Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Khảo Sát Kiến Thức, Thực Hành Của Điều Dưỡng Trong Chăm Sóc Máy Thở Trên Bệnh Nhân Thở Máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.76 KB, 21 trang )

LOGO

KHẢO SÁT KIẾN THỨC, THỰC HÀNH
CỦA ĐIỀU DƯỠNG TRONG CHĂM SÓC
MÁY THỞ TRÊN BỆNH NHÂN THỞ MÁY

BCV: ĐD.Trần Thị Bích Ngọc


ĐẶT VẤN ĐỀ
 Tỷ lệ NKBV: 3,5%-10%, là một trong những
thách thức và mối quan tâm hàng đầu của
ngành y tế.
 NKBV làm tăng tỉ lệ tử vong, kéo dài thời
gian nằm viện, tăng việc sử dụng kháng
sinh, tăng đề kháng kháng sinh và tăng
chi phí điều trị.
www.themegallery.com


ĐẶT VẤN ĐỀ

Chăm sóc máy thở trên BN thở máy
của ĐD là một trong những yếu tố liên
quan đến NK đường hô hấp.

www.themegallery.com


MỤC TIÊU
1. Xác định tỷ lệ ĐD có kiến thức đúng về


chăm sóc máy thở trên BN thở máy.
2. Xác định tỷ lệ ĐD thực hiện đúng chăm
sóc máy thở trên BN thở máy.
3. Xác định mối liên quan giữa kiến thức và
thực hành của ĐD trong chăm sóc máy
thở trên BN thở máy.
www.themegallery.com


ĐỐI TƯỢNG
& PHƯƠNG PHÁP NC
 Thiết kế NC: Mô tả cắt ngang
 Đối tượng NC: Tất cả ĐD trực tiếp chăm
sóc NB thở máy.
 Cỡ mẫu: Tất cả mẫu trong suốt thời gian
khảo sát
 Tiêu chí chọn mẫu:
ĐD tham gia trực tiếp chăm sóc NB thở máy.
www.themegallery.com


ĐỐI TƯỢNG
& PHƯƠNG PHÁP NC
 Tiêu chí loại trừ:
ĐD không đồng ý tham gia nghiên cứu
 Thu thập số liệu:
– Phương pháp thu thập:

Quan sát trực tiếp


Phỏng vấn (theo bộ câu hỏi đã soạn sẵn)
Phụ lục

– Vật liệu thu thập: Bộ câu hỏi
 Xử lý dữ kiện: Phần mềm SPSS 16.0
www.themegallery.com


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 1
Đặc điểm của Điều dưỡng
Đặc điểm
Giới tính
Thâm niên

Trình độ chuyên môn

Tần suất

Tỉ lệ (%)

Nam

5

8,1

Nữ

57


91,9

> 3 năm

28

45,2

< 3 năm

34

54,8

Đại học

1

1,6

Trung cấp

61

98,4
www.themegallery.com


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Bảng 2
Nguồn thông tin
Nguồn
thông tin

Tần số

Tỷ lệ (%)

Đồng nghiệp

58

93,5

Tài liệu huấn luyện máy thở

3

4,8

Khác

1

1,6
www.themegallery.com


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Bảng 3
Tỉ lệ ĐD có kiến thức đúng
Stt

Nội dung

Tần
suất

Tỉ lệ (%)

1

Mục đích loại bỏ nước ngưng tụ trong
dây máy thở.

56

90,3

2

Vị trí dây máy thở so với ống NKQ

31

50

3


Điều cần lưu ý khi ngắt dây máy thở
để hút đàm.

56

90,3
www.themegallery.com


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 3
Tỉ lệ ĐD có kiến thức đúng
Stt

Nội dung

Tần suất

Tỉ lệ (%)

4

Thời điểm đổ nước trong bẫy
nước.

58

93,5

5


Nước sử dụng trong bình làm ẩm.

56

90,3

6

Giấy làm ẩm đảm bảo quy trình
vô khuẩn

30

48,4
www.themegallery.com


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 3
Tỉ lệ ĐD có kiến thức đúng
Stt

Nội dung

Tần
suất

Tỷ lệ
(%)


7

Vị trí gắn bộ lọc vi trùng.

25

40,3

8

Xử lý dây máy thở.

4

6,5

9

Mục đích của việc sử dụng bộ lọc khuẩn

48

77,4

www.themegallery.com


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 3

Tỉ lệ ĐD có kiến thức đúng
Stt

Nội dung

Tần suất

Tỷ lệ (%)

10

Vệ sinh máy thở thường quy

35

56,5

11

Thời gian thay dây máy thở

39

62,9
www.themegallery.com


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 4
Tỉ lệ ĐD thực hành đúng

Stt

Nội dung

Tần
suất

Tỷ lệ
(%)

1

Loại bỏ nước lắng đọng trong dây máy
thở.

36

58,1

2

Vị trí dây máy thở thấp hơn so với ống
nội khí quản

55

88,7

3


Đảm bảo an toàn khi hút đàm

57

91,9

4

Thường xuyên đổ nước trong bẫy nước.

34

54,8

www.themegallery.com


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 4
Tỉ lệ ĐD thực hành đúng
Stt

Nội dung

Tần suất Tỷ lệ (%)

5

Thay hệ thống dây máy thở đúng
quy định


49

79

6

Hệ thống dây MT được tiệt khuẩn

58

93,5

7

Sử dụng nước cất vô trùng trong
bình làm ẩm.

61

98,4

8

Quy trình gắn giấy làm ẩm đảm bảo
vô khuẩn

53

85,5

www.themegallery.com


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 4
Tỉ lệ ĐD thực hành đúng
Stt

Nội dung

Tần
suất

Tỷ lệ
(%)

9

Bình làm ẩm được tiệt khuẩn

58

93,5

10

Mực nước trong bình làm ẩm đúng
vạch qui định

49


79

11

Gắn bộ lọc vi trùng đúng vị trí

59

95,2

12

Vệ sinh bên ngoài máy thở thường quy

40

64,5

13

Rửa tay trước và sau mỗi thao tác
trên máy thở

13

21

www.themegallery.com



KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 5
Mối liên quan giữa kiến thức và thực hành
Stt

Nội dung

Kiến Thực
thức hành
đúng đúng

p

Loại bỏ nước lắng đọng trong dây
1
máy thở.

56

36

1,000

Thời điểm đổ nước trong bẫy
2
nước.

58


34

0,491

31

55

0,011

3

Vị trí dây máy thở thấp hơn so
với ống nội khí quản

www.themegallery.com


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 5
Mối liên quan giữa kiến thức và thực hành
Stt

Nội dung

Kiến
thức
đúng

Thực

hành
đúng

p

4

Sử dụng nước cất vô trùng
trong bình làm ẩm.

56

61

1,000

5

Gắn bộ lọc vi trùng đúng vị trí

25

59

0,266

6

Quy trình gắn giấy làm ẩm


30

53

1,000

7

Đảm bảo an toàn khi hút đàm

56

57

0,410
www.themegallery.com


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 5
Mối liên quan giữa kiến thức và thực hành
Stt

Nội dung

Kiến
thức
đúng

Thực

hành

p

đúng

8

Thời gian thay dây máy thở

39

49

1,000

9

Xử lý dây máy thở sau khi sử dụng

4

58

1,000

10

Vệ sinh bên ngoài máy thở
thường quy


35

40

0,017

www.themegallery.com


KẾT LUẬN
 93,5% ĐD có kiến thức đúng về thời điểm đổ
nước trong bẫy.
 98,4% ĐD thực hành đúng về sử dụng nước cất
vô trùng trong bình làm ẩm.
 Vị trí dây máy thở thấp hơn ống NKQ, vệ sinh
thường qui bên ngoài máy thở có mối liên quan
giữa kiến thức và thực hành.
www.themegallery.com


KIẾN NGHỊ

 Xây dựng qui trình chăm sóc máy thở.
 Tổ chức tập huấn, kiểm tra thường xuyên về
chăm sóc NB, máy thở.
 Thường xuyên giám sát thực hiện kỹ thuật, rửa
tay phòng ngừa nhiễm khuẩn bệnh viện.

www.themegallery.com



LOGO

CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý
LẮNG NGHE



×