Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Các bài kiểm tra THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.58 KB, 44 trang )

Đề kiểm tra 90 phút - nhóm 11 - ngày 12/11/04 .
Bài I : Giải phơng trình , bất phơng trình sau :
1) cos
6
x + sin
6
= cos
2
2x +
16
1
2) 4 ( sin3x - cos2x ) = 5 ( sinx - 1 )
3)
tgx4
xcos
3
2
<
Bài II :
1) Chứng minh rằng tam giác ABC thoả mãn hệ thức :

Bsin
Csin
= 2cosA thì tam giác ABC cân .
2) Với A, B, C là ba góc của một tam giác bất kỳ chứng minh :
a) sin2A + sin2B + sin2C =
2
R
s2
, trong đó s là diện tích tam giác và
R là bán kính đờng tròn ngoại tiếp tam giác .


b)
2
C
cos
1
2
B
cos
1
2
A
cos
1
Csin
1
Bsin
1
Asin
1
222
222
++++
Đề kiểm tra 90 phút - nhóm 11 - ngày 12/11/04 .
Bài I : Giải phơng trình , bất phơng trình sau :
1) cos
6
x + sin
6
= cos
2

2x +
16
1
2) 4 ( sin3x - cos2x ) = 5 ( sinx - 1 )
3)
tgx4
xcos
3
2
<
Bài II :
1) Chứng minh rằng tam giác ABC thoả mãn hệ thức :

Bsin
Csin
= 2cosA thì tam giác ABC cân .
2) Với A, B, C là ba góc của một tam giác bất kỳ chứng minh :
a) sin2A + sin2B + sin2C =
2
R
s2
, trong đó s là diện tích tam giác và
R là bán kính đờng tròn ngoại tiếp tam giác .
b)
2
C
cos
1
2
B

cos
1
2
A
cos
1
Csin
1
Bsin
1
Asin
1
222
222
++++
Bất đẳng thức hình học không gian 2
Đáp án bài số 3
Đề bài 3: Cho tứ diện ABCD, O là điểm bên trong tứ diện sao cho góc BOC
= góc AOD, góc COA = góc BOD, góc AOB = góc DOC. M là điểm tuỳ ý.
Chứng minh rằng MA + MB + MC + MD

OA + OB + OC + OD.
Bài giải: Trên tia OA, OB, OC, OD lấy các điểm A
1
, B
1
, C
1
, D
1

sao cho
OA
1
= OB
1
= OC
1
= OD
1
= 1 đơn vị dài.
Theo giả thiết
11111111111
D0BA0,DB0AC0,DA0CB0
===
C
1
.
Suy ra B
1
C
1
=A
1
D
1
, C
1
A
1
= B

1
D
1
, A
1
B
1
=D
1
C
1
, suy ra tứ diện A
1
B
1
C
1
D
1
là tứ
diện gần đều. O là tâm cầu ngoại tứ diện A
1
B
1
C
1
D
1
, suy ra O là trọng tâm
của tứ diện. Suy ra


+++
1111
ODOCOBOA
=

O
.
Lại có









=+++====
O
OD
OD
OC
OC
OB
OB
OA
OA
.
OD

OD
OD,
OC
OC
OC,
OB
OB
OB,
OA
OA
OA
1111
M tuỳ ý

MA =
OA
OA.MO
OAOA.
OA
)OAMO(
OA
OA.MA
OA
OA.MA




+=
+

=
Tơng tự có MA + MB + MC + MD

OA + OB + OC + OD +

O.MO
Dấu bằng xảy ra khi M trùng với O.
Từ bài toán trên:
Trong không gian:Ta có bài toán tìm điểm M trong tứ diện ABCD sao cho
tổng khoảng cách từ M đến các đỉnh của tứ diện có giá trị nhỏ nhất.
Xét trên mặt phẳng có bài toán : Tìm điểm trong tam giác sao cho tổng
khoảng từ đó đến ba đỉnh tam giác có giá trị nhỏ nhất.
Điểm O nói trên đợc gọi là điểm Fecma của bộ bốn điểm, ba điểm.
Đề A

Đề kiểm tra 1 tiết - C4 - 16/3/05.
Bài1: Cho tam giác ABC có a = 12, b = 8, c = 5. Tìm đáp đúng cho cosA, R
( không phải giải thích ), trong các đáp án sau:
1/ cosA có giá trị là: a)
16
11
b)
16
11

c)
11
16
2/ R có giá trị là: a)
15

32

b)
15
32
c)
32
15
Bài2: Chứng minh rằng trong tam giác ABC với trọng tâm G ta có:
3( GA
2
+ GB
2
+ GC
2
) = a
2
+ b
2
+ c
2

Bài3: Cho hai đờng tròn tâm O, bán kính R và tâm O
/
, bán kính R
/
không
cắt nhau. Đờng thẳng d là trục đẳng phơng của hai đờng tròn, I là điểm tuỳ
ý trên d. Từ I kẻ tiếp tuyến IM,IN của đờng tròn tâm O và tiếp tuyến IM
/

,
IN
/
của đờng tròn tâm O
/
.
1/ Chứng minh IO
2
- IO
/ 2
= R
2
- R
/

2
.
2/ Chứng minh bốn diểm M,N,M
/
, N
/
cùng nằm trên đờng tròn tâm I.
3/ Chứng minh khi I thay đổi trên d đờng tròn tâm I luôn đi qua hai
điểm cố định.

Đề B
Đề kiểm tra 1 tiết - C4 - 16/3/05.
Bài1: Cho tam giác ABC có a = 4, b = 5, c = 7. Tìm đáp đúng cho cosB, R (
không phải giải thích ), trong các đáp án sau:
1/ cosB có giá trị là: a)

7
5
b)
7
5

c)
5
7

2/ R có giá trị là: a)
7
62
b)
7
62

c)
62
7
Bài2: Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có:
4( ma
2
+ mb
2
+ mc
2
) = 3(a
2
+ b

2
+ c
2
)
Bài3: Cho hai đờng tròn tâm O, bán kính R và tâm O
/
, bán kính R
/
không
cắt nhau. Đờng thẳng a là trục đẳng phơng của hai đờng tròn, M là điểm
tuỳ ý trên a. Từ M kẻ tiếp tuyếnMA,MB của đờng tròn tâm O và tiếp tuyến
MC,MD của đờng tròn tâm O
/
.
1/ Chứng minh MO
2
- MO
/ 2
= R
2
- R
/

2
.
2/ Chứng minh bốn diểm A,B,C,D cùng nằm trên đờng tròn tâm M.
3/ Chứng minh khi M thay đổi trên a đờng tròn tâm M luôn đi qua hai
điểm cố định.

Đề kiểm tra 1tiết - lớp 10C4- ngày 18/4/05.


Đề A:
Bài 1: Giải phơng trình và bất phơng trình sau:
1/ 2
4x

> x + 6

2/
2x3x
2
+
+ 1 - x
2
= x + 2
Bài 2: Cho phơng trình
( m - 3) x
2
+ ( m + 2)x - 4 = 0
Tìm m để phơng trình thoả mãn điều kiện:
1/ Có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
và 1

( x
1
, x
2

)
2/ Có đúng một nghiệm lớn hơn 1
Bài 3: Cho hệ phơng trình



=
=+
2xy
3yx
hệ có nghiệm là: A) ( 2; 1 ) B) ( -2 ; - 1 ) C) ( 2 ; 1 )
và ( 1 ; 2 )
Chọn đáp án đúng ( không phải giải thích )
Đề kiểm tra 1 tiết - lớp 10C4 - ngày18/4/05

Đề B:

Bài 1: Giải phơng trình và bất phơng trình sau:
1/
1x
+
> x - 3
2/
3x2x
2
+
+ 2 - x
2
= 1 + x
Bài 2: Cho phơng trình

( m - 5)x
2
+ ( m +3 ) x - 1 = 0
Tìm m để phơng trình thoả mãn điều kiện:
1/ Có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
và 2

( x
1
; x
2
)
2/ Có đúng một nghiệm nhỏ hơn 2
Bài 3: Cho hệ phơng trình



=
=+
6xy
5yx
hệ có nghiệm là:
A) ( 3 ; 2 ) B) ( 2 ; 3 )
và ( 3 ; 2 ) C) (-2 ; -3 )
Chọn đáp án đúng ( không phải giải thích)
Đề A
Kiểm tra 1 tiết lớp 10C3 - ngày 30/10/04.

Bài I : Cho hàm số y = f (x) =
x21

.
1) Tìm tập xác định của hàm số ( 2 điểm ).
2) xét chiều biến thiên của hàm số trên tập xác định.( 1 điểm )
Bài II : Cho hàm số y = f (x) = ( 2m - 1 )x
2
+ 2 ( m + 1 )x - 1 .
1) Khảo sát hàm số khi m = 0 .( 5 điểm )
2) Tìm m để hàm số có giá trị nhỏ nhất . Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm
số theo m .( 1 điểm )
3) Chứng minh rằng đồ thị hàm số luôn đi qua hai điểm cố định khi m
thay đổi .( điểm )
Đề B
Kiểm tra 1 tiết lớp 10C 4 - ngày 30/10/04.

Bài I : Cho hàm số y = f (x) =
1x3
+
.
1) Tìm tập xác định của hàm số .( 2điểm )
2) Xét chiều biến thiên của hàm số trên tập xác định .( 1 điểm )
Bài II : Cho hàm số y = f (x) = ( m + 1 )x
2
- 2m.x - 4 .
1) Khảo sát hàm số .( 5 điểm )
2) Tìm m để hàm số có giá trị lớn nhất . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
theo m .( 1 điểm )
3) Chứng minh rằng đồ thị hàm số luôn đi qua hai điểm cố định khi m

thay đổi .( 1 điểm )
Đề kiểm tra 15 phút - lớp B4 - 24/10/05
Đề A
1/ Chứng minh đẳng thức: cosa + cos2a + cos3a + cos4a = 4cos
2
a5
cosacos
2
a
2/ Rút gọn và tính giá trị biểu thức Q =
x5cosx3cosxcos
x5sinx3sinxsin
++
++
với x = 10
o
.
Đề kiểm tra 15 phút - lớp B4 - 24/10/05
Đề B

1/ Chứng minh đẳng thức: sinb + sin3b + sin7b + sin9b = 4 cosb cos3b
sin5b
2/ Rút gọn và tính giá trị biểu thức P =
)basin()basin(
)bacos()bacos(
++
++
với a = 30
o


b

90
o
+k 360
o
Đề kiểm tra 15 phút - lớp B4 - 24/10/05
Đề A
1/ Chứng minh đẳng thức: cosa + cos2a + cos3a + cos4a = 4cos
2
a5
cosacos
2
a
2/ Rút gọn và tính giá trị biểu thức Q =
x5cosx3cosxcos
x5sinx3sinxsin
++
++
với x = 10
o
.
Đề kiểm tra 15 phút - lớp B4 - 24/10/05
Đề B

1/ Chứng minh đẳng thức: sinb + sin3b + sin7b + sin9b = 4 cosb cos3b
sin5b
2/ Rút gọn và tính giá trị biểu thức P =
)basin()basin(
)bacos()bacos(

++
++
với a = 30
o

b

90
o
+k 360
Đề A
Kiểm tra 15phút - C4- 11/12/04
Cho hàm số y = ax
2
+ bx + 2, có đồ thị ( P ).
1) Tìm a,b để ( P ) đi qua điểm ( 1, 0 ) và điểm ( - 1, 0 ).
2) Với a,b tìm đợc ở trên, tìm toạ độ giao điểm của ( P ) và đờng thẳng
( d ) có phơng trình y = x +m.
Đề B
Kiểm tra 15phút - C4- 11/12/04
Cho hàm số y = ax
2
+ bx - 3 , có đồ thị ( P ).
1) Tìm a,b để ( P ) đi qua điểm ( 1, 0 ) và điểm ( - 1, 0 ).
2) Với a,b tìm đợc ở trên, tìm toạ độ giao điểm của ( P ) và đờng thẳng ( d )
có phơng trình y = -x +m.
Đề A
Kiểm tra 15phút - C4- 11/12/04
Cho hàm số y = ax
2

+ bx + 2, có đồ thị ( P ).
1) Tìm a,b để ( P ) đi qua điểm ( 1, 0 ) và điểm ( - 1, 0 ).
2) Với a,b tìm đợc ở trên, tìm toạ độ giao điểm của ( P ) và đờng thẳng
( d ) có phơng trình y = x +m.
Đề B
Kiểm tra 15phút - C4- 11/12/04
Cho hàm số y = ax
2
+ bx - 3 , có đồ thị ( P ).
1) Tìm a,b để ( P ) đi qua điểm ( 1, 0 ) và điểm ( - 1, 0 ).
2) Với a,b tìm đợc ở trên, tìm toạ độ giao điểm của ( P ) và đờng thẳng ( d )
có phơng trình y = -x +m.
Ngày 29 / 9 /2004
kiểm tra toán 12a
9
( Thời gian 90 phút)
Bài I: 1/Tính các tích phân sau:
I =


+
2
1
0
2
1
1
ln dx
x
x

x
; J =

++
1
0
2
1xx
dx
2/ Tính đạo hàm của y =
)xx21x2ln(
2
+++

Từ đó tính K =

+
1
0
2
dxxx
Bài II: M là điểm chạy trên Elíp (E)
1
2
2
2
2
=+
b
y

a
x
với a>b>0, F
1
và F
2
là 2
tiêu điểm của (E). Tiếp tuyến của (E) tại M cắt các đờng thẳng x=-a và x=a
tại A và B.
1) Chứng minh góc AF
1
B = góc AF
2
B = 90
o
2) H là hình chiếu của F
2
(hoặc F
1
) lên tiếp tuyến
tại M. Bằng phơng pháp toạ độ, hãy tìm tập hợp
các điểm H khi M chạy trên (E).
Ngày 29 /9 /2004
kiểm tra toán 12a
9
( Thời gian 90 phút)
Bài I: Tính các tích phân hoặc họ nguyên hàm sau:
I =

+

2ln
1
2
2
xx
ee
dx
; J =

++
1
0
22
)1(ln dxxx
K =

+

dx
x
x
n
n
2
2
1
(n R)
Bài II: Cho M là điểm tuỳ ý trên Hypebol (H)

1

2
2
2
2
=
b
y
a
x
với F
1
, F
2
là 2 tiêu điểm.
1) Dùng định lý đờng phân giác chứng minh tiếp tuyến của (H) tại M là
phân giác trong của góc F
1
MF
2
.
2) I là hình chiếu của F
2
(hoặc F
1
) lên tiếp tuyến tại M. Bằng phơng pháp
toạ độ, hãy tìm tập hợp các điểm I khi M chạy trên (H).
Điểm
Ngày 8/11/2004
kiểm tra trắc nghiệm lớp 12a
..

(Thời gian 45 phút)

Stt:......... Họ và tên:..................................
Câu1: Điền vào các ô trống:
a) Nếu P
n
= 10P
n-1
thì n = [
]
b) Nếu P
n+1
= 72P
n-1
thì n = [
]
c) Nếu 2A
4
n
= 3A
4
n-1
thì n = [
]
d) Nếu A
5
n
= 6A
3
n

thì n = [
]
Câu 2: Chọn phơng án trả lời của các câu sau:
Cho 5 chữ số 0, 1, 3, 6, 9
a) Số những số gồm 4 chữ số khác nhau là: A) 4 ; B) A
3
4
; C) 24 ; D)
96 ;
E) Một số khác. Chọn [
]
b) Trong các số ở câu a), số các số chẵn là : A) 24 ; B) 42; C) 18 ; D)
A
2
3
E) Một số khác. Chọn [
]
Câu 3: Chọn phơng án trả lời của các câu sau:
Cho đa giác lồi M có n cạnh ( n nguyên dơng > 3) thì:
a) Số các đờng chéo của đa giác là: A) n(n - 3) ; B) n(n-3)/2 ; C) n! ;
D) (n-3)/2 ; E) Một số khác . Chọn [
]
b) Nếu 3 đờng chéo bất kì không cùng đi qua 1 đỉnh đều không đồng qui
thì số giao điểm của các đờng chéo đa giác (không kể đỉnh) là:
A) C
4
n
; B) n(n-1)(n-2)(n-3)(n-4)/24 ; C) n(n-1)/12 ; D) C
3
n

;
E) Một số khác. Chọn
[ ]
Câu 4: Số hạng chính giữa của khai triển (3x + 2y)
4
là:
A) C
2
4
x
2
y
2
; B) 6(3x
2
.2y
2
) ; C) C
2
4
6
2
x
2
y
2
; D) 6C
2
4
x

2
y
2
; E) 6x
2
y
2
Chọn
[ ]
Câu 5: Tổng C
1
n
+ C
2
n
+ C
3
n
+ ....+ C
n
n
bằng:
A) 2
n
; B) 2
n
- 1 ; C) 2
n
+ 1 ; D) C
n

2n
; E) Một số khác . Chọn
[ ]
Câu 6: Số nào sau đây không phải là hệ số của x
8
trong khai triển của (1
+ x)
10
?
A) C
2
10
; B) C
8
10
; C) C
7
9
+ C
8
9
; D) 62 ; E) 45 . Chọn [
]
Câu 7: Tổng (C
0
n
)
2
+ (C
1

n
)
2
+ ....+ (C
n
n
)
2
bằng:
A) C
n
n
; B) C
2
n
; C) C
2n
2n
; D) C
n
2n
; E) Một số khác. Chọn
[ ]
Câu 8: Trong một hộp có M viên bi đỏ và N viên bi xanh thì số cách lấy p
viên bi đỏ (0<p<M) và q viên bi xanh (0<q<N) là:
A) C
p
M
; B) C
q

N
; C) C
p
M
+ C
q
N
; D) C
p
M
C
q
N
; E) Một số khác. Chọn
[ ]
Ngày 8/11/2004
kiểm tra trắc nghiệm lớp 12a
..
(Thời gian 45 phút)

Stt:......... Họ và tên:........................................
Câu 1: Chọn phơng án trả lời của các câu sau:
Cho đa giác lồi M có n cạnh ( n nguyên dơng > 3) thì:
a) Số các đờng chéo của đa giác là: A) n(n - 3) ; B) n(n-3)/2 ; C) n! ;
D) (n-3)/2 ; E) Một số khác . Chọn
[ ]
b) Nếu 3 đờng chéo bất kì không cùng đi qua 1 đỉnh đều không đồng qui
thì số giao điểm của các đờng chéo đa giác (không kể đỉnh) là:
A) C
4

n
; B) n(n-1)(n-2)(n-3)(n-4)/24 ; C) n(n-1)/12 ; D) C
3
n
;
E) Một số khác. Chọn
[ ]
Câu 2: Chọn phơng án trả lời của các câu sau:
Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 6, 9
Điểm
a) Số những số gồm 4 chữ số khác nhau là: A) 4 ; B) A
3
4
; C) 120 ; D)
96 ;
E) Một số khác. Chọn
[ ]
b) Trong các số ở câu a), số các số chẵn là : A) 24 ; B) A
2
3
; C) 18 ; D)
48 ;
E) Một số khác. Chọn
[ ]
Câu3: Điền vào các ô trống:
a) Nếu P
n
= 10P
n-1
thì n = [

]
b) Nếu P
n+1
= 72P
n-1
thì n = [
]
c) Nếu 2A
4
n
= 3A
4
n-1
thì n = [
]
d) Nếu A
5
n
= 6A
3
n
thì n = [
]
Câu 4: Số hạng chính giữa của khai triển (2x + 3y)
4
là:
A) C
2
4
x

2
y
2
; B) 6(3x
2
.2y
2
) ; C) 6x
2
y
2
; D) 6C
2
4
x
2
y
2
; E) C
2
4
6
2
x
2
y
2

Chọn
[ ]

Câu 5: Tổng C
1
n
+ C
2
n
+ C
3
n
+ ....+ C
n
n
bằng:
A) 2
n
; B) 2
n
- 1 ; C) 2
n
+ 1 ; D) C
n
2n
; E) Một số khác . Chọn
[ ]
Câu 6: Tổng (C
0
n
)
2
+ (C

1
n
)
2
+ ....+ (C
n
n
)
2
bằng:
A) C
n
n
; B) C
2
n
; C) C
2n
2n
; D) C
n
2n
; E) Một số khác. Chọn
[ ]
Câu 7: Số nào sau đây không phải là hệ số của x
8
trong khai triển của (1
+ x)
10
?

A) C
2
10
; B) C
8
10
; C) C
7
9
+ C
8
9
; D) 62 ; E) 45 . Chọn
[ ]
Câu 8: Trong một hộp có M viên bi đỏ và N viên bi xanh thì số cách lấy p
viên bi đỏ (0<p<M) và q viên bi xanh (0<q<N) là:
A) C
p
M
; B) C
q
N
; C) C
p
M
+ C
q
N
; D) C
p

M
C
q
N
; E) Một số khác. Chọn
[ ]
Đề A Ngày 1/3/2005
kiểm tra toán 12a
9
( Thời gian 90 phút)
I./ Cho hàm số
)C(
2x
5x
y
2

+
=
1) Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị (C)
2) Tìm trên (C) điểm M có tổng khoảng cách đến 2 trục toạ độ là nhỏ nhất.
II./ Chứng minh trong mọi tam giác ABC luôn có

CcosBcosAcos
R
r
1 ++=+
với r, R lần lợt là bán kính đờng tròn nội, ngoại tiếp
tam giác
III./ Cho hệ phơng trình





=+
=+
ax2cosxcos
ax2sinxsin
1) Giải hệ khi a = 0
2) Xác định a để hệ có nghiệm
Đề B Ngày 1/3/2005
kiểm tra toán 12a
9
( Thời gian 90 phút)
I./ Cho hàm số
xcosxsin2
xcos2xsina
y

++
=
1) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của y khi a = 1
2) Xác định a để hàm số có giá trị lớn nhất
nhỏ hơn 4

II./ Với mỗi số x R, đặt

+
=
x

0
2
t41
dt
)x(f
1) Chứng tỏ f(x) là một hàm số lẻ
2) Tính
)
2
3
(f

3) Tìm
)x(flim
x

III./ Chứng minh trong mọi tam giác ABC luôn có
a.cotgA + b.cotgB + c.cotgC = 2(R + r)
với r, R lần lợt là bán kính đờng tròn nội, ngoại tiếp
tam giác
Đề A
kiểm tra toán lớp 12a
..

(Thời gian 90 phút)
Bài I : Tìm trên đồ thị hàm số y = x
3
- 3x
2
- 7x + 6

các điểm mà tiếp tuyến tại đó cắt 0x tại A (x
A
>0), 0y tại B (y
B
<0) sao
cho OB = 2OA. Tính AB
Bài II : Giải phơng trình :
1./
1x2x1x2x).x1(2
22
=+
2./
)x2sincos(1)xcos
2
(cos2
22
+=

Bài III : 1./ Tính

+=
1
0
2
dx1xI
2./ Tìm
xsinx2
1
2
0x

)xtg1(lim +

Bài IV: Lập phơng trình mf(P) chứa trục Oz và tạo với mf
0z5yx2
=+

góc 60
o
Đề B
kiểm tra toán lớp 12a
..

(Thời gian 90 phút)
Bài I : Cho hàm số
(*)
2x
1x4x
y
2
+
++
=
Tìm m để đờng thẳng d
m
: y = mx + 2 - m
cắt đồ thị (*) tại 2 điểm phân biệt thuộc cùng 1 nhánh của (*)
Bài II : Giải phơng trình :
1./
5)x2(log8)x2(log
25,0

2
2
=
2./
x2sin
1
x2sin2x2gcottgx2
+=+
Bài III : 1./ Tính

=
1
0
635
dx)x1(xI
2./ Tìm
1x
2x3x
lim
3
1x



Bài IV: Viết phơng trình tham số đờng thẳng qua
điểm A(3, -2, -4) , // với mf(P) 3x - 2y - 3z - 7 = 0 đồng thời cắt đờng thẳng
d:
2
1z
2

4y
3
2x

=

+
=

Đề I Ngày 18/4/05
kiểm tra giải tích 12A
..
(Thời gian 40 phút)
I./ Đặt

+=
3
0
23
dx1xxI
thì kết quả tính I là:
A)
58
15
B)
15
58
C) 12 D) Một số khác
Chọn
II./ Trong 3 tích phân sau, tích phân nào bằng e-1 ?



=
1
0
x2
dxe.xI
3
;

=
e
1
dx
x
xln
J
;


=
2
0
xcos
dxxsin.eK
Chọn
III./ Kết quả của


+=

2
0
3
dxxcos)xsin1(I
là:
A) 15 B)
4
15
C)
2
sin

D) Không tính đợc
E) Một kết quả khác. Chọn
IV./ Kết quả của

+
=
1
0
2
x1
dxx2
I
là:
A) ln2 B) lg100 C) 4sin60
o
D) ln3-ln2
E) Không tính đợc. Chọn
Đề II Ngày 18/4/05

kiểm tra giải tích 12A
..
(Thời gian 40 phút)
I./ Kết quả của


+=
2
0
3
dxxcos)xsin1(I
là:
A)
4
15
B) 15 C)
2
sin

D) Không tính đợc
E) Một kết quả khác. Chọn
II./ Khi tính


+=
2
0
dxxsin)1x(I
trong các kết quả sau,
kết quả nào sai ?

A) 2 B) lg100 C) 4sin60
o
D) ln3-ln2
E) Không tính đợc. Chọn
III./ Tính


=
2
0
dxxcosxI
thì kết quả là:
A)
2

B)
3
3


C) 0 D)
3
tg

E) Một kết quả khác Chọn
IV./ Kết quả của

+
=
1

0
2
x1
dxx2
I
là:
A) cos60
o
B) 15 C)
2log3log
33
3

D)
2
1
E) Không phải các kết quả trên Chọn
Đề A Ngày.../4/05
kiểm tra toán lớp 12a..
(Thời gian 90 phút)
Câu I: Cho hàm số y =
2
84
2
+
++
x
xx
( C )
1) Khảo sát hàm số ( C ).

2) Từ đồ thị ( C ) suy ra đồ thị của hàm số
y =
2
84
2
+
++
x
xx
(vẽ hình riêng)
Câu II:
Cho bất phơng trình 9
x
+ 4(-1)3
x
+ > 1
a) Giải khi = 2
b) Tìm giá trị của để bất phơng trình trên nghiệm đúng
với x.
Câu III:
Cho miền D giới hạn bởi các đờng y = xlnx ; y = 0 ;
x = 1; x = e
a) Tính diện tích miền D.
b) Tính thể tích vật thể do miền D quay quanh trục Ox tạo thành.
Câu IV:
Trong không gian Oxyz cho 2 đờng thẳng:
(d
1
)
1

5
1
1
2
5


=


=

z
y
x

(d
2
)
1
1
1
3
2
3


=



=

z
y
x
a) Chứng tỏ (d
1
) // (d
2
).
b) Viết phơng trình mặt phẳng (d
1
,d
2
)
Đề A Ngày.../4/05
kiểm tra toán lớp 12a..
(Thời gian 90 phút)
Câu I: Cho hàm số y =
2
84
2
+
++
x
xx
( C )
1) Khảo sát hàm số ( C ).
3) Từ đồ thị ( C ) suy ra đồ thị của hàm số
y =

2
84
2
+
++
x
xx
(vẽ hình riêng)
Câu II:
Cho bất phơng trình 9
x
+ 4(-1)3
x
+ > 1
a) Giải khi = 2
b) Tìm giá trị của để bất phơng trình trên nghiệm đúng
với x.
Câu III:
Cho miền D giới hạn bởi các đờng y = xlnx ; y = 0 ;
x = 1; x = e
a) Tính diện tích miền D.
b) Tính thể tích vật thể do miền D quay quanh trục Ox tạo thành.
Câu IV:
Trong không gian Oxyz cho 2 đờng thẳng:
(d
1
)
1
5
1

1
2
5


=


=

z
y
x

(d
2
)
1
1
1
3
2
3


=


=


z
y
x
a) Chứng tỏ (d
1
) // (d
2
).
b) Viết phơng trình mặt phẳng (d
1
,d
2
)
Đề B Ngày.../4/05
kiểm tra toán lớp 12a..
(Thời gian 90 phút)
Câu I: Xét họ đồ thị cho bởi phơng trình:
y =
2
84
22
+
+++
x
mxx
(C
m
)
Xác định tập hợp những điểm trong mặt phẳng toạ độ sao cho không có
đồ thị nào của họ (C

m
) đi qua (vẽ hình).
Câu II: Với giá trị nào của m thì 2 bất phơng trình sau chỉ có một nghiệm
chung duy nhất:
(x-m)(x-35) 0 (1)

0)5(log6)5(log3)5(log
25
1
55
2
5
1
++
xxx
(2)
Câu III: Tính I =

+
+
2
0
cos1
sin1

dxe
x
x
x
Câu IV: Trên mặt phẳng toạ độ trực chuẩn cho họ đờng cong (C

m
) x
2
+
y
2
- 2(m+1)x -4(m-1)y + 5-m = 0
a) Tìm điều kiện của m để (C
m
) là đờng tròn.
b) Khi (C
m
) là đờng tròn xác định m để đờng thẳng
x+y-2 = 0 là tiếp tuyến của (C
m
).
CâuV:
Cho đa thức P(x) = (3x
2
- 2x + 1)
10
a) Tìm hệ số của x
4
trong khai triển của P(x).
b) Tính tổng các hệ số của P(x).
Đề B Ngày.../4/05
kiểm tra toán lớp 12a..
(Thời gian 90 phút)
Câu I: Xét họ đồ thị cho bởi phơng trình:
y =

2
84
22
+
+++
x
mxx
(C
m
)
Xác định tập hợp những điểm trong mặt phẳng toạ độ sao cho không có
đồ thị nào của họ (C
m
) đi qua (vẽ hình).
Câu II: Với giá trị nào của m thì 2 bất phơng trình sau chỉ có một nghiệm
chung duy nhất:
(x-m)(x-35) 0 (1)

0)5(log6)5(log3)5(log
25
1
55
2
5
1
++
xxx
(2)
Câu III: Tính I =


+
+
2
0
cos1
sin1

dxe
x
x
x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×