đông không kiểm soát

Tổng cộng

BẢNG PHÂN TÍCH DIỄN BIẾN NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN HOÀNG ANH GIA LAI
Diễn biến sử dụng vốn
1.tăng khối lượng bán chịu cho khách hàng
2. Tăng dự trữ hàng tồn kho

3.giảm tài sản cố định
4.giảm đầu tư bất động sản
5. Tăng chi phí thi công chưa hoàn thành

22


6. Giảm tài sản dài hạn khác
Tổng cộng

Diễn biến nguồn vốn
1. Tăng cho vay và nợ ngắn hạn
2. Giảm người mua trả tiền trước ngắn hạn
3. Giảm nợ phải trả ngắn hạn khác
4. Tăng vay ngắn hạn
5. Giảm nợ phải trả dài hạn khác
6. Giảm nợ vay dài hạn
7. Giảm lợi ích cổ đông không kiểm soát
Tổng cộng

23



×