BÁO CÁO
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ SẢN
XUẤT KINH DOANH TẠI CÔNG TY TROPICAL WAVE
CORPORATION VIỆT NAM
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Đặt vấn
đề
Tổng
quan tài
liệu
Kết quả
nghiên
cứu
Kết luận
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1
2
• Nhận thức được vị trí của khâu tiêu thụ sản
phẩm, hàng hóa là quan trọng giúp doanh
nghiệp đứng vững trước sự cạnh tranh khốc
liệt của thị trường và đảm bảo cho sự phát
triển bền vững.
• Kế toán bán hàng là phần hành kế toán chủ
yếu và có vai trò quan trọng trong công tác kế
toán của doanh nghiệp. Góp phần phục vụ đắc
lực hoạt động bán hàng của mỗi doanh nghiệp.
Kế toán bán hàng
và xác định kết
quả kinh doanh tại
công ty Tropical
Wave Corporation
Việt Nam
PHẦN II: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1: Mục tiêu nghiên cứu
1
2
3
• Hệ thống hóa cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn kế toán bán
hàng và xác định kết quả kinh doanh.
• Đánh giá thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh của công ty.
• Đề xuất các giải pháp đẩy mạnh hiệu quả công tác kế toán
bán hàng.
2.2: Phương pháp nghiên cứu
Phương
pháp thu thập số liệu: thứ cấp (sách báo, báo cáo khóa
luận, hóa đơn, chứng từ của công ty, số liệu về tình hình tài sản, lao
động, kết quả sản xuất kinh doanh,... của công ty qua 3 năm được
thu thập từ BCTC, báo cáo tổng kết kết quả kinh doanh của công
ty).
Phương pháp phân tích số liệu: + phương pháp so sánh
+ phương pháp chuyên môn kế toán
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1: GIỚI THIỆU CHUNG
Tổng quan về công ty
Tên: Công ty
Tropical Wave
Corporation Việt
Nam
Ngành nghề kinh
doanh: sản xuất,
kinh doanh nước
khoáng, nước
uống tinh
khiết, ...
Vốn điều lệ:
34.200.000.00
0 (Ba mươi tư
tỉ, hai trăm
triệu) VN đồng
Sản phẩm: các
loại nước mang
thương hiệu
Laska
3.2: Tình hình lao động của công ty
Tính đến hết năm 2015, công ty có tổng cộng 113 lao động
3.3: TÌNH HÌNH TÀI SẢN – NGUỒN VỐN CÔNG TY
(ĐVT: triệu đồng)
4000
250000
3000
200000
2000
1000
0
Tài sản ngắn h ạn
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
150000
100000
50000
0
Nợ phải trả
Biểu đồ thể hện tình hình tài sản – nguồn vốn của công ty qua 3 năm
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
3.4: Kết quả sản xuất kinh doanh 3 năm 2013 – 2015
ĐVT: tỉ đồng
20
15
10
5
0
-5
-10
-15
-20
-25
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Doanh thu
Giá vốn
LNST
3.5: Thực trạng công tác kế toán bán hàng
Kế toán trưởng
Kế toán bán
hàng và công
nợ
Kế toán tiền
lương
Kế toán quỹ
Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty
Niên độ kế toán áp dụng : công ty áp dụng theo ngày, tháng, năm dương lịch
và bắt đầu từ ngày 1/1 năm dương lịch đến 31/12 năm dương lịch.
Công ty hạch toán và ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung, thông qua phần
mềm kế toán SAP Business One.
Chứng từ sử dụng: hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT, phiếu nhập kho, phiếu
xuất kho, phiếu thu,...có đầy đủ chữ ký của các bên liên quan và dùng làm căn
cứ ghi sổ. Khi phát sinh nghiệp vụ bán hàng, kế toán lập phiếu xuất kho két
hợp với hợp đồng bán hàng để lập hóa đơn GTGT.
3.6: Trình tự kế toán bán hàng tại công ty
Khi có nghiệp vụ phát sinh, kế toán bán hàng lập phiếu giao hàng, căn cứ đó
để lập hóa đơn GTGT hàng bán ra, lập phiếu thu và vào các sổ liên quan
VD: Ngày 04/05/2015:
Công ty xuất bán 60 bình Laska 19l
cho Trường Tiểu Học
Lý Thường Kiệt
thanh toán ngay bằng tiền mặt.
KẾ TOÁN LẬP PHIẾU GIAO HÀNG,
Sau khi lập phiếu giao hàng,
kế toán bán hàng lập
hóa đơn giá trị gia tăng làm 3 liên.
Đối với khách hàng lẻ, công ty lập phiếu giao hàng, căn cứ phiếu giao hàng, kế
toán vào sổ bảng kê chi tiết cho từng khách hàng, tổng hợp, theo dõi, cuối tháng
xuất hóa đơn. Người mua và người bán cùng phải lưu giữ bảng kê kèm theo cùng
hóa đơn để cơ quan kiểm tra, đối chiếu.
* Tại khách sạn Hà Nội Atlantic.
* Ngày 7/5/2015: công ty bán 10 bình Laska 19l
* Ngày 9/5 : công ty bán 20 thùng Laska 0.33 l
* Ngày 10/5 : công ty bán 10 thùng Laska 0.5l
* Ngày 15/5: công ty bán 10 bình Laska 19l
* Ngày 17/5: công ty bán 15 thùng Laska 0.33l
* Ngày 18/5: công ty bán 10 thùng Laska 0.33l
BẢNG KÊ CHI TIẾT KHÁCH HÀNG
Đơn vị mua hàng: Khách sạn Hà Nội Atlantic
Địa chỉ: số 30 Hàng Cót, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Đơn vị tính: đồng
Ngày
Tên hàng hóa
ĐVT
Số
Đơn giá
lượng
Thuế
Thuế
Thành
Chú
suất
GTGT
tiền
thích
7/5
Laska 19l
bình
10
36.364
10%
36.364
400.000
9/5
Laska 0.33l
thùng
20
56.364
10%
112.728
1.240.000
10/5
Laska 0.5l
thùng
10
63.636
10%
63.636
700.000
15/5
Laska 19l
bình
10
36.364
10%
36.364
400.000
17/5
Laska 0.33l
thùng
15
56.364
10%
84.546
930.000
18/5
Laska 0.33 l
thùng
10
56.364
10%
56.364
620.000
305.456
390.002
4.290.022
Cộng
NHẬT KÝ BÁN HÀNG
Từ ngày 01/05
Đến ngày 31/05/2015
TT
1
Số chứng từ
Ngày tháng
04/05
2
05/05
3
06/05
4
07/05
5
08/05
6
09/05
7
09/5
8
09/05
9
11/05
10
11/05
11
12/05
...
...
...
Tổng cộng
TK ghi nợ
Diễn giải
A/R Invoices – HN000756 131000
131000
A/R Invoices – HD000246 131000
131000
A/R Invoices – DLY000033 131000
131000
A/R Invoices – HP000409 131000
131000
A/R Invoices – HN000650 131000
131000
A/R Invoices - HD000588 131000
131000
A/R Invoices - HP000500 131000
131000
A/R Invoices - hp000958 131000
131000
A/R Invoices - HP001034 131000
131000
A/R Invoices - HP001181 131000
131000
A/R Invoices - HP000424 131000
131000
...
...
...
TK ghi có
Số tiền
333110
511100
333110
511100
333110
511100
333110
511100
333110
511100
333110
511100
333110
511100
333110
511100
333110
511100
333110
511100
333110
511100
...
...
60,000
600,000
52,273
522,727
73,636
736,364
22,727
227,273
159,091
1,590,909
310,000
3,100,000
51,818
518,181
43,636
436,364
30,000
300,000
45,455
454,546
11,364
113,636
...
...
(Nguồ1,779,885,462
n: Phòng Kế toán)
* Dựa vào phiếu giao hàng, hóa đơn GTGT hàng bán ra kế toán theo dõi giá vốn hàng bán và vào
sổ cái cũng như sổ chi tiết giá vốn hàng bán. Giá vốn của công ty được theo dõi và hạch toán theo
từng tháng.
SỔ CÁI
(Từ 01/05/2015 đến 31/05/2015)
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Số hiệu: 632
Ngày,
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Số hiệu Ngày tháng
04/05
05/05
Diễn giải
ĐVT: đồng
Trang
số
NKC
Số
hiệu
TK đối
ứng
Số trang trước chuyển sang
04/05
Bán hàng cho cty Sankyu
156
11.553.500
05/05
Bán hàng cho Doosan
156
6.592000
...
...
...
156
28/05
28/05
Bán hàng cho Jtec
156
12.334.500
31/05
31/05
Kết chuyển giá vốn
911
4.203.976
Cộng số phát sinh
4.203.976
4.203.976
Nợ
Số tiền
Có
Doanh thu của công ty được theo dõi và hạch toán theo từng tháng.
Chứng từ sử dụng: hóa đơn GTGT (mẫu 01GTKT3/002); phiếu thu; giấy báo có và các chứng
từ liên quan,..
SỔ CÁI
(từ 01/05 đến 31/05/2015)
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: TK 511
Ngày
,
thán
g ghi
sổ
Chứng từ
Số hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Nhật kí
chung
Tran ST
g số T
dò
ng
Số
hiệu
TK
đối
ứng
Số tiền
Nợ
Có
04/0
5
HN000298
131
520.000
05/0
5
06/0
5
07/0
5
...
30/0
5
31/0
5
HN000936
131
1.054.545
HD000553
04/05 Bán hàng cho
Cong ty CP DT XD Va TM
Quoc Te
05/05 Bán hàng cho CN Cty
Giay vi tinh Lien Son
06/05 CONG TY TNHH SƠN BA
131
97.273
HD000685
07/05 KS Nacimex
131
190.909
...
HN000124
...
...
30/05 Cty Iritani
...
...
...
131
...
...
124.190.909
31/05 Kết chuyển doanh thu
911
1.779.885.462
1.779.885.462
1.779.885.462
Số trang trước
chuyển sang
Cộng số phát sinh
Công ty ghi nhận các loại chi phí văn phòng phẩm bộ phận quản lý, chi phí mua ngoài
phục vụ công tác quản lý doanh nghiệp, lương của nhân viên ,... vào chi phí quản lý.
TRÍCH BẢNG LƯƠNG CỦA BỘ PHẬN VĂN PHÒNG TÍNH VÀO CHI PHÍ QUẢN LÝ
Đơn vị: công ty Tropical Wave Corporation Việt Nam
HỌ TÊN
NGÀY
LƯƠNG
LƯƠNG LÀM
TRÁCH
CÔNG
THÁNG
THÊM
NHIỆM
TỔNG
1.000.000
9.000.000
720000
135000
90000
945000 8.055.000
CÁC KHOẢN TRỪ VÀO LƯƠNG
THỰC LĨNH
Tiền
công
lương
BHYT
BHXH
BHTN
TỔNG
SỐ TIỀN
KÝ
NGUYỄN KIM
LOAN
25 8.000.000
NGUYỄN ĐỨC
CƯỜNG
26 5.200.000
0.5
100000
5.300.000
424000
79500
53000
556500 4.743.500
26 5.300.000
1
204000
5.504.000
440320
82560
55040
577920 4.926.080
26 4.500.000
0.5
87000
4.587.000
366960
68805
45870
481635 4.105.365
24391000
1303280
365865
243910
NGUYỄN THỊ
TÂM
NGUYỄN THỊ
XUÂN
23.000.00
TỔNG
103 0
2
391000
1000000
2561055
21829945
Chi tạm ứng lương
cho nhân viên
Hoàng Thế Văn
Kế toán lập phiếu chi theo mẫu
* Trích bảng phân bổ khấu hao TSCĐ tính vào CPBH và CPQL
Tại ngày 31/12/2015
Thời
gian
Tên
Ngày phát sinh
khấu
TKPB
PB 1 Tháng
Nguyên giá
hao
HMLK
GTCL
(tháng)
Tủ VP (8 tủ dài)
7/2/2014
36
642
205,544
7,399,600
4,110,890
3,288,710
Bàn lễ tân
10/2/2014
24
642
91,667
2,200,000
1,191,666
1,008,334
Cây cảnh VP
10/2/2014
24
642
35,417
850,000
460,416
389,584
Nhãn 10 loại
10/2/2014
24
641
125,000
3,000,000
1,875,000
1,125,000
Bàn họp VP
17/2/2014
36
642
75,758
2,727,273
1,439,393
1,287,880
Tủ VP (6 tủ bé)
18/2/2014
36
642
88,611
3,190,000
1,683,611
1,506,389
Camera
21/2/2014
24
641
150,000
3,600,000
2,850,000
750,000
771,997
22,966,873
13,610,976
9,355,897
Cộng
SỔ CÁI
(Từ 01/05/2015 đến 31/05/2015)
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng
Số hiệu: 641
Ngày,
Chứng từ
Tran
Số
Số tiền
tháng
Số
Ngày
Diễn giải
g số
hiệu
Nợ
ghi sổ
hiệu
tháng
NKC
TK
Có
đối
ứng
Số trang trước chuyển
Đơn vị: Công ty Tropicalsang
Wave
Mẫu số: s03 – DNN
06/05
06/05
Thanh toán tiền giá
treo
300.000
Corporation
Ban
hành theo 111
QĐ số15/2006/QĐcamera + công lắp đặt
Địa chỉ: tầng 508/05
tòa nhàPhí
ITCđăng
lô 02-9A
08/05
tuyển dụBTC
ng
111
2.289.000
08/05
08/05
KCN Hoàng
Mai,
HN
28/05
28/05
Thanh toán tiền mua
vòi20/03/2006
111của
Ngày
ren ngoài
Thanh toán thuê th ợ sửa
111
đồ trong kho
Kết chuyển CPBH sang
911
xác định KQKD
Cộng số phát sinh
2.363.636
B
ộ trưởng BTC
819.000
5.771.636
5.771.636
5.771.636
Hàng tháng căn cứ vào kết quả bán hàng, kế toán thực hiện
kết chuyển các tài khoản như 511, 632, 642 sang bên nợ tài
khoản 911. Cuối tháng kế toán sẽ lập bảng kết quả bán hàng
chi tiết cho từng sản phẩm
Báo cáo bán hàng chi tiết theo mặt hàng ( T5/2015)
TT
Mã sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Giá bán (đã
Doanh thu
bao gồm VAT)
1
2
Laska 19l
Laska 0.33l
Bình
24 chai/thùng
9560
5400
40.000
62.000
382.400.000
334.800.000
3
Laska 0.5l
24 chai/thùng
3135
70.000
219.450.000
4
Laska 1.5l
12 chai/thùng
4105
70.000
287.350.000
5
Maxxo 0.3l
24 chai/thùng
3140
88.000
276.320.000
6
Maxxo 0.5l
24 chai/thùng
2823
99.000
279.565.462
Cộng
1.779.885.462
Nhận xét chung về kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại
công ty.
Ưu điểm
- Sử dụng hệ thống tài khoản,
chứng từ
đã thực hiện tốt
quy định
- Sử dụng phần mềm Sap trong
hạch toán, giúp giảm khối
lượng, công việc đơn giản hơn
- Quan tâm thích đáng đến công
tác tổ chức quản lý bán hàng
và cung cấp dịch vụ
- Phòng kế toán có cơ cấu gọn
nhẹ
Nhược điểm
- Về thị trường còn hạn chế
- Hàng tồn còn ứ đọng nhiều
- Hóa đơn chỉ được lập và giao
cho các khách hàng vào cuối
tháng .
- Vẫn hạch toán theo QĐ
số15/2006/QĐ-BTC
- Còn tồn tại những hạn chế
trong quá trình hạch toán
bằng phần mềm
Giải pháp, Kiến nghị
* Thị trường: Mở rộng thị trường nội địa, tăng cường bán hàng khách lẻ.
* Hàng tồn: Đẩy mạnh bán hàng tồn, phân loại hàng hóa theo thời gian mua vào.
* Ghi hóa đơn: Thường xuyên có các nghiệp vụ bán hàng với nhiều giá trị khác nhau
công ty cần theo dõi, cập nhật tình hình bán hàng vào bảng kê bán lẻ chi tiết theo
mặt hàng, theo từng đối tượng một cách nghiêm túc, chính xác. Tránh nhầm lẫn
giữa các khách hàng, thất thoát doanh thu. Tổ chức quy trình hạch toán chặt chẽ
hơn, phù hợp với thực tiễn đề ra để kịp thời phục vụ nhu cầu quản lý.
* Tiếp tục hoàn thiện đội ngũ quản lý nói chung và đội ngũ kế toán nói riêng. Luôn
cập nhật những thay đổi của các quy định do Bộ Tài Chính ban hành.
* Tổ chức các buổi đào tạo cho kế toán viên trong việc cập nhật thông tin, sử dụng
phần mềm.