Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề kiểm tra 1 tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.06 KB, 7 trang )


Câu 1
Từ thực tế, hãy xem trờng hợp nào dới đây, quỹ đạo chuyển động của vật
là đờng thẳng ?
A)
Một hòn đá đợc ném theo phơng ngang.
B)
Một ô tô đang chạy trên quốc lộ 1 theo hớng Hà Nội TP Hồ Chí Minh.
C)
Một hòn đá rơi từ độ cao 3m.
D)
Một tờ giấy rơi từ độ cao 2m.
Đáp án
C
Câu 2
"Lúc 8 giờ hôm qua, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 5, cách Hải D-
ơng 10km". Việc xác định vị trí của ô tô nh trên còn thiếu yếu tố gì ?
A)
Vật làm mốc.
B)
Mốc thời gian.
C)
Thớc đo và đồng hồ.
D)
Chiều dơng trên đờng đi.
Đáp án
D
Câu 3
Hãy chỉ ra câu đúng.
A)
Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đờng có hình dạng bất kỳ.


B)
Tốc độ trung bình của một chuyển động thẳng đều trên mọi quãng đờng
khác nhau là khác nhau.
C)
Trong một chuyển động thẳng đều, quãng đờng đi đợc của vật tỉ lệ thuận
với độ lớn vận tốc.
D)
Chuyển động thẳng đều có tốc độ không đổi.
Đáp án
D
Câu 4
Câu nào đúng ? Phơng trình chuyển động của chuyển động thẳng đều
dọc theo trục Ox, trong trờng hợp vật xuất phát từ điểm O là:
A)
s = vt.
B)
x = x
0
+ vt.
C)
x = vt.
D)
Một phơng trình khác với các phơng trình A, B, C.
Đáp án
C
Câu 5
Phơng trình chuyênt động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 3 + 50t. (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát
từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A)

Từ điểm O, với vận tốc 3 km/h.
B)
Từ điểm O, với vận tốc 50 km/h.
C)
Từ điểm M, cách O là 3 km, với vận tốc 3 km/h.
D)
Từ điểm M, cách O là 3 km, với vận tốc 50 km/h.
Đáp án
D
Câu 6
Phơng trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 5t 10. (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ). Quãng đờng đi đợc
của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu?
A)
-2 km.
B)
10 km.
C)
-8 km.
D)
8 km.
Đáp án
B
Câu 7
Chỉ ra câu sai.
A)
Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc
giảm đều theo thời gian.
B)
Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.

C)
Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biển đổi đều có thể cùng chiều
hoặc ngợc chiều với vectơ vận tốc.
D)
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đờng đi đợc trong những
khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
Đáp án
D
Câu 8
Khi ô tô đang chạy với vận tốc 5 m/s trên đoạn đờng thẳng thì ngời lái xe
tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 15
m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 30s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là
bao nhiêu?
A)
a = 0,7 m/s
2
; v = 38 m/s.
B)
a = 0,2 m/s
2
; v = 18 m/s.
C)
a = 0,2 m/s
2
; v = 8 m/s.
D)
a = 0,5 m/s
2
; v = 20 m/s.
Đáp án

D
Câu 9
Khi ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s trên đoạn đờng thẳng thì ngời lái
xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng lại
hẳn thì ô tô đã chạy thêm đợc 112,5m. Gia tốc a của ô tô là bao nhiêu?
A)
a = - 0,5 m/s
2
.
B)
a = 0,2 m/s
2
.
C)
a = -1 m/s
2
.
D)
a = 0,5 m/s
2
.
Đáp án
C
Câu 10
Chuyển động của vật nào dới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do?
A)
Một quả dọi bị đứt dây rơi xuống đất.
B)
Một tờ báo rơi từ trên tầng 2 xuống đất.
C)

Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nớc.
D)
Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.
Đáp án
A
Câu 11
Chuyển động của vật nào dới đây không thể coi là c.động rơi tự do?
A)
Một chiếc lá rụmg từ cành cây cao xuống đất.
B)
Các hạt ma nhỏ lúc bắt đầu rơi.
C)
Một nửa hòn gạch rơi từ trên cao xuống đất.
D)
Một viên bi chì đang rơi ở trong ồng thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã đợc
hút chân không.
Đáp án
A
Câu 12
Đặc điểm nào dới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do
của các vật?
A)
Chuyển động theo phơng thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
B)
Chuyển động thẳng, nhanh dần đều.
C)
Tại mọi nơi và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do nh nhau.
D)
Lúc t = 0 thì v


0.
Đáp án
D
Câu 13
Thả hòn sỏi nhỏ từ độ cao 20 m xuống đất . Lấy g = 10 m/s
2
. Bỏ qua lực
cản của không khí. Hỏi sau bao lâu hòn sỏi rơi tới đất?
A)
t = 2s.
B)
t = 3s.
C)
t = 1s.
D)
t = 1,5s.
Đáp án
A
Câu 14
Câu nào sai? Chuyển động tròn đều có:
A)
Quỹ đạo là đờng tròn.
B)
Vectơ gia tốc không đổi.
C)
Tốc độ góc không đổi.
D)
Tốc độ dài không đổi
Đáp án
B

Câu 15
Chuyển động của vật nào dới đây không phải là chuyển động tròn đều?
A)
C.động của con ngựa trong chiếc đu quay khi đang hoạt động ổn định.
B)
Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay.
C)
Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi máy bay đang bay thẳng đều
đối với ngời dới đất.
D)
Chuyển động của chiếc ống bơng chứa nớc trong cái cọn nớc.
Đáp án
C
Câu 16
Chọn đáp án đúng.
A)
.f2;T/2
==
B)
.f2;T2
==
C)
.f/2;T2
==
D)
.f/2;T/2
==
Đáp án
A
Câu 17

Một ngời ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5
vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ ngời ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3
m. Gia tốc hớng tâm của ngời đó là bao nhiêu?
A)
a
ht


0,82 m/s
2
.
B)
a
ht


2,96.10
2
m/s
2
.
C)
a
ht
= 29,6.10
2
m/s
2
.
D)

a
ht


8,2 m/s
2
.
Đáp án
A
Câu 18
Một ôtô c.động thẳng n.d.đều. Sau 10s, v.tốc của ôtô tăng từ 4 m/s đến 6
m/s. Q.đờng ôtô đã đi đợc trong khoảng thời gian này là.
A)
s = 100 m.
B)
s = 500 m.
C)
s = 25 m.
D)
s = 50 m.
Đáp án
D
Câu 19
Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với
gia tốc 0,1 m/s
2
. Thời gian t để xe lửa đạt đợc vận tốc 36 km/h là :
A)
t = 360 s.
B)

t = 200 s.
C)
t = 100 s.
D)
t = 300 s.
Đáp án
C
Câu 20
Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì ngời lái xe hãm
phanh. Ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 10s thì dừng lại.
Q.®êng «t« ®· ch¹y thªm ®îc kÓ tõ lóc h·m phanh lµ bao nhiªu?
A)
s = 45 m.
B)
s = 82,6 m.
C)
s = 100 m.
D)
135 m.
§¸p ¸n
C
C©u 21
A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n
C©u 22
A)
B)

C)
D)
§¸p ¸n
C©u 23
A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n
C©u 24
A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n
C©u 25
A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n
C©u 26
A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n
C©u 27
A)
B)

C)
D)
§¸p ¸n

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×