Hä vµ tªn: Lu Tn NghÜa Gi¸o ¸n §¹i sè 8
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN I
Ngày tháng năm 2008 Ngµy so¹n
Kí duyệt Ngµy d¹y
Chương I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Tiết 1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Học sinh năm chắc quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Kó năng: Biết vận dụng linh hoạt quy tắc để thực hiện đúng các phép tính
nhân đơn thức với đa thức .
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
? 2
Cho học sinh làm
?3
HS thực hiện phép nhân
đơn thức với đa thức
Học sinh làm :
Biến đổi thành
(8x +y + 3) . 2y
Thay x = 3 ; y = 2 vào
biểu thức rút gọn.
? 2
3 2 3
4 4 3 3 2 4
1 1
(3 ).6
2 5
6
18 3
5
x y x xy xy
x y x y x y
− +
= − +
?3
[ ]
yyxy
yyx
y
yxx
S
38
)38(
2.
2
)3()35(
2
++=
++=
+++
=
Thay x= 3, y= 2 vào ta có :
S= 8.3.2 + 2
2
+ 3.2 = 58
HOẠT ĐỘNG 3: (CỦNG CỐ) (13phút)
- Nhắc lại quy tắc nhân đơn
thức với đa thức.
Lưu ý :
(A + B) C = C (A + B)
- Làm bài tập 1 (SGK)
- Làm bài tập 2 (SGK)
GV nhận xét sửa bài
3HS trả lời
1HS làm ở bảng.
1HS lên bảng.
Bài tập 1a (Tr5 - SGK)
x
2
(5x
3
– x –
2
1
)
= 5x
5
– x
3
–
2
2
1
x
Bài tập 2a (Tr5 - SGK)
x(x - y) + y(x + y) = x
2
+ y
2
Tại x = -6 và y = 8 có giá trò là :
(-6)
2
+ 8
2
= 100
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : (2phút)
- Học thuộc quy tắc
------------------------------------------------
Trêng THCS H¶i HËu
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: (KIÊM TRA BÀI CŨ) (5phút)
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
HOẠT ĐỘNG 2: (HÌNH THÀNH QUY TẮC) (10phút)
GV : Hãy cho một ví dụ về
đơn thức ?
hãy cho một ví dụ về đa thức
- Hãy nhân đơn thức với từng
hạng tử của đa thức.
- Cộng các tích tìm được.
- GV: “Ta nói đa thức 6x
3
- 6x
2
+ 15x là tích của các đơn thức
3x và đa thức 2x
2
– 2x +5”
GV: Qua bài toán trên, theo
em muốn nhân một đơn thức
với một đa thức ta làm như thế
nào ?
Gv: Ghi bảng quy tắc:
Học sinh phát biểu
- Đơn thức : 3x
- Đa thức : 2x
2
– 2x +5
- Nhân 3x với từng hạng
tử của đa thức 2x
2
–2x
+5 và cộng cacù tích tìm
được : (3x)( 2x
2
– 2x +5)
= 3x. 2x
2
+ 3x(-2x) +
3x.5
= 6x
3
- 6x
2
+ 15x
- HS phát biểu
- Ghi quy tắc.
1. Quy tắc
Ví dụ :
3x(2x
2
– 2x +5)
= 3x.2x
2
+ 3x.(-2x) + 3x.5
= 6x
3
– 6x
2
+ 15x
* Quy tắc : (SGK)
A(B + C) = AB +AC
HOẠT ĐỘNG 2: ( VẬN DỤNG QUY TẮC RÈN KỸ NĂNG) (15phút)
- Cho học sinh làm ví dụ SGK
(-2x
3
) .(x
2
+ 5x -
2
1
)
GV ? Nhân đa thức với đơn
thức ta thực hiện như thế nào ?
- Học sinh làm:
- Học sinh trả lời và
thực hiện
2. p dụng
Ví dụ:
(-2x
3
). (x
2
+ 5x -
2
1
)
= (-2x
3
)(.x
2
+ (-2x
3
).5x +(-2x
3
)(-
2
1
)
= -2x
5
– 10x
4
+ x
3
(*)
(*)
Hä vµ tªn: Lu Tn NghÜa Gi¸o ¸n §¹i sè 8
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Làm bài tập : 3, 4, 5, 6 Tr5,6 – SGK
- Bài 1-5 /3 ( BTT)
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
Tiết 2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:Học sinh năm chắc quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Kó năng: Biết vận dụng và trình bày nhân đa thức theo hai cách khác nhau.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Phiếu học tập ghi
? 2 , ?3
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: (KIÊM TRA BÀI CŨ) (10phút)
“ Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.”
p dụng : làm bài tập 2(BTT)
HOẠT ĐỘNG 2: (HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI) (10phút)
- Cho hai đa thức :
x – 2 và 6x
2
– 5x
+ 1
- Hãy nhân từng hạng tử của
đa thức x – 2 với đa thức 6x
2
– 5x
+ 1.
- Hãy cộng các kết quả tìm
được.
Ta nói đa thức
6x
3
- 17x
2
+ 11x -2 là đa thức
tích của đa thức x – 2 và đa
thức 6x
2
– 5x
+ 1
- Hãy phát biểu quy tắc ?
- Hướng dẫn cho học sinh
nhân hai đa thức đã sắp xếp.
- Một học sinh lên bảng
thực hiện.
Học sinh đại diện cho
nhóm, đại diện nhóm
trình bày.
Một vài HS trả lời.
Ghi quy tắc.
1. Quy tắc :
a. Ví dụ:
(x – 2)( 6x
2
– 5x
+ 1)
= x.( 6x
2
– 5x
+ 1) – 2.(6x
2
– 5x
+ 1)
= 6x
3
– 5x
2
+ x – 12x
2
+ 10x -2
= 6x
3
- 17x
2
+ 11x -2
b. Quy tắc (Tr7 - SGK)
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
* Nhận xét: (SGK)
632
4
1
)623)(1
2
1
(
234
3
+−+−−=
−−−
xyxyxxyx
xxy
------------------------------------------------
Trêng THCS H¶i HËu
? 1
Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:
Hä vµ tªn: Lu Tn NghÜa Gi¸o ¸n §¹i sè 8
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Em nào có thể phát biểu
cách nhân đa thức với đa thức
đã sắp xếp ?
- Cho HS nhắc lại cách trình
bày đã ghi ở SGK
HS thực hiên :
6x
2
– 5x
+ 1
×
x – 2
- Học sinh trả lời . . .
c. Chú ý : (SGK)
HOẠT ĐỘNG 3 (VẬN DỤNG QUY TẮC, RÈN KỸ NĂNG) (10phút)
- Làm bài tập
- Làm bài tập a,b
- Cho HS trình bày ( Hoặc GV
sử dụng bảng phụ trên bảng).
- Làm
Cho HS trình bày
- Cho HS nhắc lại quy tắc
nhân đa thức với đa thức.
HS thực hiện trên phiếu
học tập:
a)
b)
Học sinh thực hiện.
HS thực hiện trên phiếu
2. p dụng:
Làm tính nhân :
a) (x+3)(x
2
+ 3x – 5)
= x
3
+ 6x
2
+ 4x -15
b) (xy – 1)(xy + 5)
= x
2
y
2
+ 4xy – 5
S = (2y + y)(2x – y)
= 4x
2
– y
2
Khi x = 2,5 và y = 1 ta có:
S = 4 .(2,5)
2
– 1
= 24 (m
2
)
HOẠT ĐỘNG 3: (CỦNG CỐ) (13phút)
- Nhắc lại quy tắc nhân đa
thức với đa thức.
Làm bài tập 7,8 Tr8 – SGK
trên phiếu học tập) . GV thu
chấm một số bài cho HS. Sửa
sai, trình bày lời giải hoàn
chỉnh.
HS : Làm các bài tập
trên giấy nháp, hai học
sinh làm ở trên bảng
3. Luyện tập:
Bài tập 7,8 (Tr8 – SGK)
7a) (x
2
– 2x + 1)(x – 1)
= x
3
– 3x
2
– 3x – 1
7b) (x
3
– 2x
2
+ x – 1)(5 - x)
= 5x
3
– 10x
2
+ 5x – 5 – x
4
+2x
3
– x
2
+ x
= -x
4
+ 7x
3
-11x
2
+x – 5
8a) (x
2
y
2
-
)2)(2
2
1
yxyxy
−+
8b) (x
2
– xy + y
2
)(x +y)
= x
3
+ y
3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : (2phút)
- Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức
- Làm bài tập : 9 - 15 Tr 8,9 - SGK
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
------------------------------------------------
Trêng THCS H¶i HËu
? 3
? 2
? 3
? 2
Hä vµ tªn: Lu Tn NghÜa Gi¸o ¸n §¹i sè 8
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN II
Ngày tháng năm 2008 Ngµy so¹n
Kí duyệt Ngµy d¹y
Tiết 3 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : Củng cố khắc sâu kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa
thức, nhân đa thức với đa thức.
- Kó năng : Học sinh thực hiện thành thạo quy tắc, biết vận dụng linh hoạt vào
từng tình huống cụ thể.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: (KIÊM TRA BÀI CŨ) (10phút)
“ Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức , đa thức với đa thức
p dụng làm bài tập 10 trang 8 SGK
HOẠT ĐỘNG 2 : (LUYỆN TẬP)
Bài 11 tr 8 SGK (25 phút)
- Biểu thức không phụ thuộc
vào giá trò của biến nghóa là
như thế nào?
“ Sau khi thu gọn biểu thức ta
được kết quả bao nhiêu
⇒
Kết luận gì
Bài 12 tr 8 SGK (10 phút)
- Để tính giá trò của biểu thức
trên đơn giản hơn bằng cách
thay trực tiếp giá trò của biến
vào ngay lúc đầu ta phải làm
ntn?
x = 0
→
giá trò biểu thức =?
Một HS lên bảng trình
bày
HS chữa vào vở
Một HS đọc đề
HS trả lời
-8
HS kết luận : kết quả là
một hằng số
Thực hiện phép tính và
rút gọn biểu thức đã
cho
-15
-30
Bài 10 (Tr8 - SGK)
a,
( )
−+−
5
2
1
32
2
xxx
=
15
2
23
6
2
1
23
−+−
xxx
b, ( x
2
– 2xy + y
2
) ( x – y)
= x
3
– 3x
2
y + 3xy
2
- y
3
Bài 11 (Tr8 - SGK)
(x-5) (2x + 3) – 2x(x -3) + x+7
= 2x
2
+ 3x -10x -15 – 2x
2
+ 6x +x +7
= -8
Vậy giá trò của biểu thức không phụ
thuộc vào giá trò của biến
Bài 12 (Tr8 - SGK)
(x
2
-5) (x + 3) + (x + 4)(x – x
2
)
= x
3
+ 3x
2
-5x -15+ x
2
–x
3
+ 4x -4x
2
= -x -15 (
∗
)
a, Thay x= 0 vào (
∗
) ta được
-0 – 15 = -15
b, Thay x= 15 vào (
∗
) ta được
-15 – 15 = -30
------------------------------------------------
Trêng THCS H¶i HËu
Hä vµ tªn: Lu Tn NghÜa Gi¸o ¸n §¹i sè 8
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
x = 15
→
giá trò biểu thức =?
Bài 13 tr 9 SGK (8 phút)
- Thực hiện phép tính bên VT
ta được gì?
⇒
x =?
Bài 14 Tr 9 SGK (3 phút)
Hướng dẫn
-Hãy biểu diễn 3 số chẵn liên
tiếp
-Viết biểu thức đại số chỉ mối
quan hệ tích hai số sau lớn
hơn tích hai số đầu là 192
-GV nhận xét và cho điểm
HS lên bảng làm
HS hoạt động nhóm
Bài 13 (Tr9 - SGK)
Tìm x biết:
(12x -5)(4x-1) + (3x-7)(1-16x) = 81
⇔
48x –12x -20x+5+ 3x-48x-7
+112x= 81
⇔
83x = 83
⇔
x = 1
Bài 14 (Tr9 - SGK)
- Ba số đó là : 46,48,50
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : (2phút)
- Xem lại bàøi tập vừa giải nắm chắc các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân
đa thức với đa thức
- Làm bài tập :12c,d Tr8,9 - SGK
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
------------------------------------------------
Trêng THCS H¶i HËu
Hä vµ tªn: Lu Tn NghÜa Gi¸o ¸n §¹i sè 8
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức :Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức đáng nhớ (A + B)
2
,
(A - B)
2
, A
2
– B
2
- Kó năng: Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt
để tính nhanh tính nhẩm.
- Thái độ: Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng
đẳng thức đúng đắn và hợp lý
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Phiếu học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: (KIÊM TRA ,NÊU VẤN ĐỀ) (10 phút)
- Hãy phát biểu quy tắc nhân
hai đa thức ?
- p dụng : Tính
(2x + 1)(2x + 1) = ?
Nhận xét bài toán và kết
quả ?
HS : Một học sinh làm ở
bảng.
- Nhận xét : đã vận dụng
quy tắc nhân hai đa thức
để tính bình phương của
một tổng hai đơn thức
HOẠT ĐỘNG 2: (TÌM QUY TẮC BÌNH PHƯƠNG MỘT TỔNG) (5 phút)
Thực hiện phép nhân ;
(a + b)(a + b)
- Từ đó rút ra (a + b)
2
= ?
Tổng quát : A, B là các biểu
thức tuỳ ý ta có:
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
- Ghi bảng.
GV : Dùng tranh vẽ sẵn, hình
1 (SGK) hướng dẫn HS ý
nghóa hình học của công thức
(a + b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
GV: Hãy phát biểu hằng đẳng
thức trên bằng lới ?
- Cho HS thực hiện áp dụng
SGK
(HS làm trong phiếu học tập, 1
HS làm ở bảng)
HS làm trên phiếu học
tập.
- Thực hiện phép nhân:
(a + b)(a + b)
-Từ đó rút ra (a + b)
2
= . . .
HS ghi hằng đẳng thức
bình phương của một tổng
hai số:
- Phát biểu bằng lời.
- Tính (a + 1)
2
= . . .
- viết biểu thức x
2
+ 4x +
4 dưới dạng bình phương
của một tổng.
- Tính nhanh : 51
2
1. Bình phương của 1 tổng
- Với A, B là các biểu thức .
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
p dụng:
a, (a + 1)
2
= a
2
+ 2a + 1
b, x
2
+ 4x + 4 = x
2
+ 2.2x + 2
2
= (x + 2)
2
c, 51
2
= (50 + 1)
2
= 50
2
+ 2.50.1 + 1
2
= 2500 + 100 +1 = 2601
d, 301
2
= (300 + 1)
2
= 90000 + 600 +1= 9061
------------------------------------------------
Trêng THCS H¶i HËu