Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Sao năng lượng cho máy điều hòa biến tần. Công cụ tính toán hiệu quả điều hòa hiệu suất cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.9 KB, 27 trang )

SAO NĂNG LƯỢNG CHO MÁY ĐIỀU HÒA BIẾN TẦN.
CÔNG CỤ TÍNH TOÁN HIỆU QUẢ ĐIỀU HÒA HIỆU
SUẤT CAO
Trình bày: TS. Nguyễn Xuân Tiên
PCT. Tổng Thư ký Hội KHKT Lạnh và ĐHKK VN

Hà Nội, năm 2016

1


Nội dung
1.
1. SAO
SAONĂNG
NĂNGLƯỢNG
LƯỢNGCHO
CHO MÁY
MÁY
ĐIỀU
ĐIỀU HÒA
HÒA BIẾN
BIẾN TẦN
TẦN

2.
2. HƯỚNG
HƯỚNG DẪN
DẪN SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG CÔNG


CÔNG CỤ
CỤ
TÍNH
TÍNH TOÁN
TOÁN HIỆU
HIỆU QUẢ
QUẢ ĐHKK
ĐHKK HIỆU
HIỆU SUẤT
SUẤT CAO
CAO


1. SAO NĂNG LƯỢNG CHO MÁY ĐIỀU

HÒA BIẾN TẦN

3


1. SAO NĂNG LƯỢNG CHO MÁY ĐIỀU HÒA BIẾN TẦN

• Biến tần được sử dụng phổ biến trong các ngành
công nghiệp khác nhau
- Trong lĩnh vực điều hòa không khí, biến tần được sử
dụng phổ biến trong khoảng 5 năm trở lại đây.
- Trong năm 2015 số lượng máy biến tần chiếm khoảng
30% số máy bán trên thị trường.
- Xu hướng máy điều hòa biến tần càng ngày càng tăng
cao.

- Sử dụng điều hòa biến tần có rất nhiều ưu điểm:
4


1. SAO NĂNG LƯỢNG CHO MÁY ĐIỀU HÒA BIẾN TẦN

- Điều chỉnh nhiệt độ trong phòng một cách ổn định, không
nhảy cấp
- Động cơ không phải khởi động, ngừng liên tục mà chạy ổn
định.
- Dòng khởi động bé.
- Tiết kiệm đáng kể điện năng tiêu thụ.
- Tuổi thọ của máy tăng lên đáng kể.
- Máy chạy êm ơn

5


1. SAO NĂNG LƯỢNG CHO MÁY ĐIỀU HÒA BIẾN TẦN

• Có hai họ biến tần sau :
- Biến tần gián tiếp: Điện lưới xoay chiều được chuyển thành
điện một chiều qua phần chỉnh lưu trên thanh cái một chiều
sau đó điện một chiều này lại được chuyển thành điện xoay
chiều cấp cho tải qua nghịch lưu.
- Biến tần trực tiếp: Điện lưới xoay chiều được trực tiếp biến đổi
thành điện xoay chiều tần số khác để cấp cho tải (không cần
qua khâu trung gian là điện một chiều).
Khi tần số thay đổi, năng suất của máy cũng thay đổi. Bằng lý
thuyết và thực nghiêm đã chứng minh quan hệ giữa năng

suất lạnh và tần số dòng điện là tuyến tính
6


1. SAO NĂNG LƯỢNG CHO MÁY ĐIỀU HÒA BIẾN TẦN

Bảng 3.1. và hình 3.4.Mối quan hệ giữa f, n, Q0

Khi thử nghiệm cấp năng lượng của máy biến tần chỉ cần
xác định ở 2 điểm, thường là tần số 100% và tần số là 50%.

7


1. SAO NĂNG LƯỢNG CHO MÁY ĐIỀU HÒA BIẾN TẦN

• Đề suất chỉ tiêu mới cho máy Biến tần.
Theo số liệu thống kê của trung tâm thử nghiệm Viện Cơ khí
năng lượng và Mỏ, hầu như tất các máy biến tần đều đạt 5
sao
• Bảng thống kê hiệu suất năng lượng của các máy ĐHKK gia
dụng
Bảng 4.13. Thống kê cấp hiệu suất năng lượng ĐHKK gia dụng
của TVCI

8


1. SAO NĂNG LƯỢNG CHO MÁY ĐIỀU HÒA BIẾN TẦN
Theo TCVN 7830:2012

Sao
Nhà sản xuất

Model
MÁY 1

Ref
R410A

Kiểu máy
Treo tuong 1 chieu inverter

Năng suất lạnh DN
9300 BTU/H

MÁY 2

R410A

Treo tuong 1 chieu inverter

9300 BTU/H

EER DN

TREO TUONG 1 CHIEU
MÁY 6

TREO TUONG 1 CHIEU


MÁY 5
R410A

5

5,03

5

5,32

5

TREO TUONG 1 CHIEU

2500

3,47

6,39

5

TREO TUONG 1 CHIEU

2500

3,47

6,33


5

3400

3,21

6,29

5

3400

3,21

5,97

5

5,41

5

6,44

5

INVERTER
R410A


MÁY 7

TREO TUONG 1 CHIEU
INVERTER

R410A
MÁY 8

MÁY 4

5,33

INVERTER

MÁY 6

SỐ 4

TN
5

INVERTER
R410A

MÁY 1

CSPF
5,04

INVERTER


MÁY 7
SỐ 2

EER

TREO TUONG 1 CHIEU
INVERTER

R410A

Treo tuong 1 chieu inverter

3420W

R410A

TREO TUONG 1 CHIEU

2500

3,47

INVERTER

9


1. SAO NĂNG LƯỢNG CHO MÁY ĐIỀU HÒA BIẾN TẦN
R410A

MÁY 5

6,35

5

6,28

5

5,96

5

2500

6,34

5

3500

5,87

5

5000

5,23


5

2850-2850

6,88

5

3600-3600

6,00

5

2930,83236

5,44

5

3810,08206

5,38

5

2500

5,00


5

INVERTER
R410A

MÁY 6

TREO TUONG 1 CHIEU
INVERTER

R410A
MÁY 7

TREO TUONG 1 CHIEU
INVERTER

R410A
MÁY 2

TREO TUONG 2 CHIEU
INVERTER

R410A
MÁY 3

TREO TUONG 2 CHIEU
INVERTER

R410A
MÁY 4


TREO TUONG 2 CHIEU
INVERTER

R410A
MÁY 5

TREO TUONG 1 CHIEU
INVERTER

R410A
MÁY 6

TREO TUONG 1 CHIEU
INVERTER

R410A
MÁY 3

TREO TUONG 1 CHIEU
INVERTER

R410A
MÁY 4

TREO TUONG 1 CHIEU
INVERTER

R410A
MÁY 2


TREO TUONG 1 CHIEU

TREO TUONG 2 CHIEU
INVERTER

10


1. SAO NĂNG LƯỢNG CHO MÁY ĐIỀU HÒA BIẾN TẦN
R410A
MÁY 3

TREO TUONG 2 CHIEU

3300

5,24

5

5000

5,86

5

INVERTER
R410A


MÁY 4

TREO TUONG 2 CHIEU
INVERTER

R410A
MÁY 5

TREO TUONG 1 CHIEU

2600

-

5,43

5

3200
7300

-

5,50
4,82

5
5

5,13


5

INVERTER
TREO TUONG 1 CHIEU

MÁY 6
R410A
R410A
MÁY 7

INVERTER
TREO TUONG 2 CHIEU
INVERTER

R410A
MÁY 8

TREO TUONG 2 CHIEU

3150

INVERTER
R410A

MÁY 10

TREO TUONG 1 CHIEU

4,86


INVERTER
R410A

MÁY 2

TREO TUONG 1 CHIEU

5,81

5

INVERTER
TREO TUONG 2 CHIEU

MÁY 3
R410A
R410A
MÁY 4

INVERTER
TREO TUONG 2 CHIEU

5200
6950

3,49
3,2

5,79

4,84

5
5

2500

4,2

5,06

5

3300

3,59

4,98

5

INVERTER
R410A

MÁY 5

TREO TUONG 1 CHIEU
INVERTER
TREO TUONG 1 CHIEU


MÁY 11
R410A

INVERTER

11


1. SAO NĂNG LƯỢNG CHO MÁY ĐIỀU HÒA BIẾN TẦN
R410A
MÁY 13
R410A

3,19

5,09

5

TREO TUONG 1

6010

3,16

5,11

5

2640


3,34

4,72

5

3500

3,4

5,24

5

2500

3,47

5,07

5

5,48

5

9724 BTU/H

6,46


5

4,29

5

CHIEU INVERTER
R410A

MÁY 15

TREO TUONG 1
CHIEU INVERTER

R410A
MÁY 16

TREO TUONG 2
CHIEU INVERTER

R410A
MÁY 17

TREO TUONG 2
CHIEU INVERTER

R410A
MÁY 1


TREO TUONG 1
CHIEU INVERTER

R410A
MÁY1

TREO TUONG 1
CHIEU INVERTER

R410A
MÁY 4
R410A
MÁY 5
SỐ 7

5200

CHIEU INVERTER

MÁY 14

SỐ 6

TREO TUONG 1

TREO TUONG 1

8500/10900

CHIEU INVERTER


BTU/H

TREO TUONG 1

9700BTU/H

4,52

5

12795 BTU/H

5,95

5

TREO TUONG 1

11900BTU/H

4,39

5

CHIEU INVERTER

13700BTU/H

CHIEU INVERTER

R410A

MÁY 7

TREO TUONG 1
CHIEU INVERTER

R410A
MÁY 11

12


1. SAO NĂNG LƯỢNG CHO MÁY ĐIỀU HÒA BIẾN TẦN
R410A
MÁY 12
R410A

4,34

5

TREO TUONG 1

18100BTU/H

4,37

5


4,05

5

3500

4,98

5

5000

5,96

5

2650

4,93

5

2850

5,54

5

3500


4,97

5

3670

5,25

5

5010

5,56

5

2640

4,79

5

5,14

5

CHIEU INVERTER
TREO TUONG 1

MÁY 17

R410A

CHIEU INVERTER

22200 BTU/H

-

TREO TUONG 1

MÁY 5
R410A

CHIEU INVERTER
TREO TUONG 1

MÁY 6
R410A

CHIEU INVERTER
TREO TUONG 1

MÁY 7
R410A

CHIEU INVERTER
TREO TUONG 1

MÁY 1
R410A


CHIEU INVERTER
TREO TUONG 1

MÁY 2
R410A

CHIEU INVERTER
TREO TUONG 1

MÁY 3
R410A

CHIEU INVERTER
TREO TUONG 1

MÁY 4
R410A

CHIEU INVETER
TREO TUONG 1

MÁY 5
R410A
SỐ 10

18000 BTU/H

CHIEU INVERTER


MÁY 15

SỐ 8

TREO TUONG 1

CHIEU INVERTER
TREO TUONG 1

MÁY 1
R410A

CHIEU INVERTER

2500

3,3

13


1. SAO NĂNG LƯỢNG CHO MÁY ĐIỀU HÒA BIẾN TẦN

TREO TUONG 2

MÁY 1
R410A

2492,08675


5,02

5

3412,95428

5,56

5

5407,09261

5,26

5

6024,03283

4,64

5

6730,94959

4,55

5

2637,74912


4,86

5

3516,99883

4,96

5

5275,49824

5,17

5

6154,74795

4,90

5

7033,99766

4,39

5

TREO TUONG 2


MÁY 2
R410A

CHIEU INVERTER
TREO TUONG 2

MÁY 3
R410A

CHIEU INVERTER
TREO TUONG 2

MÁY 4
R410A

CHIEU INVERTER
TREO TUONG 2

MÁY 5
R410A

SỐ 11

CHIEU INVERTER

CHIEU INVERTER
TREO TUONG 1

MÁY 6
R410A


CHIEU INVERTER
TREO TUONG 1

MÁY 7
R410A

CHIEU INVERTER
TREO TUONG 1

MÁY 8
R410A

CHIEU INVERTER
TREO TUONG 1

MÁY 9
R410A

CHIEU INVERTER
TREO TUONG 1

MÁY 10
R410A

CHIEU INVERTER

14



1. SAO NĂNG LƯỢNG CHO MÁY ĐIỀU HÒA BIẾN TẦN

• Nhìn vào bảng trên, hệ số CSPF của các máy đều cao hơn tiêu
chuẩn 5 sao.trên 5.
Như vậy hệ thống sao đã quy định không phân biệt được máy
biến tần nào tốt hoặc xấu.
Đề xuất cấp năng lượng cho riêng máy biến tần như bảng.
Có thể không dùng 6, 7 sao nhưng dùng một khái niệm khác
để phân biệt mức sao của máy biến tần. Bảng sau là một
trong những đề xuất cho máy biến tần.
Mức hiệu suất máy ĐHKK φ < 4 500.

15


1. SAO NĂNG LƯỢNG CHO MÁY ĐIỀU HÒA BIẾN TẦN

1

2

3

4

5

6

7


3,1

3,35

3,6

3,85

4,1

4,35

4,6

838,71

776,12

722,22

675,32

634,15

597,70

565,22

1129,03


1044,78

972,22

909,09

853,66

804,60

760,87

0,00

7,46

13,89

19,48

24,39

28,74

32,61

Cấp năng lượng
COP
L 9000(W)

L 12000(W)
Tiết kiệm (%)

16


2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÔNG CỤ TÍNH TOÁN HIỆU
QUẢ ĐHKK HIỆU SUẤT CAO

17


2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÔNG CỤ TÍNH TOÁN HIỆU QUẢ ĐHKK HIỆU SUẤT CAO

2.1. Giới thiệu phần mềm tính toán hiệu quả ĐHKK
hiệu suất cao AC Select.
- Hỗ trợ nhanh cho người sử dụng so sánh hiệu quả
kinh tế giữa ĐH thông thường và ĐH hiệu suất cao.
- Tính toán nhanh lượng điện tiêu thụ (trong 1 năm
hoặc vòng đời)
- Có 2 phiên bản sử dụng: Website và trên điện thoại
phiên bản Android

18


2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÔNG CỤ TÍNH TOÁN HIỆU QUẢ ĐHKK HIỆU SUẤT CAO

2.2. Hướng dẫn sử dụng công cụ “AC Select”
2.2.1. Phiên bản dùng trên trang web:

Bước 1: Truy cập vào trang web chính thức của ASEAN SHINE, theo đường
link: />Bước 2: Lựa chọn “AIR CON SELECTION TOOL” để bắt đầu vào công cụ tính
toán.

19


2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÔNG CỤ TÍNH TOÁN HIỆU QUẢ ĐHKK HIỆU SUẤT CAO

2.2.1. Phiên bản dùng trên trang web:

Bước 3: Tại mục “Select Country” chọn Viet Nam.

Nhập các thông tin chung như Giá điện năng, Thời gian sử dụng trung bình trong
ngày và Số năm vận hành
Nhập các thông số của ĐHKK thông
thường (Model B) và ĐHKK hiệu
suất cao (Model A): Giá mua thiết
bị, Chỉ số hiệu suất năng lượng
(EER), Công suất làm lạnh của
20
máy ĐHKK.


2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÔNG CỤ TÍNH TOÁN HIỆU QUẢ ĐHKK HIỆU SUẤT CAO
2.2.1. Phiên bản dùng trên trang web:
Bước 4: Tính toán
Sau khi nhập đầy đủ các thông số cần thiết, chọn nút Calculate

Kết quả Comparison and Saving Calculation.

•Bảng kết quả sẽ hiện thị gồm các thông số:
Chi phí điện năng hàng năm Lượng điện năng tiêu thụ trong vòng đời thiết bị (Số năm vận
(VNĐ/năm)
hành)
Lượng tiết kiệm hàng năm
(VNĐ/năm)

Chi phí năng lượng trong vòng đời thiết bị và Tổng chi phí trong
cả vòng đời (gồm Chi phí năng lượng và Giá mua thiết bị). 21


2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÔNG CỤ TÍNH TOÁN HIỆU QUẢ ĐHKK HIỆU SUẤT CAO

2.2.2. Phiên bản dùng trên điện thoại di động (phiên bản Android)
Cách 1: Truy cập liên kết
/>scalculator
Cách 2: Vào Playstore
Bước 1: tìm kiếm “AC select”, tải về và cài đặt

22


2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÔNG CỤ TÍNH TOÁN HIỆU QUẢ ĐHKK HIỆU SUẤT CAO

Cách 2: Vào Playstore
Bước 2: Lựa chọn AC Select/INSTALL /ACCEPT để bắt đầu cài đặt
Bước 3: Chọn OPEN để bắt đầu chạy ứng dụng và màn hình công
cụ xuất hiện

23



2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÔNG CỤ TÍNH TOÁN HIỆU QUẢ ĐHKK HIỆU SUẤT CAO

B, Cách sử dụng công cụ:
Bước 1: Nhập các thông số về Giá điện năng (VNĐ/kWh), Thời gian
vận hành trong ngày (giờ/ngày) và Thời gian vòng đời của thiết bị
(Năm).Và sau đó nhấp vào KẾ TIẾP.

24


2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÔNG CỤ TÍNH TOÁN HIỆU QUẢ ĐHKK HIỆU SUẤT CAO

B, Cách sử dụng công cụ:
Bước 2: Nhập dữ liệu về máy ĐHKK hiệu suất cao: Giá mua thiết bị, Chỉ
số hiệu suất năng lượng (EER), Công suất làm lạnh của máy ĐHKK.
Bước 3: Nhập dữ liệu về máy ĐHKK thông thường: Giá mua thiết bị, Chỉ
số hiệu suất năng lượng (EER), Công suất làm lạnh của máy ĐHKK.Dao
diện công cụ như sau:

25


×