Tải bản đầy đủ (.docx) (130 trang)

BÀI TẬP VÔ CƠ HAY VÀ KHÓ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 130 trang )

THY GIO: MAI TIN DNG
TRNG THPT HU LC 2
THANH HO

TUYN CHN

CC DNG BI TP HO HC HAY V KHể
TậP 1: HOá VÔ CƠ
TậP 1: HOá VÔ CƠ

* BI DNG HC SINH KH - GII
* LUYN THI THPT QUC GIA
PHầN 1
HỏI

CÂU

TàI LIệU GồM 2 PHầN

PHầN 2

LờI

GIảI CHI TIếT


TRƯờng thpt hậu lộc 2

tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó

PHầN 1



BàI TậP VÔ CƠ

Cõu 1: Nhit phõn hon ton 30,225 gam hn hp X gm KMnO 4 v KClO3 thu c O2 v 24,625 gam hn
hp cht rn Y gm K2MnO4, KMnO4, KClO3, MnO2, KCl. Cho ton b Y tỏc dng va vi dung dch
cha 0,8 mol HCl c,un núng. Phn trm khi lng KMnO4 trong X l:
A. 39,2%

B. 66,7%

C. 33,33%

D. 60,8%

Cõu 2: Hũa tan hon ton 12,8g Cu vo dung dch cha 0,8 mol HNO 3 , khuy u thu c V lit hn hp
khớ NO2 , NO (dktc) v dung dch X cha 2 cht tan. Cho tip 350 ml dung dch KOH 2M vo dung dch X ,
lc b kt ta, cụ cn phn dung dch ri nung n khi lng khụng i thu c 56,6g cht rn. Cỏc phn
ng xy ra hon ton . Giỏ tr ca V l :
A. 1,792

B. 4,48

C. 2,688

D. 8,96

Cõu 3: hũa tan ht 38,36g hn hp gm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cn 0,87 mol dung dch H2SO4 loóng, sau
khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c 111,46g mui sunfat trung hũa v 5,6 lit khớ (dktc) hn hp khớ
X gm 2 khớ , t khi hi ca X so vi H 2 l 3,8 ( bit cú mt khớ khụng mu húa nõu trong khụng khớ). Khi
lng Mg trong hn hp ban u l:

A. 6,6g

B. 12,0g

C. 9,6g

D. 10,8g

Cõu 4: hn hp rn X gm FeS , FeS 2 , FexOy , Fe. Hũa tan ht 29,2g X vo dung dch cha 1,65 mol HNO 3
sau phn ng thu c dung dch Y v 38,7g hn hp khớ Z (NO v NO 2) ( khụng cú sn phm kh no khỏc
ca NO3-). Cụ cn dung dch Y thỡ thu c 77,98g hn hp mui khan. Mt khỏc, khi cho Ba(OH) 2 d vo
dung dch Y ly kt ta thu c em nung trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c 83,92g cht
rn khan. Dung dch Y hũa tan ti a m gam Cu to khớ NO duy nht. Giỏ tr ca m l :
A. 11,2

B. 23,12

C. 11,92

D. 0,72

Cõu 5: Hũa tan hon ton m gam hn hp Mg,Fe (t l khi lng tng ng l 6 : 7) vo dung dch HCl d,
sau phn ng thu c dung dch X cha 3 cht tan cú t l mol l 2 : 1 : 1 v 672 ml khớ H 2 (dktc). Nh
dung dch AgNO3 d vo dung dch X , sau khi phn ng hon ton thu c khớ NO (sn phm kh duy
nht ca N+5) v x gam kt ta. Giỏ tr ca x l :
A. 10,045

B. 10,315

C. 11,125


D. 8,61

Cõu 6: Hũa tan ht 17,76g hn hp X gm FeCl 2 ; Mg ; Fe(NO3)2 ; Al vo dung dch cha 0,408 mol HCl
thu c dung dch Y v 1,6128 lit khớ NO (dktc), Cho t t AgNO 3 vo Y n phn ng hon ton thỡ thy
---2---


TRƯờng thpt hậu lộc 2
tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó
lng AgNO3 phn ng l 0,588 mol, kt thỳc phn ng thu c 82,248g kt ta v 0,448 lit khớ NO 2 (dktc)
v dung dch Z ch cú m gam mui. Giỏ tr m gn nht vi :
A. 42

B. 41

C. 43

D. 44

Cõu 7: Hũa tan ht 5,36 gam hn hp X gm FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dch cha 0,03 mol HNO 3 v
0,12 mol H2SO4, thu c dung dch Y v 224 ml NO (ktc). Cho 2,56 gam Cu vo Y, thu c dung dch Z.
Bit cỏc phn ng xy ra hon ton, NO l sn phm kh duy nht ca N+5. Khi lng mui trong Z l
A. 19,424.

B. 16,924.

C. 18,465.

D. 23,176.


Cõu 8: Nung m gam hn hp X gm KMnO4 v KClO3 thu c cht rn Y (gm KCl, K2MnO4, MnO2,
KMnO4) v O2. Trong Y cú 1,49 gam KCl chim 19,893% v khi lng. Trn lng O2 trờn vi khụng khớ
(gm 80% th tớch N2, cũn li l O2) theo t l mol 1 : 4 thu c hn hp khớ Z. t chỏy ht 0,528 gam
cacbon bng Z, thu c hn hp T gm O 2, N2 v CO2, trong ú CO2 chim 22% v th tớch. Giỏ tr ca m
gn giỏ tr no nht sau õy?
A. 10,5.

B. 10,0.

C. 9,5.

D. 9,0.

Cõu 9: Cho 240 ml dung dch Ba(OH) 2 1M vo 200 ml dung dch gm AlCl 3 a mol/lớt v Al2(SO4)3 2a
mol/lớt; sau khi cỏc phn ng kt thỳc thu c 51,3 gam kt ta. Giỏ tr ca a l
A. 0,16.

B. 0,18.

C. 0,12.

D. 0,15.

Cõu 10: Hũa tan ht m gam Cu vo dung dch gm Fe(NO 3)3 v HCl, thu c dung dch X v khớ NO.
Thờm tip 19,2 gam Cu vo X, sau phn ng thu c dung dch Y ch cha mui trung hũa v cũn li 6,4
gam cht rn. Cho ton b Y vo dung dch AgNO 3 d, thu c 183 gam kt ta. Bit cỏc phn ng xy ra
hon ton. Giỏ tr ca m l
A. 28,8.


B. 21,6.

C. 19,2.

D. 32,0.

Cõu 11: Cho m gam hn hp X gm Fe, Fe3O4 v Fe(NO3)2 tan ht trong 320 ml dung dch KHSO4 1M. Sau
phn ng thu c dung dch Y ch cha 59,04 gam mui trung hũa v 0,896 lớt NO (ktc, sn phm kh
duy nht). Cho dung dch NaOH d vo Y thỡ cú 0,44 mol NaOH phn ng. Bit cỏc phn ng xy ra hon
ton. Phn trm khi lng ca Fe trong X gn giỏ tr no nht sau õy?
A. 3,5%.

B. 2,0%.

C. 3,0%.

D. 2,5%.

Cõu 12: Hũa tan hon ton 216,55 gam hn hp KHSO 4 v Fe(NO3)3 vo nc c dung dch X. Cho m
gam hn hp Y gm Mg, Al, MgO v Al 2O3 (trong ú oxi chim 64/205 v khi lng) tan ht vo X, sau
khi cỏc phn ng kt thỳc thu c dung dch Z ch cha mui trung hũa v 2,016 lớt hn hp khớ T cú tng
khi lng 1,84 gam gm 5 khớ (ktc), trong ú v th tớch H 2, N2O, NO2 ln lt chim 4/9, 1/9 v 1/9. Cho
BaCl2 d vo Z thu c 356,49 gam kt ta. Giỏ tr ca m gn giỏ tr no nht sau õy?
A. 22.

B. 20.

C. 19.

Cõu 13: Cú hai bỡnh in phõn mc ni tip (1) v (2):

-) bỡnh (1) cha 38ml dung dch NaOH cú CM= 0,5M
---3---

D. 23.


TRƯờng thpt hậu lộc 2
tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó
-) bỡnh (2) cha dung dch 2 mui Cu(NO3)2 v NaCl cú tng khi lng cht tan l 258,2g.
in phõn in cc tr cú mng ngn n khi bỡnh (2) cú khớ thoỏt ra c hai in cc thỡ dng li. bỡnh
(1), nh lng xỏc nh nng NaOH sau khi in phõn l 0,95M(nc bay hi khụng ỏng k). Cho dung
dch bỡnh (2) phn ng vi lng d bt Fe, sau phn ng khi lng bt Fe b hon tan l m(g) v thoỏt
ra khớ NO(sn phm kh duy nht). Giỏ tr ca m l:
A. 16

B. 11

C. 7

D. 19

Cõu 14: Dung dch X gm CuCl2 0,2M; FeCl2 0,3M; FeCl3 0,3M. Cho m(g) bt Mg vo 100ml dung dch X
khuy u n khi phn ng kt thỳc thu c dung dch B. Thờm dung dch KOH d vo B c kt ta D.
Nung D trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c 5,4g cht rn E. Giỏ tr ca m l:
A. 2,88

B. 0,84

C. 1,32


D. 1,44

Cõu 15: Hn hp X gm Cu2O, FeO , M(kim loi M cú húa tr khụng i), trong X s mol ca ion O 2- gp 2
ln s mol M. Hũa tan 38,55g X trong dd HNO3 loóng d thy cú 1,5 mol HNO3 phn ng, sau phn ng thu
c 118,35g hn hp mui v 2,24 lớt NO(ktc). Tớnh phn trm khi lng ca M trong X?
A. 25,29%

B. 50,58%

C. 16,86%

D. 24,5%

Cõu 16: Hũa tan ht m (g) gn hp X gm Na, Na 2O, K, K2O, Ba v BaO, trong ú oxi chim 8,75% v
khi lng vo nc thu c 400ml dung dch Y v 1,568 lớt H 2 (ktc). Trn 200ml dung dch Y vi 200ml
dung dch hn hp gm HCl 0,2M v H 2SO4 0,15M thu c 400ml dung dch cú pH = 13. Cỏc phn ng
xy ra hon ton. Giỏ tr m gn giỏ tr no nht sau õy?
A. 12

B. 14

C. 15

D. 13

Cõu 17: Nung m gam hn hp gm Mg v Cu(NO 3)2 trong iu kin khụng cú khụng khớ, sau mt thi gian
thu c cht rn X v 10,08 lớt (ktc) hn hp khớ gm NO 2 v O2. Hũa tan hon ton X bng 650 ml dung
dch HCl 2M, thu c dung dch Y ch cha 71,87 gam mui clorua v 0,05 mol hn hp khớ Z gm N 2 v
H2. T khi ca Z so vi He bng 5,7. Giỏ tr ca m gn giỏ tr no nht sau õy?
A. 45.


B. 50.

C. 55.

D. 60.

Cõu 18: Gi s gang cng nh thộp ch l hp kim ca St vi Cacbon v St pht liu ch gm St, cacbon

v

Fe2O3

0

. Coi phn ng xy ra trong lũ luyn thộo Martanh l :

St ph liu ( cha 40%

Fe2O3

t
Fe2O3 + 3C
2 Fe + 3Co

khi lng

,1%C) cn dựng luyn vi 6 tn gang 5%C trong lũ luyn thộp Martanh ,

nhm thu c loi thộp 1% C

A. 1,98 tn

B. 2,37 tn

C. 2,93 tn

D. 2,73 tn

Cõu 19: Dung dch X gm NaOH x mol/l v Ba(OH) 2 y mol/l v dung dch Y gm NaOH y mol/l v
Ba(OH)2 x mol/l. Hp th ht 0,04 mol CO2 vo 200 ml dung dch X, thu c dung dch M v 1,97 gam kt
ta. Nu hp th ht 0,0325 mol CO2 vo 200 ml dung dch Y thỡ thu c dung dch N v 1,4775 gam kt
---4---


TRƯờng thpt hậu lộc 2
tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó
ta. Bit hai dung dch M v N phn ng vi dung dch KHSO 4 u sinh ra kt ta trng, cỏc phn ng u
xy ra hon ton. Giỏ tr ca x v y ln lt l
A. 0,05 v 0,1

B. 0,075 v 0,1

C. 0,1 v 0,075

D. 0,1 v 0,05

Cõu 20: Hũa tan ht 31,12 gam hn hp X gm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vo dung dch hn hp cha H2SO4
v KNO3. Sau phn ng thu c 4,48 lớt hn hp khớ Y (ktc) gm (CO 2, NO, NO2, H2) cú t khi hi so
vi H2 l 14,6 v dung dch Z ch cha cỏc mui trung hũa vi tng khi lng l m gam. Cho BaCl 2 d vo
Z thy xut hin 140,965 gam kt ta trng. Mt khỏc cho NaOH d vo Z thỡ thy cú 1,085 mol NaOH

phn ng ng thi xut hin 42,9 gam kt ta v 0,56 lớt khớ (ktc) thoỏt ra. Bit cỏc phn ng xy ra hon
ton. Cho cỏc nhn nh sau :
(a). Giỏ tr ca m l 82,285 gam.
(b). S mol ca KNO3 trong dung dch ban u l 0,225 mol.
(c). Phn trm khi lng FeCO3 trong X l 18,638%.
(d). S mol ca Fe3O4 trong X l 0,05 mol.
(e). S mol Mg cú trong X l 0,15 mol. Tng s nhn nh khụng ỳng l :
A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Cõu 21: Cho hn hp X gm SO 2 v O2 theo t l s mol 1:1 i qua V 2O5 nung núng thu c hn hp Y cú
khi lng 19,2 gam. Hũa tan hn hp Y trong nc sau ú thờm Ba(NO 3)2 d thu c kt ta cú khi
lng 37,28 gam. Tớnh hiờu sut phn ng gia SO2 v O2?
A. 60%

B. 40%

C. 75%

D. 80%

Cõu 22: Hũa tan hon ton m gam hn hp X gm FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3 (trong ú Fe3O4 chim 25%
s mol hn hp) bng dung dch HNO 3 d, khi phn ng hon ton thu c dung dch Y cha (m + 284,4)
gam mui v 15,68 lớt (ktc) hn hp khớ Z gm NO v CO 2. T khi ca Z so vi H2 bng 18. Bit NO l
sn phm kh duy nht ca N+5. Giỏ tr ca m l

A. 151,2.

B. 102,8.

C. 78,6.

D. 199,6.

Cõu 23: Nhit phõn 40,3 gam hn hp X gm KMnO4 v KClO3, sau mt thi gian thu c khớ O2 v 29,9
gam cht rn Y gm KMnO 4, K2MnO4, MnO2 v KCl. hũa tan hon ton Y cn va dung dch cha
0,7 mol HCl. Phn trm khi lng KMnO4 b nhit phõn l
A. 50%.

B. 80%.

C. 75%.

D. 60%.

Cõu 24: Nung m gam hn hp gm Mg v Cu(NO 3)2 trong iu kin khụng cú khụng khớ, sau mt thi gian
thu c cht rn X v 10,08 lớt (ktc) hn hp khớ gm NO 2 v O2. Hũa tan hon ton X bng 650 ml dung
dch HCl 2M, thu c dung dch Y ch cha 71,87 gam mui clorua v 0,05 mol hn hp khớ Z gm N 2 v
H2. T khi ca Z so vi He bng 5,7. Giỏ tr ca m gn giỏ tr no nht sau õy?
A. 50.

B. 55.

C. 45.

---5---


D. 60.


TRƯờng thpt hậu lộc 2

tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó

Cõu 25: Dung dch X cha 0,2 mol Ca 2+; 0,08 mol Cl- ; z mol

HCO3

v t mol

NO3

. Cụ cn X ri nung

n khi lng khụng i, thu c 16,44 gam cht rn Y. Nu thờm t mol HNO 3 vo X ri un dung dch
n cn thỡ thu c mui khan cú khi lng l
A. 20,60 gam.

B. 30,52 gam.

C. 25,56 gam.

D. 19,48 gam.

Cõu 26: Dung dch X cha a mol Na2CO3 v 2a mol KHCO3; dung dch Y cha b mol HCl. Nh t t n
ht Y vo X, sau cỏc phn ng thu c V lớt CO 2 (ktc). Nu nh t t n ht X vo Y, sau cỏc phn ng

thu c 3V lớt CO2 (ktc). T l a : b l
A. 3 : 4.

B. 1 : 2.

C. 1 : 4.

D. 2 : 3.

Cõu 27: Hũa tan hon ton 3,84 gam Cu trong dung dch HNO 3 d, thu c khớ NO (sn phm kh duy
nht). Trn lng NO trờn vi O 2 d, thu c hn hp khớ Y. Sc Y vo nc d, thu c dung dch Z v
cũn li khớ O2 duy nht. Tng th tớch O2 (ktc) ó phn ng l
A. 0,896 lớt.

B. 0,672 lớt.

C. 0,504 lớt

D. 0,784 lớt.

Cõu 28: Hũa tan ht m gam hn hp X gm Mg, MgO, Mg(HCO 3)2, MgSO3 bng mt lng va dung
dch H2SO4 30%, thu c 11,2 lớt (ktc) hn hp khớ Y v dung dch Z cú nng 36%. T khi ca Y so
vi He bng 8. Cụ cn Z c 72 gam mui khan. Giỏ tr ca m l
A. 20.

B. 10.

C. 15.

D. 25.


Cõu 29: Hn hp X gm Na, Al v Fe (vi t l s mol gia Na v Al tng ng l 2 : 1). Cho X tỏc dng
vi H2O (d) thu c cht rn Y v V lớt khớ. Cho ton b Y tỏc dng vi dung dch H 2SO4 loóng (d) thu
c 0,25V lớt khớ. Bit cỏc khớ o cựng iu kin, cỏc phn ng u xy ra hon ton. T l s mol ca Fe
v Al trong X tng ng l
A. 16 : 5.

B. 5 : 16.

C. 1 : 2.

D. 5 : 8.

Cõu 30: Ly 57,2 gam hn hp gm Fe, Al, Cu cho tỏc dng vi dd hn hp H 2SO4 v HNO3 va . Khi
hn hp kim loi tan ht thu 220,4 gam mui ch cha ton mui sunfat ca cỏc kim loi trờn. Khớ bay ra
gm cú 0,2 mol NO; 0,2 mol N2O v x mol SO2. x gn vi giỏ tr no sau õy nht
A. 0,85

B. 0,55

C. 0,75

D. 0,95

Cõu 31: Chia hn hp X gm K, Al v Fe thnh hai phn bng nhau.
- Cho phn 1 vo dung dch KOH (d) thu c 0,784 lớt khớ H2 (ktc).
- Cho phn 2 vo mt lng d H 2O, thu c 0,448 lớt khớ H2 (ktc) v m gam hn hp kim loi Y. Ho tan
hon ton Y vo dung dch HCl (d) thu c 0,56 lớt khớ H 2 (ktc). Khi lng (tớnh theo gam) ca K, Al,
Fe trong mi phn hn hp X ln lt l:
A. 0,39; 0,54; 0,56.


B. 0,39; 0,54; 1,40.

C. 0,78; 1,08; 0,56.

D. 0,78; 0,54; 1,12.

---6---


TRƯờng thpt hậu lộc 2
tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó
Cõu 32: Ly 26,7g hn hp gm 2 mui MCl ; MNO3 ( cú s mol bng nhau) tỏc dng hon ton vi 250 ml
dung dch AgNO3 1M thu c dung dch A v 28,7g kt ta. Cụ cn A thu c hn hp mui X. Nhit
phõn hon ton X thu c m gam cht rn. Xỏc nh m?
A. 9,0

B. 5,8

C. 5,4

D. 10,6

Cõu 33: kh hon ton m gam oxit FexOy bng CO thu c 8,4g kim loi v khớ CO 2. Hp th hon ton
khớ CO2 bng 500 ml dung dch Ba(OH) 2 0,35 M thu c kt ta. Lc b kt ta ri cho dung dch Na 2SO4
d vo nc lc sau phn ng thu c 5,825g kt ta trng. Cụng thc oxit st l :
A. Fe3O4

B. Fe2O3


C. FeO

D. A,C ỳng

Cõu 34: Hn hp X gm Al v Fe2O3 . ly 42,8g X un núng thc hin phn ng nhit nhụm mt thi
gian thu c m gam cht rn Y. Chia Y thnh 2 phn bng nhau. Hũa tan ht phn 1 trong dung dch KOH
d thy thoỏt ra 1,68 lit khớ (dktc). Phn 2 hũa tan ht trong dung dch HCl thy thoỏt ra 5,04 lit khớ (dktc).
Tớnh % khi lng ca Fe trong Y :
A. 39,25

B. 58,89

C. 19,63

D. 29,44

Cõu 35: in phõn (vi in cc tr, mng ngn xp) dung dch X cha CuSO 4 v NaCl (cú t l mol tng
ng 3:2) bng dũng in mt chiu cú cng 5A, sau thi gian t gi thu c dung dch Y cha hai cht
tan v thy khi lng dung dch Y gim 33,1 gam so vi khi lng ca dung dch X. Dung dch Y hũa tan
ti a 3,6 gam Al. Gi s khớ sinh ra trong quỏ trỡnh in phõn thoỏt ht ra khi dung dch. Giỏ tr ca t gn
giỏ tr no nht sau õy?
A. 4,5.

B. 6.

C. 5,36.

D. 6,66.

Cõu 36: Hũa tan m gam Mg trong 500ml dung dch cha hn hp H 2SO4 0,4M v Cu(NO3)2 n phn ng

hon ton thu c dung dch X; 2 gam hn hp kim loi v hn hp khớ X gm 0,03 mol H 2 v 0,02 mol
N2. Giỏ tr ca m l
A. 5,08.

B. 3,52.

C. 3,12.

D. 4,64.

Cõu 37: Cho m gam Al tan hon ton vo dung dch cha y mol HCl thu c dung dch Z cha 2 cht tan
cú cựng nng mol. Thờm t t dung dch NaOH vo dung dch Z thỡ th biu din lng kt ta ph
thuc vo lng OH- nh sau:

Giỏ tr ca m l
A. 20,25.

B. 32,4.

C. 26,1.
---7---

D. 27,0.


TRƯờng thpt hậu lộc 2
tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó
Cõu 38: Trn 8,1 gam Al vi 35,2 gam hn hp rn X gm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 v Fe(NO3)2 thu c hn
hp Y. Hũa tan hon ton Y vo dung dch cha 1,9 mol HCl v 0,15 mol HNO 3, khuy u cho cỏc phn
ng xy ra hon ton, thu c dung dch Z (khụng cha mui amoni) v 0,275 mol hn hp khớ T gm NO

v N2O. Cho dung dch AgNO3 n d vo dung dch Z. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c
dung dch M; 0,025 mol khớ NO (sn phm kh duy nht ca N +5) v 280,75 gam kt ta. Phn trm khi
lng ca Fe(NO3)2 trong Y l
A. 41,57%.

B. 62,35%.

C. 76,7%.

D. 51,14%.

Cõu 39: Cho 38,55 gam hn hp X gm Mg, Al, ZnO v Fe(NO 3)2 tan hon ton trong dung dch cha
0,725 mol H2SO4 loóng. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c dung dch Y ch cha 96,55 gam
mui sunfat trung hũa v 3,92 lớt (ktc) khớ Z gm hai khớ trong ú cú mt khớ húa nõu ngoi khụng khớ. Bit
t khi ca Z so vi H2 l 9. Phn trm s mol ca Mg trong hn hp X l
A. 40%

B. 24%.

C. 32%.

D. 16%.

Cõu 40: Hũa tan hon ton mt hn hp 2 kim loi Al v Fe trong mt lng va dung dch loóng HNO 3
loóng nng 20% thu c dung dch X (2 mui) v sn phm kh duy nht l NO. Trong X nng
Fe(NO3)3 l 9,516% v nng C % ca Al(NO3)3 gn bng
A. 9,5 %

B. 4,6 %


C. 8,4 %

D. 7,32 %

Cõu 41: Cho m gam Fe vo bỡnh ng dung dch H 2SO4 v HNO3 thu c dung dch X v 1,12 lớt khớ NO.
Thờm tip H2SO4 d vo bỡnh c 0,448 lớt NO v dung dch Y. Trong c 2 trng hp u cú NO l sn
phm kh duy nht kin tiờu chun. Dung dch Y hũa tan va ht 2,08 gam Cu khụng to sn phm kh
N+5. Cỏc phn ng u hon ton. Giỏ tr m l
A. 4,2gam

B. 2,4gam

C. 3,92 gam

D. 4,06 gam

Cõu 42: Cho 66,2 gam hn hp X gm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hon ton trong dung dch cha 3,1 mol
KHSO4. Sau phn ng hon ton thu c dung dch Y ch cha 466,6 gam mui sunphat trung hũa v
10,08 lit ktc khớ Z gm 2 khớ trong ú cú mt khớ húa nõu ngoi khụng khớ. Bit t khi ca Z so vi He l
23/18. Phn trm khi lng ca Al trong hn hp X gn nht vi giỏ tr no sau õy
A. 15%

B. 20%

C. 25%

D. 30%

Cõu 43: Hũa tan hon ton 1,62g Al vo 280 ml dung dch HNO 3 1M thu c dung dch A v khớ NO ( sn
phm kh duy nht ). Mt khỏc , cho 7,35g hai kim loi kim thuc 2 chu k liờn tip vo 500 ml dung dch

HCl a mol/l , c dung dch B v 2,8 lit H 2 (dktc). Khi trn dung dch A vo B thy to 1,56g kt ta. Giỏ
tr ca a l :
A. 0,15

B. 0,50

C. 0,25

D. 0,30

Cõu 44: Lc 13,14g Cu vi 250 ml dung dch AgNO3 0,6 M mt thi gian thu c 22,56g cht rn A v
dung dch B. Nhỳng thanh kim loi M nng 15,45g vo dung dch B khuy u n khi phn ng hon ton
thu c dung dch ch cha mt mui duy nht v 17,355g cht rn Z. Kim loi M l :
---8---


TRƯờng thpt hậu lộc 2
A. Zn
B. Pb

C. Mg

tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó
D. Fe

Cõu 45: Hũa tan hon ton 1,62g Al trong 280 ml dung dch HNO 3 1M thu c dung dch X v khớ NO
( sn phm kh duy nht). Cho 5,75g kim loi Na v 500 ml dung dch HCl thu c dung dch Y. Trn
dung dch X vi dung dch Y to thnh 1,56g kt ta. Nng mol ca dung dch HCl l :
A. 3M


B. 0,3M

C. 0,15M

D. 1,5M

Cõu 46: Cho m gam bt Fe vo 200 ml dung dch gm Pb(NO 3)2 0,05M ; AgNO3 0,10M v Cu(NO3)2 0,1M,
sau 1 thi gian thu c 3,84g hn hp kim loi v dung dch X . Cho 3,25g Zn vo dung dch X , sau phn
ng xy ra hon ton , thu c 3,895g hn hp kim loi v dung dch Y. Giỏ tr ca m l :
A. 1,428

B. 2,242

C. 2,856

D. 1,575

Cõu 47: Dung dch X thu c khi trn mt th tớch dung dch H2SO4 0,1M vi mt th tớch dung dch HCl
0,2M. Dung dch Y cha NaOH 0,2M v Ba(OH) 2 0,1M. 100 ml dung dch X vo 100 ml dung dch Y ,
khuy u phn ng xy ra hon ton thu c 200 ml dung dch X cú pH = a v m gam kt ta Y ( Coi
H2SO4 in ly hon ton c 2 nc). Giỏ tr ca a v m ln lt l :
A. 13 v 1,165

B. 7 v 2,330

C. 1 v 2,330

D. 7 v 1,165

Cõu 48: Hn hp X gm Al v Mg. Hũa tan hon ton 15,3g hn hp X bng dung dch HNO 3 loóng , d

thu c dung dch Y v 1,344 lit hn hp khớ Y (dktc) gm 2 khớ N 2O ; N2. T khi ca hn hp Y so vi
H2 l 18. Cụ cn dung dch X cn thn thu c 117,9g cht rn khan. S mol khớ O 2 cn oxi húa ht
7,65g X l
A. 0,3750

B. 0,1875

C. 0,1350

D. 0,1870

Cõu 49: Cho 7,52g hn hp gm Al ; Fe ; Cu vo bỡnh ng 300 ml dung dch H 2SO4 0,6M v HCl 0,2M.
Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c 2,56g cht rn v cú 3,808 lit khớ (dktc) thoỏt ra. Thờm tip
vo bỡnh 1,7g NaNO3 ; khớ cỏc phn ng kt thỳc thỡ th tớch khớ NO (dktc , sn phm kh duy nht) to
thnh v khi lng mui trong dung dch l :
A. 0,672 lit v 26,75g

B. 0,672 lit v 27,39g

C. 0,448 lit v 26,75g

D. 0,048 lit v 27,39g

Cõu 50: trn 100 ml dung dch X(KHCO3 1M ; K2CO3 1M) vo 100 ml dung dch Y ( NaHCO 3 1M v
Na2CO3 1M) thu c dung dch Z. Nh t t 100 ml dung dch T ( H 2SO4 1M v HCl 1M) vo dung dch Z
thu c V lit CO2 (dktc) v dung dch E. Cho Ba(OH) 2 ti d vo dung dch F thu c m gam kt ta . Giỏ
tr ca m v V l :
A. 82,4g v 5,6 lit

B. 82,4g v 2,24 lit


C. 59,1g v 2,24 lit

D. 23,3g v 2,24 lit

Cõu 51: in phõn (vi in cc tr , mng ngn xp, dũng in cú cng khụng i) vi dung dch X
cha a mol MSO4 (M l kim loi) v 0,3 mol KCl trong thi gian t giõy, thu c 2,24l khớ anot (ktc) v
dung dch Y cú khi lng gim m gam so vi khi lng dung dch X. Nu thi gian in phõn l 2t giõy
---9---


TRƯờng thpt hậu lộc 2
tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó
thỡ thu c dung dch Z cú khi lng gim 19,6g so vi khi lng dung dch X. Bit hiu sut in phõn
l 100%, cỏc khớ sinh ra khụng tan trong dung dch. Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Giỏ tr ca a l 0,15
B. giỏ tr ca m l 9,8
C. Ti thi im 2t giõy, cha cú bt khớ catot
D. Ti thi im 1,4t giõy, nc cha b in phõn anot
Cõu 52: Chia 47,1g hn hp bt X gm Zn, Fe, Mg thnh 3 phn bng nhau. Cho phn 1 vo 500ml dung
dch HCl nng a mol/l, lm khụ hn hp sau phn ng thu c 33,45g cht rn khan. Cho phn 2 tỏc
dng vi 450ml dung dch HCl nng 2a mol/l, lm khụ hn hp sau phn ng thu c 40,55g cht rn
khan. Phn 3 tỏc dng vi lng d dung dch AgNO 3 thu c 86,4g cht rn. Bit cỏc phn ng u xy ra
hon ton, cỏc quỏ trỡnh lm khụ hn hp khụng xy ra phn ng húa hc. giỏ tr ca a v phn trm s mol
ca Mg cú trong hn hp X ln lt l :
A. 0,5 v 22,93%

B. 1,0 v 42,86%

C. 0,5 v 42,96%


D. 1,0 v 22,93%

Cõu 53: Cho 30,8g hn hp X gm Fe, FeO, FeCO 3, Mg, MgO, MgCO3 tỏc dng va vi dung dch
H2SO4 loóng thu c 7,84l khớ (ktc) hn hp khớ Y gm CO2, H2 v dung dch Z ch cha 60,4g hn hp
mui sunfat trung hũa. T khi Y so vi He l 6,5. Khi lng ca MgSO4 trong dung dch Z l
A. 38,0g

B. 33,6g

C. 36,0g

D. 30,0g

Cõu 54: Trn 8,1g bt Al vi 35,2g hn hp rn X gm Fe, Fe3O4 ,FeO, Fe2O3 v Fe(NO3)2 thu c hn
hp Y. Ho tan hon ton Y vo dung dch cha 1,9mol HCl v 0,15mol HNO 3 khuy u cho cỏc phn ng
xy ra hon ton, thu c dung dch Z (khụng cha ion NH 4+) v 0,275 mol hn hp khớ T gm NO v
N2O.Cho dung dch AgNO3 n d vo dung dch Z. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c dung
dch M; 0,025mol khớ NO( sn phm kh duy nht ca N +5) v 280,75g kt ta. Phn trm khi lng ca
Fe(NO3)2 trong Y l:
A. 76,70%

B. 41,57%

C. 51,14%

D. 62,35%

Cõu 55: Dung dch X cha x mol NaOH v y mol Na 2ZnO2 (hoc Na2[Zn(OH)4]); dung dch Y ch z mol
Ba(OH)2 v t mol Ba(AlO2)2 (hoc Ba[Al(OH)4]2) (trong ú x< 2z). Tin hnh hai thớ nghim sau:

Thớ nghim 1 : Nh t t n d dung dch HCl vo dung dch X
Thớ nghim 2 : Nh t t n d dung dch HCl vo dung dch Y
Kt qu thớ nghim trờn c biu din trờn th sau:

---10---


TRƯờng thpt hậu lộc 2

tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó

Giỏ tr ca y v t ln lt l:
A. 0,075 v 0,10

B. 0,075 v 0,05

C. 0,15v 0,05

D. 0,15 v 0,10

Cõu 56: Nung m gam hn hp X gm KClO 3 v KMnO4 thu c cht rn Y (KCl, K 2MnO4, MnO2,
KMnO4) v O2. Trong Y cú 1,49 gam KCl chim 19,893% theo khi lng. Trn lng O 2 trờn vi khụng
khớ theo t l th tớch tng ng l 1:4 thu c hn hp khớ Z. t chỏy ht 0,528 gam cacbon bng hn
hp Z thu c hn hp khớ T gm 3 khớ O2, N2, CO2, trong ú CO2 chim 22% v th tớch. Bit trong khụng
khớ cú 80% N2 v 20% O2 theo th tớch. Giỏ tr ca m l
A. 8,77.

B. 8,53.

C. 8,91.


D. 8,70.

Cõu 57: in phõn 100 gam dung dch X cha 0,15 mol CuSO 4 v a mol KCl (in cc tr, mng ngn
xp), n khi nc bt u b in phõn c hai in cc thỡ ngng, thu c dung dch Y. Dung dch Y hũa
tan ti a 2,7 gam Al. Gi s hiu sut in phõn l 100%, khớ sinh ra khụng tan trong nc. Nng phn
trm ca K2SO4 trong Y l
A. 34,30%.

B. 26,10%.

Cõu 58: Dung dch X cha cỏc ion:

C. 33,49%.

Na + ; Ba 2+ ; HCO3

D. 27,53%.

. Chia X thnh ba phn bng nhau. Phn mt tỏc dng

vi KOH d, c m gam kt ta. Phn hai tỏc dng vi Ba(OH) 2 d, c 4m gam kt ta. un sụi n cn
phn ba, thu c V1 lớt CO2 (ktc) v cht rn Y. Nung Y n khi lng khụng i, thu c thờm V 2 lớt
CO2 (ktc). T l V1 : V2 bng
A. 1 : 3.

B. 3 : 2.

C. 2 : 1.


D. 1 : 1.

Cõu 59: Hũa tan hon ton 3,84 gam Cu trong dung dch HNO 3 d, thu c hn hp khớ X gm NO 2 v
NO (khụng cũn sn phm kh khỏc). Trn X vi V lớt O 2 (ktc) thu c hn hp khớ Y. Cho Y tỏc dng vi
H2O, thu c dung dch Z, cũn li 0,25V lớt O2 (ktc). Giỏ tr ca V l
A. 0,672.

B. 0,896.

C. 0,504.

D. 0,784.

Cõu 60: Tin hnh phn ng nhit nhụm hn hp X gm Al v Cr 2O3, sau mt thi gian thu c 15,4 gam
cht rn Y. hũa tan hon ton Y cn va 450 ml dung dch HCl 2M, thu c dung dch Z v 1,344 lớt
khớ H2 (ktc). Dung dch Z phn ng ti a vi dung dch cha m gam NaOH. Cỏc phn ng thc hin trong
khớ tr. Giỏ tr ca m l
A. 37,6.

B. 36,0.

C. 34,8.
---11---

D. 40,8.


TRƯờng thpt hậu lộc 2
tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó
Cõu 61: Cho 7,36 gam hn hp X gm Mg v Fe vo dung dch cha AgNO 3 v Cu(NO3)2, khi phn ng kt

thỳc thu c cht rn Y v dung dch Z. Hũa tan ht Y bng dung dch H 2SO4 c núng (d), thu c 5,04
lớt SO2 (ktc, sn phm kh duy nht). Cho NaOH d vo Z, c kt ta T. Nung T trong khụng khớ n
khi lng khụng i c 7,2 gam hn hp rn. Phn trm khi lng ca Fe trong X l
A. 60,87%.

B. 38,04%.

C. 83,70%.

D. 49,46%.

Cõu 62: Cho m gam hn hp X gm MgO, CuO, MgS v Cu 2S (oxi chim 30% khi lng) tan ht trong
dung dch H2SO4 v NaNO3, thu c dung dch Y ch cha 4m gam mui trung hũa v 0,672 lớt (ktc) hn
hp khớ gm NO2, SO2 (khụng cũn sn phm kh khỏc). Cho Y tỏc dng va vi dung dch Ba(NO 3)2,
c dung dch Z v 9,32 gam kt ta. Cụ cn Z c cht rn T. Nung T n khi lng khụng i, thu
c 2,688 lớt (ktc) hn hp khớ (cú t khi so vi H 2 bng 19,5). Giỏ tr ca m gn giỏ tr no nht sau
õy?
A. 3,0.

B. 2,5.

C. 3,5.

D. 4,0.

Cõu 63: Hũa tan m gam hn hp FeCl2, FeCl3, CuCl2 vo nc c dung dch X. Sc H2S d vo thy
xut hin cht rn Y nng 1,28 gam v dung dch Z. Cho Z tỏc dng vi dung dch AgNO 3 d thy cú 22,25
kt ta. Hũa tan Y trong HNO3 d thy thoỏt ra 1,4 gam khớ duy nht. bit cỏc phn ng xy ra hon ton,
sn phm kh N+5 l NO. Giỏ tr m gn nhõt vi giỏ tr?
A. 8,4 gam


B. 9,4 gam

C. 7,8 gam

D. 7,4 gam

Cõu 64: in phõn 1 lớt dung dch X gm Cu(NO3)2 0,6M v FeCl3 0,4M n khi anot thoỏt ra 17,92 lớt khớ
(ktc) thỡ dng li. Ly catot ra khi bỡnh in phõn, khuy u dung dch phn ng xy ra hon ton thỡ
thu c dung dch Y. Gi thit kim loi sinh ra u bỏm lờn catot, sn phm kh ca N +5 (nu cú) l NO
duy nht. Giỏ tr (mX mY) gn nht l?
A. 92 gam

B. 102 gam

C. 101 gam

D. 91 gam

Cõu 65: Ho tan hon ton m gam bt nhụm trong dung dch cha HCl v HNO 3 thu c 3,36 lớt hn hp
Y gm hai khớ khụng mu, dung dch cũn li ch cha mui ca cation Al 3+. em ton b lng hn hp khớ
Y trn vi 1 lớt oxi thu c 3,688 lớt hn hp gm 3 khớ. Bit th tớch cỏc khớ u o ktc v khi lng
ca hn hp khớ Y nh hn 2 gam. Tỡm m.
A. 9,72 gam.

B. 3,24 gam.

C. 8,10 gam.

D. 4,05 gam.


Cõu 66: Hũa tan ht 10,24 gam Cu bng 200 ml dung dch HNO 3 3M c dung dch X. Thờm 400 ml dung
dch NaOH 1M vo dung dch X. Lc b kt ta, cụ cn dung dch ri nung cht rn n khi lng khụng
i thu c 26,44 gam cht rn. S mol HNO3 ó phn ng vi Cu l:
A. 0,56 mol

B. 0,4 mol

C. 0,58 mol

D. 0,48 mol

Cõu 67: Cho Zn ti d vo dung dch gm HCl; 0,05 mol NaNO3; 0,1 mol KNO3. Sau khi kt thỳc phn ng
thu c dung dch X cha m gam mui; 0,125 mol hn hp khớ Y gm hai khớ khụng mu, trong ú cú mt
khớ húa nõu ngoi khụng khớ. T khi hi ca Y so vi H2 l 12,2. Giỏ tr ca m l:
---12---


TRƯờng thpt hậu lộc 2
A. 64,05
B. 49,775

tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó
C. 57,975
D. 61,375

Cõu 68: Cho hn hp gm 0,14 mol Mg v 0,01 mol MgO phn ng va vi dung dch HNO 3 thu c
0,448 lớt (ktc) khớ nit v dung dch X. Khi lng mui trong X l:
A. 24,5 gam.


B. 22,2 gam

C. 23 gam.

D. 20,8 gam.

Cõu 69: Cho 4,08 gam Mg tỏc dng vi dung dch hn hp Cu(NO 3)2 v H2SO4 un núng, khuy u n
khi phn ng xy ra hon ton thu c dung dch X v 0,896 lớt hn hp khớ Y (ktc) gm hai khớ khụng
mu, trong ú cú mt khớ húa nõu ngoi khụng khớ v 1,76 gam hn hp hai kim loi cú cựng s mol. Bit t
khi ca Y i vi H2 l 8. Khi lng mui to thnh trong dung dch X gn nht vi giỏ tr no sau õy?
A. 24,0 gam.

B. 39,0 gam.

C. 19,5 gam.

D. 21,5 gam.

Cõu 70: Cho m gam hn hp X gm Ba, Al v Fe tỏc dng vi mt lng nc d thu c 8,96 lớt H 2
(ktc), dung dch Y v cht rn Z. Cho ton b cht rn Z tỏc dng vi 200 ml dung dch CuSO 4 0,75M,
khuy u thu c 13,8 gam hn hp kim loi v dung dch T cha hai mui. Cho dung dch T tỏc dng vi
mt lng d dung dch NaOH, lc ly kt ta nung n khi lng khụng i thu c 6,0 gam cht rn.
Cỏc phn ng xy ra hon ton. Giỏ tr ca m l
A. 23,45.

B. 28,85

C. 19,25

D. 27,5.


Cõu 71: Cho 30,1 gam hn hp X gm Cu v Fe 3O4 tỏc dng vi dung dch HNO 3 loóng, un núng v
khuy u. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c 1,68 lớt NO (sn phm kh duy nht, ktc),
dung dch Y v cũn d 0,7 gam kim loi. Cụ cn dung dch Y, khi lng mui khan thu c l:
A. 75,75 gam

B. 89,7 gam

C. 54,45 gam

D. 68,55 gam

Cõu 72: Cho t t 100 ml dung dch HCl 0,2M v NaHSO 4 0,6M vo 300 ml dung dch NaHCO 3 0,1M v
K2CO3 0,2M thu c V lit CO2 (ktc) v dung dch X. Cho 100ml dung dch KOH 0,6M v BaCl2 1,5M
vo dung dch X, thu c m gam kt ta. Giỏ tr V v m l
A. 1,0752 lớt; 22,254 gam

B. 1,0752 lớt; 23,43 gam

C. 0,448 lớt ; 25,8 gam

D. 0,448 lớt ; 11,82 gam

Cõu 73: Hn hp X gm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong ú oxi chim 25,39% khi lng hn hp. Cho m
gam hn hp X tỏc dng vi 13,44 lớt CO (ktc) sau 1 thi gian thu c cht rn Y v hn hp khớ Z cú t
khi so vi hiro l 19. Cho cht rn Y tỏc dng vi dung dch HNO 3 loóng d thu c dung dch T v
10,752 lớt NO (ktc, sn phm kh duy nht). Cụ cn dung dch T thu c 5,184m gam mui khan. Giỏ tr
ca m l
A. 38,43.


B. 25,62.

C. 17,32.

D. 57,645.

Cõu 74: Cho a gam Al tan hon ton vo dung dch cha x mol HCl thu c dung dch Z cha 2 cht tan
cú cựng nng mol. Thờm t t dung dch cha 16,88 gam NaOH vo dung dch Z thỡ kt ta thu c l
15,21x gam. Giỏ tr ca a gn nht vi:
A. 2,8

B. 2,9.

C. 2,71.
---13---

D. 3,2


TRƯờng thpt hậu lộc 2
tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó
Cõu 75: Hũa tan ht 31,12 gam hn hp X gm Mg, Fe (a mol), Fe3O4, FeCO3 vo dung dch hn hp cha
H2SO4 v KNO3. Sau phn ng thu c 1,12 lớt hn hp khớ Y (o 0 oC v 4 atm) gm (CO2, NO, NO2,
H2) cú t khi hi so vi H 2 l 14,6 v dung dch Z ch cha cỏc mui trung hũa vi tng khi lng l m
gam. Cho BaCl2 d vo Z thy xut hin 140,965 gam kt ta trng. Mt khỏc cho NaOH (d) vo Z thỡ thy
cú 54,25 gam dung dch NaOH 80% phn ng ng thi xut hin 42,9 gam kt ta v 0,56 lớt khớ (ktc)
thoỏt ra. Bit cỏc phn ng xy ra hon ton. Giỏ tr ca a gn nht vi:
A. 0,171

B. 0,165


C. 0,152

D. 0,159

Cõu 76: Ho tan m gam hn hp X gm Fe, FeS, FeS2 v S vo dung dch HNO3 c, núng thu c dung
dch Y (khụng cha mui amoni) v 49,28 lớt hn hp khớ NO, NO2 nng 85,2 gam. Cho Ba(OH)2 d vo
Y, ly kt ta nung trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c 148,5 gam cht rn khan. Giỏ tr ca
m l
A. 38,4.

B. 9,36.

C. 24,8.

D. 27,4.

Cõu 77: in phõn dung dch cha a mol CuSO 4 v 0,4 mol KCl (in cc tr, mng ngn xp, cng
dũng in khụng i) trong thi gian t giõy thu c 4,48 lit khớ anot (ktc). Nu thi gian in phõn l 2t
thỡ tng th tớch khớ thu c c 2 in cc l 10,08 lit (ktc). Bit hiu sut in phõn 100%. Giỏ tr ca a
l:
A. 0,20

B. 0,15

C. 0,25

D. 0,22

Cõu 78: Tin hnh phn ng nhit nhụm hn hp X gm 0,03 mol Cr 2O3; 0,04 mol FeO v a mol Al. Sau

mt thi gian phn ng, trn u, thu c hn hp cht rn Y. Chia Y thnh hai phn bng nhau. Phn mt
phn ng va vi 400 ml dung dch NaOH 0,1M (loóng). Phn hai phn ng vi dung dch HCl loóng,
núng (d), thu c 1,12 lớt khớ H2 (ktc). Gi s trong phn ng nhit nhụm, Cr2O3 ch b kh thnh Cr.
Phn trm khi lng Cr2O3 ó phn ng l
A. 33,33%

B. 20,00%

C. 50,00%

D. 66,67%

Cõu 79: Cho m gam NaOH vo dung dch cha 0,04 mol H 3PO4, sau phn ng hon ton thu c dung
dch Y. cụ cn dung dch Y thu c 1,22m gam cht rn khan. Giỏ tr m gn nht vi:
A. 8,1.

B. 4,2.

C. 6,0.

D. 2,1.

Cõu 80: Cho 18,6 gam hn hp Fe v Zn vo 500 ml dung dch HCl x mol/l. Sau phn ng hon ton cụ cn
c 34,575 gam cht rn. Nu cho hn hp trờn tỏc dng vi 800 ml dung dch HCl x mol/l cụ cn thu
c 39,9 gam cht rn. Giỏ tr ca x v khi lng ca Fe trong hn hp l:
A. x = 0,9 v 5,6 gam

B. x = 0,9 v 8,4 gam

C. x = 0,45 v 5,6 gam


D. x = 0,45 v 8,4 gam

---14---


TRƯờng thpt hậu lộc 2

tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó

Cõu 81:Hn hp X gm Cu v

Al2O3

cú t l mol tng ng 4:3. Cho m gam hn hp X tỏc dng vi dung

dch HCl d thu c cht rn Y v dung dch Z cha 2 cht tan cú cựng nng mol. Rút t t dung dch
NaOH vo dung dch Z ta cú th sau :

Cho cht rn Y tỏc dng vi dung dch HNO3 d thu c x mol khớ

NO2

( sn phm kh duy nht ). Giỏ tr

ca x l :
A. 0,48

B. 0,36


C. 0,42

D. 0,40

Cõu 82: Hn hp X gm Al, FexOy. Tin hnh phn ng nhit nhụm hon ton m gam hn hp X trong iu
kin khụng cú khụng khớ thu c hn hp Y. Chia Y thnh 2 phn.
- Phn 1 cho tỏc dng vi dung dch NaOH d thu c 1,008 lớt H 2 (ktc) v cũn li 5,04g cht rn khụng
tan.
- Phn 2 cú khi lng 29,79gam, cho tỏc dng vi dung dch HNO 3 loóng d thu c 8,064 lớt NO (ktc,
l sn phm kh duy nht). Giỏ tr ca m v cụng thc ca oxit st l:
A. 39,72 gam v FeO

B. 39,72 gam v Fe3O4

C. 38,91 gam v FeO

D. 36,48 gam v Fe3O4

Cõu 83: Cho 27,04 gam hn hp rn X gm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 v Fe(NO3)2 vo dung dch cha 0,88
mol HCl v 0,04 mol HNO3, khuy u cho cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c dung dch Y (khụng
cha ion NH4+) v 0,12 mol hn hp khớ Z gm NO 2 v N2O. Cho dung dch AgNO3 n d vo dung dch
Y, thy thoỏt ra 0,02 mol khớ NO (sn phm kh duy nht); ng thi thu c 133,84 gam kt ta. Bit t l
mol ca FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X ln lt l 3 : 2 : 1. Phn trm s mol ca Fe cú trong hn hp ban u
gn nht vi:
A. 48%

B. 58%

C. 54%


D. 46%

Cõu 84: Nung m gam hn hp X gm KClO3 v KMnO4 thu c cht rn Y v O2. Bit KClO3 phõn hy
hon ton, cũn KMnO4 ch b phõn hy mt phn. Trong Y cú 0,894 gam KCl chim 8,132% theo khi
lng. Trn lng O2 trờn vi khụng khớ theo t l th tớch V O2 : Vkk = 1 : 3 trong mt bỡnh kớn ta thu c
hn hp khớ Z. Cho vo bỡnh 0,528 gam cacbon ri t chỏy ht cacbon, phn ng hon ton, thu c hn
---15---


TRƯờng thpt hậu lộc 2
tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó
hp khớ T gm 3 khớ O2, N2, CO2, trong ú CO2 chim 22,92% th tớch. Bit khụng khớ cha 20% th tớch
oxi, cũn li l. Giỏ tr m (gam) l
A. 12,59

B. 12,53

C. 12,70

D. 12,91

Cõu 85: Cho m gam hn hp gm mt kim loi kim M v Al vo nc d thu c dung dch A; 0,4687m
gam cht rn khụng tan v 7,2128 lớt H 2 (ktc). Cho t t dung dch HCl cú s mol ln hn 0,18 mol vo
dung dch A, ngoi kt ta cũn thu c dung dch B. Cụ cn dung dch B thu c 11,9945gam cht rn
khan. Giỏ tr m gn nht vi giỏ tr no sau õy?
A. 18gam.

B. 17gam.

C. 15gam.


D. 14gam.

Cõu 86: Hn hp X gm Na2SO3, CuO, CuCO3. Hũa tan m gam hn hp X trong dung dch hn hp HCl
1M v H2SO4 0,5M va thu c dung dch Y cha (m + 8,475) gam cht tan gm mui clorua v sunfat
trung hũa; 5,6 lớt hn hp khớ (ktc) cú t khi so vi hidro l 27,6. in phõn dung dch Y vi in cc tr,
mng ngn xp n khi lng Cu2+ cũn li bng 6% lng Cu2+ trong dung dch Y thỡ dng li thu c
dung dch Z. Cho 0,14m gam Fe vo dung dch Z n khi phn ng kt thỳc thu c m 1 gam cht rn. Giỏ
tr ca m1 l:
A. 4,5118.

B. 4,7224.

C. 4,9216.

D. 4,6048.

Cõu 87: Hũa tan hon ton 7,68 gam Cu vo dung dch cha 0,48 mol HNO 3, khuy u thu c V lớt hn
hp khớ gm NO2, NO (ktc) v dung dch X cha hai cht tan. Cho tip 200 ml dung dch NaOH 2M vo
dung dch X, lc b kt ta, cụ cn dung dch ri nung tip n khi lng khụng i thu c 25,28 gam
cht rn. Cỏc phn ng xy ra hon ton. Giỏ tr ca V l
A. 1,792.

B. 3,584.

C. 5,376.

D. 2,688.

Cõu 88: Cho m gam Fe tỏc dng vi khớ O 2, sau mt thi gian thu c 9,6 gam hn hp X gm Fe 3O4,

Fe2O3, FeO v Fe. Hũa tan hon ton 9,6 gam X trong 200 ml dung dch HNO 3 3M (d) un núng, thu c
dung dch Y v V lớt khớ NO ( ktc, sn phm kh duy nht). Cho 175 ml dung dch Ba(OH) 2 1M vo dung
dch Y, sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c 10,7 gam kt ta. Giỏ tr ca V l
A. 2,24.

B. 3,36.

C. 1,12.

D. 4,48.

Cõu 89: in phõn (vi in cc tr, mng ngn xp) dung dch X cha CuSO 4 v NaCl (cú t l mol tng
ng l 1 : 3) bng dũng in mt chiu cú cng 1,34A, sau thi gian t gi thu c dung dch Y cha
hai cht tan v thy khi lng dung dch Y gim 10,375 gam so vi khi lng dung dch X. Cho bt nhụm
d vo dung dch Y, sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c 1,68 lớt khớ H 2 (ktc). Gi s khớ sinh ra
trong quỏ trỡnh in phõn thoỏt ra ht khi dung dch. Giỏ tr ca t gn nht vi giỏ tr no sau õy?
A. 4

B. 7

C. 6

D. 5

Cõu 90: Ho tan hon ton 28,11 gam hn hp gm hai mui vụ c R 2CO3 v RHCO3 vo nc, thu c
dung dch X. Chia X thnh 3 phn bng nhau. Phn 1 tỏc dng hon ton vi dung dch Ba(OH) 2 d, thu
---16---


TRƯờng thpt hậu lộc 2

tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó
c 21,67 gam kt ta. Phn hai nhit phõn mt thi gian, thu c cht rn cú khi lng gim nhiu hn
3,41 gam so vi hn hp ban u. Phn 3 phn ng c ti a vi V ml dung dch KOH 1M. Giỏ tr ca V
l
A. 110.

B. 150.

C. 220.

D. 70.

Cõu 91: Cho khớ CO d i qua 24 gam hn hp X gm CuO, Fe 2O3 v MgO nung núng, thu c m gam
cht rn Y v hn hp khớ Z. Dn t t ton b khớ Z vo 0,2 lớt dung dch gm Ba(OH) 2 1M v NaOH 1M,
thu c 29,55 gam kt ta. Bit cỏc phn ng xy ra hon ton. Giỏ tr ca m gn nht vi giỏ tr no sau
õy?
A. 16.

B. 22.

C. 21.

D. 17.

Cõu 92: Cho 7,84 gam Fe vo 200 ml dung dch cha HCl 1,5M v HNO 3 0,5M, thy thoỏt ra khớ NO (khớ
duy nht) v thu c dung dch X. Cho dung dch AgNO 3 d vo dung dch X, thu c m gam cht rn.
Bit NO l sn phm kh duy nht ca NO3-. Giỏ tr ca m l
A. 48,45.

B. 56,01.


C. 43,05.

D. 53,85.

Cõu 93: Cho t t dung dch HCl loóng vo dung dch cha x mol NaOH v y mol NaAlO2 (hay
Na[Al(OH)4]). S ph thuc ca s mol kt ta thu c vo s mol HCl c biu din theo th sau:

Giỏ tr ca y l ?
A. 1,4.

B. 1,8.

C. 1,5.

D. 1,7.

Cõu 94: Cho m gam Mg vo dung dch cha 0,05 mol AgNO 3 v 0,125 mol Cu(NO3)2, sau mt thi gian thu
c 9,72 gam kt ta v dung dch X cha 2 mui. Tỏch ly kt ta, thờm tip 4,2 gam bt st vo dung
dch X, sau khi cỏc phn ng hon ton, thu c 4,68 gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 2,16.

B. 2,40.

C. 2,64.

D. 2,32.

Cõu 95: Hũa tan ht 3,264 gam hn hp X gm FeS2, FeS, Fe, CuS v Cu trong 600 ml dung dch HNO3 1M
un núng, sau khi kt thỳc cỏc phn ng thu c dung dch Y v 1,8816 lớt (ktc) mt cht khớ thoỏt ra. Cho

Y tỏc dng vi lng d dung dch BaCl 2 thu c 5,592 gam kt ta. Mt khỏc, dung dch Y cú th hũa tan
ti a m gam Fe. Bit trong cỏc quỏ trỡnh trờn, sn phm kh duy nht ca N+5 l NO. Giỏ tr ca m l
A. 11,256.

B. 11,712.

C. 9,760.

---17---

D. 9,120.


TRƯờng thpt hậu lộc 2
tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó
Cõu 96: Hn hp X gm M v R2O trong ú M l kim loi kim th v R l kim loi kim. Cho m gam hn
hp X tan ht vo 87,6 gam dung dch HCl 12% (d), thu c dung dch Y cha 22,968 gam cỏc cht tan
cú cựng nng mol. Giỏ tr ca m l
A. 8,832.

B. 13,248.

C. 4,416.

D. 6,624.

Cõu 97: Cú hai bỡnh in phõn, trong ú bỡnh (1) ng 20ml dung dch NaOH 1,73M; bỡnh (2) ng dung
dch gm 0,225 mol Cu(NO3)2 v 0,2 mol HCl. Mc ni tip bỡnh (1) v bỡnh (2). in phõn cỏc dung dch
bng dũng in mt chiu vi cng dũng in khụng i trong mt thi gian. Khi dng in phõn, thỏo
ngay catot cỏc bỡnh. Sau phn ng, thy nng NaOH bỡnh (1) l 2M. Cho tip 14 gam bt Fe vo

bỡnh (2) n khi phn ng xy ra hon ton thu c m gam cht rn khụng tan. Bit NO l sn phm kh
duy nht ca N+5. Giỏ tr m l
A. 10,4.

B. 9,8.

C. 8,3.

D. 9,4.

Cõu 98: Hũa tan hn hp A gm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCO3 trong dung dch HCl d
thu c 2,688 lớt (ktc) hn hp khớ cú t khi so vi He bng 5,75 v dung dch cha m gam mui. Mt
khỏc hũa tan hon ton lng hn hp rn A nh trờn trong dung dch HNO 3 d thu c dung dch X cha
96,8 gam mt mui v 4,48 lớt (ktc) gm 2 khớ, trong ú cú mt khớ húa nõu trong khụng khớ. Giỏ tr ca m
l
A. 29,660.

B. 59,320.

C. 27,175.

D. 54,350.

Cõu 99: Cho 33,9 gam hn hp bt Zn v Mg (t l mol 1:2) tan ht trong dung dch hn hp gm NaNO 3
v NaHSO4 thu c dung dch A ch cha m gam hn hp cỏc mui trung hũa v 4,48 lớt (ktc) hn hp khớ
B gm N2O v H2. Khớ B cú t khi so vi H2 bng 16,75. Giỏ tr ca m gn nht vi
A. 240.

B. 300.


C. 312.

D. 308.

Cõu 100: Hn hp X gm Ba, BaO, Na, Na 2O v K. Cho m gam hn hp X vo nc d thu c 3,136 lớt
H2 (ktc), dung dch Y cha 7,2 gam NaOH, 0,93m gam Ba(OH) 2 v 0,044m gam KOH. Hp th hon ton
7,7952 lớt CO2 (ktc) vo dung dch Y thu c a gam kt ta. Giỏ tr ca a gn nht vi
A. 27,5.

B. 24,5.

C. 25,5.

D. 26,5.

Cõu 101: Cho hn hp X cha 2,4 gam Mg v 10,64 gam Fe vo dung dch Y cha 0,2 mol Cu(NO 3)2 v 0,3
mol AgNO3. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c dung dch Z v m gam kim loi. Giỏ tr ca m l
A. 34,56.

B. 31,36.

C. 44,56.

D. 41,36.

Cõu 102: Sc t t V lớt khớ CO 2 (ktc) t t vo 500 ml dung dch hn hp NaOH 0,6M;KOH 0,2M v
Ba(OH)2 0,4M. Kt thỳc phn ng thu c 27,58 gam kt ta. Bit cỏc phn ng xy ra hon ton. Giỏ tr
ln nht ca V tha món iu kin ca bi toỏn l
A. 14,784.


B. 16,812.

C. 3,136.

D. 12,544.

Cõu 103: in phõn dung dch X cha 0,1 mol FeCl 3 v 0,1 mol CuSO4 (vi in cc tr, cú mng ngn)
trong khoóng thi gian 2412,5 giõy vi cng dũng in khụng i 10A. Bit hiu sut in phõn t
---18---


TRƯờng thpt hậu lộc 2
tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó
100%, khớ sinh ra khụng tan trong dung dch. Khi lng ca dung dch sau in phõn so vi khi lng
dung dch X l
A. gim 13,542g.

B. gim 13,675g.

C. gim 15,275g.

D. gim 16,208g.

Cõu 104: Hũa tan ht 3,79 gam hn hp X gm Al v Zn (cú t l mol tng ng l 2:5)vo dung dch cha
0,394 mol HNO3, thu c dung dch Y v V ml khớ N2 (ktc). Dung dch Y tỏc dng va vi 1,94 lớt
dung dch NaOH 0,25M thu c dung dch trong sut. Giỏ tr ca V gn nht vi giỏ tr no sau õy?
A. 246,4.

B. 268,7.


C. 672,0.

D. 896,0.

Cõu 105: Hn hp X gm Al 2O3, Fe3O4 v Fe. Hũa tan ht 47,8 gam X vo lng d dung dch HNO 3 loóng,
thu c dung dch Y v 2,24 lớt khớ NO (sn phm kh duy nht ca N +5, ktc). Sc khớ NH3d vo dung
dch Y, kt thỳc phn ng thu c 69,1 gam kt ta. Bit cỏc phn ng xy ra hon ton. Phn trm khi
lng ca Fe trong X l
A. 5,86%.

B. 11,72%.

C. 21,34%.

D. 72,80%.

Cõu 106: Ngi ta tng hp phõn m urờ t N2 qua hai giai on theo s sau:
N2 NH3 urờ.
Bit hiu sut ca giai on 1 t 40% cũn giai on 2 t 50%. iu ch c 1,2 tn urờ theo s v
hiu sut trờn cn V (m3) khớ N2 (ktc). Giỏ tr ca V l
A. 4480.

B. 3360.

C. 224.

D. 2240.

Cõu 107: t chỏy hon ton 6,2 gam photpho trong khớ O2 d, ton b sn phm sinh ra cho vo 500 ml
dung dch hn hp NaOH 0,4M v KOH 0,6M, kt thỳc phn ng thu c dung dch X. Bit cỏc phn ng

xy ra hon ton. Tng khi lng mui cú trong dung dch X l
A. 44,4g.

B. 39g.

C. 35,4g.

D. 37,2g.

Cõu 108: 34,2 gam hn hp X gm 0,1 mol Al 2O3, x mol CuO v y mol Fe2O3 tan va vo 650 ml dung
dch H2SO4 1M, thu c dung dch Y. Cho dung dch Na2S t t n d vo dung dch Y, sau khi phn ng
kt thỳc thu c m gam kt ta.Giỏ tr ca m l
A. 45,9.

B. 45,5.

C. 45,2.

D. 35,5.

Cõu 109: Nung m gam hn hp gm Al v Fe(NO 3)3 trong iu kin khụng cú khụng khớ, sau mt thi gian
thu c 52,48 gam cht rn X v 7,056 lớt hn hp khớ Y (ktc) gm NO 2 v O2. Hũa tan hon ton X trong
1,32 lớt dung dch H 2SO4 1M thu c dung dch Y ch cha 158,08 gam cht rn l cỏc mui sunfat trung
hũa v 7,84 lớt hn hp khớ Z gm hai khớ khụng mu, cú mt khớ húa nõu ngoi khụng khớ, t khi ca Z so
vi H2 l 9. Giỏ tr m gn nht vi giỏ tr no sau õy?
A. 64,7

B. 65,6

C. 66,8


D. 63,8

Cõu 110: un núng m gam mt este mch h, n chc X vi 200ml dung dch NaOH 0,5M n phn ng
hon ton ri cụ cn dung dch thu c 5,68 gam cht rn khan v ancol Y. Cho lng Y trờn phn ng ht
---19---


TRƯờng thpt hậu lộc 2
tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó
vi CuO (t0) ri ly anehit thu c thc hin phn ng trỏng bc vi lng d AgNO 3/ NH3 thu c
17,28 gam Ag. Kt lun ỳng v X l
A. Thy phõn X trong mụi trng axit thu c hai cht hu c cú cựng s nguyờn t C.
B. X cú kh nng lm mt mu dung dch Br2 nhit thng
C. X cú kh nng tham gia phn ng trỏng bc
D. Trong X, nguyờn t oxi chim 43,24% v khi lng
Cõu 111: Cho 41,68 gam hn hp F gm Fe3O4 v kim loi M vo dung dch HNO3 50,4% un núng khuy
u hn hp phn ng xy ra hon ton thu c 4,032 lớt NO 2 (ktc), dung dch G v 17,28 gam kim
loi M. Cho dung dch NaOH d vo dung dch G thu c kt ta K. Nung K trong khụng khớ n khi
lng khụng i thu c 24,72 gam cht rn R. Bit M cú húa tr khụng i trong cỏc phn ng trờn, khớ
NO2 l sn phm kh duy nht ca N +5. Khi lng dung dch HNO3 50,4% ti thiu hũa tan hon ton
41,68 gam hn hp F l
A. 85,0 gam

B. 112,5 gam

C. 125,0 gam

D. 95,0 gam


Cõu 112: em nung núng mt lng qung hemantit (cha Fe2O3, cú ln tp cht tr) v cho lung khớ CO
i qua, thu c 300,8 gam hn hp cỏc cht rn, ng thi cú hn hp khớ thoỏt ra. Cho hp th hn hp
khớ ny vo bỡnh ng lng d dung dch xỳt thỡ thy khi lng bỡnh tng thờm 52,8 gam. Nu hũa tan ht
hn hp cht rn trong lng d dung dch HNO3 loóng thỡ thu c 387,2 gam mt mui nitrat. Hm lng
Fe2O3 (% khi lng) trong loi qung hematite ny l:
A. 80%

B. 20%

C. 40%

D. 60%

Cõu 113: Hũa tan ht 30,4 gam hn hp gm CuO v FeO bng dung dch HCl d, thu c dung dch X.
Chia dung dch X thnh 2 phn bng nhau. Phn 1 cho tỏc dng vi dung dch NH 3 d, sau ú lc ly kt
ta, nung trong khụng khớ n khi lng khụng khụng i thu c 16gam cht rn. Cụ cn phn 2 thu
c cht rn khan Z. un núng ton b cht rn Z vi lng d H 2SO4 c ri dn khớ v hi i qua bỡnh
ng lng d P2O5, thỡ th tớch khớ (ktc) cũn li i qua bỡnh ng P2O5 l
A. 8,96 lớt.

B. 9,408 lớt.

C. 11,648 lớt.

D. 11,2 lớt.

Cõu 114: Hũa tan hon ton 4,92 gam hn hp A gm (Al, Fe) trong 390 ml dung dch HCl 2M thu c
dung dch B. Thờm 800 ml dung dch NaOH 1M vo dung dch B thu c kt ta C, lc kt ta C, ra sch
sy khụ nung trong khụng khớ n khi lng khụng i, thu c 7,5 gam cht rn. Phn trm khi lng
ca Al trong hn hp A cú giỏ tr gn nht vi giỏ tr no sau õy ?

A. 65,8%.

B. 85,6%.

C. 16,5%.

D. 20,8%.

Cõu 115: Thc hin cỏc phn ng nhit nhụm hn hp gm m gam Al v 4,56 gam Cr 2O3 (trong iu kin
khụng cú O2), sau khi phn ng kt thỳc, thu c hn hp X. Cho ton b X vo mt lng d dung dch
HCl (loóng, núng), sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c 2,688 lớt H 2 (ktc). Cũn nu cho ton b
---20---


TRƯờng thpt hậu lộc 2
tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó
X vo mt lng d dung dch NaOH (c, núng), sau khi phn ng kt thỳc thỡ s mol NaOH ó phn ng
l ?
A. 0,08 mol.

B. 0,16 mol

C. 0,10 mol.

D. 0,06 mol.

Cõu 116: Hũa tan ht m gam hn hp rn X gm Mg, Cu(NO 3)2, Fe, FeCO3 vo dung dch cha H2SO4 v
0,045 mol NaNO3, thu c dung dch Y ch cha 62,605 gam cỏc mui (khụng cú ion Fe 3+) v thy thoỏt ra
3,808 lớt (ktc) hn hp khớ T gm N2, NO2, N2O, NO, H2, CO2 cú t khi so vi H2 bng 304/17 (trong T cú
cha 0,02 mol H2). Cho dung dch NaOH 1M vo dung dch Y n khi thu c lng kt ta ln nht l

31,72 gam thỡ dựng ht 865 ml. Mt khỏc, cho 94,64 gam BaCl 2 va vo Y sau ú cho tip AgNO 3 d vo
thỡ thu c 256,04 gam kt ta. Bit cỏc phn ng hon ton. Cho cỏc phỏt biu sau :
(a) Giỏ tr ca m l 27,200 gam.
(b) Phn trm khi lng Fe trong hn hp l 20,950%.
(c) Th tớch khớ CO2 (ktc) trong hn hp khớ T l 1,792 lớt.
(d) Khi lng Cu(NO3)2 trong m gam hn hp X l 7,520 ga.
(e) S mol H2SO4 tham gia phn ng l 0,544 mol.
(f) Tng khi lng cỏc khớ (N2, NO, N2O, NO2) trong hn hp T l 2,52 gam.
S phỏt biu ỳng trong cỏc phỏt biu trờn l ?
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Cõu 117: Hn hp X gm Al, MgO, Al2O3 trong ú oxi chim 41,989% khi lng hn hp. Cho m gam
hn hp trờn tan ht trong dung dch cha 1,0 mol HCl thu c dung dch Y v a mol H 2. Rút t t dung
dch NaOH vo dung dch Y cho n d ta cú th sau :

Giỏ tr ca m gn nht vi :
A. 15,0.

B. 14,0.

C. 15,5.

D. 14,5.


Cõu 118: Rút t t dung dch cha a mol HCl vo dung dch hn hp cha a mol NaHCO 3 v b mol Na2CO3
thu c (a + b)/7 mol khớ CO 2 v dung dch X. Hp th a mol CO 2 vo dung dch hn hp cha a mol
Na2CO3 v b mol NaOH thu c dung dch Y. Tng khi lng cht tan trong 2 dung dch X v Y l 59,04
gam. Cho dung dch BaCl2 d vo dung dch Y thu c m1 gam kt ta. Giỏ tr ca m1 l ?
A. 19,70.

B. 29,55.

C. 23,64.
---21---

D. 15,76.


TRƯờng thpt hậu lộc 2
tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó
Cõu 119: Nhit phõn hon ton m gam KClO3 vi xỳc tỏc MnO2, lng khớ thoỏt ra oxi húa 1,26m gam hn
hp Fe v Cu thu c hn hp X gm cỏc oxit. Cho hn hp X tỏc dng vi dung dch HNO 3 d thu c
dung dch Y v 0,896 lớt NO (ktc, sn phm kh duy nht). Cụ cn dung dch Y thu c 175,76 gam mui
khan. Giỏ tr ca m l ?
A. 40,18.

B. 38,24.

C. 39,17.

D. 37,64.

Cõu 120: Thc hin phn ng nhit nhụm hn hp gm Al v m gam hai oxit st trong khớ tr, thu c hn
hp rn X. Cho X vo dung dch NaOH d, thu c dung dch Y, cht khụng tan Z v 0,672 lớt khớ H 2

(ktc). Sc khớ CO2 d vo Y, thu c 8,58 gam kt ta. Cho Z tan ht vo dung dch H2SO4, thu c dung
dch cha 20,76 gam mui sunfat v 3,472 lớt khớ SO 2 ( ktc, l sn phm kh duy nht ca H 2SO4). Bit
cỏc phn ng xy ra hon ton. Giỏ tr ca m l
A. 6,80 gam

B. 8,04 gam

C. 6,96 gam

D. 7,28 gam

Cõu 121: Cho CO2 t t vo dung dch hn hp gm Ca(OH)2 v KOH , ta cú kt qu thớ nghim c biu
din theo th di õy ( s liu tớnh theo n v mol).

Giỏ tr ca x l:
A. 0,10.

B. 0,12.

C. 0,11.

D. 0,13.

Cõu 122: Hũa tan ht 3,79 gam hn hp X gm Al v Zn (cú t l mol tng ng l 2:5)vo dung dch cha
0,394 mol HNO3, thu c dung dch Y v V ml khớ N2 (ktc). Dung dch Y tỏc dng va vi 1,94 lớt
dung dch NaOH 0,25M thu c dung dch trong sut. Giỏ tr ca V gn nht vi giỏ tr no sau õy?
A. 268,7.

B. 896,0.


C. 672,0.

D. 246,4.

Cõu 123: Cho 66,2 gam hn hp X gm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hon ton trong dung dch cha 3,1 mol
KHSO4 loóng. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c dung dch Y ch cha 466,6 gam mui sunfat
trung hũa v 10,08 lớt (ktc) khớ Z gm 2 khớ trong ú cú mt khớ húa nõu ngoi khụng khớ. Bit t khi ca Z
so vi H2 l 23/ 9 . Phn trm khi lng ca nguyờn t Fe trong hn hp X gn vi giỏ tr no sau õy
nht?
A. 45%.

B. 40%.

C. 55%.

D. 65%.

Cõu 124: in phõn vi in cc tr dung dch cha 0,2 mol Cu(NO 3)2, cng dũng in l 2,68A trong
thi gian t ( gi), thu c dung dch X. Cho 14,4 gam bt Fe vo dung dch X, thu c khớ NO ( sn phm
---22---


TRƯờng thpt hậu lộc 2
tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó
kh duy nht) v 13,5 gam cht rn. Bit cỏc phn ng xy ra hon ton v hiu sut ca quỏ trỡnh in phõn
l 100%. Giỏ tr ca t l:
A. 0,25

B. 1,00


C. 0,60

D. 1,20

Cõu 125: Cho m gam bt Fe vo 100 ml dung dch cha hai mui AgNO 3 0,2M v Cu(NO3)2 0,15M, sau
mt thi gian thu c 2,16 gam hn hp kim loi v dung dch X. Cho 4,875 gam bt Zn vo dungdch X
sau khi phn ng xy ra hon ton, thu c 5,45 gam hn hp kim loi v dung dch Y. Giỏ tr ca m l.
A. 2,24 gam

B. 4,48 gam

C. 1,24 gam

D. 11,2 gam

Cõu 126: Ho tan m gam hn hp A gm FeO, Fe(OH) 2, FeCO3, Fe2O3, Fe3O4 cú cựng s mol tỏc dng vi
dung dch H2SO4 loóng d thu c 1,568 lớt khớ CO 2 (ktc) v dung dch X. Dung dch X cú th lm mt
mu bao nhiờu ml dung dch KMnO4 1M?
A. 42 ml.

B. 56 ml.

C. 84 ml.

D. 112 ml.

Cõu 127: Thi V lớt khớ CO2 (ktc) vo dung dch Ba(OH)2 thu c m gam kt ta theo th sau.

Tỡm khong giỏ tr ca m khi


1,12 lớt V 5,6 lớt

A. 9,85g m 49,25g

B. 39,4g m 49,25g

C. 9,85g m 39,4g

D. 29,55g m 49,25g

Cõu 128: Hũa tan m gam hn hp A gm FeO vo Fe 2O3 bng lng va dung dch HCl, sau phn ng
thu c dung dch B. Cho mt na dung dch B tỏc dng vi dung dch NaOH d, kt ta thu c em
nung trong khụng khớ n khi lng khụng i c 40 gam cht rn. Cho mt na dung dch B cũn li tỏc
dng vi lng d dung dch AgNO3, thu c 208,15 gam cht rn. Giỏ tr ca m l
A. 76,8.

B. 38,4.

C. 62,4.

D. 124,8.

Cõu 129: in phõn (vi in cc tr, mng ngn xp) dung dch X cha CuSO 4 v NaCl (cú t l mol
tng ng l 1 : 3) bng dũng in mt chiu cú cng 1,34A, sau thi gian t gi thu c dung dch Y
cha hai cht tan v thy khi lng dung dch Y gim 10,375 gam so vi khi lng dung dch X. Cho bt
nhụm d vo dung dch Y, sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c 1,68 lớt khớ H 2 (ktc). Gi s khớ
sinh ra trong quỏ trỡnh in phõn thoỏt ra ht khi dung dch. Giỏ tr ca t gn nht vi giỏ tr no sau õy?
A. 4

B. 7


C. 6
---23---

D. 5


TRƯờng thpt hậu lộc 2
tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó
Cõu 130: Hn hp X gm Zn v mt kim loi M. Cho 6,05 gam X tỏc dng vi dung dch NaOH (d) thu
c 1,12 lớt khớ ( ktc) v a gam cht rn. Mt khỏc cho 6,05 gam X tan hon ton trong dung dch HNO 3
c, núng, (d) thu c 5,6 lớt khớ NO2 (l sn phm kh duy nht, ktc). c im ca kim loi M ú l
A. B mt cú lp mng oxit bn vng bo v
B. Tỏc dng vi Cl2 lờn s oxi húa +3
C. Tan trong dung dch HNO3 c ngui
D. Khụng tan c trong dung dch H2SO4 loóng
Cõu 131: Mc ni tip 2 bỡnh in phõn: bỡnh X cha 500 ml dung dch hn hp CuCl 2 x mol/lớt v HCl 4x
mol/lớt vi bỡnh Y cha 500 ml dung dch AgNO3 5x mol/lớt. Sau t giõy in phõn thỡ catụt bỡnh X thoỏt ra
m gam kim loi, cũn catot bỡnh Y thoỏt ra 10,8 gam kim loi. Sau 3t giõy thỡ catot bỡnh X thoỏt ra 2m
gam kim loi, cũn catot bỡnh Y thoỏt ra 32,4 gam kim loi. Bit cng dũng in khụng i, hiu sut
in phõn 100%. Nu sau 3t giõy ngng in phõn, ly 2 dung dch thu c sau in phõn vo nhau thỡ
thu c
(1). 28,7 gam kt ta

(2). dung dch cú 0,5 mol HNO3

(3). dung dch cú 0,6 mol H+

(4). dung dch cú 16,25 gam cht tan


Kt lun sai l:
A. (2).

B. (1).

C. (4).

D. (3).

Cõu 132: Hũa tan 11,25 gam hn hp Na, K, Na 2O, K2O vo nc d thu c dung dch X trong ú cú
cha 8 gam NaOH v 2,8 lớt khớ. Dn V lớt CO 2 vo dung dch X c dung dch Y, cho t t dung dch Y
vo 280 ml dung dch HCl 1M thy thoỏt ra 4,48 lớt khớ CO2. Cỏc cht khớ u o ktc. Giỏ tr ca V l:
A. 6,272

B. 4,480

C. 6,720

D. 5,600

Cõu 133: Cho t t HCl vo dung dch A cha a mol Ba(OH) 2 v b mol Ba(AlO2)2. th biu din s mol
Al(OH)3 theo s mol HCl nh sau:

Nu cho dung dch A trờn tỏc dng vi 700 ml dung dch H2SO4 1M thỡ thu c bao nhiờu gam kt ta?
A. 202,0 gam

B. 116,6 gam

C. 108,8 gam


D. 209,8 gam

Cõu 134: Hn hp X gm Ag2SO4 v CuSO4 hũa tan vo nc d c dung dch A. Cho m g bt Al vo
dung dch A mt thi gian thu c 6,66 g cht rn B v dung dch C. Chia B lm 2 phn bng nhau. Cho
phn th nht vo dung dch NaOH d thy thoỏt ra 3,024 lớt H 2 (ktc). Ho tan phn th 2 bng dung dch
HNO3 loóng d thu c 2,91 g khớ NO sn phm kh duy nht. Thờm HCl d vo dung dch C khụng thy
---24---


TRƯờng thpt hậu lộc 2
tuyển chọn 205 bài tập vô cơ hay và khó
xut hin kt ta, thu c dung dch D. Nhỳng mt thanh Fe vo dung dch D cho n khi dung dch mt
ht mu xanh v lng khớ H 2 thoỏt ra l 0,896 lớt (ktc) thỡ nhc thanh st ra thy khi lng thanh st gim
i 2,144 g so vi ban u (kim loi gii phúng ra bỏm hon ton trờn thanh st). Bit cỏc phn ng liờn quan
n dóy in húa xy ra theo th t cht no oxi húa mnh hn phn ng trc, % khi lng mui Ag 2SO4
trong hn hp X l:
A. 24,32%

B. 16,32 %

C. 27,20%

D. 18,64 %

Cõu 135: Nung 51,1 g hn hp gm FeO, Fe 2O3, Fe3O4, Al n khi phn ng hon ton c hn hp X.
Chia X thnh 2 phn bng nhau:
Phn 1 cho tỏc dng vi dung dch NaOH d thu c 1,68 lớt khớ.
Phn 2 hũa tan ht trong dung dch cha 1,45 mol HNO 3 thu c dung dch Y ch cha mui tan v 3,36 lớt
NO thoỏt ra. Cụ cn Y ly cht rn em nung n khi lng khụng i c 2 sn phm rn cú s mol bng
nhau.

Cỏc khớ u o ktc. Nu em Y tỏc dng vi lng d dung dch Na 2CO3 thỡ thu c bao nhiờu gam kt
ta
A. 47,25

B. 58,25

C. 46,25

D. 47,87

Cõu 136: Hn hp X gm Fe3O4, CuO v Al, trong ú khi lng oxi bng 1/4 khi lng hn hp. Cho
0,06 mol khớ CO qua m gam X nung núng, sau mt thi gian thu c cht rn Y v hn hp khớ Z gm 2
khớ cú s mol bng nhau. Hũa tan hon ton Y trong dung dch HNO 3 loóng d, thu c dung dch cha
3,08m gam mui v 0,04 mol khớ NO (sn phm kh duy nht). Giỏ tr ca m gn nht l
A. 9,77

B. 9,51

C. 9,48

D. 9,02

Cõu 137: Cho 2,52 gam hn hp gm Cu 2S, CuS, FeS2 v S vo lng d dung dch HNO 3 c núng, thu
c dung dch X v V lớt NO2 (sn phm kh duy nht, ktc). Chia dung dch X lm 2 phn bng nhau.
Phn 1 em tỏc dng vi dung dch BaCl 2 d, thu c 3,495 gam kt ta. Phn 2 cho tỏc dng vi dung
dch NH3 d, thu c 0,535 gam kt ta. Bit cỏc phn ng u xy ra hon ton. Giỏ tr ca V l
A. 15,12.

B. 5,264.


C. 13,16.

D. 5,404.

Cõu 138: Thc hin phn ng nhit nhụm (trong iu kin khụng cú khụng khớ, hiu sut 100%) vi 9,66
gam hn hp X gm Al v mt oxit st, thu c hn hp rn Y. Hũa tan Y bng dung dch NaOH d, sau
khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c dung dch Z, cht khụng tan T v 0,03 mol khớ. Sc CO 2 n d
vo dung dch Z, lc ly kt ta nung n khi lng khụng i c 5,1 gam mt cht rn. Cụng thc ca
oxit st v khi lng ca nú trong hn hp X trờn l
A. Fe3O4 v 2,76 gam.

B. Fe3O4 v 6,96 gam.

C. FeO v 7,20 gam.

D. Fe2O3 v 8,00 gam.

Cõu 139: Cho m gam hn hp bt X gm Fe xOy, CuO v Cu (x, y nguyờn dng) vo 500 ml dung dch
HCl 2M, thu c dung dch Y (khụng cha HCl) v cũn li 3,2 gam kim loi khụng tan. Cho Y tỏc dng vi
---25---


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×