Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bai tap hoa hoc 11 axit- bazo-muoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.99 KB, 5 trang )

Nguyễn Thị Ngát H ơng Tr ờng THPT Mỹ Đức B
BàI tập hoá học- theo hớng đổi mới thi tnkq
Chuyên đề: axit- bazơ- muối
Biên soạn và giảng dạy: Cô Nguyễn Thị Ngát Hơng
Câu1: Cho các axit sau: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
, H
3
PO
4
lần lợt phản ứng với dung dịch NaOH, trờng hợp
nào có thể xảy ra 3 phản ứng hoá học ?
A. phản ứng với HCl B. phản ứng với HNO
3
C. phản ứng với H
2
SO
4
D. phản ứng với H
3
PO
4
Câu2: cho các dung dịch sau: (1) BaCl
2
,(2) NaCl, (3) Na
2
CO


3
,(4) KNO
3
, (5) K
2
SO
3
,(6) CaS. Muối
nào phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
?
A.(1),(2),(4),(5) B. )1),(3),(4),(5),(6) C. (1),(3),(5),(6) D. tất cả
Câu3: cho các dung dịch axit : HCl, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
, CH
3
CÔH có cung f nồng độ mol. Sắp xếp các dung
dịch trên theo thứ tự pH giảm dần là:
A. H
3
PO
4

, H
2
SO
4
, HCl, CH
3
COOH B. H
2
SO
4
, HCl, H
3
PO
4
, CH
3
COOH
C. CH
3
COOH, H
3
PO
4
, HCl, H
2
SO
4
D. cả A,B,C đều sai
Câu4: Dung dịch của muối A làm quỳ tím chuyển màu xanh, còn dung dịch nớc của muối B không
làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của hai muối lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là:

A. NaOH và K
2
SO
4
B. K
2
CO
3
và NaNO
3
C.KOH và FeCl
2
D.Na
2
CO
3
và KNO
3
Câu5: Trộn 100ml dung dịch H
2
SO
4
1,1M với 100ml dung dịch NaOH 1M đợc dung dịch A. thêm vào
dung dịch A 1,35g Al . Thể tích khí H
2
bay ra ở đktc là:
A.1,12lít B. 1,68 lít C. 1,344lít D. 2,24 lít
Câu6: Thể tích dung dịch HCl 0,5Mcó chứa cùng số mol H
+
có trong 0,3 lít dung dịch H

2
SO
4
0,2Mlà:
A. 0,24 l B. 0,12 l C. 0,3 l D. 0,6 l
Câu7:Theo phơng trình ion thu gọn thì ion OH
-
có thể phản ứng đợc với các ion:
A. Fe
3+
, HSO
4
-
, HSO
3
-
, Cu
2+
B. H
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, Mg
2+
C.Fe
2+

, Zn
2+
,Al
3+
, H
3
O
+
D. tất cả A,B,C đúng
Câu8: Ho tan 3g axit CH
3
COOH v o n ớc c 250ml dung dch A. Nồng độ mol/l các ion trong
dung dch A (biết độ điện ly = 0,8%) l :
A. 0,05M B. 0,04M C. 0,2M D.0,0016M
Câu 9: Biết nồng độ mol ion H
+
trong dung dch CH
3
COOh 0,1M l 0,0013 mol/l. độ điện ly của axit
đó l :
A. 1,3% B. 13% C. 1% D. 10%
Cõu10: Cho dung dch các muối : Ba(NO
3
)
2
, K
2
CO
3
, Fe

2
(SO
4
)
3
. Dung dịch l m giấy quỳ hoá đỏ, tím ,
xanh theo thứ tự trên là:
A. Ba(NO
3
)
2
(đỏ) , K
2
CO
3
(tím) , Fe
2
(SO
4
)
3
xanh
B. Ba(NO
3
)
2
(tím) , K
2
CO
3

(xanh) , Fe
2
(SO
4
)
3
đỏ
C. K
2
CO
3
(đỏ), Ba(NO
3
)
2
(tím), Fe
2
(SO
4
)
3
(xanh)
D. K
2
CO
3
(đỏ) , Fe
2
(SO
4

)
3
(tím), Ba(NO
3
)
2
(xanh)
Câu 11: Theo phơng trình ion thu gon thì ion CO
3
2-
không thể phản ứng với các ion:
A. NH
4
+
, Na
+
, K
+
B. Ba
2+
, Cu
2+
,Sr
2+
C. Ca
2+
, Mg
2+
, H
+

D. C A,B,C đều đúng
Câu 12: Cho các dung dch muối : NH
4
HCO
3
(1), Na
2
CO
3
(2), (NH
4
)CO
3
(3) , có cùng nồng độ mol .
Sắp xếp các dung dịch n y theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (1),(2),(3) B. (3),(2),(1) C. (2),(1),(3) D. (3),(1),(2)
Câu13: Cho các dung dịch bazo : (1) NaOH, (2)Ba(OH)
2
, (3) NH
3
có cùng nồng độ mol . Sắp xếp các
dung dịch n y theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (1),(2),(3) B (3),(2),(1) C.(2),(1),(3) D. (3),(1),(2)
Câu 14: Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các ion
trong cả 4 dung dịch gồm: Ba
2+
, Mg
2+
,
,Pb

2+
, Na
+,
, SO
4
2-
, Cl
-
, CO
3
2-
, NO
3
-
. đó là 4 dung dịch.
A. BaCl
2
, PbSO
4
, MgCl
2
,Na
2
CO
3
. B. BaCl
2
, MgSO
4
, Na

2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2
C. Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, PbSO
4
. D. NaCl, BaCO
3
, MgSO
4
, Pb(NO
3
)
2
.
Câu 15. phản ứng nào chất tham gia là axít sunfuric loãng .
A. H

2
SO
4
+ C SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
B. H
2
SO
4
+ FeO FeSO
4
+ H
2
O
1
Nguyễn Thị Ngát H ơng Tr ờng THPT Mỹ Đức B
C. H
2
SO
4
+ Fe Fe
2
(SO
4
)

3
+ H
2
O + SO
2
D. H
2
SO
4
+ Fe(OH)
2
Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O + SO
2
Câu 16, Khi hoà tan 3 muối A,B,C vào nớc đợc dung dịch chứa 0,295 mol Na
+
, 0,0225 mol Ba
2+
, 0,25
mol Cl
-
, 0,09 mol NO
3

-
. Ba muối A,B,C là những muối:
A. NaNO
3
, Ba(OH)
2
, BaCl
2
B. NaCl, NaNO
3
, Ba(NO
3
)
2
C. NaCl, BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
D. Không xác định đợc
Câu 17. Trong phản ứng hoá học nào chất tham gia là H
2
SO
4
đặc?
A. H
2
SO
4

+ Na
2
CO
3
Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
B. H
2
SO
4
+ Fe(OH)
2
FeSO
4
+ H
2
O
C. H
2
SO
4
+ Cu CuSO
4

+ SO
2
+H
2
O
D. H
2
SO
4
+ Zn ZnSO
4
+ H
2
Câu 18. Hoà tan 200 gam dung dịch NaCl 10% với 800g dung dịch NaCl 20% ta đợc dung dịch có
nồng độ phần trăm NaCl là
A. 18% B. 16% C. 15% D. 1,6%
Câu 19. Thể tích tối thiểu của dd BaCl
2
0,2M cần dùng để kết tủa hoàn toàn Ba
+
, Ag
+
có trong 50ml
dung dịch AgNO
3
0,2M là
A. 25ml B.50ml C.75ml D.100ml
Câu 20. Lợng SO
3
cần thêm vào trong 100g dd H

2
SO
4
10% để đợc dung dịch mới 20% là
A. 9,756g B. 5,675g C. 3,14g D. kết quả khác
Câu 21: Từ 5 lít dung dịch KOH 2M làm bay hơi để chỉ cò 2lít dd A, phảI lấy số lít dung dịch này để
trung hoà 100ml dung dịch H
2
SO
4
59,25% (biết d=1,49g/ml) là:
A. 0,36 lít B.1,8lít C 0,18lít D.3,6lít
Câu22: Khi thêm Na
2
CO
3
vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
2
sẽ có hiện tợng
A.Nớc vẫn trong suốt B có kết tủa Al
2
(CO
3
)
3
C.có kết tủa Al(OH)

3
và CO
2
D.có két tủa Al(OH)
3
và kết tủa tan dần
Câu23: Chỉ dung một kim loại hãy phân biẹt các bình chứa rieng rẽ từng dung dịch sau:HCl, H
2
SO
4
loãng ,H
2
SO
4
đặc, HNO
3
loãng, H
3
PO
4
A. Al B. Zn C. Ag D. không nhận biết đợc
Câu24: Một hỗn hợp Fe và Zn khi tác dụng với dung dịch NaOH d cho ra 3,136 lít khí ở ddktc và để
lại một chất rắn A. Hoà tan hết A trong dung dịch H
2
SO
4
loãng sau đó thêm NaOH d đợc kết tủa B,
nung B trong không khí đến khối lợng không đỏi dợc chất rắn nặng 12,8g. Khối lợng của hỗn hợp X là:
A. 18,24g B. 18,06g C.17,26g D.16,18g
Câu25: Trộn lẫn 150ml dung dihj HCl 10% (d=1,047g/ml) với 250ml dun g dịch HCl 0,2M. C

M
của
dung dịch HCl sau khi trộn là:
A.3,72M B.2,33M C.1,86M D.3,10M
Câu26: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với axitHCl :
A. Cu, Al, AgNO
3
, Na
2
CO
3
B. AgNO
3
, Na
2
CO
3
, K
2
SO
3
, Mg
C.Al, Fe, AgNO
3
, Na
2
SO
4
D. Mg, Zn, NaOH, KNO
3

Câu27: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch KOH:
A. H
2
SO
4
, Al, FeCl
2
, Al(OH)
3
B Zn, Al, HCl, Cu(NO
3
)
2
C.HNO
3
, Zn(OH)
2
, MgCl
2
, AlCl
3
D. cả A,B,C
Câu28: Dãy chất nào sau đay đều tác dụng với Al(OH)
3
A. HCl, Fe(OH)
2
, BaCl
2
, SO
2

B.H
2
SO
4
, NaOH, NaCO
3
, HCl
C. HNO
3
, KOH, FeCl
2
, CO
2
D. cả A,B,C đều sai
Câu29: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với ion HCO
3
-
:
A. HCl, NaOH, Ba(OH)
2
, H
2
SO
4
B.HCl, Mg(OH)
2
, Na
2
SO
4

, CaCL
2
C.BaCl
2
, Ca(OH)
2
, Mg, Cu D. A và B đúng
Câu30: Hoà tan 47g K
2
O vào m gam dung dịch KOH 8% thì thu đợc dung dịch KOH 21%. Vởy m là:
A. 324,2g B. 354,45g C.320g D.250g
Câu31: Một dung dịch chứa x mol Na
+
, y mol Ca
2+
z mol HCO
3
-
, t mol Cl
-+,
hệ thức liện hệ giữa x, y, z, t
là:
A. x+ 2y = z+t B. x+ 2y = z+ 2t C. x+2z =y+ 2t D. Z+ 2x = y+t
Câu32: Một dung dịch chứa amol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol AlCl
3
, điều kiện để
thu dợc kết tủa sau phản ứng là:
2
Nguyễn Thị Ngát H ơng Tr ờng THPT Mỹ Đức B
A. a> 4b B. a< 4b C. a+ b= 1,5 mol D. a= 4b

Câu33: Một dung dịch A gồm 0,03 mol Ca
2+
, 0,06 mol Al
3+
, 0,06 mol NO
3
-
, 0,09 mol SO
4
2-
. Muốn có
dung dịch A cần phảI hoà tan hai muối :
A. Ca(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3
B. Ca(NO
3
)
2
, A2l(SO
4
)
3
C. CaSO
4

, Al(NO
3
)
3
D. cả A,B ,C đều sai
Cau34: Hoà tan 200g SO
3
vào 1 lít dung dịch H
2
SO
4
17% ( d = 1,12 g/ml) đợc dung dịch A. nồng độ
phần trăm của dung dịch A là:
A. 38,875% B. 32,985% C. 29,576% D. 17,5%
Câu35: Cho dung dịch X chứa các ion sau Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
H
+
, Cl
-
. Muốn tách đợc nhiều cation ra
khỏi dung dịch này mà không đa ion lạ vào dung dịch ta có thẻ cho dung dịch X tác dụng với các chất:
A. K
2

CO
3
vừa đủ B. dugn dịch Na
2
CO
3
vừa đủ
C. dung dịch NaOH vừa đủ D. dung dịch Na
2
SO
4
vừa đủ
Câu36: dung dịch chứ ion H
+
có thể phản ứng với dung dịch chứa các ion hay phản ứng với các chất
rắn nào :
A. HCO
3
-
, HSO
3
-
, Na
+
, Ca
2+
B. Cu(OH)
2
, Fe(OH)
2

FeO, CuO
C. CaCO
3
, Na
2
SO
3
, OH
-
, CO
3
2-
D. cả A,B,C đều có thể phản ứng
Câu37 : Hoà tan hỗn hợp Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
vào 46,5 ml nớc. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 36,5% vào dung
dịch trên cho đến khi thoát ra 0,44g khí , dung dịch còn lại cho tác dụng hết với nớc vôI trong thì đợc
kết tủa. Khối lợng dung dịch HCl đã dùng là:
A. 20g B.0,73g C.73g D không xác định
Câu38: Có một oleum công thức là H
2
SO
4
.3SO

3
, số gam oleum này cần dùng để cho vào 100ml dung
dịch H
2
SO
4
40% ( d= 1,31g/ml) để tạo ra oleum có hàm lợng

SO
3
10% là:
A. 274,55g B. 823,65g C. 449,1g D. 549,1g
Câu 39. sau ion Na
+
, Pb
2+
, Ba
2+
,Cl
-
, NO
3
-
, CO
3
2-
có thể tồn tại dới dạng 3 dung dịch sau:
A. Na
2
CO

3
, Pb(NO
3
)
2
, BaCl
2
. B. NaNO
3
, PbCO
3
, BaCl
2
.
C. NaCl, Pb(NO
3
)
2
, BaCO
3
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 40. Cho NaOH vào dung dịch chứa 2 muối AlCl
3
, FeSO
4
đợc kết tủa A. Nung A đợc chất rắn B,
cho H
2
d đI qua B nung nóng đợc chất rắn C gồm :
A. AL và Fe B. Fe C. Al

2
O
3
và Fe D. B và C đúng
Câu 41. Nhỏ từ từ cho đến d dd NaOH vào dd AlCl
3
. hiện tợng sảy ra là :
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. Chỉ có kết tủa keo trắng
C Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. Không có kết tủa, có khí bay lên
Câu 42: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
và FeCO
3
trong không khí đến khối lợng không
đổi, thu đợc một chất rắn là:
A. Fe
3
O
4
B. FeO C. Fe D. Fe
2
O
3
Câu 43: M là một kim loại trong số các kim loại: Cu, Ba, Zn, Mg. dung dịch muối MCl
2
phản ứng với

Na
2
CO
3
hoặc Na
2
SO
4
tạo ra kết tủa, nhng không tạo kết tủa khi phản ứng với NaOH. M là :
A. Mg B. Cu C. Zn D.Ba
Câu 44: 250 ml ddHCl vừa đủ để hoà tan hồn hợp Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3
tạo ra muối duy nhất đồng thời
thu đợc 2,8 lít khí ( ở ddktc ). Nồng độ mol/lit của đ HCl là :
A. 2M B. 0,5M C. 1M D. 2,5M
Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 7,5 g hỗn hợp Mg và Al trong dd H
2
SO
4
loãng ( vừa đủ ) thu đợc 7,84 lít
khí H
2
(đktc). Khối lợng muối khan thu đợc sau phản ứng là:
A. 67,1g B. 41,1g C. 14,1g D. 76,1g

Câu 46: 100ml ddd X chứa Na
2
SO
4
0,1M và Na
2
CO
3
0,1M tác dụng hết với dd Ba(NO
3
)
2
. khối lợng kết
tủa thu đợc là:
A. 2,39 g B. 3,4 g C.4,3 g B. 3,29g
Câu 47: Hỗn hợp X gồm FeCl
2
và FeCl
3
đem hoà tan trong nớc. Lấy một nửa dd thu đợc tác dụng với
dd NaOH d ở ngoài không khí thấy tạo ra 0,5mol Fe(OH)
3
. Nửa còn lại cho tác dụng với dd AgNO
3
d
tạo ra 1,3 mol AgCl . tỷ lệ mol của FeCl
2
và FeCl
3
trong X là :

A. 2: 3 B.4:1 C.1:4 D. 3:2
Câu 48: cho một luồng khí H
2
d qua hỗn hợp các oxít CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là :
A. Cu,Fe, Zn, MgO B. Cu,Fe, ZnO, MgO
C. Cu,Fe, Zn, Mg D. Cu,FeO, ZnO, MgO
3
Nguyễn Thị Ngát H ơng Tr ờng THPT Mỹ Đức B
Câu 49: Cho dãy các chất: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)

2
. số chất trong
dãy coa tính chất lỡng tính là :
A. 2 B.3 C. 4 D.5
Câu 50: dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH có cùng nồng độ mol/lit, pH của hai dung dịch tơng
ứng là x và y. quan hệ giữa x và y là ( giả thiết cứ 100 phân tử CH
3
COOH thì có 1 phân tử điện ly):
A. y=x-2 B. y=100x C.y=x+2 D. y = 2x
Câu 51. Trộn 200ml dd gồm HCl 0,1M với 200 ml dd H
2
SO
4
0,075M thu đợc dd X. cho 20 ml ddX
phản ứng với 30 ml dd KOH 0,1M thu đợc ddY. pH của ddY là:
A. 1,7 B. 7,0 C.11,7 D.12,3
Câu 52: Trộn 200ml dd gồm HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05M với 300ml dd Ba(OH)
2
có nồng độ a (mol/lit)
thu đợc dung dịch có pH = 13 . giá trị của a là :
A.0.1 B.0,15 C. 0,2 D. 0,25
Câu 53: Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,08M và KOH 0,04M. giá

trị pH của dd thu đợc là :
A. 10 B. 11 C.12 D. 13
Câu 54: (đề thi khối B -2008)
Câu 55: (đề thi khối B -2008)
Câu 56: (đề thi khối B -2008)
Câu 57: (đề thi khối B -2008)
Câu 58: (đề thi khối B -2008)
Câu 59: (đề thi khối A -2008)
Câu 60: (đề thi khối B -2007)
Câu 61: (đề thi khối A -2008)
Câu 62: (đề thi khối A -2008)
4
Nguyễn Thị Ngát H ơng Tr ờng THPT Mỹ Đức B
Câu 63: (đề thi khối A -2008)
Câu 64: (đề thi khối A -2008)
Câu 65: (đề thi khối A -2008)
Câu 66: (đề thi khối A -2008)
Câu 67: (đề thi khối A -2008)
Câu 68: (đề thi khối A -2008)
Câu 69: (đề thi khối A -2008)
Câu 70: (đề thi khối B -2007)
Câu 71: (đề thi khối B -2007)
Câu 72: (đề thi khối B -2007)
Câu 73: (đề thi khối B -2007)
5

×