CHỦ ĐỀ
CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ TRONG SẢN
XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI THƯƠNG PHẨM CÁ
LÓC
Nguồn: Internet
Nguồn: Internet
GVHD: LƯƠNG CÔNG TRUNG
SVTH: Hồ Thị Phúc Thắm
Nguyễn Thị Thùy Trang
Nguyễn Hữu Thọ
VẤN ĐỀ CHÍNH
Mở đầu
Nội dung
Yêu cầu xây dựng trại nuôi cá lóc
CT và TB trong sản xuất giống cá lóc
CT và TB trong nuôi thương phẩm cá
lóc
Kết luận
I
MỞ ĐẦU
Cá lóc loài có giá trị kinh
tế cao
Cá lóc là một trong
những đối tương đang
được nuôi phổ biến
Nguồn: Internet
II.NỘI DUNG
1.YÊU CẦU XÂY DỰNG TRẠI CÁ LÓC
Nơi xây dựng hạn chế chấn động, xa khu công
nghiệp
Có nguồn nước cấp: sông, kênh, rạch chính, có
nơi thoát nước thích hợp.
Khu vực có điện
II.NỘI DUNG
2.CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
GIỐNG CÁ LÓC
Sơ đồ mặt bằng tổng thể trại sản xuất giống và nuôi
thương phẩm cá lóc
Phòng thí Nhà ở
nghiệm
Ao lắng
Nhà kho
1
Nhà kho
2
Bể
giống
Bể
nuôi
vỗ cá
bố mẹ
Ao chứa
Bể cá
bố
mẹ
sau
đẻ
Ao thải
Bể ương
cá
hương
Ao ương cá bột
Ổ
Bể TP
II.NỘI DUNG
2.CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
GIỐNG CÁ LÓC
2.1. Ao chứa và xử lý nước
cấp
• Ao lắng:
- Hình dáng :Hình chữ nhật
- Vật liệu xây dựng: gạch, xi
măng
- Diện tích: 100m2
- Độ cao thành bể 2m
- Chiều cao: >=2m
- Đáy ao: tương đối bằng
phẳng
- Nguyên lí hoạt động: cao
hơn ao chứa (>=0,5m)
II.NỘI DUNG
2.CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
GIỐNG CÁ LÓC
2.1. Ao chứa và xử lý nước
cấp
•
-
Ao chứa:
Hình chữ nhật
Vật liệu xây dựng: bạt
Diện tích: 500m2
Độ cao bờ: 2m
Độ sâu mực nước
0,5-1,8m
II.NỘI DUNG
2.CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
GIỐNG CÁ LÓC
2.2. Bể nuôi vỗ cá bố mẹ
- Hình dáng: Hình chữ nhật
- Vật liệu xây dựng: bể xi măng
- Diện tích bể: 60 - 80m2
- Độ cao bể: 2m
- Độ sâu mực nước:1,2–1,5m
- Bờ cao chắc có lưới chắn
- Mật độ thả trung bình: 2-3
kg/m2
- Tỉ lệ đực cái: 1:2 hoặc 1:3
Nguồn: Internet
Lưới chắn
Nguồn: Internet
Lưới che
Nguồn: Internet
II.NỘI DUNG
2.CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
GIỐNG CÁ LÓC
2.3. Ổ đẻ
- Hình dáng: Hình vuông
- Kích thước tổ mỗi cạnh
0,8- 1m
- Chiều cao: 0,6-0,8m
- Mật độ : 1 cá cái/ổ
- Giá thể làm bằng cỏ, lục
bình, rau muống, có mái
che bằng lá/bạt.
- Ổ đẻ cách nhau ít nhất 2m
và cách bờ 0,5- 1m.
- Các ổ được rào chắn bằng
lưới mùng(cao 0,5m; lưới
0,5mm)
II.NỘI DUNG
2.CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
GIỐNG CÁ LÓC
2.4. Bể cá bố mẹ sau
khi đẻ
- Diện tích: 40m2
- Độ sâu: 0,8 – 1,2m
- Độ cao bể: 1,5 - 2m
- Vật liệu xây dựng: xi
măng, bê tông, lưới
che chắn
- Lục bình
- Chức năng hồi phục
sức khỏe sau đẻ,
chuẩn bị nuôi vỗ
Nguồn: Internet
II.NỘI DUNG
2.CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
GIỐNG CÁ LÓC
2.5. Bể ương cá giống
Quy trình ương nuôi cá lóc chia làm 2 giai đoạn
Giai đoạn 1: Ương cá bột lên cá
hương ( từ 4-20 ngày tuổi)
Giai đoạn 2: Ương cá hương lên
cá giống ( từ 20-45 ngày tuổi)
Nguồn: Internet
II.NỘI DUNG
2.CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
GIỐNG CÁ LÓC
2.5. Ao ương cá giống
*Giai đoạn 1: Ương cá bột
lên cá hương ( từ 4-20
ngày tuổi)
- Diện tích: 100 - 200 m2
- Độ cao bờ tường: 2m
- Độ cao mực nước:
0,8-1,2m
- Đáy ao nghiêng về cống
thoát nước ( i= 0,4 –
0,5%)
- Bùn đáy ao dày 10cm
Nguồn: Internet
II.NỘI DUNG
2.CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
GIỐNG CÁ LÓC
II.NỘI DUNG
2.CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
GIỐNG CÁ LÓC
2.5. Bể ương cá giống
*Giai đoạn 2: Ương cá
hương lên cá giống ( từ
20-45 ngày tuổi)
- Diện tích: 40 – 50 m2
- Độ cao thành bể: 2m
- Độ cao mực nước:
0,8 – 1,2m
- Có lưới che nắng,
lưới chắn
- Vật liệu: nền gạch/ bê
tông
Nguồn: Internet
Nguồn: Internet
Nước cấp
Nguồn: Internet
Sàn cho cá hương ăn
Nguồn: Internet
Mái che
Nguồn: Internet
Rổ lọc cá hương
II.NỘI DUNG
2.CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
GIỐNG CÁ LÓC
2.6. Bể ương cá giống
*Bể ương cá giống
- Diện tích: 40–50 m2
- độ cao thành bể: 2m
- Độ cao mực nước:
0,8 – 1,2m
- Có lưới che, lưới
chắn
- Nền gạch/ bê tông
Nguồn: Internet
Nhá cho ăn
Sàn lọc cá
giống xuất bán
II.NỘI DUNG
2.CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
GIỐNG CÁ LÓC
2.7. Ao chứa và xử lý
nước thải
- Hình dáng: Hình chữ
nhật
- Vật liệu xây dựng: đất
- Diện tích ao: 500m2
- Độ cao bờ: 2m
- Độ sâu mực nước:11,5m
- Nguyên lí hoạt động:
nước được lắng lọc liên
tục và đánh vi sinh liên
tục, thả cá trê để dọn dẹp
thức ăn thừa và chất thải
Nguồn: Internet
II.NỘI DUNG
2.CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
GIỐNG CÁ LÓC
2.8. Một số thiết bị phụ trợ
Nguồn: Internet
II.NỘI DUNG
3.CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ NUÔI THƯƠNG
PHẨM CÁ LÓC
3.1. Nuôi cá lóc trong ao
đất
- Diện tích ao: 1.000 –
2.000 m2
- Hình dạng: hình chữ nhật
- Độ cao: 1,5 – 2 m
- Bờ bao phải cao hơn
đỉnh lủ cao nhất 0,5m
- Dùng lưới chắn hoặc
đăng tre cao 0,8 – 1m
- Mật độ nuôi trung bình 15
– 30 con/m2
Nguồn: Internet
II.NỘI DUNG
3.CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ NUÔI THƯƠNG
PHẨM CÁ LÓC
3.2.Nuôi cá lóc trong bể lót bạc
- Vị trí: Địa hình bằng phẳng,
thông thoáng,gần nguồn nước
- Hình dáng: hình chữ nhật
- Diện tích ao: 15m2
- Vật liệu xây dựng: Bạt cao su
loại 2 mặt, tre, tràm, tầm vong,
dây kẽm, mê bồ, ống nhựa….
- Chiều cao bể: 1-1,5m
- Mật độ: 100 con/m2, cỡ cá
200 - 250 con/kg
Nguồn: Internet
II.NỘI DUNG
3.CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ NUÔI THƯƠNG
PHẨM CÁ LÓC
3.3. Nuôi cá lóc trong vèo đặt
trong ao đất
- Vị trí: ánh sáng và gió nhẹ,
tránh nơi nước chảy mạnh, xa
khu công nghiệp.
- Hình dáng: hình chữ nhật
- Vật liệu xây dựng: Vèo được
làm bằng lưới (lưới nylon 5 x 3
x 2m)
- Diện tích vèo: 6 - 10m2
- Độ sâu ao: <2m
- Mật độ: khoảng 50 - 100
con/m2
Nguồn: Internet
II.NỘI DUNG
3.CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ NUÔI THƯƠNG
PHẨM CÁ LÓC
3.4. Nuôi cá lóc trong
bể xi măng
Diện tích: 40m2
Độ sâu bể: 1-1,5m
Mực nước tính từ đáy
ao: 0,8 – 1m
Đáy ao nghiêng về cống
thoát nước 4 – 5o