Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.72 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2

NĂM HỌC 2016-2017

GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Lớp:….
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Một nguyên hàm của hàm số y = x 1 + x 2 là

(

)

1
3
1
D. F ( x ) =
2

2
x2
1 + x2
2
2
1


1+ x2
C. F ( x ) =
3

A. F ( x ) =

(

)

B. F ( x ) =

(
(

)
1+ x )

1+ x2

2

Mã đề thi 132

3

2

2
Câu 2: Xác định giá trị của a, b, c sao cho F ( x ) = ( ax + bx + c ) 2 x − 1 là một nguyên hàm của hàm số


10 x 2 − 19 x + 9
trong khoảng
2x −1
A. a = −5, b = 2, c = 14
C. a = −2, b = 5, c = −14

f ( x) =

1

 ; +∞ ÷
2


B. a = 5, b = −2, c = 4
D. a = 2, b = −5, c = 4

Câu 3: Tìm các hằng số m, n để hàm số f ( x ) = m.sin π x + n thỏa mãn điều kiện f ' ( 1) = 2 và
2

∫ f ( x ) dx = 4
0

A. m = −

2
,n = 2
π


B. m = −

2
, n = −2
π

C. m =

2
, n = −2
π

D. m =

2
,n = 2
π

Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường y = x 2 − 1 và y = − x 2 + 2 x + 3 không được tính bằng
công thức nào sau đây?
2

A. S =

∫ (x

2

− 1) − (− x + 2 x + 3) dx.
2


−1
2

−1

2
B. S = ∫ (2 x − 2 x − 4)dx.
2
2

2
C. S = ∫ (− x − x + 2)dx.

D. S =

−1

2

− 2 x − 4 dx.

−1

1

Câu 5: Biết tích phân I = ∫ x 1 − xdx =
0

A. −11


∫ 2x

B. 15

M
M
, với
là phân số tối giản. Giá trị M + N bằng
N
N
C. 4
D. 19

Câu 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x, trục tung và tiếp tuyến tại
điểm có hoành độ thỏa mãn y′′ = 0 được tính bằng công thức?
2

3

3
2
A. ∫ ( x − 6 x + 12 x − 8)dx.

3
2
B. ∫ ( x − 6 x + 10 x − 5)dx.

3
2

C. ∫ (− x + 6 x − 12 x + 8)dx.

3
2
D. ∫ (− x + 6 x − 10 x + 5)dx.

0
2

0

0
3

0

4
1
+
−5
1 − 3x 2 x
4
B. F ( x ) = ln 1 − 3 x + x
3
4
D. F ( x ) = ln 1 − 3 x − 5 x
3

Câu 7: Hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
4

A. F ( x ) = − ln 1 − 3x + x − 5 x
3
4
C. F ( x ) = ln 1 − 3 x
3

Trang 1/3 - Mã đề thi 132


Câu 8: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x(4 − x) với trục hoành.
32
32
512
512
π
π
A.
B.
C.
D.
3
3
15
15
d

Câu 9: Nếu




d

f ( x)dx = 5 và

a



b

f ( x)dx = 2 với a < d < b thì

b

A. 3.

∫ f ( x)dx bằng?
a

C. −2.

B. 8.

D. 7.

 π π
Câu 10: Bằng phép đổi biến x = 2sin t , t ∈  − ;  . Tích phân
 2 2
π

6

A. tdt


B.

0

Câu 11: Biết

π
6

1


0

dx
4 − x2

π
3

π
3

∫ dt
0


2

6

0

0

trở thành

C. 1 dt
∫0 t

D. dt


C. I = 9

D. I = 1

0

∫ f ( 3x ) dx = 3 . Tính I = ∫ f ( x ) dx
B. I = 18

A. I = 4

Câu 12: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x + 1, x = 1, x = 3, y = 0 khi quay quanh trục hoành là V . Một mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại

x = k , 0 < k < 3 chia vật thể tròn xoay thành hai phần có thể tích bằng nhau. Khi đó, giá trị của số k là
3
A. k =
B. k = −1 + 10
C. k = −1 − 10
D. k = 2
2
Câu 13: Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x sin 2 x có dạng m.x cos 2 x + n sin 2 x + C . Khi đó giá trị
của F = m + n là
1
1
1
1
A.
B.
C. −
D. −
4
2
4
2
Câu 14: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 4 − 5 x 2 + 4, trục hoành và 2 đường
thẳng x = 0, x = 1.
64
8
7
38
.
.
A.

B. .
C. .
D.
25
5
3
15
Câu 15: Kết quả nào sai trong các kết quả sau
2
A. ∫ cot xdx = cot x − x + C

C.



x 4 + x −4 + 2
1
dx = x − 3 + C
2
x
3x

2.2 x
5
+ x
+C
ln 2 5 ln 5
x2
1 1+ x
dx = ln

− x+C
D. ∫
2
1− x
2 1− x
B.

∫( 2

x +1

− 51− x ) dx =

π
2

3
Câu 16: Tích phân I = sin x.cos x dx = m + n ln 2 . Khi đó giá trị của m + n là :
∫0 cos 2 x + 1
1
1
A. 1
B. 0
C.
D. −
2
2
Câu 17: Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai?
dx
ax

= ln x + C , x ≠ 0
A. ∫ a x dx =
B. ∫
+ C , ( 0 < a ≠ 1)
x
ln a
1
π
xα +1
α
=
tan
x
+
C
,
x

+
k
π
,
k

¢
C. ∫
D.
x
dx
=

+ C , ( α ≠ −1)

cos 2 x
2
α +1

Trang 2/3 - Mã đề thi 132


Câu 18: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi y = ln x , y = 0 , x = 1, x = 2
quanh trục Ox có kết quả là
2
2
2
2
A. π ( 2 ln 2 − 1)
B. 2π ( ln 2 − 1)
C. 2π ( ln 2 + 1)
D. π ( 2 ln 2 + 1)
1

m
n
− 2 khi đó giá trị của m, n là :
ln 2 ln 2
B. m = −2; n = 3
C. m = −2; n = −3
D. m = 3; n = 2

x

Câu 19: Tích phân I = ∫ ( 2 x − 1) 2 dx =
0

A. m = 3; n = −2

Câu 20: Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 5 x.cos x là F ( x ) = m.sin 6 x + n.sin 4 x + C . Khi đó giá
trị của S = 24m − 8n là :
A. S = 1
B. S = 12
C. S = 16
D. S = 32
Câu 21: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và trục hoành (phần tô đậm) trong
hình là?
A.

0

2

−2

0

∫ f ( x)dx − ∫ f ( x)dx.

2

B.

∫ f ( x)dx.


−2

C.
0

D.



−2

−2

2

0

0

∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx.
2

f ( x)dx + ∫ f ( x)dx.
0

3

Câu 22: Tính tích phân I =


xdx



1 + x2
B. 1

= m + n. 2 . Khi đó giá trị của S = m + n là :

1

A. 3

1

Câu 23: Tính tích phân I = ∫
0

3
1
A. − ln 2 − ln 5
2
2

C. 4

D. 0

x +1
dx bằng

x + 2x + 5
2

3
1
B. − ln 2 + ln 5
2
2

C.

3
1
ln 2 − ln 5
2
2

D.

3
1
ln 2 + ln 5
2
2

m

Câu 24: Tập hợp các giá trị của m sao cho I = ∫ ( 2 x − 4 ) dx = 5 là
0


 9
A. − 
 2

B. { −5;1}

C. { 5; −1}

2
Câu 25: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x − 3 x +

x 3 3x 2 1

− 2 +C
3
2
x
3
2
x 3x
C. F ( x ) = −
− ln x + C
3
2
A. F ( x ) =

9 
D.  
2


1

x

x3
− 3 x 2 + ln x + C
3
x 3 3x 2
D. F ( x ) = −
+ ln x + C
3
2
B. F ( x ) =

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 132



×