Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

giáo án địa 8 tuần 24-26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.83 KB, 15 trang )

Tuần 24
Ngày soạn :26/02/2005
Ngày dạy : 28/02/2005
Tiết 50 : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU:
- Nắm chắc, hiểu sâu các bước giải bài toán bằng cách lập phươngtrình
- HS biết cách lập bảng biểu diễn các đại lượng trong bài toán theo ẩn số đã chọn để đơn giản
trong việc lập phương trình
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình trong đó lưu ý nhất bước lập phương
trình
II. CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ
- Bảng nhóm, phiếu học tập
- Thước kẻ
III. NỘI DUNG :
- Với VD trên hãy giải cách
2. p dụng :
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘÄI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ
- Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình đã học
- Làm bài tập 35 Tr 25 SGK
HOẠT ĐỘNG 2 : Ví dụ
- GV gọi 2 HS đọc ví dụ ở
SGK
- Những đối tượng nào tham
gia vào bài toán ?
- Đại lượng có liên quan
- Nếu chọn 1 đại lượng chưa
biết làm ẩn , ví dụ : gọi thời
gian từ lúc xe máy khởi hành
đến lúc gặp ô tô là x thì ta có


thể biểu diễn các đại lượng
khác qua x như thế nào ?
- GV hướng dẫn HS lập bảng
- Ô tô đi trong thời gian bao
lâu ?
- Quãng đường mà mỗi xe đi
được ?
- Theo bài ra ta có phương
trình như thế nào ?
Vậy trả lời như thế nào ?
- HS đọc ví dụ trong SGK
- Xe máy và ô tô
- vận tốc, quãng đường và thời gian
Vận
tốc
Thời
gian
Quãng
đường
Xe
máy
35 x 35 x
Ô tô 45 x -
2
5
45(x -
2
5
)
24 phút =

24
60
=
2
5
( h )
x -
2
5
Ô tô : 45(x -
2
5
)
Xe máy : 35 x
Pt : 35 x + 45(x -
2
5
) = 90
- HS trả lời
1. Ví dụ :
Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành
cho đến lúc gặp ô tô là x ( h) ( x >
2
5
)
Ô tô đi trong thời gian là : x -
2
5
( h )
Quãng đường mà xe máy đi được là :

35 x ( km )
Quãng đường mà ô tô đi được là :
45(x -
2
5
) ( km )
Theo bài ra ta có phương trình :
35 x + 45(x -
2
5
) = 90

35 x + 45 x – 18 = 90

80 x = 108

x =
108 27
90 20
=
( thỏa mãn điều kiện của ẩn )
vậy thời gian để hai xe gặp nhau là
27
20
( giờ ) tức là 1 giờ 21 phút kể từ
lúc xe máy khởi hành.
khác . Gọi s là quãng đường
từ HN đến điểm hai xe gặp
nhau. Hãy điền vào bảng
sau

- Lập phương trình với ẩn s
- Giải phương trình và cho
kết quả
- Có nhận xét gì vế hai cách
chọn ẩn
- Gv lưu ý cho HS cách
chọn ẩn
- Gv cho HS về nàh đọc
phần đọc thêm
- HS lên bảng điền vào bảng phụ
- HS trả lời
- Cách chọn ẩn này dẫn đến
phương trình nhân được phức tạp
hơn cuối cùng còn phải thêm 1
phép tính nữa mới ra kết quả
Gọi s ( km ) là quãng đường từ HN
đến điểm hai xe gặp nhau
Vận
tốc
Thời
gian
Quãng
đường
Xe
máy
35
35
s
s
Ô tô 45

90
35
s−
90 – s
Phương trình :
35
s
-
90
35
s−
=
2
5
giải được s =
189
4
( km )
Vậy thời gian cần tìm là
189
4
: 35 =
27
20
tức 1 giờ 21 phút
HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố
- Nhắc lại các bước giải bài
toán bằng cách lập phương
trình
- Làm bài tập 37 SGK

( Cho HS hoạt động theo
nhóm )
- HS trả lời
- HS hoạt động theo nhóm
Bài 37 SGK :
Gọi x ( km ) là độ dài quãng đường
AB ( x > 0 )
Xe máy đi hết : 3,5 giờ
Ô tô đi hết : 3,5 –1 = 2,5 giờ
Vận tốc xe máy :
2
3,5 7
x x
=
Vận tốc ô tô :
2
2,5 5
x x
=
Vì xe máy và ô tô cùng đi trên 1
quãng đường nên ta có phương trình
2 2
20
5 7
x x
− =

x = 175
HOẠT ĐỘNG 4 : Dặn dò
- Xem kỹ ví dụ vừa giải

- BTVN : 38, 40, 41, 42 SGK
- Chuẩn bò bài tập phần Luyện tập
Tuần 24 + 25
Ngày soạn :26/02/2005
Ngày dạy :28/02/2005 + 07/03/2005
Tiết 51 + 52 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố khắc sâu kiến thức về giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Vận dụng để làm bài tập
- Rèn luyện kỹ năng lập và giải phương trình
- Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp để tìm mối liên quan giữa các đại lượng để lập phương trình
– bùc quan trọng nhất
II. CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ
- Bảng nhóm, phiếu học tập
- Thước kẻ
III. NỘI DUNG :
Tiết 51
HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố
- Nêu các bước giải bài
toán bằng cách lập
phương trình
- HS nhắc lại
- HS làm vào phiếu học
tập cá nhân
Gọi x là tần số xuất hiện của điểm 4 ( x
; 0x∈ ≥¢
)
N = 2 + x + 10 + 12 + 7 + 6 + 4 + 1 = 42 + x
Phương trình là :

GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘÄI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ
- Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình đã học
- Làm bài tập 38 Tr 30 SGK
HOẠT ĐỘNG 2 : Giải bài tập 40 – SGK
- Bùc thứ nhất ta phải làm
gì ?
- Chọn ẩn như thế nào ?
Điều kiện của ẩn
- Tuổi mẹ năm nay bao
nhiêu ?
- Sau 13 năm nữa tuổi mẹ và
tuổi Phương ntn ?
- Vậy ta có phương trình gì ?
- Giải phương trình, tìm x
- Kết luận
- Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn
Gọi x là tuổi của Phương năm nay
x nguyên dương
Năm nay
Sau 13
năm
Mẹ 3 x 3x + 13
Phương x x + 13
Phương trình :
3x + 13 = 2(x + 13)
x = 13
Gọi x ( tuổi ) là tuổi của Phương năm
nay ( x
∈ ¢

, x > 0 )
Tuổi của mẹ năm nay là : 3x
Sau 13 năm nữa tuổi của Phương là : x
+ 13 ( tuổi)
Sau 13 năm nữa tuổi của mẹ là :
3x + 13 ( tuổi )
Theo bài ra ta có phương trình :
3x + 13 = 2(x + 13)

3x – 2x = 26 – 13

x = 13
( thỏa mãn điều kiện của ẩn )
Vậy năm nay Phương 13 tuổi
HOẠT ĐỘNG 3 : Giải bài tập 42 – SGK
- GV gọi HS đọc đề bài
- GV hướng dẫn rồi cho HS
thảo luận nhóm
- Gọi x là số cần tìm thì sau
khi viết thêm 1 số 2 vào bêb
trái và 1 số 2 vào bên phải
thì số đó sẽ tri73 thành số
như thế nào ?
- HS hoạt động nhóm sau khi được
GV hùng dân qua trước
Đại diện nhóm trình bày lời giải
Gọi x là số tự nhiên cần tìm
( x
∈ ¥
, x > 9 )

sau khi viết thêm 2 vào bên trái và 1
số 2 vào bên phải thì số đ1o trở
thành : 2000 + 10 x + 2
theo bài ra ta có phương trình :
2000 + 10x + 2 = 153x
2002 = 153x – 10x
x = 14 ( thỏa mãn điều kiện của ẩn )
Số ban đầu là : 14
- Làm bài tập 44 SGK 3.2 4 5.10 6.12 7.7 8.6 9.4 10.1
6,06
42
x
x
+ + + + + + +
=
+

x = 3
HOẠT ĐỘNG 5 : Dặn dò
- Xem lại các bài tập vừa giải
- BTVN : 45 -> 48 SGK
- Chuẩn bò tiết sau Luyện tập tiếp
Tiết 52
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘÄI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ
- Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình đã học
HOẠT ĐỘNG 2 : Giải bài tập 45 – SGK
- GV cho HS đọc kỹ đề và cho HS
điền vào bảng sau :
( trên bảng phụ )

Số
thảm
len
Số ngày
làm
Năng
suất
Theo
hợp
đồng
. . . . . . . . .
Đã thực
hiện
. . . . . . . . .
- Theo bài ra ta có phương trình như
thế nào ?
- Giải phương trình được x = ?
- vậy số thảm len dệt theo hợp đồng là
bao nhiêu
- HS gọi ẩn và tìm điều
kiện của ẩn
- HS điền dữ kiện còn
thiếu vào bảng
HS lập phương trình :
24
18
x +
=
100 20
.

100 100 20
x
 
+
 
 
Gọi số tấm thảm len dệt theo hợp
đồng là x ( tấm ) ( x
∈ ¢
, x > 0 )
Thì khi thực hiện được : x + 24
Năng suất dệt theo hợp đồng là :
20
x
Năng suất dệt khi thực hiện :
24
18
x +
Theo bài ra ta có phương trình :
24
18
x +
=
100 20
.
100 100 20
x
 
+
 

 
(x + 24) . 200 = 12x . 18
4800 = 216x – 200x
x = 300 ( thỏa mãn điều kiện của ẩn
vậy số thảm len dệt theo hợp đồng là
300 tấm
HOẠT ĐỘNG 3 : Giải bài tập 46 – SGK
- GV cho HS đọc kỹ đề bài
- Chọn ẩn như thế nào , điều kiện
của ẩn ?
- GV minh họa bằng hình vẽ trên
bảng
- Hãy điền vào bảng sau :
- HS đọc đề bài
Gọi x là quãng đường AB,
x > 48
- HS quan sát hình vẽ
Gọi x ( km ) là quãng qường AB ( x >
48 )
Thời gian dự đònh đi là :
48
x
Quãng đường còn lại sau khi bò tàu
hỏa chắn là : x – 48
Tuần 25 + 26
Ngày soạn :05/03/2005
Ngày dạy : 07/03/2005 + 14/03/2005
Tiết 53 + 54 : ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS tái hiện và hệ thống các kiến thức đã học

- Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải một phương trình
- Củng cố và nâng cao kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Rèn luyện tính cẩn thận, tư duy lô gic trong giải toán
II. CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ
- Bảng nhóm, phiếu học tập
- Thước kẻ
III. NỘI DUNG :
Tiết 53
Quãng
đường
Thời
gian
Vận
tốc
Trên
AB
x
Trên
AC
Trên
BC
- Ta sẽ lập được phương trình
như thế nào ?
- Giải phương trình tìm x
- Kết luận
- HS lên điền vào bảng những
chỗ còn thiếu để lập phương
trình theo hướng dẫn của GV
- HS trả lời

Thời gian đi quãng đường còn lại là :
48 48
48 6 54
x x− −
=
+
theo bài ra ta có phương trình :
48
x
= 1 +
1
6
+
48
54
x −
( 10 phút =
1
6
giờ )
Giải phương trình được x = 120 ( thỏa màn
điều kiện của ẩn )
Vậy quãng đường AB là : 120 km
HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố
- GV chú ý cho HS phần chọn
ẩn và đặt điều kiện cho ẩn
- làm bài tập 48 SGK theo
nhóm
- HS thảo luận theo nhóm
Gọi x là số dân năm ngoái của tỉnh A; ( x

∈ ¢
, x > 0 , x < 4 triệu )
Phương trình :
101,1 101,2
(4000000 ) 807200
100 100
x x− − =
Giải ra x = 2400000 ( thỏa mãn điều kiện
của ẩn )
Vậy số dân tỉnh A năm ngoái là 2400000
người
HOẠT ĐỘNG 5 : Dặn dò
- Xem kỹ các bài tập vừa giải
- BTVN : 43,44,45 SBT
- Soạn câu hỏi ôn tập chương III

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×