Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

giáo án thể dục lớp 1 tuần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.03 KB, 29 trang )

Hong Th Thanh Hng

Tuần 3:
Sỏng

Lớp 1A6

Trờng Tiểu học Biên Sơn

Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2014 nh mju
Cho c

Học vần
Bài 8: l - h

I/- Mục tiêu:
HS đọc, viết đợc l, h, lê, hê và từ, câu ứng dụng;
Vận dụng đọc đúng, viết đẹp, nói đúng theo chủ đề: le le; Luyện nói 2-3 câu theo chủ
đề trên.
Giáo dục HS yêu thích môn học say mê học tập.
II/- chuẩn bị:
GV: BTH quả lê tranh in le le.
HS: BTH - đồ dùng học tập.
III/- Các HĐ dạy học:
Tiết 1
GV
HS
HĐ1. Kiểm tra:
Cá nhân viết bảng con nhận xét
- Đọc y/c viết b/c và goi đọc SGK +
bảng con nhận xét chấm điểm.


3 HS đọc bảng lớp.
HĐ2. Bài mới: Giới thiệu
a. Dạy âm: l, h
* Âm l:
- Y/c Hs tìm ghép l nhận diện đọc cá
HS thực hành ghép t/cài đọc nhận xét, bổ sung.
nhân n/tiếp. GV phát âm lớp đồng
thanh.
Hs ghép lê phân tích đánh vần, t/cài.
- Y/c ghép tạo tiếng phân tích đọc d/v
C/n nhóm - đọc trơn b/l đồng thanh.
t/cài trơn trên bảng lớp quan sát quả
Quan sát nêu tên quả lê.
lê gt tiếng mới.
T/h theo y/c đọc, nhận xét, bổ sung.
- Y/c đọc cá nhân - đồng thanh.
* Âm h: cách thực hiện tơng tự.
ghép, phân tích, đọc, nhận xét, bổ
sung, tuyên dơng.
b. Đọc từ ứng dụng:
- Y/c quan sát, luyện đọc âm, tiếng, từ
k/h phân tích, nhận xét, giải thích, y/
đọc đồng thanh.
b. Hớng dẫn viết bảng con: 10
- Cho quan sát chữ mẫu nhận xét so

C/n nêu đọc theo y/c ntiếp nhận xét, bổ sung.

Quan sát, nhận diện nét viết bảng con, nhận xét,
chữa lỗi.

1


Hong Th Thanh Hng

Lớp 1A6

sánh đọc chữ viết, nhận diện viết bảng
con theo y/c nhận xét, bổ sung.

l

h





Trờng Tiểu học Biên Sơn

Tiết 2
HĐ3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
* Đọc bảng lớp:
- Y/c đọc bất kỳ kết hợp phân tích nhận
xét, bổ sung, cđ, tuyên dơng.
* Đọc câu ứng dụng:
Cho quan sát nêu nội dung, giải thích
t/vẽ và câu ứng dụng luyện đọc phân
tích giải thích nhận xét td.

* Đọc SGK:
- Đọc theo cặp c/n thi cđ tuyên dơng.

C/n đọc n/tiếp nhận xét, bổ sung.

- Quan sát tập vẽ theo cặp nêu nội dung trong SGK.
Luyện đọc âm, tiếng mới, từ khó, cả câu
C/n ntiếp lớp đồng thanh.
Luyện đọc cặp c/n đọc ntiếp.
Đọc bất kỳ thi đọc cá nhân nhóm nhận xét, bổ
sung.

- Trình bày cách viết vở theo mẫu, viết t/bài trao
b. Luyện viết:
Y/c nêu cách viết vở theo mẫu, quan đổi vở, thu chấm điểm.
sát, đv, thu chấm điểm tuyên dơng.
c. Luyện nói:
2 HS đọc le le lớp đồng thanh.
- Y/c quan sát và nêu chủ đề
Th/l SGK.
- Y/c hoạt động nhóm 2 quan sát t/vẽ Trình bày t/vẽ bảng lớp, nhận xét, bổ sung.
SGK nêu nội dung.
- Gọi đại diện 2 nhóm trình bày nhận
xét bổ sung.
- Liên hệ giáo dục, động viên.
T/c bảng con, nhận xét.
HĐ4. Củng cố, dặn dò:
- Tổ chức trò chơi thi tìm tiếng mới
Luyện tập về nhà.
- Dặn dò luyện đọc, viết và xem trớc

bài 9.
.....................................................................................
Toán
luyện tập
I- Mục tiêu:
- Củng cố và khắc sâu về nhận biết số lợng và thứ tự trong phạm vi 5.
- Vận dụng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 và làm bài tập chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học và say mê học tập.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bộ thực hành, hình minh hoạ.
2


Hong Th Thanh Hng

Lớp 1A6

- HS: Đồ dùng học tập.
III- Hoạt động dạy học:
Giáo viên
HĐ1- Kiểm tra:
- Yêu cầu HS viết bảng con từ 1 -> 5 và
từ 5 -> 1.
- Nhận xét, tuyên dơng.
HĐ2- Bài mới:
- Giới thiệu bài.
HĐ3- Thực hành:
Bài 1: Số?
- Yêu cầu HS làm SGK, chữa bài trên
bảng lớp.

- Củng cố đếm và ghi đúng số.
Bài 2; Số?
- Củng cố thứ tự trong dãy số 1 -> 5.
Bài 3: Số?
- Yêu cầu HS làm theo nhóm.
- Chữa bài, nhận xét, củng cố thứ tự số
từ lớn đến bé và ngợc lại.
Bài 4: Viết số 1, 2, 3, 4, 5.
- Yêu cầu HS viết vở ô li.
- Gọi HS viết bảng lớp, nhận xét, động
viên.
HĐ4- Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp các số trong
phạm vi 5.

Trờng Tiểu học Biên Sơn

Học sinh
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Nhận xét bạn.

- HS làm SGK. 2 HS chữa bài, nêu cách thực hiện,
nhận xét.

- HS làm cá nhân, 1 HS chữa bài.
- Cá nhân HS đọc nối tiếp từ 1 -> 5.
- Thảo luận làm bài tập.
- Thi chữa trên bảng lớp.
- Nhận xét và đọc lại.

- Viết theo yêu cầu.
- Nhận xét bạn.

- Cá nhân nêu nối tiếp, lớp đồng thanh.

........................................................................
ạo đức
gọn gàng, sạch sẽ ( Tiết 1)
I/- Mục tiêu:
- HS hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ;nêu đợc một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn
gàng sạch sẽ.
- HS có thói quen giữ vệ sinh thân thể và biết ăn mặc gọn gàng; sạch sẽ. Biết đợc ích lợi của
sạch sẽ , gọn gàng.
- Giáo dục HS biết giữ vệ sinh cá nhân luôn sạch sẽ, gọn gàng và đầu tóc, quần áo phù hợp.
II/- Chuẩn bị:
GV: Tranh b2 phóng to.
HS: Vở bài tập và đồ dùng học tập.
III/- Các HĐ dạy học:
3


Hong Th Thanh Hng

Lớp 1A6

Trờng Tiểu học Biên Sơn

Giáo viên
Học sinh
HĐ1- Kiểm tra:

+ Là HS lớp 1, em đã học đợc những - 2 HS trả lời, lớp nhận xét, bổ sung.
gì?
- Nhận xét, động viên.
HĐ2- Bài mới:
- Giới thiệu bài.
HĐ3: Thảo luận lớp.
- Yêu cầu HS quan sát bạn và tự nhận - HS quan sát và nêu nhận xét.
xét về đầu tóc, quần áo của bạn.
- 3 HS trình bày.
- Yêu cầu HS đối thoại hỏi bạn về giữ - HS phỏng vấn bạn theo nhóm đôi.
vệ sinh.
- Nhận xét, động viên, liên hệ GD.
HĐ4: Làm bài tập 1.
- GV nêu, hd yêu cầu bài tập 1.
- 2 HS nhắc lại yêu cầu.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 2, làm
- HĐ nhóm, 2 nhóm đại diện trình bày.
và trình bày cách chọn từng tranh vẽ.
- Nhận xét, liên hệ GD việc giữ vệ sinh khắc phục những điều cha đợc.
và ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
áo rách nhờ mẹ vá lại
HĐ5: Làm bài tập 2.
áo bẩn giặt sạch...
Thi chọn quần áo phù hợp.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân và trình
bày.
- HS làm việc cá nhân.
- GV nhận xét, liên hệ GD thực tế.
- 1 số HS trình bày, lớp bổ sung.
HĐ6- Củng cố, dặn dò:

- Yêu cầu HS nhắc lại cách ăn mặc gọn
- 2 HS nêu cách thực hiện giữ vệ sinh sạch sẽ.
gàng, sạch sẽ và thực hiện ở nhà.
..
Chiều
Tiếng Việt *
Luyện đọc, viết: ê, v, l, h
I/- Mục tiêu:
- HS đọc, viết đợc đúng các âm, tiếng, từ có chứa: ê, v, l, h.
- Rèn HS nhận biết các âm mới, đọc thành tiếng, đọc đúng từ và câu.
- Giáo dục HS yêu thích môn học say mê học tập môn Tiếng Việt.
II/- chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
HS: SGK, vở, bảng con.
III/- Các HĐ dạy học:
Giáo viên
Học sinh
HĐ1. Kiểm tra:
- HS viết: ve, lê, hè. theo nhóm.
- GV yêu cầu HS viết bảng con.
- 3 HS đọc bài SGK. Nhận xét bổ sung.
- Yêu cầu HS đọc SGK.
- Ghi điểm, động viên.
4


Hong Th Thanh Hng

Lớp 1A6


HĐ2. Bài mới: Giới thiệu
a. Luyện đọc bài SGK:
- Yêu cầu HS đọc theo nhóm.
- Gọi HS đọc bài, nhận xét, sửa sai, ghi
điểm, động viên.
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh SGK.
b. Yêu cầu HS nối tiếng tạo từ:
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp.
- Gọi HS lên bảng nối.
- Hớng dẫn HS đọc từ. GV giải nghĩa
từ
- Chốt: HS đọc từ và hiểu nghĩa của từ
đó.
c. Luyện viết:
- GV hớng dẫn, viết mẫu bài trên bảng.
- Cho HS viết bài bảng con.
- Nhận xét, sửa sai, động viên HS.
- Chốt: Viết đúng, đẹp và liền nét.
HĐ3. Củng cố:
- GV cho HS thi viết chữ đẹp.

Trờng Tiểu học Biên Sơn

- HS đọc theo cặp.
- 8-10 em đọc, nhận xét, bổ sung.
- Lớp đồng thanh 1 lần.
- HS thảo luận, nối và đọc.
bế



vẽ

vẽ

xe
ve

cỗ
- HS nhận xét, bổ sung.


le
về

- HS nêu cách viết.
- Viết bài bảng con.
bế, lê, hè, về.
- Nhận xét, sửa sai.

- HS viết bảng con: bế bé.
..

Toán*

ễn cỏc s 1,2,3,4,5

I. Mục tiêu:
HS có khái niệm ban đầu về số 4, 5. Nhận biết đợc số lợng các nhóm đồ vật từ 1-5 và
ngợc lại.
Biết đọc, viết, đếm từ 1 đến 5 và 5 đến 1. Nhận biết số lợng các nhóm đồ vật và thứ tự

mỗi số trong dãy số đã học.
Giáo dục HS yêu thích môn học, say mê học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Thẻ hình minh hoạ sl đến 5 + BTH
HS: BTH và đồ dùng học tập.
III. Hoạt động dạy học:
GV
HS
Quan sát ghi theo nhóm, nhận xét.
HĐ1. Kiểm tra:
Đa ra nhóm đồ vật y/c HS ghi số bảng 3 HS chữa bảng lớp.
con, chữa bảng lớp nhận xét, bổ sung.
HĐ2. Bài mới: giới thiệu
HĐ3. Thực hành:
Bài 1: Viết số 4,5
y/c viết bảng con nhận xét - thực hành
SGK + b/l.
HS vit bng con s 4,5.
Bài 2:
Y/c làm c/n - chữa bảng lớp.
CC về cách ghi bthị số từ 1 đên 5 đã
5


Hồng Thị Thanh Hằng

Líp 1A6

Trêng TiĨu häc Biªn S¬n


häc.
HS lµm bµi c¸ nh©n - ch÷a nhËn xÐt, bỉ sung.
Bµi 3:
Y/c ho¹t ®éng nhãm 2 nªu c¸ch lµm vµ 1 HS nªu y/c - viÕt b¶ng con + b¶ng líp + VBT.
lµm thi, ch÷a b¶ng líp.
Lµm c¸ nh©n - kiĨm tra chÐo vµ tr×nh bµy c¸ch thùc
CC thø tù trong ph¹m vi 5
hµnh.
H§4. Cđng cè, dỈn dß:
Y/c HS nªu lại vỊ thø tù sè ®· häc.
Lµm bµi tËp vỊ nhµ.
Lun tËp vỊ nhµ vµ chn bÞ bµi giê
sau.
………………………………………………………..
Tù học :Nghệ thuật*
BÀI : MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN
I.Mục tiêu :
-Nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, lam.
-Biết vẽ màu vào hình đơn giản. Vẽ được màu kính hình, không (hoặc ít) ra ngoài
hình vẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: -Một số ảnh hoặc tranh có màu đỏ, vàng, lam.
-Một số đồ vật có màu đỏ, vàng, lam như hộp sáp màu, quần áo, hoa quả…
-HS: -Vở tập vẽ 1.
-Bút chì đen, chì màu hoặc bút dạ, sáp màu.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC: Kiểm tra dụng cụ học môn mó Học sinh để đồ dùng học tập lên bàn để GV
thuật của học sinh.

kiểm tra.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu màu sắc: 3 màu Học sinh quan sát và lắng nghe.
đỏ, vàng, lam.
màu đỏ, màu vàng, màu lam,…
− Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng, − Quả bóng màu đỏ, màu vàng, màu lam.
lam.
− Màu đỏ ở hộp sáp,..
GV kết luận :
Lắng nghe.
Hoạt động 2: Thực hành
Yêu cầu học sinh vẽ màu vào các hình Thực hiện vẽ màu vào hình đơn giản (h2, h3,
đơn giản (h2, h3, h4, bài 3, VTV1)
h4, bài 3, VTV1).
GV đặt câu hỏi và gợi ý về màu của
chúng:
− Lá cờ Tổ quốc. Yêu cầu học sinh vẽ Nền cờ màu đỏ, ngôi sao màu vàng.
6


Hồng Thị Thanh Hằng

Líp 1A6

Trêng TiĨu häc Biªn S¬n

đúng màu cờ.
− Hình quả và dãy núi.
Vẽ màu theo ý thích:
Hướng dẫn học sinh cách cầm bút và

cách vẽ màu:
− Tìm màu theo ý thích.
− Vẽ màu ít ra ngoài hình vẽ.
3.Nhận xét, đánh giá:
Nhận xét chung cả tiết học về nội dung Nhận xét một số bài vẽ của các bạn khác.
bài học, về ý thức học tập của các em.
GV cùng học sinh nhận xét một số bài Tuỳ ý thích của mỗi học sinh.
vẽ.
4.Dặn dò:
Quan sát mọi vật và gọi tên màu của
chúng.
Quan sát tranh của banï Quỳnh Trang, Trả lời theo sự hiểu biết của mình
xem bạn đã dùng những màu nào để
vẽ.
Thực hiện ở nhà.
Chuẩn bò cho bài học sau.
…………………………………………………………………………………………………
Thø ba ngµy 2 th¸ng 9 n¨m 2014
Thể dục
BÀI : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI :Diệt các con vật có hại
I.Mục tiêu :
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng.
- Biết cách đúng nghiêm , đứng nghỉ.nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải
hoặc bên trái.
- Biết cách tham gia trò chơi.
II.Chuẩn bò :
-Còi, sân bãi. Vệ sinh nơi tập …
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS

1.Phần mở đầu:
GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu HS ra sân tập trung.
cầu bài học. GV giúp cán sự tập hợp Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
thành 2 – 4 hàng dọc, sau đó quay
thành 2 – 4 hàng ngang.
7


Hồng Thị Thanh Hằng

Líp 1A6

Trêng TiĨu häc Biªn S¬n

Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
Lớp hát kết hợp vỗ tay.
Giậm chân tại chỗ theo nhòp 1 – 2, 1 – Ôn lại giậm chân tại chỗ do lớp trưởng điều
2, … (2 phút) đội hình hàng ngang hoặc khiển.
hàng dọc.
2.Phần cơ bản:
*Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
nghiêm, đứng nghỉ: 2 – 3 lần.
Sau mỗi lần GV nhận xét cho học sinh Tập luyện theo tổ, lớp.
giải tán, rồi tập hợp. Lần 3: để cán sự
tập hợp.
*Quay phải, quay trái: 3 – 4 lần.
Trước khi cho học sinh quay phải (trái), Học sinh đưa tay phải (trái) của mình lên để
GV hỏi học sinh đâu là bên phải để cho nhận được hướng đúng trước khi quay theo
các em nhận được hướng đúng, GV hô hiệu lệnh của GV.
“Bên phải (trái)… quay” để các em

xoay người theo hướng đó. Chưa yêu
cầu kỉ thuật quay.
*Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng Ôn lại các động tác đã học.
hành, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay
phải, quay trái: 2 lần (GV điều khiển).
Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại (5 Ôn lại trò chơi “Diệt các con vật có hại” do
– 6 phút)
lớp trưởng điều khiển.
3.Phần kết thúc :
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
Vỗ tay và hát.
GV cùng HS hệ thống bài học, gọi một Lắng nghe.
vài học sinh lên thực hiện động tác rồi
cùng cả lớp nhận xét, đánh giá..
GV hô “Giải tán”
Học sinh hô : Khoẻ !
....................................................................................
Häc vÇn
Bµi 9: o - c
I/- Mơc tiªu:
- HS ®äc, viÕt ®ỵc o, c, bß, cá vµ tõ, c©u øng dơng: bß, bÌ, cã...
- VËn dơng ®äc ®óng, viÕt theo mÉu ®óng, nãi theo chđ ®Ị: Vã bÌ. Lun nãi tõ 2-3 c©u
theo chđ ®Ị.
- Gi¸o dơc HS cã tÝnh tù gi¸c ®äc, viÕt vµ hiĨu thªm TiÕng ViƯt.
II/- chn bÞ:
8


Hong Th Thanh Hng


Lớp 1A6

Trờng Tiểu học Biên Sơn

GV: BTH tranh vó bè.
HS: BTH - đồ dùng học tập.
III/- Các HĐ dạy học:
Tiết 1
GV
HĐ1. Kiểm tra:
- Đọc y/c viết b/c và gọi đọc SGK +
bảng con nhận xét chấm điểm.
HĐ2. Bài mới: Giới thiệu
a. Dạy âm: o, c
* Âm O:
- Y/c HS tìm ghép o nhận diện đọc cá
nhân n/tiếp. GV phát âm - lớp đồng
thanh.
- Y/c ghép tạo tiếng phân tích đọc đ/v
t/cài trơn trên bảng lớp - quan sát tranh
vẽ.
- Y/c đọc cá nhân - đồng thanh.
* Âm c: cách thực hiện tơng tự.
ghép, phân tích, đọc, nhận xét, bổ
sung, tuyên dơng.
b. Đọc từ ứng dụng:
- Y/c quan sát, luyện đọc âm, tiếng, từ
k/h phân tích, đọc trơn, nhận xét, giải
thích, đọc đồng thanh.
b. Hớng dẫn viết bảng con:

- Cho quan sát chữ mẫu nhận xét so
sánh đọc chữ viết, nhận diện viết bảng
con theo y/c nhận xét, bổ sung.

HS
Cá nhân viết bảng con, nhận xét: lê, hè
3 HS đọc bảng lớp.

HS thực hành ghép t/cài đọc nhận xét, bổ sung.
HS ghép bò phân tích đánh vần, t/cài.
C/n - nhóm - đọc trơn b/l đồng thanh.
T/h theo y/c đọc, nhận xét, bổ sung.

C/n nêu đọc theo y/c ntiếp nhận xét, bổ sung.

bo bò bó

co cò cọ

Quan sát, nhận diện nét viết bảng con, nhận xét,
chữa lỗi.

o c bò cỏ
Tiết 2

HĐ3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
* Đọc bảng lớp:
- Y/c đọc bất kỳ kết hợp phân tích nhận
xét, bổ sung, tuyên dơng.

* Đọc câu ứng dụng:
Cho quan sát nêu nội dung, giải thích
t/vẽ và câu ứng dụng luyện đọc phân
tích - giải thích nhận xét, tuyên dơng.
* Đọc SGK:
- Đọc theo cặp - c/n - thi cđ tuyên d-

Cá nhân đọc nối tiếp nhận xét, bổ sung.

- Quan sát tập vẽ theo cặp nêu nội dung trong SGK.
Luyện đọc âm, tiếng mới, từ khó, cả câu
Cá nhân đọc nối tiếp - lớp đồng thanh.
Luyện đọc cặp - cá nhân đọc nối tiếp.
9


Hong Th Thanh Hng

Lớp 1A6

ơng.

Trờng Tiểu học Biên Sơn

Đọc bất kỳ - thi đọc cá nhân - nhóm nhận xét, bổ
sung.

b. Luyện viết:
Y/c nêu cách viết vở theo mẫu, quan
sát, đv, thu chấm điểm tuyên dơng.

c. Luyện nói:
- Y/c quan sát và nêu chủ đề
- Y/c hoạt động nhóm 2 quan sát t/vẽ
SGK nêu nội dung.
- Gọi đại diện 2 nhóm trình bày nhận
xét bổ sung.
- Liên hệ giáo dục, động viên.
HĐ4. Củng cố, dặn dò:
- Tổ chức trò chơi thi tìm tiếng mới
- Lớp đọc lại t/bài.
- Dặn dò luyện đọc, viết và xem trớc
bài 10.

- Trình bày cách viết vở theo mẫu, viết toàn bài trao đổi vở, thu chấm điểm.
2 HS đọc Vó bè - lớp đồng thanh.
Thảo luận theo tranh SGK.
Trình bày theo tranh vẽ trên bảng lớp, nhận xét, bổ
sung.

HS viết bảng con, nhận xét.
Luyện tập về nhà.

............................................................................................
Toán
Bé hơn, dấu <
I- Mục tiêu:
- Biết so sánh số lợng và sử dụng bé hơn, dấu < để diễn đạt kết quả so sánh.
- Thực hành so sánh các số từ 1 -> 5 theo quan hệ bé hơn và ghi dấu đúng.
- Giáo dục HS yêu thích môn học và say mê học tập.
II- Chuẩn bị:

- GV: Bộ thực hành, số, dấu.
- HS: Đồ dùng học tập.
III- Hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
HĐ1- Kiểm tra:
- Ghi bảng con, nêu nhận xét.
- Viết số và nhận xét sô lợng.
- Nhận xét, tuyên dơng.
HĐ2- Bài mới:
- Giới thiệu bài.
*) Nhận biết bé hơn, dấu <:
- Giới thiệu 1 < 2
- Yêu cầu HS lấy ra thẻ 1 và 2 nhắc lại - Thực hiện thẻ theo yêu cầu và so sánh, trao đổi
số lợng và tự nhận xét tìm ra cách so với bạn.
sánh.
1 ít hơn (nhỏ hơn) 2
- Tợng tự thực hiện với 2 < 3, 3 < 4, 4
10


Hong Th Thanh Hng

Lớp 1A6

< 5.
*) Hớng dẫn viết dấu:
- Yêu cầu HS nhận xét và nêu nét viết.
- GV viết mẫu, yêu cầu HS viết bảng
con và đọc lại.

HĐ3- Thực hành:
Bài 2,3: Viết (theo mẫu)
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân, trao đổi
lại với HS yếu.
- Chữa bảng lớp, giúp HS ghi số và dấu
<.
Bài 4; Viết dấu < vào
- Yêu cầu thực hiện bảng con.
- Chữa bảng lớp, nhận xét.
- Củng cố, so sánh và điền dấu.
HĐ4- Củng cố, dặn dò:
- GV đánh giá, nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS về nhà ôn bài.

Trờng Tiểu học Biên Sơn

- Nêu thống nhất 1 bé hơn 2 và kí hiệu < và trình
bày, đọc 1 < 2
- Thực hành trên thanh cài.
- Quan sát và viết bảng con, SGK, nhận xét trên
bảng lớp.
< < < < < < < <

- HS nêu yêu cầu, làm SGK.
- Cá nhân chữa bảng lớp và đọc lại.
- Nhận xét bạn.

- 2 HS nêu yêu cầu.
- Làm bảng con và chữa, nhận xét.
1<2

2<3
3 < 4 ...
- Đọc lại cách ghi.
- Lớp nghe nhận xét.

.......................................
Sỏng
Thứ t ngày 3 tháng 9 năm 2014
Học vần
Bài 9: ô - ơ
I/- Mục tiêu:
- HS đọc, viết đợc ô, ơ, cô, cờ và từ, câu ứng dụng trong bài.
- Vận dụng đọc đúng, viết theo mẫu đúng, nói theo chủ đề: Bờ hồ ( hỏi hoặc trả lời đợc
các câu theo tranh trong SGK).
- Giáo dục HS yêu thích môn học, say mê học tập.
II/- chuẩn bị:
GV: BTH tranh vó bè.
HS: BTH - đồ dùng học tập.
III/- Các HĐ dạy học:
Tiết 1
GV
HS
HĐ1. Kiểm tra:
- Đọc yêu cầu viết bảng con và gọi đọc Cá nhân viết bảng con, nhận xét: bó cỏ, vó bè.
SGK + bảng con nhận xét chấm điểm. 3 HS đọc bảng lớp.
HĐ2. Bài mới: Giới thiệu
a. Dạy âm: ô, ơ
* Âm ô:
11



Hong Th Thanh Hng

Lớp 1A6

- Yêu cầu HS tìm ghép ô nhận diện đọc
cá nhân nối tiếp. GV phát âm - lớp
đồng thanh.
- Yêu cầu ghép tạo tiếng phân tích đọc
đánh vần trên thanh cài, đọc trơn trên
bảng lớp - quan sát tranh vẽ.
- Yêu cầu đọc cá nhân - đồng thanh.
* Âm ơ: cách thực hiện tơng tự.
ghép, phân tích, đọc, nhận xét, bổ
sung, tuyên dơng.
b. Đọc từ ứng dụng:
- Yêu cầu quan sát, luyện đọc âm,
tiếng, từ kết hợp phân tích, đọc trơn,
nhận xét, giải thích, đọc đồng thanh.
b. Hớng dẫn viết bảng con:
- Cho quan sát chữ mẫu nhận xét so
sánh đọc chữ viết, nhận diện viết bảng
con theo yêu cầu nhận xét, bổ sung.

Trờng Tiểu học Biên Sơn

HS thực hành ghép thanh cài đọc nhận xét, bổ
sung.
HS ghép cô phân tích đánh vần trên thanh cài.
C/n - nhóm - đọc trơn b/l đồng thanh.

Thực hiện theo yêu cầu đọc, nhận xét, bổ sung.

C/n nêu đọc theo y/c ntiếp nhận xét, bổ sung.

Quan sát, nhận diện nét viết bảng con, nhận xét,
chữa lỗi.

ô ơ cô cờ
Tiết 2

HĐ3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
* Đọc bảng lớp:
- Yêu cầu đọc bất kỳ kết hợp phân tích
nhận xét, bổ sung, tuyên dơng.
* Đọc câu ứng dụng:
Cho quan sát nêu nội dung, giải thích
t/vẽ và câu ứng dụng luyện đọc phân
tích - giải thích nhận xét, tuyên dơng.
* Đọc SGK:
- Đọc theo cặp - c/n - thi cđ tuyên dơng.
b. Luyện viết:
Y/c nêu cách viết vở theo mẫu, quan
sát, đv, thu chấm điểm tuyên dơng.
c. Luyện nói:
- Y/c quan sát và nêu chủ đề
- Y/c hoạt động nhóm 2 quan sát t/vẽ
SGK nêu nội dung.
- Gọi đại diện 2 nhóm trình bày nhận


Cá nhân đọc nối tiếp nhận xét, bổ sung.

- Quan sát tập vẽ theo cặp nêu nội dung trong SGK.
Luyện đọc âm, tiếng mới, từ khó, cả câu
Cá nhân đọc nối tiếp - lớp đồng thanh.
Luyện đọc cặp - cá nhân đọc nối tiếp.
Đọc bất kỳ - thi đọc cá nhân - nhóm nhận xét, bổ
sung.
- Trình bày cách viết vở theo mẫu, viết toàn bài trao đổi vở, thu chấm điểm.
2 HS đọc Bờ hồ - lớp đồng thanh.
Thảo luận theo tranh SGK.
Trình bày theo tranh vẽ trên bảng lớp, nhận xét, bổ
sung.

12


Hong Th Thanh Hng

Lớp 1A6

Trờng Tiểu học Biên Sơn

xét bổ sung.
HS viết bảng con, nhận xét.
- Liên hệ giáo dục, động viên.
Luyện tập về nhà.
HĐ4. Củng cố, dặn dò:
- Tổ chức trò chơi thi tìm tiếng mới
- Lớp đọc lại t/bài.

- Dặn dò luyện đọc, viết và xem trớc
bài 10.
...................................................................................
Toán
lớn hơn, dấu >
I- Mục tiêu:
- Bớc đầu biết so sánh số lợng và biết sử dụng lớn hơn, dấu > để so sánh các số.
- Vận dụng dấu làm bài tập so sánh trong phạm vi 5 đúng theo quan hệ >;
- Giáo dục HS yêu thích môn học và say mê học tập.
II- Chuẩn bị:
- GV: Các thẻ hình, bảng phụ, phiếu.
- HS: BTH + đồ dùng học tập.
III- Hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
HĐ1- Kiểm tra:
- Giao bài tập yêu cầu làm bảng con - Lớp làm bảng con: 4...5
1...3
chữa bảng lớp và đọc lại, nhận xét, - 2 Hs làm bảng lớp 3 Hs đọc nhận xét, bổ sung.
tuyên dơng.
HĐ2- Bài mới:
- Giới thiệu bài.
*) Lớn hơn, dấu >:
- Thực hiện BTH cá nhân trao đổi nhóm đôi tìm
- Yêu cầu HS tự tìm thẻ 2 con bớm để cách so sánh.
bên trái và 1 con bớm đặt bên phải.
- Cá nhân trình bày nối tiếp nhận xét.
- Y/c tự quan sát, nhận xét so sánh và - VD: 2 nhiều hơn 1; 2 lớn hơn 1
biểu thị số tập cài. Gọi đại diện trình
- Thực hành theo y/c và sử dụng > 3 cá nhân so

bày nhận xét.
sánh, lớp nhận xét.
- GV: 2... lớn hơn 1...
- Giới thiệu dấu > đọc tìm t/cài so sánh
>.
- Lấy ví dụ: y/c thực hành tập cài và
đọc lại, nhận xét, bổ sung, tuyên dơng.
*) Hớng dẫn viết dấu:
- Quan sát dấu và nêu cách viết GV
nhắc lại y/c viết bảng con + SGK.
- Cá nhân nêu nhận xét viết theo y/c
HĐ3- Thực hành:
>
>
13


Hong Th Thanh Hng

Lớp 1A6

Bài 2,3: Viết (theo mẫu)
- Yêu cầu trao đổi trớc khi làm, quan
sát, giúp đỡ HS còn chậm.
- Gọi đại diện chữa bài, nhận xét, bổ
sung.
- CC đáp số và so sanh đánh dấu >
Bài 2; Viết dấu > vào ô trống.
- Yêu cầu làm SGK cá nhân chữa
bảng lớp đọc lại, củng cố đánh dấu >.

Bài 5; Nối
với số thích hợp (theo
mẫu). Y/c quan sát nhận xét bài mẫu
tổ chức trao đổi làm bài tập nhóm
SGK.
- Thi làm phiếu bài tập trng bày,
đánh giá, nhận xét, bổ sung, củng cố
tìm số lớn hơn.
HĐ4- Củng cố, dặn dò:
- Thi chọn dấu đúng >, < củng cố cách
so sánh.
- Dặn dò lầm bài tập và vận dụng lại.

Trờng Tiểu học Biên Sơn

- 2 HS nêu y/c.
- Trao đổi nhóm, bàn.
- Làm cá nhân chữa nhận xét.
4>2 ... 5>2

- Lớp đồng thanh y/c.
- Lớp làm cá nhân.
- 3 HS chữa nhận xét.
- 2 Hs nhắc lại lớp đồng thanh.
- Trao đổi bài mẫu và làm cá nhân thống nhất.
- Thi đua nhóm 5.
- Lớp đánh giá - nhận xét.

- Thực hành bảng con và trình bày.
1<2 2>1

......................................................................................
m nhc
(Gv chuyờn son ging)
......................................................................................................................................................
Chiều
Toán *
Luyện tập các số 1, 2, 3, 4, 5. Dấu bé <
1. Yêu cầu:
- Củng cố cho HS cách đọc, viết đúng các số 1, 2, 3, 4, 5 và nhận biết dấu bé.
- Rèn HS biết sử dụng số và dấu bé trong các bài tập so sánh chính xác.
- Giáo dục HS ham mê học toán.
2. Chuẩn bị:
- GV: Nội dung bảng phụ.
- HS: Vở bài tập, bảng con, vở ô li.
3. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
HĐ1 .Kiểm tra:
- Gv giao BT theo chẵn, lẻ: Điền dấu < - HS làm bảng con
- Chữa, nhận xét, bổ sung.
vào ô trống
- Gv nhận xét,chấm điểm, tuyên dơng.
HĐ2 . Bài mới: GT bài
HĐ3. Thực hành:
BT1: Điền dấu <
- Gv giao BT, y/c làm vở Bt, chữa bảng
14


Hong Th Thanh Hng


lớp.
- Nhận xét, chấm điểm, tuyên dơng.

Lớp 1A6

Trờng Tiểu học Biên Sơn

-HS làm VBT
1
2
3
4
4
5
2
3
- 2 HS chữa bảng lớp, nhận xét, bổ sung. Nhắc lại
cách ghi dấu bé khi so sánh hai số khác nhau.
BT2: Điền số thích hợp vào ô trống.
- HS làm BT vào vở ô li.
- Yêu cầu HS làm vở ô li.
< 5
< 4
- Gọi HS chữa bảng lớp, thu vở, chấm
< 3
< 2
điểm, nhận xét, tuyên dơng.
- 2 HS chữa, nhận xét, bổ sung.
BT3: Nối ô trống với số thích hợp.

- Yêu cầu HS làm cá nhân.
- HS làm vở bài tập.
- Tổ chức thi đua, chữa bài theo nhóm.
1<
- Đánh giá, động viên, tuyên dơng.
1
2
4
5
3
HĐ4. Củng cố, dặn dò:
- HS ghi nhớ cách so sánh khi điền dấu bé.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò chuẩn bị bài Dấu lớn.
..
Ting vit*
R ốn ch: l h, o c, ụ -
I. Mc tiờu:
- Cng c v cỏch vit cỏc ch v con ch ó hc
- Rốn tớnh cn thn vit p
- Giỏo dc H/s ý thc rốn ch p
II. dựng:
- G/v: ch mu
- H/s: v luyn vit
III. Cỏc hot ng dy v hc:
H. ca thy
H. ca trũ
1) c cỏc ch cn vit trong - C lp c ng thanh
v luyn vit:
- G/v gi hc sinh c

2) Hng dn vit
- G/v treo ch mu v gi H/s nờu
- H/s vit bng con
cu to
- G/v vit mu va vit va nờu
- H/s nờu cỏch cm bỳt, v
quy trỡnh
- G/v nhn xột sa
3) Vit v:
- G/v viờn lu ý H/s khong cỏch
- H/s vit bi
cỏc ch v con ch
G/v quan sỏt un sa cỏch vit
4) Chm bi
- G/v thu bi chm
15


Hong Th Thanh Hng

Lớp 1A6

Trờng Tiểu học Biên Sơn

- Yờu cu H/s vit li cỏc li sai
5) Cng c dn dũ:
- Nhn xột gi hc
-H.S nờu li ni dung bi
- Dn dũ v nh hc bi
............................................................................

Giáo dục ngoài giờ

Truyền thống nhà trờng

I. Mục tiêu
- Học sinh tập văn nghệ và đội hình đội ngũ chuẩn bị cho lễ khai giảng năm học mới
- Tất cả học sinh đều tham gia nhiệt tình và sôi nổi vào hoạt động
- Giáo dục học sinh vui chơi và đoàn kết
II. Chuẩn bị
- Nội dung các bài hát
III. Hoạt động dạy học
Giáo viên
Học sinh
1- Khởi động
- Giáo viên cho học sinh điểm số từ 1- - Học sinh điểm số từ 1- 2-3
hết
2- Hớng dẫn học sinh tập luyện đội
hình đội ngũ
- Lớp trởng cho các bạn trong tổ xếp hàng theo
- Giáo viên cho học sinh tập trung 3
số:
hàng dọc
- Số 1: Hàng 1
- Số 2: Hàng 2
- Số 3: Hàng 3
- Yêu cầu học sinh chia nhóm tập luyện * Các nhóm tập luyện đi đều và đội hình đội ngũ,
đi đều và tập hợp hàng ngang hàng dọc lần lợt các thành viên trong tổ tập xếp hàng điểm
số và báo cáo
theo đội hình của tổ
* Các nhóm thi tập đội hình đội ngũ

- Sau đó giáo viên cho các nhóm tổ
chức thi nhận xét đánh giá và tuyên dơng những nhóm tập tốt.
3- Tập văn nghệ
- Giáo viên cho học sinh hát các bài hát
truyền thống của nhà trờng: hát quốc ca * Lớp trởng tập hợp lớp theo đội hình vòng tròn
và đứng hát quốc ca đội ca và tập các nghi thức
đội ca và các nghi thức chào cờ.
chào cờ.
- Học sinh tập hát theo tổ và theo cá
nhân
4- ổn định lớp bầu ban cán dự lớp
- Giáo viên cho học sinh trao đổi hội ý * Các em học sinh tham gia bầu ban cán dự lớp
trong tổ nhóm bầu ra:
+ Lớp trởng
+ Lớp phó
+ Quản ca
+ Các tổ trởng.
..
Sáng
Thứ năm ngày 4 tháng 9 năm 20134
Học vần
16


Hong Th Thanh Hng

Lớp 1A6

Bài 11: ôn tập


Trờng Tiểu học Biên Sơn

I/- Mục tiêu:
- Củng cố sách đọc, viết các âm: l, h, o, c, ô, ơ và ghép tạo tiếng từ.
- Rèn đọc đúng, đọc chính xác, viết đúng- đẹp e, v, l, h, o, c, ô, ơ, các tờ ngữ ứng dụng
và nghe kể ghi nhớ truyện: hổ. Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truỵen kể ở
SGK.
- Giáo dục HS yêu thích môn học, say mê học tập.
II/- chuẩn bị:
GV: Tranh truyện hổ, bphụ.
HS: BTH - đồ dùng học tập.
III/- Các HĐ dạy học:
Tiết 1
GV
HS
HĐ1. Kiểm tra:
- Đọc yêu cầu viết bảng con và đọc, Lớp viết bảng con: cổ cò, bờ hồ.
nhận xét, chấm điểm, tuyên dơng.
3 HS đọc bảng con, SGK.
HĐ2. Bài mới: Giới thiệu
a. Ôn tập:
- GV yêu cầu HS tự trao đổi ghi âm đã - Th/l nhóm 2, ghi và đọc lại.
học trong tuần vào bảng con, nhận xét - Lớp nhận xét, bổ sung.
và thực hành bài ôn.
- Cá nhân ghép ntiếp: be, ve, le, he... đọc, qs GV
- Ghép thực hành htrên t/cài, nêu ghi bảng lớp.
miệng,GV ghi bảng lớp.
- Đọc lại không thứ tự, k/h phân tích.
- Đọc bất kỳ, nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân nhóm - đồng thanh.

- Ghép dấu thanh.
- Lớp làm vở ghép đọc và viết bảng lớp.
- Y/c tự T/h SGK, chữa, đọc, nhận xét,
- Cá nhân đọc n/tiếp, nhận xét, bổ sung.
bổ sung.
- Đọc T/h cá nhân, nhóm, lớp.
- Cá nhân đọc nhận xét lớp đồng thanh.
b. Đọc từ ứng dụng:
- Yêu cầu đọc k/h phân tích, nhận xét, - Quan sát viết bảng con, nhận xét.
giới thiệu từ nhận xét, động viên.
lò cò
vơ cỏ
c. Viết bảng con:
- Hớng dẫn cách ghi từ, viết mẫu, quan
sát, động viên, tuyên dơng.
Tiết 2
HĐ3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
* Đọc bài T1: chỉ bất kỳ, đọc, nhận xét, Cá nhân đọc - nhóm nhận xét, lớp đồng thanh.
bổ sung.
* Đọc bài ứng dụng:
- Cá nhân quan sát và nêu nhận xét.
- Y/c quan sát tranh vẽ SGK nêu nội
17


Hong Th Thanh Hng

Lớp 1A6


dung.
- Y/c đọc cá nhân: âm, tiếng khó, từ, cả
câu. Nhận xét và giới thiệu nội dung
qua tranh vẽ.
* Đọc SGK:
- Y/c đọc theo cặp t/c đọc cá nhân.
Nhóm nhận xét thi đọc cđ tuyên dơng.
b. Luyện viết:
- Hớng dẫn HS cách t/b y/c quan sát
viết theo mẫu thu chấm điểm nhận xét,
tuyên dơng.
c. Kể chuyện:
- Giới thiệu tên truyện.
- GV kể 2 lần hớng dẫn HS kể.
+ Quan sát tranh vẽ tự nêu nội dung và
kể trong nhóm.
+ Đại diện trình bày.
- GV nhận xét, tuyên dơng, liên hệ
giáo dục.
HĐ4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò luyện đọc, viết, tập kể chuyện
và xem bài 12.

Trờng Tiểu học Biên Sơn

- Luyện đọc c/n đánh vần trơn theo y/c. Đọc
đồng thanh.

- Đọc cá nhân ntiếp nhóm - đồng thanh. Đọc

k/h phân tích động viên Hs yếu.
- Lớp viết vở trao đổi vở nhận xét. Thu vở chấm
điểm.

- Lớp đọc đồng thanh.
- Lớp nghe kể.
- Th/l nhóm 4. Quan sát tranh truyện SGK.
- 4 đại diện trình bày kể theo tranh vẽ và cả chuyện
nhận xét, bổ sung. Nêu nộ dung: Hổ là con vật vô
ơn, đáng khinh.
- Luyện tập về nhà.

.
Toán
luyện tập
I- Mục tiêu:
- Củng cố về bé hơn, lớn hơn và dấu <, > khi so sánh số lợng khác nhau;
- Vận dụng dấu làm bài tập và bớc đầu biết đợc quan hệ bé hơn, lớn hơn;
- Giáo dục HS yêu thích môn học và say mê học tập.
II- Chuẩn bị:
- GV: Các thẻ hình, mô hình bài tập 2.
- HS: Đồ dùng học tập.
III- Hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
HĐ1- Kiểm tra:
- Giao bài tập yêu cầu làm bảng con - Lớp làm bảng con, 2 Hs làm bảng lớp
chữa nhận xét, bổ sung.
1<2
2>1

HĐ2- Bài mới:- Giới thiệu bài.
HĐ3- Thực hành:
18


Hong Th Thanh Hng

Lớp 1A6

Bài 1: <, >
- Nhận xét dấu, giới thiệu quan hệ dấu
<, >. Y/c HS đọc lại.
Bài 2; Viết (theo mẫu)
- Yêu cầu làm SGK, trao đổi vở, nhận
xét. Chữa bảng lớp, củng cố dấu <, >.
Bài 3; Nối
với số thích hợp
- Y/c trao đổi cách làm, làm cá nhân.
- Thi chữa và trình bàynhóm, nhận xét,
bổ sung. Củng cố sử dụng số lơn hơn
khi nối
4- Củng cố, dặn dò:
- GV đánh giá giờ học, dặn dò luyện
tập và xem bài giờ sau.

Trờng Tiểu học Biên Sơn

- Y/c HS làm bảng con, chữa bảng lớp.
- Nhận xét, bổ sung: 3<4
4>3

- 2 HS đọc y/c, Th/l nhóm bàn, làm cá nhân, chữa
nhận xét, bổ sung.
5>3
3<5
- Lớp nhắc lại y/c.
Th/l làm bài tập, thi trình bày trên bảng lớp, nhận
xét.
1
2
3
4
1<
2<
3<
4<
- Luyện tập lại về nhà.

.........................................................................................
M thut
(Giáo viên nhạc soạn, giảng)

Chiều
Ting vit *
ễ-
I. Mc tiờu:
- Cng c v cỏch c ỳng nhanh bi ụ
- Rốn k nng c, vit
- Giỏo dc H/s ham hc bi
II. dựng:
- G/v: Ni dung bi

- H/s: Sỏch giỏo khoa
III. Cỏc hot ng dy v hc:
H. ca thy
H. ca trũ
HĐ1) c sỏch GK
- H/s luyn c cỏ nhõn, nhúm
- G/v yờu cu H/s m sỏch giỏo
khoa
- G/v c mu
- Thi c cỏ nhõn
HĐ2) Cho H/s thi c
- Thi c theo nhúm
- H/s quan sỏt bi
- Nờu yờu cu ca bi- Thi c cỏ nhõn
HĐ3) Lm bi tp ting vit
19


Hoàng Thị Thanh Hằng

Líp 1A6

Trêng TiÓu häc Biªn S¬n

- Thi đọc theo nhóm
- H/s làm bài vào vở
- G/v gọi trả lời
- Viết ô – ơ, cô – cờ
H§4) Viết bảng:
- Gọi h/s đọc lai bài

- G/v quan sát sửa cách viết
H§5) Củng cố dặn dò:
- Dặn dò về nhà
…………………………………………………………..
Toán*
Các số: 1, 2, 3, 4, 5
I. Mục tiêu:
- Nhằm củng cố khắc sâu kiến thức cho H/s
- Rèn tính nhanh nhẹn cẩn thận
- Giáo dục H/s ham học toán
II. Đồ dùng:
- G/v: Nội dung bài
- H/s: Bộ thực hành
III. Các hoạt động dạy và học
H.Đ của thầy
H.Đ của trò
H§1) Kiểm tra bài cũ:
- Gọi H/s lên bảng đếm từ 1 đến 5 và ngược
- Dưới lớp làm bảng con
lại
- Nhận xét
H§2) Bài ôn
* Bài 1: Viết dấu bé
- H/s viết bảng con
- G/v nhận xét và cho H/s đọc
* Bài 2: Điền số còn thiếu vào chỗ trống
1,…… ,4, 5
5, …,3, …1
- H/s làm vở rồi lên bảng chữa
- G/v hỏi cách làm

- G/v nhận xét
- H/s làm vở
* Bài 3: Điền dầu < vào chỗ chấm
1 … 2, 3 … 4, 4 … 5
1 … 3, 2 … 4, 3 … 5
- Thu bài chấm
H§3) Củng cố dặn dò:
-H.S nêu lại nội dung bài
- Gọi H/s nêu lại nội dung bài
- Dặn dò về nhà
……………………………………………………………
20


Hong Th Thanh Hng

Lớp 1A6

Trờng Tiểu học Biên Sơn

Tự nhiên xã hội*
nhận biết các con vậT XUNG QUANH.

I- Mục tiêu:
- Biết nhận xét, mô tả đợc nét chính của các vật khi nhận biết;
- Hiểu đợc mắt, mũi, lỡi, tai, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết các vật xung quanh;
- Giáo dục HS biết giữ gìn và bảo vệ các bộ phận trên cơ thể khoẻ mạnh.
II- Chuẩn bị:
- GV: Một số đồ vật: nhọn, nhẵn, ngọt, nóng.
- HS: Chuẩn bị theo nhóm đồ vật thật.

III- Hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
HĐ1- Khởi động:
- Nói vì sao em biết sự lớn lên của cơ - 3 HS trả lời.
thể? Nhận xét, đánh giá.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
HĐ2- Tăng tốc:
* Hoạt động 1: Quan sát vật thật.
- Quan sát đồ vật có sẵn cho nhận xét, - Hoạt động nhóm 4 th/l và trình bày đã quan sát đhình dáng, kích thớc. Đại diện trình ợc: bút chì dài đầu bút nhọn, viên bi nhẵn, quả khế
bày, bổ sung.
nhẵn và thấy có nhiều múi ăn chua...
- Kết luận đúng, sai và động viên.
* Hoạt động 2: Th/l nhóm đôi
- Nêu vai trò của các giác quan trong
việc nhận biết thế giới xung quanh.
- Th/l nhóm trao đổi bằng câu hỏi và hình vẽ SGK.
- Trao đổi, đặt câu hỏi trong nhóm.
- 2 đại diện trình bày.
Nhờ đâu mà bạn biết đợc hoa màu - Lớp nhận xét.
đỏ, đờng ngọt, nớc hoa có mùi thơm...
- Gọi đại diện trình bày nhận xét, liên
hệ.
- Điều gì sẽ xảy ra nếu 1 bộ phận bị - Cá nhân trả lời và nêu tác dụng của từng bộ phận
hỏng vì vậy chúng ta phải giữ vệ sinh để nhận biết các vật xung quanh.
và bảo vệ...
- 5 Hs tham gia lớp quan sát đánh giá.
HĐ3- Về đích:
- Thực hành về nhà.
- Trò chơi: đoán vật.

- Lớp nhận xét, GV kết luận, liên hệ,
dặn dò, quan sát, thực hành về nhà.
..
Sỏng
Thứ sáu ngày 5 tháng 9 năm 2014
Học vần
Bài 12: i

I/- Mục tiêu:
21

-a


Hong Th Thanh Hng

Lớp 1A6

Trờng Tiểu học Biên Sơn

- HS đọc, viết đợc i, a, bi, cá và đọc từ, câu ứng dụng trong bài học.
- Vận dụng đọc đúng, viết đẹp, luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Lá cờ.
- Giáo dục HS tính tự giác luyện đọc, viết và hiểu thêm Tiếng Việt.
II/- Chuẩn bị:
GV: Tranh cá, viên bi, lá cờ.
HS: BTH - đồ dùng học tập.
III/- Các HĐ dạy học:
Tiết 1
GV
HS

HĐ1. Kiểm tra:
- Đọc yêu cầu viết và đọc lại trong - Lớp viết bảng con: lò cò, vơ cỏ..
SGK. Nhận xét, tuyên dơng.
- 3 HS đọc lớp nhận xét.
HĐ2. Bài mới: Giới thiệu
a. Dạy âm: i - a
* Âm i:
- Yêu cầu HS tìm ghép t/c nhận diện - Lớp ghép i nd và đọc ntiếp.
âm. Đọc ghép tạo tiếng, phân tích,
Ghép bi 3 HS phân tích cá nhân ntiếp - đồng
đọc.
thanh. Quan sát viên bi và đọc bảng lớp đánh vần
- Nhận xét tác dụng, quan sát viên bi hoặc trơn, nhận xét.
và liên hệ giáo dục.
* Âm a: cách thực hiện tơng tự.
b. Đọc từ ứng dụng:
- 1 HS lên bảng lớp gạch chân âm mới và đọc.
- Yêu cầu tìm gạch chân âm mới, luyện - Cá nhân đọc n/tiếp trên bảng lớp, phân tích, đánh
đọc, nhận xét.
vần, trơn, nhận xét - lớp đồng thanh.
- Chỉ đọc bất kỳ, kết hợp phân tích, - Lớp quan sát - 2 Hs trình bày nhận xét quan
nhận xét và giải thích từ bằng vật thật. sát viết:
b. Hớng dẫn viết bảng con:
i a bi cá
- Cho quan sát chữ mẫu nhận xét hớng dẫn viết chữ, ghi âm, tiếng y/c
viết bảng con, nhận xét, động viên.
Tiết 2
HĐ3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
* Đọc bài tiết 1:

- Chỉ đọc bất kỳ bảng lớp, cá nhân kết Cá nhân đọc theo y/c nhận xét.
hợp phân tích - đánh vần trơn, nhận Thi đọc cá nhân nhóm bổ sung lớp đồng
xét tuyên dơng - đồng thanh.
thanh.
* Đọc câu ứng dụng:
- Y/c quan sát tranh vẽ nêu nội dung và - Cá nhân quan sát và trình bày.
trình bày.
- Đọc đánh vần, trơn, tiếng mới, phân tích luyện
- Giới thiệu nội dung luyện đọc, y/c
22


Hong Th Thanh Hng

Lớp 1A6

đọc cá nhân tiếng, từ, cả bài. Giới thiệu
nội dung bằng tranh vẽ, liên hệ giáo
dục.
* Đọc SGK:
- Đọc theo cặp quan sát, nhắc nhở.
- Gọi đọc bất kỳ, nhận xét, thi đọc,
chấm điểm, tuyên dơng.
b. Luyện viết:
- Viết vở theo mẫu, lu ý khoảng các và
trình bày, thu chấm điểm tuyên dơng.
c. Luyện nói:
- Gọi HS nêu chủ đề
- Y/c quan sát t/vẽ SGK nêu nội dung.
- Gọi đại diện trình bày nhận xét, liên

hệ giáo dục.
HĐ4. Củng cố, dặn dò:
- Tổ chức trò chơi thi tìm tiếng mới
- Lớp đọc lại t/bài.
- Dặn dò luyện đọc, viết về nhà.

Trờng Tiểu học Biên Sơn

đọc từng câu cá nhân nhóm lớp.

- Cặp đọc và nghe.
- Cá nhân đọc đọc theo y/c thi cá nhân- nhóm
nhận xét, bổ sung, động viên học sinh yếu.
- Cá nhân viết vở trao đổi vở, nhận xét, thu
chấm điểm.

- 2 Hs nêu - đồng thanh.
Th/l nhóm 2 - đại diện 2 nhóm trình bày lớp nhận
xét, bổ sung.

- Thực hành bảng con, lớp nhận xét.
- Đọc đồng thanh xem trớc bài 13.


Tự nhiên xã hội
nhận biết các con vậT XUNG QUANH.
I- Mục tiêu:
- Biết nhận xét, mô tả đợc nét chính của các vật khi nhận biết;
- Hiểu đợc mắt, mũi, lỡi, tai, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết các vật xung quanh;
- Giáo dục HS biết giữ gìn và bảo vệ các bộ phận trên cơ thể khoẻ mạnh.

II- Chuẩn bị:
- GV: Một số đồ vật: nhọn, nhẵn, ngọt, nóng.
- HS: Chuẩn bị theo nhóm đồ vật thật.
III- Hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
HĐ1- Khởi động:
- Nói vì sao em biết sự lớn lên của cơ - 3 HS trả lời.
thể? Nhận xét, đánh giá.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
HĐ2- Tăng tốc:
* Hoạt động 1: Quan sát vật thật.
- Quan sát đồ vật có sẵn cho nhận xét, - Hoạt động nhóm 4 th/l và trình bày đã quan sát đ23


Hồng Thị Thanh Hằng

Líp 1A6

h×nh d¸ng, kÝch thíc. §¹i diƯn tr×nh
bµy, bỉ sung.
- KÕt ln ®óng, sai vµ ®éng viªn.
* Ho¹t ®éng 2: Th/l nhãm ®«i
- Nªu vai trß cđa c¸c gi¸c quan trong
viƯc nhËn biÕt thÕ giíi xung quanh.
- Trao ®ỉi, ®Ỉt c©u hái trong nhãm.
Nhê ®©u mµ b¹n biÕt ®ỵc hoa mµu
®á, ®êng ngät, níc hoa cã mïi th¬m...
- Gäi ®¹i diƯn tr×nh bµy nhËn xÐt, liªn
hƯ.

- §iỊu g× sÏ x¶y ra nÕu 1 bé phËn bÞ
háng v× vËy chóng ta ph¶i gi÷ vƯ sinh
vµ b¶o vƯ...
H§3- VỊ ®Ých:
- Trß ch¬i: ®o¸n vËt.
- Líp nhËn xÐt, GV kÕt ln, liªn hƯ,
dỈn dß, quan s¸t, thùc hµnh vỊ nhµ.

Trêng TiĨu häc Biªn S¬n

ỵc: bót ch× dµi ®Çu bót nhän, viªn bi nh½n, qu¶ khÕ
nh½n vµ thÊy cã nhiỊu mói ¨n chua...

- Th/l nhãm trao ®ỉi b»ng c©u hái vµ h×nh vÏ SGK.
- 2 ®¹i diƯn tr×nh bµy.
- Líp nhËn xÐt.

- C¸ nh©n tr¶ lêi vµ nªu t¸c dơng cđa tõng bé phËn
®Ĩ nhËn biÕt c¸c vËt xung quanh.
- 5 Hs tham gia – líp quan s¸t ®¸nh gi¸.
- Thùc hµnh vỊ nhµ.

………………………………………………………………
Thủ công

KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I.Mục tiêu:
- BiÕt c¸ch kỴ ®o¹n th¼ng.
- KỴ ®ỵc Ýt nhÊt ba ®o¹n th¼ng c¸ch ®Ịu . ®ëng kỴ râ vµ t¬ng ®èi th¼ng.
- GD häc sinh ý thøc häc tËp tèt.

II.Đồ dùng dạy học:
-Bút chì, thước kẻ, hình vẽ các đoạn thẳng cách đều.
-1 tờ giấy vở học sinh.
-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ho¹t ®éng 1:Ổn đònh:
Ho¹t ®éng 2 :KTBC:
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn
Kiểm tra sự chuẩn bò của học sinh cho giáo viên kểm tra.
theo yêu cầu giáo viên dặn trong tiết
trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bò của Vài HS nêu lại
học sinh.
Ho¹t ®éng 3 :.Bài mới:
Học sinh quan sát đoạn thẳng AB.
24


Hồng Thị Thanh Hằng

Líp 1A6

Giới thiệu bài.
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan
sát và nhận xét:
Ghim hình vẽ mẫu lên bảng.
Đònh hướng cho học sinh quan sát
đoạn thẳng AB và rút ra nhận xét

hai đầu của đoạn thẳng có hai điểm.
+ Hai đoạn thẳng AB và CD cách đều
nhau mấy ô ?
+ Kể tên những vật có các đoạn
thẳng cách đều nhau ?
 Giáo viên hướng dẫn mẫu.
Hướng dẫn học sinh cách kẻ đoạn
thẳng:
Lấy hai điểm A, B bất kì trên cùng 1
dòng kẻ ngang.
Đặt thước kẻ qua điểm A, B. Giữa cho
thước cố đònh bằng tay trái, tay phải
cầm bút dựa vào cạnh thước, đầu bút
tì trên giấy vạch nối từ điểm A sang
điểm B ta được đoạn thẳng AB.
Từ điêm A và điểm B ta đếm xuống
dưới 2 hay 3 ô tuỳ ý , đánh dấu điểm
C và D. sau đó nối C với D ta được
đoạn thẳng CD cách đều đoạn thẳng
AB.
Học sinh thực hành:
Yêu cầu: Kẻ hai đoạn thẳng cách đều
nhau 2 ô trong vở.
Giáo viên quan sát uốn nắn giúp các
em yếu hoàn thành nhiệm vụ của
mình.
4.Củng cố:

Trêng TiĨu häc Biªn S¬n


A

B

A

B

C

D

Hai cạnh đối diện của bảng lớp.

Học sinh quan sát và lắng nghe.

Học sinh thực hành kẻ 2 đoạn thẳng
AB và CD cách đều nhau 2 ô trong
vở học sinh.

Học sinh nhắc lại cách kẻ 2 đoạn
thẳng cách đều nhau.

25


×