Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giáo án thể dục lớp 1 tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.49 KB, 19 trang )

Nguyễn Thị Thủy

lớp 1A6

Trờng Tiểu học Biên Sơn

Tuần 6:
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012
chào cờ
.
Học vần
Bài 22: ph nh

I/- Mục tiêu:
- Đọc đợc: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
- GD học sinh yêu phong cảnh quê hơng.
II/- Chuẩn bị:
GV: Tranh chợ, phố, thị xã, phá cỗ.
HS: BTH và đồ dùng học tập
III/- Các HĐ dạy học:
Tiết 1
GV
HS
HĐ1. Kiểm tra:
HĐ2. Bài mới: Giới thiệu
a. Dạy âm: p - nh:
* Âm u:
- Ghép p nhận diện đọc c/n - nhóm - lớp.
- Y/c Hs tìm ghép p, nhận diện đọc - Ghép ph nhận diện đọc c/n - nhóm - lớp.


ghép thêm h. So sánh p - ph - đọc nhận
- So sánh p & ph.
diện nhận xét, bổ sung.
- Y/c ghép tạo tiếng mới phân tích động - HS ghép phố phân tích đọc đánh vần, trơn.
- Quan sát và nêu nội dung tranh vẽ ghép từ
viên, nhận xét, tuyên dơng.
- Cho quan sát tranh vẽ và giải thích từ
phố xá. Đọc phân tích, nhận xét, bổ sung.
- HS thực hành đọc, viết, so sánh nhận xét, bổ
ứng dụng.
sung.
* Âm nh: cách thực hiện tơng tự, so
sánh ph và nh đọc t/h nhận xét, tuyên dơng.
b. Đọc từ ứng dụng:
- C/n đọc và gạch chân - luyện đọc phân tích.
- Cho quan sát, y/c 1 Hs gạch chân.
phở bò
nho khô
- Luyện đọc ph - nh - kh và tiếng, từ
phá cỗ
nhổ cỏ
khó.
- Nhận xét đv giới thiệu từ phá cỗ bằng
tranh vẽ.
- HS viết bảng con, nhận xét, bổ sung.
c. Hớng dẫn viết bảng con:
- Cho quan sát chữ mẫu nhận xét, hớng
nh
nhà lá
ph

dẫn cách viết mẫu - quan sát động viên
phố xá
y/c chữa sai.
C/n - lớp.
- Lớp đọc toàn bài.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
* Đọc bài T1:
- Chỉ y/c đọc bất kỳ đánh vần - trơn kết - C/n đọc nhận xét, bổ sung, lớp đồng thanh.
hợp phân tích ghi nhớ âm nh - ph.
- Cá nhân quan sát và trình bày nhận xét, bổ
* Đọc câu ứng dụng:
- Y/c quan sát tranh vẽ nêu nội dung, gọi sung.
- Luyện đọc theo y/c phân tích nhận xét, bổ
đọc nhận xét, phân tích
- Y/c đọc tiếng phố, nhà - chó và cụm từ sung.
phân tích nhận xét bổ sung - luyện đọc - HS đọc cá nhân nhóm lớp.
cả câu và hỏi lại nêu nội dung tranh vẽ.
1


Nguyễn Thị Thủy

lớp 1A6

Trờng Tiểu học Biên Sơn

* Đọc bài SGK:
- Y/c đọc theo cặp gọi đọc nhận xét, - HS đọc theo y/c

- Thi nhận xét, bổ sung, động viên, tuyên dchấm điểm.
ơng nhóm đọc đúng.
- Thi đọc cá nhân nhóm nhận xét, bổ
sung.
- 2 HS nêu, lớp đồng thanh
b. Luyện nói:
- Trả lời câu hỏi và thảo luận
- Y/c HS nêu chủ đề, đặt câu hỏi gợi ý.
- 2 đại diện trình bày nhận xét và bổ sung.
- Hớng dẫn thảo luận cặp, trình bày nhận - Lớp viết vở
xét, bổ sung, liên hệ giáo dục..
c.Luyện viết:
- Thực hành bảng con - nhận xét, bổ sung.
- Y/c viết vở theo mẫu, trao đổi vở thu - Thực hành lại về nhà
chấm điểm, tuyên dơng.
HĐ3 .Củng cố, dặn dò:
- Tổ chức trò chơi thi tìm tiếng có nh, ph
đánh giá, tuyên dơng.
- Dặn dò luyện đọc, viết về nhà và xem
bài 23.

đạo đức
giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (t2)
I/- Mục tiêu:
- Biết đợc tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu đợc lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
II/- Chuẩn bị:
GV: Hoa điểm tốt - tranh bài 3
HS: Đồ dùng và sách vở.

III/- Các HĐ dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1- Kiểm tra:
2- Bài mới:
- Giới thiệu bài.
HĐ1: Làm bài tập
- Y/c quan sát tranh vẽ, thảo luận nd - Thảo luận cặp trình bày
việc làm đúng sai nhận xét bổ sung liên - Lớp nhận xét.
hệ giáo dục.
HĐ2: Thi sách vở, đồ dùng
- GV nêu thể lệ cuộc thi
- Thi tổ, lớp - bầu ban giám khảo.
- Tổ thi chọn
- Chấm điểm, đánh giá, tuyên dơng, liên - Thi lớp đánh giá, cho lớp quan sát.
hệ giáo dục.
- P/vấn bạn về việc giữ gìn sách vở...
HĐ3: Đọc thơ liên hệ.
- Lớp đồng thanh.
3- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét, liên hệ giáo dục việc giữ
vở sạch...
- Dặn dò thực hành, học tập về nhà,
chuẩn bị giờ sau.
.
Chiều
Tiếng Việt *
Luyện đọc, viết: p, ph, nh
I/- Mục tiêu:
- HS đọc, viết đợc đúng các âm, tiếng, từ có chứa: p, ph, nh.

- Rèn HS nhận biết các âm mới, đọc thành tiếng, đọc đúng từ và câu.
2


Nguyễn Thị Thủy

lớp 1A6

Trờng Tiểu học Biên Sơn

- Giáo dục HS yêu thích môn học say mê học tập môn Tiếng Việt.
II/- chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
HS: SGK, vở, bảng con.
III/- Các HĐ dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra: 3
- HS đọc theo yêu cầu của GV.
- Gọi 3 HS đọc, nhận xét cách
đọc,chấm điểm, động viên.
2 . Bài mới:
- a) Luyện đọc: 10
* Đọc SGK:
-2 HS đọc theo cặp.
- Yêu cầu đọc theo cặp
-Cá nhân đọc nối tiếp.
- Trao đổi, gọi đọc nối tiếp.
-Thi đọc theo cặp, tổ chức đọc theo tổ.
- Tổ chức thi đọc, động viên,tuyên d-Cá nhân đọc theo yêu cầu của GV.

ơng.
-Thi đọc cá nhân, nhóm, lớp ĐT (HS yếu đánh
* Luyện đọc trên bảng lớp:
vần,HS khá giỏi, đọc trơn).
- Gọi cá nhân đọc bất kì, phân tích.
- Nhận xét, chấm điểm, tuyên dơng.
- Kết hợp, giải thích từ khó.
+ Lớp viết bảng, 2HS viết bảng lớp
b) Luyện viết: 10
+ Nhận xét, bổ sung.
- Viết bảng con:
+ GV đọc nghe, viết âm, tiếng, từ bất
kì.
+ Quan sát, chữa lỗi , động viên (Chữa
lỗi cách viết về độ cao, nét nối liền
giữa con chữ)
- HS trao đổi, làm cá nhân, chữa bảng lớp, nhận
3.Luyện tập:
xét.
ph: phố nho phớ phá
- a) Luyện đọc hiểu: 15
+ Đọc, làm BT:
nh: phá nho nhổ nhỉ
* Khoanh tròn tiếng có âm ph, nh:
phở nho nhổ cà
*Nối chữ với chữ.
- Tổ chức cho HS trao đổi nhóm 2, làm
khô phê bò cỏ
BT cá nhân.
- Gọi chữa, nhận xét, chấm điểm,

- 2 HS nhắc lại yêu cầu, làm bài tập cá nhân,
tuyên dơng.
chữa, nhận xét.
* Điền nh hay ph vào chỗ trống:
.....ở bò cà .....ê .....à lá
- Yêu cầu làm cá nhân vào bảng con.
- Chữa bảng lớp, nhận xét.
-HS viết vở BT.
- Củng cố cách ghép và tạo tiếng.
- Nghe đọc viết vở ô ly.
b) Luyện viết: 10
- Luyện viết vở theo mẫu trong BT.
- Đọc cho HS viết vào vở ô ly.
HS thực hiện vào bảng con,nhận xét, bổ sung.
- Quan sát giúp đỡ HS yếu, thu vở
chấm điểm, động viên.
4. Củng cố - dặn dò: 5
- Tổ chức trò chơi : Thi tìm tiếng mới
- Dặn dò đọc, viết về nhà, chuẩn bị bài
23.
..
Tự học : LUYệN VIếT
Rèn chữ: da dê, no nê, đi đò, tổ cò, lơ thơ
I- Mục tiêu:
- HS nắm đợc qui trình viết các từ có âm đã học
- HS viết đợc các chữ đủ, đúng, đẹp, liền mạch
3


Nguyễn Thị Thủy


lớp 1A6

Trờng Tiểu học Biên Sơn

- Giáo dục HS tính cẩn thận, giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II- Chuẩn bị:
GV: chữ mẫu, phấn màu
HS: bảng, phấn, vở
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra: Bút, vở
2. Bài mới:
HS đọc bài viết
GV viết đầu bài lên bảng
Giảng từ:
Nhận xét: cấu tạo, độ cao con chữ
Hớng dẫn HS viết tiếng từ khó:
GV viết mẫu, hớng dẫn HS viết:
- Chữ da: Đặt bút dới ĐK 3 viết con chữ d - Chữ da: gồm có âm d ghép với âm a
cao 4 li rồi đa sang viết con chữ a cao 2 li
dừng bút trên ĐK2
- Chữ no: Đặt bút dới ĐK 3 viết con chữ - Chữ no: gồm có âm n ghép với âm o
n cao 2 li đa sang viết con chữ o cao 2 li
dừng bút ở dới ĐK3
- Chữ đi: Đặt bút dới ĐK 3 viết con chữ đ
- Chữ đi: gồm có âm đ ghép với âm i
cao 4 li đa sang viết con chữ i cao 2 li
dừng bút ở ĐK2 lia lên viết nét chấm chữ

i và nét ngang chữ đ.
- Chữ tổ: gồm có âm t ghép với âm ô thêm dấu
- Chữ tổ: Đặt bút trên ĐK 2 viết con chữ t thanh hỏi trên đỉnh âm ô
cao 3 li đa sang viết con chữ ô cao 2 li
dừng bút ở ĐK2 lia lên viết dấu mũ chữ ô,
dấu thanh hỏi trên đỉnh âm ô và nét ngang
- Chữ thơ: gồm có âm th ghép với âm ơ
chữ t.
- Chữ thơ: tổ: Đặt bút trên ĐK 2 viết con
chữ t cao 3 li đa sang viết con chữ h cao 5 HS luyện viết bảng con
HS viết bài vào vở
li, ơ cao 2 li dừng bút ở dới ĐK3 lia lên
viết dấu phụ chữ ơ và nét ngang chữ t
- Hớng dẫn HS viết vở:
Lu ý: Khi viết từ thì từ cách từ là một ô
còn tiếng cách tiếng là một đơn vị chữ
GV quan sát, uốn nắn.Thu chấm, nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học

Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012
mĩ thuật
(GV chuyên soạn giảng)
.
Học vần
Bài 23: g - gh
I/- Mục tiêu:
- Đọc đợc: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.

- GD học sinh yêu quý vật nuôi.
II/- Chuẩn bị:
GV: Tranh gà ri, gà gô.
HS: BTH - đồ dùng học tập.
III/- Hoạt động dạy học:
4


Nguyễn Thị Thủy

lớp 1A6

GV

HĐ1. Kiểm tra:.
HĐ2. Bài mới:
a. Dạy âm:
* Âm g:
- Y/c HS tìm ghép g nhận diện đọc cá
nhân n/tiếp. GV phát âm - lớp đồng
thanh.
- Y/c ghép tạo tiếng phân tích đọc đ/v
t/cài trơn trên bảng lớp - quan sát tranh
vẽ.
- Y/c đọc cá nhân - đồng thanh.
* Âm gh: Y/c ghép g với h nhận diện âm
mới so sánh đọc nhận xét, bổ sung.
- Ghép gh: e, ê, i và đọc nhân xét, tuyên
dơng.
b. Đọc từ ứng dụng:

- Y/c quan sát, luyện đọc âm, tiếng, từ
k/h phân tích, đọc trơn, nhận xét, giải
thích, đọc từ gt: nhà ga, gà gô bằng
tranh vẽ.
c. Hớng dẫn viết:
- Cho quan sát chữ mẫu nhận xét so
sánh đọc chữ viết, nhận diện viết bảng
con theo y/c nhận xét, bổ sung.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
* Đọc bài T1:
- Gọi cá nhân đọc bất kỳ nhận xét k/h
phân tích nhận xét, chấm điểm, tuyên
dơng.
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho quan sát tranh vẽ nêu nội dung,
giải thích t/vẽ và câu ứng dụng luyện
đọc phân tích - giải thích nhận xét,
tuyên dơng.
- Y/c gạch chân tiếng có âm mới, t/c
luyện đọc tiếng gỗ, ghế gỗ...
* Đọc bài SGK:
- Đọc theo cặp gọi đọc nhận xét
- Tổ chức thi đọc, chấm điểm, tuyên dơng.

Tiết 1

Trờng Tiểu học Biên Sơn

HS


HS ghép t/c g đọc cá nhân - lớp
HS ghép gà phân tích đánh vần - trơn.
gà ri phân tích đọc cn - nhóm - lớp.
Quan sát nêu nội dung tranh vẽ và đọc t/h âm.

- Ghép gh đọc so sánh g
ghế - ghế gỗ cá nhân - nhóm - lớp, đọc
t/h.
- Đọc nhẩm và đọc cá nhân phân tích - nhóm,
lớp.
nhà ga
gồ ghề
gà gô
ghi nhớ
- Quan sát, nhận xét và viết theo mẫu.
g gà ri
gh ghế gỗ
- Nhận xét và tự chữa lỗi.
Tiết 2

- Cá nhân đọc ntiếp nhận xét - thi nhóm.
- Lớp đồng thanh.
- Đọc và nêu nhận xét.
- Luyện đọc cá nhân theo y/c tiếng, từ, câu - lớp
đồng thanh.

- HS đọc nhận xét, bổ sung
- Thi đua cá nhân - nhóm - lớp đồng thanh.


- Cá nhân nêu, lớp đồng thanh.
- Thảo luận cặp - đại diện 2 cặp trình bày
b. Luyện nói:
- Giới thiệu chủ đề, hớng dẫn thảo luận - Lớp nhận xét p/biến bổ sung.
cặp theo tranh vẽ và hỏi nhau về gà ri,
gà gô.
- Gọi đại diện trình bày nhận xét, bổ - 2 HS trình bày.
- Lớp viết vở nhận xét.
sung l/h
c. Luyện viết:
- Cho quan sát chữ mẫu nhắc lại cách
- HS ghi lại bảng con và trình bày nhận xét.
viết và trình bày.
- Y/c viết vở, thu chấm điểm, nhận xét, - Luyện tập về nhà.
5


Nguyễn Thị Thủy

lớp 1A6

Trờng Tiểu học Biên Sơn

tuyên dơng.
HĐ3. Củng cố, dặn dò: 5
- Tổ chức thi tìm tiếng mới, nhận xét,
tuyên dơng.
- Dặn dò luyện đọc, viết và xem bài qu
- gi.


Toán
số 10
I. Mục tiêu:
- Biết 9 thêm 1 đợc 10, viết số 10; đọc, đếm đợc từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong
phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
II. Chuẩn bị:
- GV: Các thẻ hình minh hoạ bt2,3, bphụ bt4.
- HS: BTH + đồ dùng học tập.
III. Hoạt động dạy học:
GV
HS
HĐ1. Kiểm tra:
HĐ2. Bài mới:
a. Giới thiệu số 10
- Y/c Hs có 9 que tính thêm số que tính - HS thực hành và trình bày nhận xét, bổ sung.
tuỳ ý để có 10 que tính - nhận xét, tuyên
dơng.
- Y/c hãy tìm ở các thẻ hình để có sl 10.
- HS thực hành thẻ 9 và 1, 1 và 9, 8 và 2...
Quan sát, động viên - gọi HS trình bày
trình bày nhận xét.
nhận xét cách l/số 10 - tuyên dơng.
- Y/c HS tìm số 10 - GV gắn bảng lớp.
- Giới thiệu bài, ghi tên bài.
- Cài số 10 đọc cá nhân nhận xét và nhận diện
- Thực hành lại 0 đến 9 và tìm vị trí số
số.
10. GV nhận xét, bổ sung. Nhận xét số
lớn, số bé và lt và l/s nhận xét, tuyên d- - HS thực hành cài 0 đến 10 và nêu vị trí số
10.

ơng.
- Hớng dẫn viết số 10 - y/c nhận xét viết. - 1 HS thực hành bảng lớp nhận xét và đọc.
- Viết bảng con + SGK + bảng lớp nhận xét
3. Thực hành:
10.
Bài 1: Số?
- Cá nhân làm và trình bày nhận xét.
- Y/c làm SGK, chữa bảng lớp
- 1 Hs nêu y/c
- CC đếm và ghi số đã học.
- Trao đổi làm cá nhân - chữa nhận xét.
Bài 4:
- Làm cá nhân, chữa nhận xét. bổ sung.
Bài 5: Củng cố số lớn nhất.
- Thi tìm nhanh - đúng td.
- Cá nhân - lớp đồng thanh.
HĐ3. Củng cố, dặn dò:
- Y/c Hs nêu lại số đếm 1 đến 10 và 10
đến 0.
- Dặn dò luyện tập về nhà và ghi nhớ vị
trí số đã học.

Sáng
Thứ t ngày 3 tháng 10 năm 2012
Học vần
Bài 24: q - qu - gi
I/- Mục tiêu:
- Đọc đợc: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: quà quê.

-GD học sinh yêu quê hơng đất nớc.
II/- chuẩn bị:
III/- Các HĐ dạy học:
6


Nguyễn Thị Thủy

lớp 1A6

GV

HĐ1. Kiểm tra:
HĐ2. Bài mới:
a. Dạy âm:
* Âm : q - qu
- Y/c tìm ghép và đọc so sánh q - qu
- Ghép tạo tiếng đánh vần, trơn nhận xét
bổ sung.
- Quan sát tranh vẽ nêu nội dung và giải
thích đọc t/h âm
* Âm gi: Cách thực hiện tơng tự, nhận
xét, bổ sung.
- Tơng tự so sánh g - gi
b. Đọc từ ứng dụng:
- Luyện đọc âm mới, âm khó tiếng, từ
phân tích nhận xét giới thiệu từ giã giò,
qua đò.

Tiết 1


Trờng Tiểu học Biên Sơn

HS

- Ghép q đọc - qu so sánh đọc cá nhân - nhóm
- lớp đông thanh.
- Ghép quê - chợ quê cá nhân, lớp ghe giới
thiệu từ ghép đọc gi - già - cụ già.
- Cá nhân - nhóm - lớp.

- Cá nhân nêu đọc phân tích nhận xét cá nhân
- nhóm - lớp.
quả thị
giã giò
qua đò
giỏ cá

c.Viết bảng con:
- Quan sát và viết bảng con, nhận xét.
- Cho quan sát chữ mẫu hớng dẫn viết q
qu
chợ quê
quan sát uốn nắn động viên tuyên dơng. gi
cụ già
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
* Đọc bài T1:
- Y/c đọc âm, tiếng mới phân tích ghi - Cá nhân đọc phân tích nhận xét, bổ sung.

nhớ đánh vần - trơn nhận xét, bổ sung.
- Thi đua cá nhân, nhóm.
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho quan sát tranh vẽ nêu nội dung.
- Y/c Hs quan sát tranh vẽ SGK nêu nội
dung.
- Giới thiệu và y/c đọc phân tích nhận
xét.
- Đặt câu hỏi giúp HS hiểu nội dung
luyện đọc.
* Đọc bài trong SGK:
- Đọc theo cặp gọi đọc nhận xét
- Tổ chức thi đọc, chấm điểm, tuyên dơng.
- Lớp đồng thanh.
b. Luyện nói:
- Giới thiệu chủ đề, hớng dẫn thảo luận
và gọi trình bày nhận xét liên hệ thực tế.
- Đại diện trình bày nhận xét bổ sung.
c. Luyện viết:
Y/c nêu cách viết vở theo mẫu, quan sát,
đv, thu chấm điểm tuyên dơng.

- Cá nhân nêu - lớp nhận xét luyện đọc.
qua
giỏ
chú t
qua nhà
cho bé giỏ cá
- Phân tích và luyện đọc nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét bổ sung, lớp đồng thanh.

- Đọc trong nhóm 2 - đọc trớc lớp
- Cá nhân ntiếp - thi đua nhận xét, bổ sung.

- 2 Hs nêu: quà quê lớp đồng thanh
- Thảo luận tranh vẽ SGK theo cặp.
- 2 Cặp trình bày nhận xét, bổ sung.
- Lớp viết vở theo mẫu trao đổi vở thu chấm
điểm nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân thi ghi bảng con đọc nêu âm mới
lớp nhận xét.
- Luyện tập về nhà.

HĐ3. Củng cố, dặn dò:
- Tổ chức thi viết tiếng có qu - gi, nhận
xét, tuyên dơng.
- Dặn dò, viết qu - gi và xem bài 25.
..
7


Nguyễn Thị Thủy

lớp 1A6

toán
luyện tập

Trờng Tiểu học Biên Sơn

I- Mục tiêu:

- Nhận biết đợc số lợng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10,
cấu tạo của số 10.
- GD học sinh ý thức chăm chỉ học tập.
II- Chuẩn bị:
- GV: Các thẻ hình, mô hình bài tập 1, bảng phụ bài tập 2,3.
- HS: BTH + Đồ dùng học tập.
III- Hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
HĐ1- Kiểm tra:
HĐ2- Bài mới:
- Giới thiệu bài.
3- Thực hành:
Bài 1: Nối (theo mẫu)
- Y/c quan sát và nêu y/c bài tập - làm - Lớp quan sát và cá nhân nêu yc
SGK chữa bảng lớp và trình bày cách - Làm SGK - trao đổi kiểm tra.
làm.
- 1 HS chữa bảng lớp nhận xét, bổ sung.
- Củng cố đếm số lợng trong phạm vi - 3 HS nêu - lớp đồng thanh.
10.
- HS ghi nhớ y/c làm bài tập và trình bày kết
Bài 3; Có mấy htg.
- YC làm bảng con và chữa nhận xét quả nhận xét, bổ sung.
giúp nhận diện và đếm đúng số lợng htg.
Bài 4: CC ghi dấu so sánh trong phạm vi - HS làm SGK và chữa bảng lớp.
10.
- Số lớn nhất và bé nhất.
- Cá nhân - lớp đồng thanh.
HĐ3- Củng cố, dặn dò:
- Đếm 0 đến 10 và 10 đến 0

- Luyện tập lại về nhà.

Chiều
Tự học: Tiếng việt (ôn)

Luyện đọc- luyện viết: các âm đã học

I- Mục tiêu:
- Củng cố cho HS các âm, tiếng đã học và các dấu thanh
- Rèn HS kĩ năng đọc đúng rõ ràng, viết đúng, liền mạch.
- Giáo dục HS ý thức học tập tốt.
II- Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, chữ mẫu
HS: bộ chữ, bút, vở
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
a- Luyện đọc:
HS nhắc lại các chữ cái đã học
GV ghi bảng phụ:
Nhận xét: đặc điểm chữ cái
U, , x, ch, s, r, k, kh, ph, nh
HS tìm và giơ từng chữ cái: So sánh từng
nhóm chữ cái:
HS nhận xét cấu tạo tiếng
GV đa bảng phụ tiếng:
- su su, chữ số, rổ khế, cá rô, cá kho khế, Luyện đánh vần, đọc trơn tiếng, từ
tu hú, thú dữ, tủ cũ, vỏ sò, rễ đa, phố cổ

b- Luyện viết:
HS nhận xét cấu tạo, độ cao con chữ
-GV treo từng chữ mẫu:
- GV viết mẫu từng con chữ:
HS luyện viết bảng con
GV quan sát, uốn nắn
8


Nguyễn Thị Thủy

lớp 1A6

- Hớng dẫn HS viết từ: rổ khế, chữ số,
phố cổ GV viết mẫu, hớng dẫn
- Hớng dẫn HS viết vở:
Cách viết bài, t thế ngồi viết
GV quan sát, uốn nắn
Thu chấm và nhận xét
c. Luyện tập:
- Nối chữ với chữ:
chữ
khế
su
số
rổ
su
Điền:
lá sả
kẽ hở

củ từ
chợ cá
xe lu
chú khỉ
3. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học

Trờng Tiểu học Biên Sơn

HS nhận xét cấu tạo tiếng, đọc tiếng
HS viết bảng con:
HS viết bài vào vở ô li

2 HS nối và đọc:
2 HS nối và đọc:

..
Tiếng Việt *
Luyện đọc, viết: q, qu, gi

I/- Mục tiêu:
- HS đọc, viết đợc đúng các âm, tiếng, từ có chứa: q, qu, gi.
- Rèn HS nhận biết các âm mới, đọc thành tiếng, đọc đúng từ và câu.
- Giáo dục HS yêu thích môn học say mê học tập môn Tiếng Việt.
II/- chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
HS: SGK, vở, bảng con.
III/- Các HĐ dạy học:
Giáo viên
Học sinh

1. Kiểm tra: 3
- Gọi 3 HS đọc, nhận xét cách đọc, - HS đọc theo yêu cầu của GV.
chấm điểm, động viên.
2 . Bài mới:
- a) Luyện đọc: 10
* Đọc SGK:
-2 HS đọc theo cặp.
- Yêu cầu đọc theo cặp
-Cá nhân đọc nối tiếp.
- Trao đổi, gọi đọc nối tiếp.
-Thi đọc theo cặp, tổ chức đọc theo tổ.
- Tổ chức thi đọc, động viên, tuyên d- -Cá nhân đọc theo yêu cầu của GV.
ơng.
-Thi đọc cá nhân, nhóm, lớp ĐT(HS yếu đánh
* Luyện đọc trên bảng lớp:
vần, HS khá giỏi, đọc trơn).
- Gọi cá nhân đọc bất kì, phân tích.
- Nhận xét, chấm điểm, tuyên dơng.
- Kết hợp, giải thích từ khó.
+ Lớp viết bảng, 2 HS viết bảng lớp
b) Luyện viết: 10
+ Nhận xét, bổ sung.
- Viết bảng con:
+ GV đọc nghe, viết âm, tiếng, từ bất
kì.
+ Quan sát, chữa lỗi , động viên (chữa
lỗi cách viết về độ cao, nét nối liền
giữa con chữ).
- HS trao đổi, làm cá nhân, chữa bảng lớp, nhận
3.Luyện tập:

xét.
qu: quê quý quà già
- a) Luyện đọc hiểu: 15
+ Đọc, làm BT:
gi: giò quế già giã giữ
* Khoanh tròn tiếng có âm qu, gi:
chợ cụ giỏ qua
9


Nguyễn Thị Thủy

lớp 1A6

Trờng Tiểu học Biên Sơn

*Nối chữ với chữ.
- Tổ chức cho HS trao đổi nhóm 2, làm
cá già quê phà
BT cá nhân.
- Gọi chữa, nhận xét, chấm điểm, - 2 HS nhắc lại yêu cầu, làm bài tập cá nhân,
tuyên dơng.
chữa, nhận xét.
* Điền qu, gi vào chỗ trống:
.....ả cà cụ .....à .....ỏ cá
- Yêu cầu làm cá nhân vào bảng con.
- Chữa bảng lớp, nhận xét.
- Củng cố cách ghép và tạo tiếng.
- HS viết vở BT.
b) Luyện viết: 10

- Nghe đọc viết vở ô ly.
- Luyện viết vở theo mẫu trong BT.
- Đọc cho HS viết vào vở ô ly.
- Quan sát giúp đỡ HS yếu, thu vở HS thực hiện vào bảng con,nhận xét, bổ sung.
chấm điểm, động viên.
4. Củng cố - dặn dò: 5
- Tổ chức trò chơi : Thi tìm tiếng mới
- Dặn dò đọc, viết về nhà, chuẩn bị bài
26.
.
Sáng
Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012
Thể dục
(Giáo viên chuyên soạn, giảng)
.
Học vần
Bài 25: ng - ngh
I/- Mục tiêu:
- Đọc đợc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
- GD học sinh ý thức chăm sóc vật nuôi.
II/- chuẩn bị:
GV: Củ nghệ - tranh cá ngừ, nghệ sĩ và l.nói
HS: BTH - đồ dùng học tập.
III/- Các HĐ dạy học:
Tiết 1
GV
HS
HĐ1. Kiểm tra:

HĐ2. Bài mới:
a. Dạy âm:
- Ghép ng phân tích âm đọc c/n - lớp.
* Âm ng:
- Y/c tìm ghép n và g phân tích đọc so - 2 HS so sánh g - ng.
- Ghép ngừ - cá ngừ phân tích đọc đánh vần,
sánh g nhận xét, bổ sung.
- Ghép tạo tiếng đánh vần, trơn nhận xét trơn nhận xét, đồng thanh.
bổ sung.
- Quan sát tranh vẽ nêu nội dung và giải
thích đọc t/h âm
- Ghép ngh: nghệ - củ nghệ
* Âm ngh: Cách thực hiện tơng tự, nhận - Phân tích đánh vần, trơn, nhận xét, bổ sung.
xét, bổ sung.
- Cá nhân - nhóm - lớp.
- So sánh ng - ngh và qui tắc ghép ngh:
e, ê, i.
- HS gạch chân và đọc phân tích:
- Đọc t/h âm và nhận xét, tuyên dơng.
ngã t
nghệ sỹ
ngõ nhỏ
nghé ọ
b. Đọc từ ứng dụng:
- Luyện đọc âm mới, luyện đọc âm, - Cá nhân - nhóm - lớp.
tiếng, từ phân tích nhận xét bổ sung
tuyên dơng - giới thiệu từ: nghệ sỹ bằng - HS quan sát viết bảng con, nhận xét.
ng
cá ngừ
tranh vẽ.

10


Nguyễn Thị Thủy

lớp 1A6

Trờng Tiểu học Biên Sơn

c. Hớng dẫn viết bc:
ngh
củ nghệ
- Cho quan sát chữ mẫu hớng dẫn viết
quan sát uốn nắn động viên tuyên dơng.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
* Đọc bài T1:
- Yc đọc phân tích âm, tiếng mới, nhận - Cá nhân đọc bất kỳ phân tích nhận xét, bổ
xét, tuyên dơng - thi đọc chấm điểm, sung.
tuyên dơng.
* Đọc câu ứng dụng:
- Quan sát nêu nội dung đọc phân tích nhận
xét, bổ sung.
- Cho quan sát tranh vẽ nêu nội dung.
- Y/c Hs quan sát tranh vẽ SGK nêu nội - Cá nhân - nhóm đồng thanh.
dung.
- Giới thiệu và y/c đọc phân tích nhận
xét.
- Đặt câu hỏi giúp HS hiểu nội dung

luyện đọc.
* Đọc bài trong SGK:
- Luyện đọc cặp trong nhóm thi đọc nhận xét,
- Đọc theo cặp gọi đọc nhận xét
- Tổ chức thi đọc, chấm điểm, tuyên d- bổ sung.
ơng.
b. Luyện nói:
- Giới thiệu chủ đề, hớng dẫn thảo luận - 2 HS nêu - lớp đồng thanh
và gọi trình bày nhận xét liên hệ giáo - Thảo luận cặp trình bày nhận xét bổ sung
dục.
- HS viết vở trao đổi nhận xét thu chấm điểm.
- Đại diện trình bày nhận xét bổ sung
c. Luyện viết:
Y/c nêu cách viết vở theo mẫu, quan sát,
- Thi bảng con và trình bày bảng lớp nhận
đv, thu chấm điểm tuyên dơng.
xét.
HĐ3. Củng cố, dặn dò:
- Tổ chức thi viết tiếng có âm ng, ngh - Luyện tập về nhà.
nhận xét chấm điểm, tuyên dơng.
- Dặn dò luyện đọc, viết ng, ngh và đọc
bài 26.
.
toán
luyện tập chung
I- Mục tiêu:
- Nhận biết đợc số lợng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10,
thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 1 đến 10.
- GD học sinh ý thức chăm chỉ học tập, ý thức chuẩn bị bài
II- Chuẩn bị:

- GV: Các thẻ hình, mô hình bài tập 1,5; bảng phụ bài tập 3,4.
- HS: BTH + Đồ dùng học tập.
III- Hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
HĐ1- Kiểm tra:
HĐ2- Bài mới:
- Giới thiệu bài.
3- Thực hành:
- 1 HS nêu y/c
Bài 1: Nối (theo mẫu)
- Y/c hoạt động nhóm 2 làm và chữa - Trao đổi làm bài tập, chữa, nhận xét, bổ
sung.
bảng lớp.
- Củng cố đếm số lợng trong phạm vi 10. 5 bút chì, 10 bông hoa, 6 quả lê, 7 que kem...
11


Nguyễn Thị Thủy

lớp 1A6

Trờng Tiểu học Biên Sơn

- Thực hành SGK và chữa nêu cách thực
Bài 3; Số?
- Củng cố số liền trớc, liền sau trong dãy hành.
- Đọc y/c thực hành vở - thu chấm điểm, chữa
số.
bảng lớp.

Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10.
1, 3, 6, 7, 10.
- Y/c thực hành vở ô li, thu chấm điểm.
- Chữa nhận xét, củng cố thứ tự số bất kỳ 10, 7, 6, 3, 1
đã học.
HĐ3- Củng cố, dặn dò:
- Cá nhân - lớp đồng thanh.
- GV y/c HS nêu lại số đếm đã học.
- Luyện tập lại về nhà.
.
Chiều
Toán*
Luyện tập: số 10
I- Mục tiêu:
- Củng cố cho HS khái niệm về số 10
- Biết đọc, viết, so sánh đợc các số trong phạm vi 10, biêt vị trí số 10 trong dãy số đã học
- Giáo dục HS ý thức học tập tốt, chuẩn bị bài đầy đủ.
II- Chuẩn bị:
GV: bộ số, bảng phụ.
HS: bảng con, bộ số
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
Bài 1: <, >?
GV hớng dẫn HS so sánh
HS làm bảng con
101
102

13
4 HS chữa
11
710
77
107
109
86
106
66
HS qụan sát tranh, nhận xét
1010
Nhận xét: quan hệ giữa lớn hơn và bé hơn 2 HS điền bảng lớp
- Viết dấu <, > thì mũi nhọn
của dấu luôn quay về số bé hơn
Bài 2: Viết
HS điền tiếp sức giữa hai đội, một đội làm ban
giám khảo
Nhận xét đọc thứ tự xuôi, ngợc
HS làm bảng
HS trả lời miệng
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
, 1, , , , 5, , , 8, ,
10, , , 7, , ,, 3, ,,

, 1, , , , 5, , , 8, ,
10, , , 7, , ,, 3, ,,

Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất:
4

4
2
7
1
10
8
8
9
5
3
6
Bài 5: GV nêu:
Các số lớn hơn 7 là:
Các số lớn hơn 0 là:
3. Củng cố dặn dò :
Dặn HS về nhà tập viết các chữ số đã học
12

2
9

7
5

1
3

10
6



Nguyễn Thị Thủy

lớp 1A6

Trờng Tiểu học Biên Sơn


Tự nhiên xã hội *
chăm sóc bảo vệ răng

I. Mục tiêu :
- Giúp HS hiểu : Biết những việc nên làm và không nên làm để răng luôn sach sẽ,
và không bị sẩu răng .
- Rèn ý thức chăm sóc bảo vệ răng .
- Giáo dục HS ý thức tự giác vệ sinh răng hằng ngày.
II. Chuẩn bị :
GV : bàn chải, kem đánh răng , mô hình răng
HS : Xem trớc bài
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động dạy
*Kiểm tra : Em hày kể những việc làm
HS kể theo ý mình
để cho răng sạch sẽ .
* Bài mới .
* Giới thiệu bài .
* Hoạt động 1: Thảo luận
Nhóm 1 :Làm gì để răng sạch sẽ ?
Nhóm 2 : Kể lại việc em đánh răng nh

thế nào ?
Các nhóm lên trình bày
GV kết luận .

Thảo luận nhóm
Đại diện các nhóm lên trình bày
HS nhận xét
-Đánh răng ngày 2 lần: sáng ngủ dạy và trớc khi ngủ
- Nên đi khám răng thờng xuyên
Không nên dùng răng tớc mía, cắn vật cứng
Không nên ăn nhiều đồ ngọt
Nên súc miệng ngay sau khi ăn.
Chuẩn bị : 1 cốc nớc, bàn chải, lấy kem ,
đánh nhẹ nhàng
HS thực hành đánh răng
Đại diện các nhóm lên trình bày
HS nhận xét
Khen HS làm tốt .

* Hoạt động 2: Thực hành
Đánh răng
GVHD cách đánh răng đúng cách
GV làm mẫu , cho HS thực hành.
Bớc 2: GV gọi HS lên bảng trình bày
- GV nhận xét
*Củng cố dặn dò.
Nhận xét tiết học

Sáng
Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2012

Học vần
Bài 26: y - tr
I/- Mục tiêu:
- Đọc đợc: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: y, tr, y tá, tre ngà.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
II/- Chuẩn bị:
GV: Tranh tre ngà, y tá, y tế, cá trê, nhà trẻ
HS: BTH - đồ dùng học tập.
III/- Các HĐ dạy học:
Tiết 1
GV
HS
HĐ1. Kiểm tra:
HĐ2. Bài mới:
a. Dạy âm mới:
* Âm y:
- Y/c tìm ghép đọc và so sánh y và i - Ghép t/c Y cá nhân đọc - đồng thanh.
13


Nguyễn Thị Thủy

lớp 1A6

phân tích đọc so sánh g nhận xét, bổ
sung.
- Ghép tạo tiếng đánh vần, trơn nhận xét
bổ sung.
- Quan sát tranh vẽ nêu nội dung và giải

thích đọc t/h âm
* Âm tr: Cách thực hiện tơng tự, nhận
xét, bổ sung.
- Y/c ghép t với r, phân tích đọc so sánh
ch. Ghép tạo tiếng tre và từ tre ngà. Phân
tích giới thiệu từ bằng tranh vẽ.
b. Đọc từ ứng dụng:
- Y/c tìm gạch chân và đọc âm, tiếng
mới phân tích nhận xét luyện đọc bất kì
nhận xét, tuyên dơng. Giới thiệu bằng
tranh vẽ cá trê.
c. Hớng dẫn viết bc:
- Cho quan sát chữ mẫu hớng dẫn viết
quan sát uốn nắn động viên tuyên dơng.
- Lu ý nét nối và vị trí dấu thanh và nét
chữ.

Trờng Tiểu học Biên Sơn

- So sánh i và y, quan sát tranh vẽ ghép y tá
phân tích đọc cá nhân ntiếp - đồng thanh.

- Ghép tr phân tích đọc và so sánh ch cách
phát âm và chữ.
- Ghép tre - tre ngà.
- Phân tích đánh vần - trơn - cá nhân - nhóm lớp.
- Cá nhân tìm, nêu - nhận xét.
- Đọc phân tích đánh vần - trơn ntiếp nhận
xét, bổ sung - lớp đồng thanh.
- HS quan sát viết bảng con, nhận xét.

y
y tá
tr
tre ngà.

Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
* Đọc bài T1:
- Yc đọc phân tích âm, tiếng mới, nhận - Cá nhân đọc phân tích đánh vần - trơn
xét, tuyên dơng - thi đọc chấm điểm, - Nhận xét, bổ sung - lớp đồng thanh.
tuyên dơng.
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho quan sát tranh vẽ nêu nội dung có - Cá nhân nêu và luyện đọc: y tế - cho - xã...
tiếng y - tr.
- Cá nhân - nhóm đồng thanh.
- Y/c Hs quan sát tranh vẽ SGK nêu nội
dung.
- Giới thiệu và y/c đọc phân tích nhận
xét.
- Đặt câu hỏi giúp HS hiểu nội dung
luyện đọc.
- Đọc trao đổi trong cặp và trình bày nhận xét
* Đọc bài trong SGK:
bổ sung.
- Thi cá nhân - nhóm lớp - nhận xét, đánh giá.
- Đọc theo cặp gọi đọc nhận xét
- Tổ chức thi đọc, chấm điểm, tuyên d- 2 HS nêu - lớp đồng thanh
ơng.
- Thảo luận cặp trình bày nhận xét bổ sung

b. . Luyện nói:
- Giới thiệu chủ đề, hớng dẫn thảo luận
và gọi trình bày nhận xét liên hệ giáo - HS viết vở trao đổi nhận xét thu chấm điểm.
dục.
- T/l bảng con và trình bày bảng lớp nhận xét.
c. Luyện viết:
Y/c nêu cách viết vở theo mẫu, quan sát, - Luyện tập về nhà.
đv, thu chấm điểm tuyên dơng.
- Đại diện trình bày nhận xét bổ sung.
HĐ3. Củng cố, dặn dò:
- Tổ chức thi viết tiếng mới, đánh giá
- Dặn dò luyện tập về nhà.
.
toán
luyện tập chung
I- Mục tiêu:
14


Nguyễn Thị Thủy

lớp 1A6

Trờng Tiểu học Biên Sơn

- So sánh đợc các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp đợc các số theo thứ tự
đã xác định trong phạm vi 10.
- GD học sinh ý thức chăm chỉ học tập
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bt

- HS: Đồ dùng học tập và thực hành.
III- Hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1- Kiểm tra:
2- Bài mới:
- Giới thiệu bài.
3- Thực hành:
Bài 1: Số ?
- Hs nêu y/c - trao đổi cặp, làm cá nhân.
- Y/c đọc và hoạt động nhóm 2 trình - Chữa trình bày cách th/h - lớp nhận xét.
bày.
0
1
2
- Củng cố thứ tự số liền trớc, liền sau với 0
1
2
3
4....
1 số bất kỳ.
- 2 HS nêu y/c làm SGK, 2 Hs chữa bảng lớp
4<5
7>5
4=4
Bài 2; <, >, = ?
- HS nêu y/c làm bảng con - chữa.
- Yêu cầu làm SGK và chữa CC số lớn, 0<1
10>9
3<4<5

bé.
Bài 3; Số?
- Thi 2 nhóm thực hành thi đua đánh giá, bổ
- Y/c chọn số thích hợp dựa với dấu SS
sung.
2,5,6,8,9
Bài 4: T/c trò chơi trong nhóm 5.
9,8,6,5,2
- Y/c thảo luận và thi 2 nhóm - nhận xét - Quan sát trình bày, nêu bảng lớp.
- CC thứ tự số bất kỳ.
- 3 hình tam giác.
- Luyện tập về nhà các số trong phạm vi 10.
4- Củng cố, dặn dò:
- GV TT nội dung, nhận xét
- Luyện tập lại về nhà.
.
Thủ công
Cắt dán hình tam giác
A: mục tiêu:
- Hs biết cách kẻ, cắt , dán hình tam giác.
- Kẻ ,cắt ,dán đợc hình tam giác. Đờng cắt tơng đối thẳng. Hình dán tơng đối phẳng.
- Hs khéo tay Kẻ ,cắt, dán đợc hình tam giác . đờng cắt thẳng. Hình dán phẳng.
* Có thể kẻ, cắt đợc thêm hình tam giác có kích thớc khác.
B: Đồ dùng:
- GV: Mẫu
-HS: Giấy thủ công, bút, thớc.
C: Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS

2. Bài mới : gtb
* Hớng dẫn hs thực hành
- GV cho HS nhắc lại các bớc kẻ cắt hình - 1- 2 HS nhắc lại các bớc kẻ cắt hình tam
giác
tam giác
- HS thực hành kẻ cắt hình tam giác theo
trình tự và dán vào vở thủ công
- GV quan sát và giúp đỡ những em còn
lúng túng khi thực hành
- HS trng bày sản phẩm trớc lớp
* Trng bày sản phẩm
- GV cho HS trng bày sản phẩm trớc lớp - Cả lớp q/s ,nhận xét
để GV nhận xét và đánh giá
3. Củng cố, dặn dò
15


Nguyễn Thị Thủy

lớp 1A6

Trờng Tiểu học Biên Sơn

- GV nhận xét về tinh thần học tập , chuẩn
bị đồ dùng học tập, kĩ năng kẻ cắt dán và
đánh giá sản phẩm của HS
-Dặn hs Cb giờ sau:Cắt ,dán hàng rào đơn
giản.
.
Chiều

Tiếng Việt *
Luyện đọc, viết: y, tr
I/- Mục tiêu:
- HS đọc, viết đợc đúng các âm, tiếng, từ có chứa: y, tr.
- Rèn HS nhận biết các âm mới, đọc thành tiếng, đọc đúng từ và câu.
- Giáo dục HS yêu thích môn học say mê học tập môn Tiếng Việt.
II/- chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
HS: SGK, vở, bảng con.
III/- Các HĐ dạy học:
Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra:
- HS viết bảng con theo chẵn lẻ
- GV yêu cầu HS viết bảng con.
- 3 HS đọc bài SGK. Nhận xét bổ sung.
- Yêu cầu HS đọc SGK.
- Ghi điểm, động viên.
2 . Bài mới:
- a) Luyện đọc:
- HS đọc theo cặp.
* Đọc SGK:
- 8-10 em đọc, nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu đọc theo cặp
- Trao đổi, gọi đọc nối tiếp.
- Lớp đồng thanh 1 lần.
- Tổ chức thi đọc, động viên, tuyên dơng.
- Gọi cá nhân đọc bất kì, kết hợp phân tích (HS
* Luyện đọc trên bảng lớp:

yếu đọc đánh vần, HS giỏi đọc trơn).
- Gọi cá nhân đọc bất kì, phân tích.
- HS nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, chấm điểm, tuyên dơng.
- HS làm vở bài tập. Chữa bảng lớp, nhận xét,
- Kết hợp, giải thích từ khó.
bổ sung.
* Đọc hiểu:
- Cho HS quan sát tranh trong vở BT.
Đọc và nối với chữ với tranh đúng.
- GV nhận xét, động viên, tuyên dơng.
- HS viết bài bảng con.
b) Luyện viết :
Y tá, tre ngà
- Viết bảng con theo mẫu trong vở BT
- Nhận xét, sửa sai.
- HS nghe, viết vở ô li tiếng từ bất kì.
+ Gv đọc nghe, viết âm, tiếng, từ bất
- Dành cho HS khá giỏi.
kì.
+ Quan sát, chữa lỗi, động viên (chữa
lỗi cách viết về độ cao, nét nối liền
giữa con chữ)
- Thu bài, chấm điểm, tuyên dơng.
- HS đọc 1 lần.
3. Củng cố, dặn dò:
- HS tự luyện tập, thực hành.
- HS đọc đồng thanh bảng lớp.
- Dặn dò luyện đọc, viết lại bài: y, tr.
Chuẩn bị trớc bài 27: Ôn tập.

.

Sinh hoạt lớp

Kiểm điểm tuần 6

I. Mục tiêu:
HS tự đánh giá kiểm điểm các mặt hoạt động đã thực hiện trong tuần 6.
16


Nguyễn Thị Thủy

lớp 1A6

Trờng Tiểu học Biên Sơn

Rèn HS có thói quen phê và tự phê thành thạo.
Giáo dục HS hớng phấn đấu vơn lên thực hiện tốt trong tuần 7.
II. Hoạt động dạy học:
GV
1. Nội dung kiểm điểm: 20
Tổ chức cho HS kiểm điểm theo từng
tổ.
Quan sát, động viên, tuyên dơng,
đ/viên.
Sinh hoạt trớc lớp.

HS


Các tổ tự kiểm điểm các mặt hoạt động trong
tuần góp ý giúp đỡ bạn cùng tiến bộ.
Lớp trởng quan sát chung, nhắc nhở.
- Lớp trởng nghe báo cáo từng tổ đánh giá cụ
thể và tổ chức bình bầu:
Tổ - CN: Khen:.....................................
..............................................................
GV đánh giá chung đv - td tập thể, cá
nhận có tiến bộ.
..............................................................
...........................................................................
Chê:....................................
...........................................................................
..............................................................
Lớp nghe đánh giá
2. Phơng hớng: 10
Giáo viên nêu phơng hớng.
Lớp nghe phổ biến nhiệm vụ.
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................

Giao nhiệm vụ cho từng tổ.
Cam kết thực hiện tốt phơng hớng đề ra. Giao nhiệm vụ từng tổ viên trong tổ.
Đại diện cam kết.

Thể dục
Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động

I/- Mục tiêu:

- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
17


Nguyễn Thị Thủy

lớp 1A6

Trờng Tiểu học Biên Sơn

- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết đúng hớng để xoay ngời theo hớng đó.
- Làm quen cách dàn hàng, dồn hàng.
- Biết cách chơi trò chơi.
II/- Chuẩn bị:
GV: Sân bãi vẽ trò chơi.
HS: Đồ dùng, trang phục.
III/- Các HĐ dạy học:
Nội dung
Phơng pháp
1- Phần mở đầu
- Lớp trởng tập hợp báo cáo.
- GV nhận lớp phổ biến nội dung.
- Tổ chức HS khởi động và tc: Diệt con - GV nêu nội dung và chuyển đội hình
vòng tròn khởi động chạy nhẹ, hít thở
vật có hại.
sâu. Tham gia t/c 3 lợt đánh giá, tuyên
dơng.
2- Phần cơ bản:
a. Ôn Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, - HS thực hành theo hiệu lệnh của lớp

trởng.
đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái
- GV quan sát đánh giá nhận xét, sửa,
động viên.
- Quan sát hình vẽ và hớng dẫn làm
mẫu - t/c 1 nhóm thực hành - lớp quan
sát và thực hành theo hiệu lệnh.
- GV quan sát sửa động viên - liên hệ
giáo dục.
- Lớp trởng tổ chức ôn luyện, quan sát,
c. Ôn t/hợp:
đánh giá, động viên.
- Tổ chức thi đua - lớp quan sát, đánh
giá, bổ sung.
- Y/c HS nhắc lại h.thức t/c
d. Ôn t/c: qua đờng lội:
- Thực hành theo từng tổ - lớp quan sát,
đánh giá.
- Tổ chức thi đua giữa các tổ đánh giá,
3- Phần về đích:
tuyên dơng.
- GV thực hành,T/c thả lỏng, nhận xét.
Lớp tập hợp 2 hàng dọc, thả lỏng
- GV đánh giá giờ học dặn dò luyện -nghe
nhận xét và dặn dò.
tập về nhà.
..
..

..


..
..
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt tuần 6
I. Mục tiêu:
HS tự đánh giá kiểm điểm các mặt hoạt động đã thực hiện trong tuần 6.
Rèn HS có thói quen phê và tự phê thành thạo.
Giáo dục HS hớng phấn đấu vơn lên thực hiện tốt trong tuần 7.
II. Hoạt động dạy học:
GV
HS
1. Nội dung kiểm điểm:
3 tổ tự kiểm điểm các mặt hoạt động
Tổ chức cho HS kiểm điểm theo từng
b. Dãn hàng, dồn hàng

18


Nguyễn Thị Thủy

lớp 1A6

tổ.
Quan sát, động viên, tuyên dơng,
đ/viên.
Sinh hoạt trớc lớp.
GV đánh giá chung đv - td tập thể, cá
nhận có tiến bộ.

...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................

Trờng Tiểu học Biên Sơn

trong tuần góp ý giúp đỡ bạn cùng tiến
bộ.
Lớp trởng quan sát chung, nhắc nhở.
- Lớp trởng nghe báo cáo từng tổ đánh
giá cụ thể và tổ chức bình bầu:
Tổ - CN: Khen:.....................................
..............................................................
..............................................................
Chê:....................................
..............................................................
..............................................................
Lớp nghe đánh giá

2. Phơng hớng:
Giáo viên nêu phơng hớng.
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
........................................................................... Lớp nghe phổ biến nhiệm vụ.
...........................................................................

...........................................................................
...........................................................................

Giao nhiệm vụ cho từng tổ.
Cam kết thực hiện tốt phơng hớng đề ra. Giao nhiệm vụ từng tổ viên trong tổ.
Đại diện cam kết.

19



×