Tuần 17
Ngày soạn :04/12/2004
Ngày dạy : 06/12/2004
Tiết 34 - 35 : ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU:
- HS củng cố vững chắc các khái niệm :
Phân thức đại số
Hai phân thức bằng nhau
Phân thức đối
Phân thức nghòch đảo
Biểu thức hữu tỉ
Tìm điều kiện của biến để giá trò của phân thức được xác đònh
- HS nắm vững và có kó năng vận dụng tốt các quy tắc của 4 phép toán : cộng, trữ, nhân, chia
trên các phân thức
- Rèn luyện tư duy phân tích
- Rèn luyện kó năng trình bày bài
II. CHUẨN BỊ :
- GV : đáp án các câu hỏi trên bảng phụ
- HS : Tự ôn tập và trả lời các câu hỏi ở trang 61
III. NỘI DUNG :
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
Tiết 34
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (Trong phần ôn tập)
HOẠT ĐỘNG 2 : Ôn tập khái niệm phân thức đại số
- Đònh nghóa phân thức đại
số
- Đònh nghóa hai phân thức
đại số bằng nhau
- Phát biểu tính chất cơ bản
của phân thức đại số
- Nêu quy tắc rút gọn phân
thức
Hãy rút gọn :
3
8 4
8 1
x
x
−
−
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
HS lên bảng làm
3
8 4
8 1
x
x
−
−
=
2
4(2 1)
(2 1)(4 2 1)
x
x x x
−
− + +
=
2
4
4 2 1x x+ +
A. LÝ THUYẾT
I. Khái niệm về phân thức đại số
1. Khái niệm
Dạn g
A
B
trong đó A,B là các đa thức,
B
≠
0
2 . Hai phân thức bằng nhau
. .
A C
A D B C
B D
= ⇔ =
3. Tính chất cơ bản của phân thức
Nếu M
≠
0 thì
.
.
A A M
B B M
=
HOẠT ĐỘNG 3 : Các phép toán trên phân thức đại số
- Muốn cộng hai phân thức
cùng mẫu thức, khác mẫu
thức ta làm như thế nào ?
- Muốn quy đồng mẫu thức
nhiều phân thức ta làm như
thế nào ?
Hãy tính :
3 2
3 1
1 1
x x
x x x
−
+
− + +
= ?
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lên bảng làm
II. Các phép toán trên phân thức đại số
1. Phép cộng
a, Cộng hai phân thức không cùng mẫu
A B A B
M M M
+
+ =
b, Cộng hai phân thức không cùng mẫu
- Quy đồng mẫu thức
- Cộng hai phân thức cùng
mẫu vừa tìm được
- Hai phân thức như thế nào
được gọi là hai phân thức đối
nhau ?
-Tìm phân thức đối của
1
5 2
x
x
−
−
- Phát biểu quy tắc trừ hai phân
thức đại số
- Phát biểu quy tắc nhân hai
phân thức đại số ?
- Nêu quy tắc chia hai phân
thức đại số ?
- HS trả lời
1
5 2
x
x
−
−
- HS phát biểu quy tắc
- HS trả lời
2 . Phép trừ
a, Phân thức đối của
A
B
là
A
B
−
A A A
B B B
−
− = =
−
b,
A C A C
B D B D
− = + −
3. Phép nhân
.
.
A C A C
B D B D
=g
4 . Phép chia
: 0
A C A D C
B D B C D
= ≠
g
HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố
- Làm bài tập 57 SGK Tr 61 - HS lên bảng làm
HOẠT ĐỘNG 5 : Dặn dò
- Ôn lại phần lí thuyết
- Làm bài tập 58 64 SGK
- Chứng minh giá trò của HS : Ta phải chứng tỏ b,
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
Tiết 35
HOẠT ĐỘNG 1 : Giải bài tập 58 SGK
- Thực hiện phép tính :
2 1 2 1 4
:
2 1 2 1 10 5
x x x
x x x
+ −
−
− + −
- Ta thực hiện các phép tính
trên như thế nào ?
- Gọi 1 HS lên bảng giải
- Thực hiện phép tính trong
ngoặc trước
- 1 HS lên bảng giải
2 1 2 1
2 1 2 1
x x
x x
+ −
−
− +
=
(2 1)(2 1) (2 1)(2 1)
(2 1)(2 1)
x x x x
x x
+ + − − −
+ −
=
8
(2 1)(2 1)
x
x x+ −
2 1 2 1 10 5
2 1 2 1 4
x x x
x x x
+ − −
−
− +
g
=
8
(2 1)(2 1)
x
x x+ −
g
10 5
4
x
x
−
=
8
(2 1)(2 1)
x
x x+ −
5(2 1)
4
x
x
−
g
=
10
2 1x +
HOẠT ĐỘNG 3 : Giải bài tập 60 SGK
- Giá trò của biểu thức được
xác đònh khi nào ?
- Cụ thể ở bài toán này biểu
thức đã cho xác đònh khi nào ?
Vậy x
≠
?
- Khi các mẫu thức khác 0
2
2 2 0
1 0
2 2 0
x
x
x
− ≠
− ≠
+ ≠
⇒
x
≠ ±
1
A =
2
2
1 3 3 4 4
2 2 2 2 5
1
x x x
x x
x
+ + −
− −
− +
−
g
a, Giá trò của biểu thức được xác đònh khi
2
2 2 0 1
1 0 1
2 2 0 1
x x
x x
x x
− ≠ ⇒ ≠
− ≠ ⇒ ≠ ±
+ ≠ ⇒ ≠ −
Vậy x
≠
-1 và x
≠
1
biểu thức được xác đònh và
không phụ thuộc vào giá trò
của biến x thì ta phải làm
như thế nào ?
- Vậy ta biến đổi như thế
nào
( GV cho HS hoạt động
nhóm )
giá trò của biểu thức này
là một hằng số
- HS hoạt động nhóm
để biến đổi biểu thức
A =
2
2
1 3 3 4 4
2 2 2 2 5
1
x x x
x x
x
+ + −
− −
− +
−
g
=
1 3 3
2( 1) ( 1)( 1) 2( 1)
x x
x x x x
+ +
+ −
− + − +
g
2
4 4
5
x −
=
2
( 1) 6 ( 3)( 1) 4( 1)( 1)
2( 1)( 1) 5
x x x x x
x x
+ + − + − − +
− +
g
=
2 2
2 1 6 2 3 4( 1)( 1)
2( 1)( 1) 5
x x x x x x
x x
+ + + − − + − +
− +
g
=
10.2
4
5
=
Vậy biểu thức A không phụ thuộc x
HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố
- Phân thức đã cho có giá trò
xác đònh khi nào ?
⇒
x
≠
?
- Rút gọn phân thức được gì
- Nếu B = 0 thì phân thức
nào phải bằng 0 ?
- Điều đó xảy ra khi nào ?
Vậy kết luận như thế nào ?
x
2
– 5x
≠
0
x
≠
0 và x
≠
5
- HS rút gọn phân thức
5x
x
−
= 0
- HS trả lời
Bài 62 Tr 62 – SGK
Tìm x để giá trò của phân thức
2
2
10 25
5
x x
B
x x
− +
=
−
bằng 0
Điều kiện của biến để phân thức xác đònh :
x
2
– 5x
≠
0
x(x – 5)
≠
0
x
≠
0 và x
≠
5
2
2
10 25
5
x x
B
x x
− +
=
−
=
2
( 5)
( 5)
x
x x
−
−
=
5x
x
−
Nếu B = 0 thì
5x
x
−
= 0 khi x
≠
0 và x –5 = 0
⇒
x = 5
Do x = 5 không thỏa mãn điều kiện của biến nên
không có giá trò nào của x để giá trò của phân
thức bằng 0
HOẠT ĐỘNG 5 : Dặn dò
- Ôn lại toàn bộ lý thuyết và bài tập chương II
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Tuần 17
Ngày soạn :04/12/2004
Ngày dạy : 06/12/2004
Tiết 36 : kiểm tra CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU:
- Qua kiểm tra để đánh giá mức độ nắm kiến thức của tất cả các đối tượng HS về chương phân
thức đại số
- Phân loại được các đối tượng HS để có kế hoạch bổ sung kiến thức và điều chỉnh phương pháp
dạy một cách hợp lí
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Đề kiểm tra ( phô tô cho HS )
- HS : Ôn tập theo hướng dẫn của GV
III. NỘI DUNG :
A) TRẮC NGHIỆM . ( 4 điểm )
I. Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D bằng cách khoanh tròn các chữ cái đứng
trước câu đó
1. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào không phải là phân thức đại số ?
A. Số 0 B. x
2
– 2 C.
4
2
x
x
−
+
D.
2. Phân thức
7 7
14
x
x
−
−
rút gọn thành :
A.
7
14
−
B.
( 1)
2
x
x
− −
C.
1
2
x
x
−
D.
1
2
x
x
+
−
3. Phân thức nghòch đảo của phân thức
2
3
x
x
−
−
là
A.
3
2
x
x
−
−
B.
2
3
x
x
−
−
C.
3
2
x
x
−
−
D. Không phải ba phân thức trên
4. Giá trò nào của x thì giá trò của phân thức
2
2
9
x
x
+
−
được xác đònh :
A. x
≠
0 B. x
≠
3 C. x
≠
-3 D.Cả B và C
II. Ghép một dòng ở cột A với một dòng ở cột B sao cho thích hợp :
Cột A Cột B Kết quả
1.
3 2
2 3
3 9
3
4
x y x y
x y
x y
−
−
g
=
2.
2 2
5 5 6 6
x y x y
x y x y
− +
+ −
g
=
3.
2
2 2 2x x
x x
+ +
−
=
4.
3
2 2
( 2) 2
:
2 2
x x
xy xy
− −
=
a, x –2
b, (x – 2)
2
c,
1
15
d,
9
4
x
y
1. ghép với . . .
2. ghép với . . .
3. ghép với . . .
4. ghép với . . .
B) TỰ LUẬN . ( 6 điểm )
1. Thực hiện phép tính
a,
7 2 11
6 6
x x
x x
− −
+
− −
b,
2
4 3 6
3 3
9
x
x x
x
+ +
+ −
−
2. Cho phân thức
2
5 5
2 2
x
x x
+
+
a, Tìm điều kiện của x để phân thức được xác đònh.
b, Tính giá trò của phân thức tại x = 2 và tại x = -1
3. Biến đổi biểu thức
4
1
2
2
2
x
x
x
+
−
+
−
( với x
≠
±
2) thành phân thức
4. Rút gọn biểu thức sau :
2 2 2 2
1 1 1 1
3 2 5 6 7 12
M
x x x x x x x x
= + + +
+ + + + + + +
2
1
1
x
x
x
+
−
Đáp án và biểu điểm
A. TRẮC NGHIỆM . ( 4 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
I. 1, D; 2, B; 3 A; 4 D
II. 1 ghép với d; 2 ghép với c; 3 ghép với a; 4 ghép với b
B. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
1, ( 2 điểm )
a, 3 ( 1 điểm )
b,
7
3x +
( 1 điểm )
2, ( 2 điểm )
a, x
≠
0 và x
≠
-1 ( 1 điểm )
b, x = 2 giá trò của phân thức :
5
4
x = - 1 phân thức không xác đònh ( 1 điểm )
3,
4
1
2
2
2
x
x
x
+
−
+
−
= 1 ( 1 điểm )
4,
2 2 2 2
1 1 1 1
3 2 5 6 7 12
M
x x x x x x x x
= + + +
+ + + + + + +
=
1 1 4
4 ( 4)x x x x
− =
+ +
( 1 điểm )
Bảng tổng hợp
Điểm
0 -> 2 3 -> 4 < TB 5 -> 6 7 -> 8 9 -> 10
≥
TB
SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %
8A3
8A7
8A9
Nhận xét :
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Tuần 18
Ngày soạn :04/12/2004
Ngày dạy : 06/12/2004
Tiết 37 + 38 : ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU:
- Hệ thống, ôn lại các kiến thức về phép nhân, phép chia các đa thức, phân thức đại số
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
- Rèn luyện kó năng nhận biết hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân
thức, các phép toán trên phân thức
- Rèn luyện tư duy phân tích, tổng hợp
II. CHUẨN BỊ :
- Đề cương ôn tập
- Bài tập
III. NỘI DUNG :
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘÄI DUNG
Tiết 37
HOẠT ĐỘNG 1 : Ôn tập 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
- Hãy viết 7 hằng đẳng thức
đáng nhớ
- Hãy điền vào chỗ trống để
được hằng đẳng thức đúng:
a, 4x
2
– 4x + 1 = ( . . . )
2
b, x
2
+ 6x + 9 = ( . . . )
2
c, x
3
– 8 = ( x – 2) ( . . . )
d, y
3
+ 27 = . . . . . . . .
- HS Lên Bảng Viết
- Lần lượt cho 7 HS lên bảng
làm trên bảng phụ
I, Phép nhân, chia các đa thức
1. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
a, 4x
2
– 4x + 1 = (2x – 1)
2
b, x
2
– 6x + 9 = (x + 3)
2
c, x
3
– 8 = ( x – 2) (x
2
+ 2x + 4 )
d, y
3
+ 27 = ( y + 3) (y
2
– 3y + 9)
e, x
2
– 4y
2
= ( x + 2y ) ( x – 2y )
f, x
3
- 3x
2
+ 3x – 1 = ( x – 1)
3
g, x
3
+ 9x
2
+ 27x + 27 = ( x + 3)
3
HOẠT ĐỘNG 2 : Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Hãy nêu các phương pháp
phân tích đa thức thành nhân
tử đã học
- Hãy phân tích các đa thức sau
thành nhân tử
a, 4x
3
– 4x
2
y + xy
2
=
b, x
2
– xy + x – y =
c, 4x
2
+ 5x + 1 =
d, x
4
+ 4 =
- Ta phải sử dụng phương pháp
nào đối với mỗi câu
( GV cho HS hoạt động nhóm,
mỗi nhóm làm một câu )
- HS trả lời
- Ta sử dụng các phương
pháp sau :
a, Đặt nhân tử chung và
dùng hằng đẳng thức
b, Phương pháp nhóm
c, Phương pháp tách hạng tử
d, Phương pháp thêm bớt
hạng tử
- HS hoạt động theo 4
nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu
2, Phân tích đa thức thành nhân tử
a, 4x
3
– 4x
2
y + xy
2
= x ( 4x
2
– 4xy + y
2
)
= x ( 2x – y)
2
b, x
2
– xy + x – y = x( x – y ) + ( x – y )
= ( x – y ) ( x + 1 )
c, 4x
2
+ 5x + 1 = 4x
2
+ 4x + x + 1
= 4x ( x + 1) + ( x + 1)
= ( x + 1) ( 4x + 1 )
d, x
4
+ 4 = ( x
4
+ 4x
2
+ 4 ) – 4x
2
= ( x
2
+ 2 )
2
– (2x)
2
= ( x
2
+ 2x + 2) ( x
2
– 2x + 2)
HOẠT ĐỘNG 3 : Các phép toán nhân , chia đa thức
- Hãy nêu quy tắc nhân đơn
thức với đa thức, đa thức với
đa thức
- p dụng tính :
- HS phát biểu quy tắc
3.Các phép toán nhân, chia đa thức
* Quy tắc : SGK
* p dụng :
a, x
2
( 7x
2
– 3x + 1) = 7x
4
– 3x
3
+ x
2
a, x
2
( 7x
2
– 3x + 1)
b, - x ( x
2
– 3xy + 1)
c, (x
2
– 2x + 1) ( x + 1)
- Phát biểu quy tắc chia đơn
thức cho đơn thức , đa thức cho
đơn thức
p dụng tính :
d, 7x
2
y
4
: 14 x
2
y
3
e, ( - 2x
3
+ 3x
2
– 8x
3
) : (- 2x
2
)
f, ( x
2
– y
2
) : ( x – y )
- 3 HS lên bảng giải, cả lớp
làm vào vở
- HS phát biểu quy tắc
- 3 HS lên bảng giải
b, - x ( x
2
– 3xy + 1) = -x
3
+ 3x
2
y – x
c, (x
2
– 2x + 1) ( x + 1)
= x
3
+ x
2
– 2x
2
– 2x + x + 1
= x
3
– x
2
– x + 1
d, 7x
2
y
4
: 14 x
2
y
3
=
1
2
y
e, ( - 2x
3
+ 3x
2
– 8x
3
) : (- 2x
2
)
= x
3
-
3
2
+ 4x
f, ( x
2
– y
2
) : ( x – y )
= ( x + y) ( x – y) : ( x – y)
= x + y
HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố ( Qua từng phần )
HOẠT ĐỘNG 5 : Dặn dò
- Ôn kó phần bài tập đã ôn tập
- Làm bài tập 26, 27, 34, 39 SBT
- Ôn tiếp phần “ Phân thức đại số”
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘÄI DUNG
Tiết 38
HOẠT ĐỘNG 1 : Ôn tập khái niệm phân thức đại số
- Hãy nêu đònh nghóa, tính chất
của phân thức đại số.
Nêu quy tắc rút gọn phân thức
đại số
p dụng :
a,
15
15 5
x
x −
b,
2
2
10 ( )
15 ( )
xy x y
xy x y
+
+
c,
2 2
2 2
4( )
x y
x y
−
+
- HS trả lời
- HS phát biểu quy tắc
- HS lên bảng giải
- HS làm vào phiếu học tập
- HS lên bảng giải
II. Phân thức đại số
1. Đònh nghóa :
Dạng
A
B
trong đó A,B là các đa thức
B
≠
0
2 . Tính chất: ( SGK )
3. Rút gọn phân thức :
a,
15
15 5
x
x −
=
15 3
5(3 1) 3 1
x x
x x
=
− −
b,
2
2
10 ( )
15 ( )
xy x y
xy x y
+
+
=
2
3( )
y
x y+
c,
2 2
2 2
4( )
x y
x y
−
+
=
2( )( )
4( )
x y x y
x y
− +
+
=
2
x y−
HOẠT ĐỘNG 2 : Các phép toán trên phân thức đại số
- Hãy nêu quy tắc cộng, trừ,
nhân, chia hai phân thức đại số
p dụng tính :
a,
1 2 16
5 5
x x
x x
+ −
+
− −
b,
2 2
4 2 2 5 4
3 3 3
x x x x
x x x
− − −
+ +
− − −
- HS phát biểu các quy
tắc
- HS thực hiện
a,
1 2 16
5 5
x x
x x
+ −
+
− −
=
1 2 16
5
x x
x
+ + −
−
=
3 15
3
5
x
x
−
=
−
b,
2 2
4 2 2 5 4
3 3 3
x x x x
x x x
− − −
+ +
− − −
=
2 2
4 2 2 5 4
3 3 3
x x x x
x x x
− − −
− +
− − −