KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
GIẢI PHÁP MỞ RỘNG THỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ
SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ
SẢN XUẤT KÉT BẠC VIỆT NHẬT
K ẾT C ẤU KHÓA LU ẬN
• Mở đầu
• Tổng quan tài liệu và phương pháp
nghiên cứu
• Kết quả nghiên cứu và thảo luận
• Kết luận và kiến nghị
M Ở Đ ẦU
Tiêu thụ sản phẩm là một trong những
hoạt động quan trọng góp phần quyết
định sự sống còn của các đơn vị sản
xuất kinh doanh
Phát triển thị trường sẽ giúp cho doanh
nghiệp đẩy mạnh tốc độ tiêu thụ sản
phẩm
Công Ty TNHH thương mại và sản xuất
két bạc Việt Nhật gặp nhiều khó khăn
trong khâu tiêu thụ sản phẩm.
Giải pháp mở rộng thị
trường tiêu thụ sản phẩm
tại công ty TNHH Thương
mại và Sản xuất két bạc
Việt Nhật
M ỤC TIÊU NGHIÊN C ỨU
Mục tiêu chung
Mục tiêu cụ
• Phân tích thực trạng mở rộng thị trường của Công Ty TNHH
thương mại và sản xuất két bạc Việt Nhật trong những năm
qua, từ đó đề xuất giải pháp giúp công ty mở rộng được thị
trường tiêu thụ sản phẩm trong thời gian tới.
• hệ thống hóa cơ sở lý luận về mở rộng thị trường tiêu thụ
sản phẩm của doanh nghiệp
• thực trạng tiêu thụ sản phẩm và hoạt động mở rộng thị
trường của công ty
ề suất một số giải pháp chủ yếu để mở rộng thị trường tiêu
thể • Đ
thụ sản phẩm của công ty trong thời gian tới.
PH ƯƠNG PHÁP NGHIÊN C ỨU
Ph ương pháp thu
th ập s ố li ệu
• Thu thập thông tin sơ
cấp
• Thu thập thông tin thứ
cấp
Ph ương pháp x ử lý
s ố li ệu
• Số liệu chủ yếu được
xử lý trên phần mềm
excel
Phương pháp phân tích
số liệu
• Phương pháp so sánh
đối chiếu
• Phương pháp thống kê
mô tả
K ẾT QU Ả NGHIÊN C ỨU
Tổng quan về công ty TNHH thương mại và sản xuất két
bạc Việt Nhật
Thực trạng thị trường tiêu thụ sản phẩm và hoạt
động mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm tại
công ty
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc mở rộng thị trường
tiêu thụ của công ty
Một số giải pháp mở rộng thị trường tiêu thụ tại công ty
T ỔNG QUAN V Ề CÔNG TY
Tên công ty: Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất két bạc Việt
Nhật
Tên giao dịch: CONG TY VIET NHAT
Địa chỉ: Thôn Đại Tự, Xã Kim Chung, Huyện Hoài Đức, Thành phố
Hà Nội
Mã số thuế: 0500479479
Ngày bắt đầu hoạt động: 01/05/2006
Điện thoại: (84-4) 33661197
Fax: (84-4) 33665682
Email:
Người đại diện: Ông Nguyễn Văn Điền
TÌNH HÌNH TÀI S ẢN C ỦA CÔNG TY NĂM 20132015
Năm 2013
Ch ỉ tiêu
Giá trị
Cơ c ấ u
(%)
Năm 2014
Giá trị
So sánh
Năm 2015
Cơ c ấ u
(%)
Giá trị
Cơ c ấ u
(%)
(%)
2014/2013
2015/2014
Bình
quân
1. Tài s ản ng ắn h ạn
947,76
78,55
1042,48
78,28
1115,78
79,04
109,99
107,03
108,51
Ti ền và các kho ản
t ương đ ương ti ền
285,45
23,66
368,74
27,69
424,65
30,08
129,18
115,16
122,17
Ph ải thu c ủa khách
hàng
122,56
10,16
112,62
8,45
145,53
10,31
91,89
129,22
110,56
Hàng t ồn kho
280,89
23,28
256,55
19,27
232,68
16,48
91,33
90,70
91,02
Thu ế GTGT đ ược
kh ấu tr ừ
258,84
21,45
304,57
22,87
312,90
22,17
117,66
102,74
110,2
2. Tài s ản dài h ạn
258,74
21,45
289,18
21,72
295,86
20,96
111,76
102,31
107,04
Tài s ản c ố đ ịnh
258,74
21,45
289,18
21,72
295,86
20,96
111,76
102,31
107,04
Nguyên giá
274,62
22,76
315,12
23,66
323,29
22,90
114,75
102,59
108,67
(15,87)
(1,31)
(25.93)
(1,94)
(27,43)
(1,94)
163,34
105,79
134,57
1206,50
100
1331,67
100
1411,64
100
110,37
106,01
108,19
Giá tr ị hao mòn l ũy
kế
T ỔNG TÀI S ẢN
TÌNH HÌNH NGU ỒN V ỐN CÔNG TY 2013-2015
So Sánh
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
(%)
Ch ỉ tiêu
Bình
Giá trị
C ơ cấ u
Giá trị
C ơ cấ u
Giá trị
C ơ cấ u
2014/2013
2015/2014
1. N ợ ph ải tr ả
114,42
9,48
155,90
11,71
167,79
11,89
136,25
107,63
121,94
Vay ng ắn h ạn
110,48
9,16
153,22
11,51
164,75
11,67
138,68
107,53
123,11
3,93
0,33
2,67
0,20
3,04
0,22
68,06
113,55
90,81
2. V ốn ch ủ s ở h ữu
1092,08
90,52
1175,77
88,29
1243,84
88,11
107,66
105,79
106,73
V ốn đ ầu t ư c ủa ch ủ s ở h ữu
1054,45
87,40
1100,23
82,62
1145,20
81,13
104,34
104,09
104,22
37,62
3,12
75,53
5,67
98,64
6,98
200,78
130,58
165,68
1206,50
100
1331,67
100
1411,64
100
110,37
106,01
108,19
Thu ế và các kho ản ph ải n ộp
quân
cho nhà n ước
L ợi nhu ận sau thu ế ch ưa phân
ph ối
T ỔN G NGU ỒN V ỐN
B ẢNG K ẾT QU Ả HO ẠT Đ ỘNG S ẢN XU ẤT KINH
DOANH C ỦA CÔNG TY
Ch ỉ tiêu
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1. DT bán hàng và cung c ấp d ịch
vụ
2588,49
3045,70
2. DT thu ần
2588,49
3. Giá v ốn hàng bán
4. L ợi nhu ận g ộp
So sánh(%)
2014/2013
2015/2014
Bình quân
3631,89
117,66
119,25
118,46
3045,70
3631,89
117,66
119,25
118,46
2121,14
2433,45
.952,64
114,72
121,34
118,03
467,35
612,24
679,25
131,00
110,94
120,97
-
-
-
-
-
-
6. Chi phí tài chính
13,78
15,37
14,76
111,51
96,03
103,77
7. Chi phí qu ản lí kinh doanh
403,39
496,15
531,19
122,99
107,06
115,03
-Chi phí qu ản lí doan h nghi ệp
176,01
217,61
204,54
123,64
93,99
108,82
-Chi phí bán hàng
227,38
278,53
326,64
122,50
117,27
119,89
8. L ợi nhu ận thu ần
50,16
100,71
133,29
200,78
132,35
166,57
9. T ổng l ợi nhu ận k ế toán tr ước
thu ế TNDN
50,16
100,71
133,29
200,78
132,35
166,57
10. Chi phí thu ế TNDN
12,54
25,17
34,654822
200,78
137,63
169,21
11. L ợi nhu ận sau thu ế TNDN
37,62
75,53
98,642685
200,78
130,58
165,68
5. DT ho ạt đ ộng tài chính
K ết qu ả tiêu th ụ s ản ph ẩm theo m ặt
hàng
ĐVT: Cái
T ốc đ ộ tăng (%)
Tên s ản ph ẩm
2013
2014
2015
2014/2013
2015/2014
Két khóa cơ
3426
3308
3145
-3,44
-4,93
Két đi ện t ử
1634
1728
1907
5,75
10,36
Két đ ổi mã
934
893
1028
-4,39
15,12
Nguồn: Phòng kinh doanh
Kết quả tiêu thụ sản phẩm theo thị trường
Nă m 2013
28%
Nă m 2014
28%
33%
33%
Hà Nộ i
Hà Nộ i
Bắc Ninh
Hưng Yên
Hải Dương
Hải Phòng
Các t ỉnh khác
Bắc Ninh
Hưng Yên
Hải Dương
9%
Hải Phòng
9%
13%
Các t ỉnh khác
8%
9%
9%
13%
8%
Nă m 2015
28%
33%
Hà Nộ i
Bắc Ninh
Hưng Yên
Hải Dương
Hải Phòng
Các t ỉnh khác
9%
9%
13%
8%
C Ơ C ẤU DOANH THU T Ừ CÁC
KÊNH PHÂN PH ỐI
ĐVT: %
Kênh phân
Chênh l ệch
Chênh l ệch
2014-2013
2015-2014
76,5
1,9
1,2
19,5
17,7
-0,7
-1,8
6,4
5,2
5,8
-1,2
0,6
100,0
100,0
100,0
0
0
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
73,4
75,3
20,2
Tr ực ti ếp
T ổng
ph ối
Đ ại lý
Ng ười bán
buôn và bán
lẻ
Nguồn: Phòng kinh doanh
Hoạt động mở rộng thị trường tiêu thụ
sản phẩm của công ty thời gian qua
Nghiên cứu thị trường
Các két sắt được sản xuất trong nước chủ yếu có dáng đứng,
đơn giản với thiết kế thường là két khóa cơ và chủ yếu là két
cát và có kích thước do chính công ty đặt ra.
Giá thành rẻ hơn so với két nhập khẩu và két liên doanh khá
nhiều.
Trung bình mỗi tháng tại một cơ sở sản xuất két sắt có thể
xuất khoảng 100 cái ra thị trường => thị trường két nội trở lên
sôi động
Công ty TNHH Thương Mại và Sản Xuất két bạc Việt Nhật
trung bình mỗi tháng công ty xuất được khoảng 500 két ra thị
trường và công ty đang có dự định phát triển cả trong thị
trường miền Nam để hệ thống kênh phân phối có thể trải dài
trên cả nước.
Chính sách sản phẩm
Tổ chức kênh phân phối
Dạng kênh phân phối hỗ hợp mà công ty sử dụng
Công ty
Người bán buôn
và người bán lẻ
Lực lượng
bán hàng của
công ty
Khách
hàng
Đại lý
Xác định giá bán
TÊN
S ẢN
PH ẨM
KÍCH TH ƯỚC
1
GIÁ BÁN
T ỐC Đ Ộ
(VND/CÁI)
PHÁT TRI ỂN (%)
(cm)
TR ỌNG
L ƯỢNG
(kg)
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
2014/2013
2015/2014
C35
68,5×34×43,2
95
845.000
870.000
900.000
1,028
1,035
2
C40
70×34×48
115
895.000
920.000
950.000
1,028
1,035
3
C45
76×50×36
135
990.000
1.020.000
1.050.000
1,030
1,029
4
C55
81×52,5×38
165
1.090.000
1.120.000
1.150.000
1,027
1,026
5
C65
88,5×56,5×41,5
185
1.190.000
1.220.000
1.250.000
1,025
1,024
6
C95
97,5×61×45
220
1.310.000
1.350.000
1.400.000
1,031
1,037
7
KB45
685×470×325
85
1.160.000
1.200.000
1.250.000
1,034
1,042
8
KB65
745×510×345
110
1.260.000
1.300.000
1.350.000
1,032
1,038
9
KB75
815×550×365
140
1.360.000
1.400.000
1.450.000
1,029
1,036
10
KB85
865×570×375
180
1.510.000
1.550.000
1.600.000
1,026
1,032
11
KB95
915×590×375
220
1.660.000
1.700.000
1.750.000
1,024
1,029
12
KB235
975×630×425
260
1.800.000
1.900.000
1.900.000
1,056
0
STT
Hoạt động xúc tiến hỗn hợp
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc mở rộng thị
trường tiêu thụ sản phẩm của công ty
M ột s ố gi ải pháp m ở r ộng th ị tr ường tiêu th ụ t ại công ty TNHH th ương
m ại và s ản xu ất két b ạc Vi ệt Nh ật
KẾT LUẬN
Hoạt động mở rộng thị trường để tiêu thụ sản phẩm đóng
vai trò vô cùng quan trọng, quyết định đến sự tồn tại và
phát triển của doanh nghiệp.
Vấn đề mở rộng thị trường tiêu thụ luôn được ban lãnh
đạo công ty coi trọng, thể hiện trong rất nhiều chính sách,
hành động cụ thể.
Bài khóa luận đã hệ thống hoá được những lý luận căn bản
về hoạt động mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm, phân
tích được thực trạng tiêu thụ tại công ty để tìm ra những
ưu điểm cần phát huy và những hạn chế cần được khắc
phục.
KI ẾN NGH Ị
Đối với nhà nước
Cần có chính sách vay vốn với
mức lãi suất hợp lí
Cần có sự điều chỉnh chính
sách thuế cho hợp lí
Hoàn thiện hệ thống pháp luật
tạo môi trường sản xuất kinh
doanh cạnh tranh lành mạnh
giữa các doanh nghiệp
Đối với chính quyền địa phương
Đơn giản hóa các thủ tục rườm rà
phức tạp khi xét duyệt các phương
án kinh doanh của công ty
EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN