Chơng III: sóng cơ
20. Cho dòng điện xoay chiều có I =8cos(
)t
3
100
+
. KL nào sau đây sai?
A. T =0,02s. B. I =8A. C. f = 50Hz. D. Biên độ dòng điện bằng 8A
21. Một đèn ống đợc mắc vào mạng điện xoay chiều 220V 50Hz, điện áp mồi của đèn là 155V
. Trong 1T đèn sáng 2 lần, tắt 2 lần. Khoảng t một lần đèn tắt là
A.
s
150
1
B.
s
50
1
C.
s
300
1
D.
s
150
2
22. Đồ thị (hình vẽ) miêu tả dòng điện dân dụng. Đoạng OC diễn tả khoảng thời gian bằng bao
nhiêu
A.
s
50
1
B.
s
100
1
C.
s
150
1
D.
s
100
2
23. Câu nào đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có R:
A.
R
I
U
=
B. Dòng điện và điện áp luôn cùng pha
C. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng 0.
D. Nếu điện áp hai đầu điện trở có biểu thức
)tcos(UU
+=
0
thì biểu thức dòng điện qua
điện trở
tcosII
=
0
24. Câu nào đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có C.
A.Điện áp hai đầu tụ điện luôn trễ pha với dòng điện góc
2/
.
B. Tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua nhng cho dòng điện xoay chiều đi qua.
C.I =
CU.
D. Cả A B C đúng.
25. Câu nào đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có L thuần.
A. I =
LU.
B. .Điện áp hai đầu L luôn sớm pha với dòng điện góc
2/
.
C.Điện áp hai đầu L luôn trễ pha với dòng điện góc
2/
.
D. Cảm kháng tỉ lệ với điện áp đặt vào nó..
26. Câu nào sai khi nói về mạch xoay chiều có R, C nối tiếp.
A. I
R
= I
C
.
B. Điện áp hai đầu tụ điện luôn trễ pha với điện áp hai đầu R góc
2/
.
C. Góc lệch pha giữa u và i trong mạch
==
RCR
Z
tan
L
1
D. Điện áp hai đầu tụ điện luôn sớm pha với điện áp hai đầu R góc
2/
.
27. Câu nào sai khi nói về mạch xoay chiều có R, L nối tiếp.
A. Góc lệch pha giữa u và i trong mạch
R
L
tan
=
B. Dòng điện luôn trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. Dòng điện có thể sớm pha hơn điện áp nếu giá trị R rất lớn so với Z
L
.
D. I =
2
2
)L(
R
U
+
28. Trong mạch xoay chiều cuộn cảm có tác dụng gì?
A.Cản trở dòng điện, tần số dòng điện càng nhỏ thì bị cản trở càng nhiều.
B. Cản trở dòng điện, tần số dòng điện càng nhỏ thì bị cản trở càng ít.
C. Ngăn dòng điện hoàn toàn.
D. Cản trở dòng điện, tần số dòng điện càng lớn thì bị cản trở càng nhiều.
29. Kết luận nào đúng với trờng hợp
C
L
=
1
là đúng?
A. Hệ số công suất
1
=
cos
.
B. Cờng độ dòng điện trong mạch là lớn nhất.
A
t
O
U B
C
C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch cùng pha với nhau.
D. Các kết luận A, B và C đều đúng.
30. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp
với tụ điện?
A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi:
.
C
RZ
2
2
1
+=
B. Dòng điện luôn sớm pha hơn so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu hao trên tụ điện,
D. Cả A, B, C đều đúng.
31. Điều nào sau đây đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần?
A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi:
( )
.CRZ
2
2
+=
B. Dòng điện luôn sớm pha hơn so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Điện năng tiêu hao trên cả điện trở lẫn cuôn dây.
D. Dòng điện tức thời qua điện trở và cuộn dây là nh nhau còn giá trị hiệu dụng thì khác
nhau.
32. Điều nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ
điện.
A. Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp hai đầu điện trở một góc
2/
.
B. Điện áp giữa hai đầu tụ điện sớm pha so với điện áp giữa hai đầu điện trở một góc
2/
.
C. Góc lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện trong đoạn mạch tính bởi:
.
CRR
Z
tan
C
==
1
D. Cờng độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở và qua tụ điện là nh nhau.
33. Điều nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp
với cuộn cảm thuần?
A. Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tính bởi:
( )
.
LR
U
I
2
2
+
=
B. Dòng điện có thể nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Dòng điện luôn trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với dòng điện trong mạch một góc
tính
bởi:
.
R
L
tan
=
34. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có tụ điện mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần?
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch luôn lệch pha so với dòng điện trong mạch một góc
2
.
B. Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tính bởi:
( )
.
C
L
U
I
2
2
1
+
=
C. Dòng điện luôn sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu cuộn dây một góc
2/
.
D. Dòng điện luôn trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu tụ điện một góc
2/
.
35. Điều nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có tụ điện mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần?
A. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch là
2
.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây cùng pha với điện áp hai đầu tụ điện.
C. Hệ số công suất của mạch
.cos 1
=
D. Cả A, B và C.
36. Tổng trở và độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp có thể là những biểu thức nào sau đây?
A.
( )
.
RR
L
tan;LRRZ
+
=++=
0
2
22
0
B.
( )
.
RR
L
tan;LRRZ
+
=++=
0
22
2
0
C.
( )
.
R
LR
tan;LRRZ
222
0
22
2
0
+
=++=
D.
.
RR
L
tan;LRRZ
+
=++=
0
222
0
2
37. Kết luận nào trong các kết luận sau là sai?
A. Cuộn dây không tiêu thụ điện năng.
B. Hệ số công suất của mạch tính bởi biểu thức:
( ) ( )
22
0
0
LRR
U
cos
++
=
.
C. Cờng độ dòng điện trong mạch tính bởi:
( ) ( )
22
0
LRR
R
I
++
=
.
D. Cả A, B, C.
38. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện trong mạch một góc
2
.
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở R luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn điện áp hai đầu điện trở.
D. Cả A, B, C.
39. Biểu thức nào trong các biểu thức dới đây là đúng với biểu thức của dòng điện trong mạch?
A.
.tcosIi
+=
2
0
B.
.tcosIi
=
2
0
C.
( )
.
RR
L
tan:thứcngôctừtínhvớitcosIi
+
==
0
0
D. Một biểu thức khác.
40. Phát biểu nào sau đây là đúng với tính chất của đoạn mạch đó?
A. Cờng độ dòng điện trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Trong cùng một khoảng thời gian điện trở R tiêu thụ điện năng nhiều hơn so với cuộn dây.
C. Trong mạch có thể có cộng hởng.
D. Giá trị hiệu dụng của điện áp giữa hai đầu cuộn dây có thể lớn hơn giá trị hiệu dụng của
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
41. Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng
00
2
1
CL
UU
=
. So với dòng điện, điện áp ở hai
đầu đoạn mạch sẽ:
A. cùng pha. B. sớm pha. C. trễ pha. D. vuông pha.
Một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 10
và tụ điện có điện dung
F.C
4
10
2
=
mắc nối tiếp. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức
).A(tcosi
=
4
10022
Trả
lời các câu 42 và 43.
42. Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch có dạng nh thế nào?
A.
).V(tcosu
=
2
100280
B.
).V(tcosu
+=
2
100280
C.
).V(tcosu
=
4
100280
D.
).V(tcosu
+=
4
100280
43. Mắc thêm vào đoạn mạch một điện trở thuần R bằng bao nhiêu để Z = Z
L
+ Z
C
?
A. R = 0. B. R = 20
. C.
520
=
R
. D.
=
640R
.
Một khung dây hình chữ nhật, kích thớc 40cm x 60cm, gồm 200 vòng dây, đợc đặt trong
một từ trờng đều có cảm ứng từ 0,2T. Trục đối xứng của khung dây vuông góc với từ trờng.
Khung dây quay quanh trục đối xứng đó với vận tốc 120 vòng/phút. Trả lời các câu 44 và 45.
44. Tần số của suất điện động có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. f = 10 Hz. B. f = 4 Hz. C. f = 20 Hz. D. f = 2 Hz.
45. Chọn thời điểm t = 0 là lúc mặt phẳng khung dây vuông góc với các đờng sức từ. Biểu thức
suất điện động cảm ứng trong khung dây đúng là biểu thức nào sau đây?
A.
( )
.Vtsine
=
4120
B.
( )
.Vtsine
=
42120
C.
( )
.Vtsine
+=
2
4120
D. Một biểu thức độc lập khác.
46. Suất điện động tại t = 5s kể từ thời điểm ban đầu có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. e = 60 V. B. e = 120 V. C. e = 0. D. Một giá trị khác.
47. Nếu bỏ qua điện trở của khung dây thì điện áp giữa hai đầu khung dây có thể nhận biểu thức
nào sau đây?
A.
( )
.Vtsinu
+=
2
4120
B.
( )
.Vtsinu
=
2
4120
C.
( )
.Vtsinu
=
42120
D. Một biểu thức độc lập khác.
Một bếp điện có điện trở 25
và độ tự cảm không đáng kể. Trả lời các câu 48 và 49.
48. Nối bếp điện với một mạng điện xoay chiều có điện áp cực đại
( )
V2100
. Dòng điện hiệu
dụng qua bếp có thể nhận giá trị nào sau đây?
A.
( )
.AI 24
=
B.
( )
.AI 8
=
C.
( )
.AI 4
=
D. Một giá trị khác.
49. Nếu sử dụng bếp ở mạng điện một chiều có điện áp 100V thì cờng độ dòng điện qua bếp thay
đổi nh thế nào so với khi ding điện áp xoay chiều? Chọn đáp án đúng.
A. dòng điện giảm. B. dòng điện không đổi.
C. dòng điện tăng. D. cả ban trờng hợp trên đều xảy ra.
Một tụ điện có điện dung
F
2
10
4
, mắc vào mạng xoay chiều có điện áp hiệu dụng 100V, tần
số f = 50 Hz.Trả lời các câu 50 và 51.
50. Cờng độ dòng điện đi qua tụ là bao nhiêu? Hãy chọn đáp án đúng?
A. I = 1A. B. I = 1,5A. C. I = 0,5A. D. Một giá trị khác.
51. Khi tăng tần số đến giá trị
f'f
>
thì dòng điện qua tụ thay đổi nh thế nào? Hãy chọn câu trả
lời đúng?
A. Dòng điện không thay đổi.
B. Dòng điện giảm.
C. Dòng điện tăng.
D. Cả ba trờng hợp trên đều có thể xảy ra tuỳ thuộc vào giá trị của tần số.
Một cuộn dây có độ tự cảm 0,318H và điện trở thuần không đáng kể, mắc vào một mạng
điện xoay chiều với điện áp 220V, tần số 50Hz. Trả lời các câu 52 và 53.
52. Cờng độ dòng điện hiệu dụng đi qua cuộn dây có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A.
( )
.A,I 222
=
B.
( )
.A,I 22
=
C.
( )
.A,I 44
=
D. Một giá trị khác.
53. Nếu đặt ở hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều 220V, tần số 100Hz thì dòng điện đi qua
cuộn dây thay đổi nh thế nào so với trờng hợp trên? Chọn kết quả đúng?
A. Dòng điện tăng 4 lần. B. Dòng điện giảm
22
lần.
C. Dòng điện tăng 2 lần. D. Dòng điện giảm 2 lần.
ở hai đầu một tụ điện có một điện áp xoay chiều 180V, tần số 50Hz. Dòng điện đi qua tụ có
cờng độ 1A. Trả lời các câu 54 và 55.
54. Điện dung C của tụ điện có thể nhận giá trị nào sau đây?
A.
.F,
à
177
B.
.F,
à
727
C.
.F,
à
717
D. Một giá trị khác.
55. Muốn cho dòng điện đi qua tụ điện có cờng độ bằng 0,5A phải thay đổi tần số dòng điện đến
giá trị nào sau đây?
A. Tăng 2 lần và bằng 100 Hz. B. Giảm 2 lần và bằng 25 Hz.
C. Tăng 4 lần và bằng 200 Hz. D. Không thay đổi và bằng 50 Hz.
56. Trong máy phát điện xoay chiều:
A. phần cảm là bộ phận đứng yên và phần ứng là bộ phận chuyển động.
B. phần cảm là bộ phận chuyển động và phần ứng đứng yên.
C. cả hai phần cảm và phần ứng đều đứng yên và chỉ bộ góp là chuyển động.
D. tuỳ thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm cũng nh phần ứng có thể là bộ phận đứng yên
hoặc chuyển động.
57. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về truyền tải điện năng?
A. Một trong những lí do cần phải truyền tải điện năng đi xa là điện năng không thể để
dành.
B. Một trong những biện pháp tránh hao phí điện năng khi truyền tải điện năng đi xa là sử
dụng máy biến áp.
C. Công suất hao phí điện năng trên đờng dây tải điện tính bởi công thức:
=
22
2
cosU
R
PP
.
D. A, B và C đều đúng.
58. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha?
A. Hai vành khuyên phải gắn cố định với hai đầu khung dây và quay đồng trục với khung dây.
B. Phần tạo ra từ trờng gọi là phần cảm, phần tạo ra dòng điện gọi là phần ứng.
C. Các cuộn dây trong máy phát điện đợc mắc nối tiếp với nhau.
D. A, B và C đều đúng.
59. Điều nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay
chiều ba pha?
A. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ.
B. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha có ba cuộn dây giống nhau, bố trí lệch nhau 1/3
vòng tròn trên stato.
C. Các cuộn dây của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể mắc theo hình sao hoặc tam
giác một cách tuỳ ý.
D. Cả A, B và C đều đúng.
60. Điều nào sau đây là đúng khi nói về điện áp ba pha và điện áp dây?
A. Trong mạng điện 3 pha mắc hình sao, điện áp giữa hai đầu mỗi cuộn dây trong stato gọi
là điện áp pha.
B. Trong mạng điện 3 pha mắc tam giác, điện áp giữa hai đầu mỗi cuộn dây trong stato gọi
là điện áp pha.
C. Trong mạng điện 3 pha hình sao, điện áp giữa hai dây pha gọi là điện áp dây.
D. A, B và C đều đúng.
61. Điều nào sau đây là đúng khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
B. Động cơ hoạt động dựa trên cơ sở hiện tợng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trờng quay.
C. Tốc độ góc của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trờng quay.
D. A, B và C đều đúng.
62. Điều nào sau đây là đúng khi nói về cách mắc mạch điện xoay chiều ba pha?
A. Khi mắc cuộn dây của máy mắc hình sao, có thể không cần dùng dây trung hoà.
B. Các dây pha luôn là dây nóng (hay dây lửa).