Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 16 trang )

M«n: ho¸ häc - líp 8
Gi¸o viªn : Bïi ThÞ Thuý Hµ
Trêng THCS Tam Quang


KiÓm tra bµi cò
? Hãy tính NTK (PTK) của các chất sau: Fe, H2O, H2, N2, Cu.
Bài toán vui: Nếu chúng ta có 6.1023 hạt gạo thì sẽ nuôi sống được loài Người
trên Trái Đất này trong thời gian bao lâu? Biết rằng mỗi người ăn 3 bữa một
ngày và mỗi bữa ăn 5000 hạt gạo.Tính đến 31/10/2011 số dân thế giới 7 tỉ
người (7.109).
Giải

Đáp án

Mỗi người một ngày ăn hết :
5000 x 3 = 15000 (hạt gạo)

+ NTK Fe = 56đvC

Số dân thế giới một ngày ăn hết :

+ PTK H 2 O = 18đvC

7.109 x 15.103 = 105.1012 (hạt gạo)
Trong một năm loài Người ăn hết :

+ PTK H 2 = 2đvC

105.10 x 365
12



;

4.10

16

(hạt gạo)

Số năm để loài Người trên Trái Đất này ăn hết
6.1023 hạt gạo là:
(6.1023) :( 4.1016 ) = 15.106 (năm) = 15000000 năm

+ PTK N 2 = 28đvC
+ NTK Cu = 64đvC


Chửụng 3: MOL VAỉ TNH TOAN HOA HOẽC
Mol l gỡ?

Tit 26: MOL

Khi lng mol
l gỡ?

Th tớch mol ca
cht khớ l gỡ?


Chương 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

Tiết 26 : MOL

- 1 chục quả cam có bao nhiêu quả cam?
I – Mol là gì?
10 quả cam
Mol là lượng chất có chứa 6.1023
ngun tử hoặc phân tử chất đó. - 1 ram giấy có bao nhiêu tờ giấy ?
500 tờ giấy
23
6.10 : Số Avogađro (kÝ hiƯu N) - 1 yến gạo có bao nhiêu kg gạo ?
10 kg gạo

6 .1023 nguyên tử sắt

1 mol nguyên tử sắt

6 .1023 phân tử
nước
1 mol phân tử nước

Mộtmol
molngun
nguntử
tửsắt
sắtcó
cóchứa
chứa
Một
Mộtmol
molphân

phântửtửnước
nướccó
cóchứa
chứa
Một
23
23
6.10
ngun
tử
sắt.
6.10
phân phân
tử nước.
bao
nhiêu
tử nước?
bao nhiêu ngun tử sắt?
Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu ngun tử hoặc phân tử chất đó?


Ông sinh tại Turin, Ý trong một
gia đình luật gia Italia. Nǎm
1806 ông được mời giảng dạy
vật lý ở trường Đại học Turin và
bắt đầu tiến hành nghiên cứu
khoa học. Là người đầu tiên
xác định thành phần định tính,
định lượng của các hợp chất,
phát minh ra định luật Avogađro

xác định về lượng của các chất
Avogađro, nhà Vật lý, thể khí, dẫn đến sự phát triển
rõ ràng khái niệm quan trọng
Hóa học người Ý
nhất của hoá học: nguyên tử,
Sinh ngày 09 / 08 / 1776 phân tử, …
Mất ngày 09 / 07 / 1856


Tiết 26 : MOL
I – Mol là gì?
Mol là lượng chất có chứa
6.1023 nguyên tử hoặc phân
tử chất đó.

? Hãy phân biệt 2 cách viết sau:
A : 1 mol H (1 mol nguyên tử hiđro)
B : 1 mol H2 (1 mol phân tử hiđro)

N = 6.1023 ( Số Avogađro)
* Chú ý: Số mol bằng nhau ⇔
số
-1
ngun tử hoặc phân tử bằng
nhau.
-3

* C«ng thøc:

A = n . N = n . 6.1023

A
A
n=
=
N
6.10 23
Trong ®ã: n lµ sè mol ( mol)
A là sè h¹t vi m«
( ng.tư hc ph©n tư)

Nhận xét

mol nguyªn tư sắt cã chøa N nguyªn tư sắt
mol nguyªn tư sắt cã chøa 3.N
? nguyªn tư sắt

- 1 mol ph©n tư níc cã chøa N ph©n tư níc
?ph©n tư níc
- 3 mol ph©n tư níc cã chøa 3.N
n mol nguyªn tư (ph©n tư) cã chøa sè h¹t vi m« lµ( n .
VËy n mol nguyªn tư (ph©n tư) cã chøa sè h¹t vi m«
N)
Gọi A là số hạt vi mơ( ngun tử hoặc phân tử) của
( nguyªn tư hc ph©n tư) lµ bao nhiªu?
n mol ngun tử( hoặc phân tử).


Tiết 26 : MOL
Bµi tËp 1: Em h·y chän ®¸p ¸n ®óng:
I – Mol là gì?

a) 1,5 mol Cu cã chøa :
Mol là lượng chất có chứa
A: 1N nguyªn tư Cu
6.1023 nguyên tử hoặc
phân tử chất đó.
B: 9.1023 nguyªn tư Cu
N = 6.1023(Số Avogađro)
* C«ng thøc:
A = n . N = n . 6.1023

A
A
n=
=
N
6.1023
Trong ®ã:
n lµ sè mol
A là sè h¹t vi m«

C: 1 N ph©n tư Cu
D: 3.1023 ph©n tư Cu
b) 18.1023 ph©n tư NaCl cã sè mol lµ:
A: 1 mol B: 2 mol C: 3 mol D: 4 mol
c) 2,5 mol ph©n tư CO2 cã sè mol ngun
tử C và số mol ngun tử O lần lượt lµ:
A: 2,5 mol; 5mol
C: 2,5 mol; 4 mol
B: 2,5 mol; 2 mol


D: 5 mol; 2,5 mol


1 mol Fe

1 mol Cu


Tiết 26 : MOL
I – Mol là gì?
II – Khối lượng mol là gì?
1/ Khái niệm: Khối lượng mol ( kí hiệu là M) của một chất là khối lượng tính
bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

N phân tử
N nguyên tử

Fe

N phân tử

H2O

H2

56 g

2g

M Fe = 56 g


MH =2g
2

18 g

M H O = 18 g
2


Tit 26 : MOL
I Mol l gỡ?
II Khi lng mol l gỡ?
1/ Khỏi nim: Khi lng mol
( kớ hiu l M) ca mt cht l khi
lng tớnh bng gam ca N
nguyờn t hoc phõn t cht ú.
2/ Cỏch tớnh (M):
+ Khi lng mol ng.t: Ta tỡm NTK
ri thay vC bng n v g.
+ Khi lng mol phõn t: Ta tỡm PTK
ri thay vC bng n v g.

III Th tớch mol ca cht khớ
l gỡ?

Cht

Fe


NTK(PTK) Khi lng mol (M)

56 g

H
2O

56 vC
18 vC

H2

2 vC

2g
28 g

Cu

28 vC
64 vC

N
2

18 g

64 g

molxét

nguyờn
lng
Em lng
hãy nhận
về giát(
trị,hay
đơnkhi
vị của
NTK
?Khi
Hóy
phõn
bit
2
cỏch
vit
sau:
mol phõn t) ca 1 cht cú cựng s tr vi

( PTK) với khối lợng mol một chất ?

NTK hay PTK ca cht ú.n v tớnh l gam.
(Khi lng mol ng.t Nit)
M
=
14
?
g
N
? Mun tớnh khi lng mol ta lm th no.


M N2 = 28 g (Khi lng mol phõnt Nit)


III – Thể tích mol của chất khí là
Thể
gì?tích mol của chất khí (kí hiệu là V) là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó.
V mol các chất khí đều bằng nhau.
V mol các chất khí đều = 22,4(l).
* *ỞỞ0* 020
C, 01atm
C, 1atm
( điều
gọi
( gọi
làkiện
điều
là điều
kiện
kiện
Vtiêu
mol
thường,viết
chuẩn,viết
các
tắt
khí đktc)
đkt)
đều thì:
=thì:

24(l).

cùng
nhiệt
độ

ápchất
suất:

O

M O2 = 32?g
V O2
=
?

S

O

OS

O

O

O
H

O


H

O

O

1 Mol O2

O

M H2 = 2?g
V H2
=
?

O

O

1 Mol H2

O

O S

O

H H


H

O

S

O

H

H

O S

O

O

H

H H

1 Mol SO2

M SO2 = 64? g
V SO2 = 24
lít lít
22,4



Tiết 26 : MOL
I – Mol là gì?
Mol là lượng chất có chứa
6.1023 nguyên tử hoặc phân
tử chất đó.
II – Khối lượng mol là
gì?
1/ Khái niệm: (SGK/63)
2/ Cách tính (M):
* Ta tìm NTK (PTK) rồi thay
đvC bằng đơn vị g.

III – Thể tích mol của
chất khí là gì?
* Ở cùng điều kiện nhiệt độ và
áp suất: V mol của các chất khí
đều bằng nhau
* Ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc): V
mol của các chất khí đều = 22,4(l)
* Ở điều kiện thường (đkt): V mol
của các chất khí đều = 24(l)

Bài tập 2: Hãy ghép 1,2,3,4 ở cột A với a,b,c,d,e ở
cột B để thành câu đúng trong bảng sau:
Cột A
1. 2 mol khÝ O2 ë ®ktc

Cột B
a. cã thĨ tÝch 22,4 lÝt


Trả lời
1-

2. x mol khÝ N2 ë đktc b. cã thĨ tÝch 6 lÝt

2-

3. 1 mol khÝ CO2 ë
(200C, 1atm)

c. cã thĨ tÝch 44,8 lÝt

3-

4. 0,25 mol khÝ Cl2 ë
(200C,1atm)

d. cã thĨ tÝch x. 22,4 lÝt 4 e. cã thĨ tÝch 24 lÝt

Hoạt động nhóm (2 phút)

c
d
e
b


Tiết 26 : MOL
I – Mol là gì?
Mol là lượng chất có chứa Bài tập 3: Có 1 mol phân tử khí

6.1023 nguyên tử hoặc
mol phân tử khí metan (CH4).
Hãy cho biết:
phân tử chất đó.
II – Khối lượng mol là
gì?
1/ Khái niệm: (SGK/63)
2/ Cách tính (M):
* Ta tìm NTK (PTK) rồi thay
đvC bằng đơn vị g.

III – Thể tích mol của
chất khí là gì?
* Ở cùng điều kiện nhiệt độ và
áp suất: V mol của các chất khí
đều bằng nhau
* Ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc): V
mol của các chất khí đều = 22,4(l)
* Ở điều kiện thường (đkt): V mol
của các chất khí đều = 24(l)

clo(Cl2) và 1

a) Số phân tử của mỗi chất là
nhiê23u?
đềubao
là 6.10
phân tử.
b) Khối lượng mol
của N

củph
a mỗ
ân itửchấ
mỗt:i chất là bao
nhiêu?
M Cl2 = 2.35,5 = 71g

M CH 4 = 12 + 4.1 = 16 g

c) +
điềtích
u kiệ
n nhcáiệtc độ
ápn suất,
SÛsácùng
nh thể
mol
khívàtrê
ở cùnthể
g
tích
các
khíttrên
bằng
điềumol
kiện
nhiệ
độ và
ápnhau.
suất? Ở điều kiện

tiê+u Ở
chuẩ
n,,thể
khítrên
là bao
nhiê
đktc
thểtích
tíchmol
molmỗ
cáci khí
= 22,4
lit.u?
(Biết: H = 1 ; C = 12 ; Cl = 35,5)



Híngdò
dÉnvềvỊnhà
nhµ
Dặn
íng
-Học H

i dÉn bµi 3b(SGK/65)
C-Là
mỗi khí
rồi cộ
ng lại.
1) Tính

m bàthể
i tậtích
p 1,2,3,4
(SGK/
65)

C-Đọ
tổcngbàsố
mol
các khí
, IlấGIỮ
y kế
c trướ
i 19:
“CHUYỂ
N ĐỔ
A t
2) Tính
KHỐnhâ
I LƯ
G, iTHỂ
TÍCH
quả
n Nvớ
22,4
lít.VÀ LƯNG CHẤT”


Thùc hiÖn ngµy 8 th¸ng 11 năm 2011




×