Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bai tap tong hop KTTC (2016)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.3 KB, 3 trang )

Bài tập tổng hợp – Môn KTTC
DN thương mại T được thành lập vào ngày 1/1/2015. Có BCĐKT và BCKQKD tại ngày 30/11/2015 như sau
(ĐVT: 1.000 đồng)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
NGÀY 30/11/2015
ĐVT: 1.000 đồng
TÀI SẢN

Số tiền NỢ PHẢI TRẢ

Số tiền

TS ngắn hạn

4.830.000 Nợ ngắn hạn

Tiền và tương đương tiền

1.600.000 Vay và nợ ngắn hạn

500.000

Phải thu ngắn hạn:
- Phải thu khách hàng ngắn hạn
- Ứng trước cho người bán
Đầu tư TC ngắn hạn:
- Chứng khoán kinh doanh
- Dự phòng giảm giá chứng khoán
kinh doanh

1.250.000


1.200.000
50.000
480.000
480.000
(-)

500.000

Phải trả người bán ngắn hạn
Khách hàng ứng trước
Nợ dài hạn

1.030.000

30.000
2.100.000

Phải trả người bán dài hạn

600.000

Hàng tồn kho
- Hàng tồn kho
- Dự phòng giảm giá HTK
Tài sản ngắn hạn khác
- Chi phí trả trước ngắn hạn

Vay và nợ dài hạn
1.460.000 Quỹ khen thưởng phúc lợi
1.460.000

(-) Tổng NPTrả
40.000
40.000

1.000.000
500.000

TS dài hạn

4.000.000 Vốn CSH

Phải thu dài hạn:
- Phải thu khách hàng dài hạn

500.000 Vốn góp của CSH
500.000 Quỹ đầu tư phát triển

3.130.000

4.000.000
1.000.000

TSCĐ hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế

3.500.000 Lợi nhuận sau thuế CPP
4.000.000
(500.000)
Tổng vốn CSH


5.700.000

Tổng tài sản

8.830.000 Tổng nguồn vốn

8.830.000

700.000

1


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TỪ 1/1  30/11/2015
ĐVT: 1.000 đồng
CHỈ TIÊU
Số tiền
1- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.360.000
2- Các khoản giảm trừ doanh thu
3- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.360.000
4- Giá vốn hàng bán
500.000
5- Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
860.000
6- Doanh thu họat động tài chính
50.000

7- Chi phí tài chính
10.000
8- Chi phí bán hàng
100.000
9- Chi phí quản lý doanh nghiệp
200.000
10- Lợi nhuận thuần từ họat động kinh doanh
600.000
11- Thu nhập khác
200.000
12- Chi phí khác
100.000
13- Lợi nhuận khác
100.000
14- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
700.000
15- Chi phí thuế TNDN hiện hành
17- Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN
700.000
Trong tháng 12/2015, các hoạt động kinh tế phát sinh như sau:
1. Bán hàng hóa với giá vốn 300.000, doanh thu 600.000 (trong đó: thu bằng tiền mặt 50%, phần còn lại
chưa thu – thời gian thu hồi nợ theo hợp đồng: 10 tháng)
2. Bán tài sản cố định (sử dụng ở bộ phận bán hàng) với nguyên giá 700.000, giá trị hao mòn 300.000. Thu
nhập khi bán TSCĐ là 500.000, thu bằng tiền gửi ngân hàng.
3. Chi phí bán hàng: 30.000 + CP quản lý DN: 50.000. Trong đó, có 20.000 là CP khấu hao TSCĐ, số còn
lại đã được thanh toán hết bằng TGNH
4. Chuyển khoản trả nợ người bán (ngắn hạn) số tiền 200.000
5. Trả nợ gốc vay ngắn hạn 300.000 và lãi vay ngắn hạn 5.000 bằng tiền mặt
6. Khách hàng thanh toán cho doanh nghiệp bằng chuyển khoản 400.000 (nợ phải thu khách hàng: ngắn
hạn)

7. Mua hàng hóa với tổng giá gốc 200.000, chưa trả tiền người bán (thời gian phải trả theo hợp đồng: 5
tháng)
8. Chi tiền mặt thanh toán cho khách hàng số tiền do giảm giá hàng bán là 50.000
9. Mua TSCĐ hữu hình (sử dụng ở văn phòng) với tổng nguyên giá 1.000.000, thanh toán toàn bộ bằng
chuyển khoản (do quỹ đầu tư phát triển tài trợ theo nguyên giá).
10. Bán bớt số cổ phiếu kinh doanh với giá gốc 80.000, giá bán 100.000. Chi phí giao dịch khi bán
0,3%/tổng giá trị giao dịch. Tất cả thanh toán qua chuyển khoản.
11. Lập dự phòng giảm giá:
- Giảm giá chứng khoán kinh doanh: 30.000
- Giảm giá hàng tồn kho: 50.000

2


Yêu cầu:
1/ Chỉ ra các tính toán cần thiết và lập bảng CĐKT và BCKQKD cho niên độ kết thúc ngày 31/12/2015 (bỏ
qua ảnh hưởng của thuế GTGT)
Biết rằng: DN đang trong thời gian miễn thuế TNDN. Trong năm 2015 không phân phối lợi nhuận sau thuế.
2/ Dựa vào BCĐKT và BCKQKD vừa mới trình bày (31/12/2015), phân tích sự ảnh hưởng của các sai sót kế
toán sau đến BCTC của DN:
a. Kế toán quên phân bổ 1 phần giá trị của CCDC đang sử dụng ở văn phòng vào chi phí trong kỳ này
(CCDC này thuộc loại phân bổ dài hạn, với giá trị quên phân bổ trong kỳ là 2.000)
b. Khoản phải thu do khách hàng vi phạm hợp đồng, kế toán ghi: N131 / C511: 20.000
Yêu cầu 2 trình bày theo mẫu sau:
Chỉ tiêu

Sai sót
a.

Ảnh hưởng (+/-)


BCĐKT (số tiền)

BCKQKD (số tiền)

….
….
….

b.
Chú thích: Phân tích sai sót trên ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào trên BCĐKT và BCKQKD, ảnh hưởng đó làm tăng
(+) hay giảm (-) giá trị trên BCTC của DN.

-----------------------

3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×