SA SÚT TRÍ TUỆ
ALZHEIMER
DÀN BÀI
•
•
•
•
•
•
Sa sút trí tuệ
Alzheimer là gì
AD và suy giảm trí nhớ thông thường
Các biểu hiện sớm của AD
Các giai đoạn tiến triển của AD
Sa sút trí tuệ (SSTT) sớm
SA SÚT TRÍ TUỆ
• Hội chứng lâm sàng của sự suy giảm nhiều
lãnh vực chức năng nhận thức
• Phải bao gồm sự suy giảm trí nhớ giai đoạn
• Duy trì sự tỉnh táo với các cảnh tỉnh bình
thường
CÁC CHỨC NĂNG NHẬN
THỨC
• Trí nhớ
• Định hướng
lực
• Ngôn ngữ
• Phán xét
• Tri giác
• Chú ý
• Khả năng thực
hiện các nhiệm
vụ liên tục
CÁC NGUYÊN NHÂN CỦA SA SÚT
TRÍ TỤE
– 47.7% Alzheimer
– 10.0% SSTT do rượu
– 9.4% SSTT do mạch máu
– 6.0% Não úng thủy áp lực bình thường
– 4.8% Khối u trong não
– 2.9% bệnh Huntington
– 2.4% Nhiểm độc thuốc
– 1.7% Sau chấn thương
– 6.7% SSTT giả
SA SÚT TRÍ TUỆ CÓ
THỂ HỒI PHỤC
• Ngộ độc
• Nhiễm trùng
• Rối loạn chuyển
hóa
• Trầm cảm
• Các vấn đề do
thuốc
• U não
• Chấn thương đầu
• Não úng thủy áp
lực bình thường
• Mất nước
SA SÚT TRÍ TUÊ KHÔNG
HỒI PHỤC
• Alzheimer
• SSTT do nhồi
máu đa ổ
• Parkinson
• Thể Lewy
•
•
•
•
•
Creutzfeldt-Jakob
Pick
Huntington
SSTT do AIDS
Vong ngôn tiến triển
• Có khoảng 7,7 triệu cas sa sút trí tuệ mới trong
một năm ở toàn thé giới
• Cứ 4 giây có 1 cas sa sút trí tuệ mới phát hiện
Năm
Số cas mới trong năm
2010
35.600.000
2030
65.700.000
2050
115.400.000
Tỷ lệ người bị SSTT theo nhóm tuổi và giới tính
ALZHEIMER LÀ GÌ
• 1906 Alois Alzheimer mô tả mô tả phụ nữ 51
tuổi bị SSTT
• AD là một bệnh
– tiến triển chậm của não
– được đặc trưng bởi sự suy giảm trí nhớ và
– cuối cùng là suy giảm suy luận, lập kế hoạch, ngôn
ngữ và tri giác
THAY ĐỔI NÃO Ở NGƯỜI LỚN
TUỔI
•
•
•
•
•
Trọng lượng não giảm 10% ở lứa tuổi 80
Máu đến não giảm
Giảm tốc độ dẫn truyền thần tinh
Mất neurons xảy ra trong suốt cuộc đời
Não có khả năng hồi phục lớn
• Thường được chẩn đoán ở người lớn hơn
65 tuổi, mặc dầu có một số ít xảy ra trước 65.
• Trong năm 2006, có 26.6 triệu người bị AD
trên toàn thế giới.
• Người ta tiên đoán đến năm 2050 cứ 85 người
có 1 người bị Alzheimer.
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA BỆNH
ALZHEIMER
CHỨC NĂNG
Trí nhớ
Ngôn ngữ
Định hướng
Vân động
Cảm xúc
CLCS
giai đoạn sớm
Mất dần các trí nhớ gần
Vong ngôn nhẹ (tìm từ một cách
khó khăn)
Tìm kiếm sự thân thiện và trốn
tránh những gì mới lạ
Hơi khó khăn khi viết hoặc dùng
đồ vật
Vô cảm và trầm cảm
Cần người nhắc nhở đối với một
số CLCS
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA BỆNH
ALZHEIMER
CHỨC NĂNG
Trí nhớ
Ngôn ngữ
Định hướng
Vận động
Cảm xúc
CLCS
giai đoạn giữa
Mất trí nhớ cũ và mới
Vong ngôn vừa
có thể bị lạc nhiều lần, ngay ở trong
nhà
Các cử chỉ lập lại, vong hành
Có thể có rối loạn cảm xúc và hành vi
Cần người nhắc nhở và giúp đỡ trong
hầu hết CLCS
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA BỆNH
ALZHEIMER
CHỨC NĂNG
Trí nhớ
Ngôn ngữ
ĐỊnh hướng
Vận động
Cảm xúc
CLCS
giai đoạn trể
Lẫn lộn giữa quá khứ và hiện tại
vong ngôn diễn đạt và tiếp nhận
Xác định lẫn lộn người thân và vị trí
Cử động chậm chạp, nguy cơ bị té ngã
Tỷ lệ cao bị rối loạn cảm xúc và hành vi
Cần người nhắc nhở trong tất cả các CLCS
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA BỆNH
ALZHEIMER
CHỨC NĂNG
giai đoạn tận cùng
Trí nhớ
Không có liện kết rỏ ràng giữa quá khứ và hiện tại
Ngôn ngữ
Câm hoặc từ không liên kết
Định hướng
Vận động
Cảm xúc
CLCS
Mơ hồ với môi trường xung quanh
Ít vận động tự động, khó nuốt, giật cơ,, cơn co giật
Thụ động hoàn toàn
Đòi hỏi chăm sóc hoàn toàn
Chẩn đoánAD
Xác định AD
- Bằng chứng giải phẩu bệnh (đòi hỏi autopsy)
- Tiến triển và thăm khám đặc trưng của AD
Có khả năng AD – Thiếu sót trong hơn 2 lãnh vực nhận thức
- Khởi phát 40-90 (thường > 65); qua trình tiến triển
- Các nguyên nhân khác loại trừ
Có thể AD
- Thiếu sót chỉ 1 lãnh vực nhận thức
- Quá trình không đặc trưng
- Các nguyên nhân SSTT khác hiện diện
Không giống AD- Khởi phát đột ngột
- Dấu hiêu khu trú
- Cơn co giật hoăc rối loạn dáng đi xuất hiện sớm
ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN AD
•
•
•
•
Chức năng hằng ngày
Trạng thái nhận thức
Các bệnh phối hợp:
Các triệu chứng hành vi, loạn thần và trầm
cảm
• Các thuốc đang sử dụng
10 BIỂU HIỆN SỚM CỦA AD
• Thay đổi trí nhớ làm rối loạn cuộc sống hằng
ngày
• Thách thức trong việc lên kế hoạch hoặc giải
quyết vấn đề
• Khó khăn trong việc hoàn thành các nhiệm vụ
thân thuộc
• Lú lẩn về thời gian và không gian
• Hiểu biết lộn xộn về hình ảnh thị giác và mối
quan hệ không gian
• Vấn đề mới với các từ khi viết/đọc
• Đặt lộn chỗ các đồ vật và mất khả năng hồi
tưởng lại các bước
• Phán xét giảm hoặc kém
• Thu mình khỏi công việc hoặc hoạt động xã
hội
• Thay đổi cảm xúc và nhân cách
CÁC TRIỆU CHỨNG ĐẦU TIÊN
ĐƯỢC GHI NHẬN
• Rối loạn nhớ lại
thông tin mới
• Khó khăn với các
nhiệm vụ phức tạp
• Rối loạn đáp ứng với
các vấn đề
• Lạc thường xuyên
hoặc rối loạn đinh hướng
46%
27%
14%
18%
• Rối loạn diễn đạt
21%
các suy nghĩ, ý tưởng hoặc
theo dõi các cuộc nói chuyện
• Thay đổi nhân cách
25%
hoặc hành vi
DSM 5: RỐI LOẠN NHẬN THỨC THẦN KINH
( NEUROCOGNITIVE DISORDER)
• Các lãnh vực nhận thức thần kinh:
– Chú ý phức tạp
– Thực hành
– Học và trí nhớ
– Ngôn ngữ
– Vận động- tri giác
• Sảng
• Rối loạn nhận thức thần kinh vừa và nặng
SA SÚT TRÍ TUỆ KHỞI PHÁT SỚM
•
•
•
•
SSTT xảy ra trước tuổi 65
Có yếu tố gia đình
Kiểu tiến triển khác với khởi phát muộn
Triệu chứng khác với khởi phát muộn
KHÓ KHĂN TRONG CHẨN ĐOÁN
• Chậm trể trong chẩn đoán
– 3-4 năm để có chẩn đoán chính xác
– Thường được chẩn đoán lộn với trầm cảm và
các rối loạn tâm thần khác
• Tỷ lệ chẩn đoán chính xác 0 to 71% so với
90% đối với người > 65 tuổi khi sử dụng tiêu
chuẩn chẩn đoán chuẩn