Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.55 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2

NĂM HỌC 2016-2017

GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Lớp:
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Nếu

d

d

b

a

b

a

Mã đề thi 743

∫ f ( x)dx = 5 và ∫ f ( x)dx = 2 với a < d < b thì ∫ f ( x)dx bằng?


A. −2.

B. 3.
C. 7.
D. 8.
Câu 2: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi y = ln x , y = 0 , x = 1, x = 2
quanh trục Ox có kết quả là
2
2
2
2
A. 2π ( ln 2 − 1)
B. π ( 2 ln 2 − 1)
C. 2π ( ln 2 + 1)
D. π ( 2 ln 2 + 1)
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và trục hoành (phần tô đậm) trong hình là?
0

2

A.



B.

f ( x)dx.

C.




−2

−2

−2

2

0

0

∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx.

D.

2

f ( x)dx −∫ f ( x)dx.
0

0

2

−2

0


∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx.
4
1
+
−5
1 − 3x 2 x
4
B. F ( x ) = ln 1 − 3 x + x
3
4
D. F ( x ) = ln 1 − 3x − 5 x
3

Câu 4: Hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
4
A. F ( x ) = − ln 1 − 3x + x − 5 x
3
4
C. F ( x ) = ln 1 − 3x
3
1

m
n
− 2 khi đó giá trị của m, n là :
ln 2 ln 2
B. m = −2; n = −3
C. m = 3; n = −2
D. m = −2; n = 3


x
Câu 5: Tích phân I = ∫ ( 2 x − 1) 2 dx =
0

A. m = 3; n = 2

m

Câu 6: Tập hợp các giá trị của m sao cho I = ∫ ( 2 x − 4 ) dx = 5 là
0

9 
B.  
2

A. { −5;1}
2

Câu 7: Biết


0

A. I = 4

 9
C. − 
 2


D. { 5; −1}

C. I = 1

D. I = 18

6

f ( 3 x ) dx = 3 . Tính I = ∫ f ( x ) dx
0

B. I = 9

Câu 8: Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 5 x.cos x là F ( x ) = m.sin 6 x + n.sin 4 x + C . Khi đó giá
trị của S = 24m − 8n là :
A. S = 1
B. S = 32
C. S = 16
D. S = 12
Câu 9: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x + 1, x = 1, x = 3, y = 0 khi quay quanh trục hoành là V . Một mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại
x = k , 0 < k < 3 chia vật thể tròn xoay thành hai phần có thể tích bằng nhau. Khi đó, giá trị của số k là
3
A. k = 2
B. k = −1 + 10
C. k = −1 − 10
D. k =
2
Trang 1/3 - Mã đề thi 743



Câu 10: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y = x(4 − x) với trục hoành.
512
32
512
32
π
π
A.
B.
C.
D.
15
3
15
3
1
2
Câu 11: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x − 3 x + là
x
3
2
x 3x
1
x3 3x 2
A. F ( x ) = −
B. F ( x ) = −
− 2 +C
+ ln x + C

3
2
x
3
2
x3 3x 2
x3
C. F ( x ) = −
D.
− ln x + C
F ( x ) = − 3 x 2 + ln x + C
3
2
3
Câu 12: Kết quả nào sai trong các kết quả sau
x2
1 1+ x
2.2 x
5
x +1
1− x
dx
=
ln

x
+
C
A. ∫
B.

2

5
dx
=
+ x
+C
(
)
2

1− x
2 1− x
ln 2 5 ln 5

x 4 + x −4 + 2
1
dx = x − 3 + C
2

x
3x
2
2
Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường y = x − 1 và y = − x + 2 x + 3 không được tính bằng
công thức nào sau đây?
2
C. ∫ cot xdx = cot x − x + C

D.


2

A. S =



2

2 x 2 − 2 x − 4 dx.

B. S =

−1
−1

∫ (x

2
D. S = ∫ (− x − x + 2)dx.
−1

2

 π π
Câu 14: Bằng phép đổi biến x = 2sin t , t ∈  − ;  . Tích phân
 2 2
π
6


A. dt


B. tdt


0

− 1) − (− x 2 + 2 x + 3) dx.

−1
2

2
C. S = ∫ (2 x − 2 x − 4)dx.

π
3

2

0

1

dx



4 − x2


0

trở thành
π
6

π
3

C. 1 dt
∫0 t

D. dt

0

Câu 15: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 4 − 5 x 2 + 4, trục hoành và 2 đường
thẳng x = 0, x = 1.
7
64
38
8
.
.
A. .
B.
C.
D. .
3

25
15
5
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x, trục tung và tiếp tuyến tại
điểm có hoành độ thỏa mãn y′′ = 0 được tính bằng công thức?
2

2

3
2
A. ∫ ( x − 6 x + 12 x − 8)dx.

3
2
B. ∫ (− x + 6 x − 12 x + 8)dx.

3
2
C. ∫ ( x − 6 x + 10 x − 5)dx.

3
2
D. ∫ (− x + 6 x − 10 x + 5)dx.

0
3

0
3


0

3

Câu 17: Tính tích phân I =



0

xdx

1 + x2
B. 4

= m + n. 2 . Khi đó giá trị của S = m + n là :

1

A. 0

C. 1

D. 3

Câu 18: Một nguyên hàm của hàm số y = x 1 + x 2 là
2
2
1

x2
2
F
x
=
1
+
x
A. ( )
B. F ( x ) =
1 + x2
3
2
2
3
1
1
1 + x2
1 + x2
C. F ( x ) =
D. F ( x ) =
2
3

(
(

)
)


(

(

)

)

Trang 2/3 - Mã đề thi 743


2
Câu 19: Xác định giá trị của a, b, c sao cho F ( x ) = ( ax + bx + c ) 2 x − 1 là một nguyên hàm của hàm số

10 x 2 − 19 x + 9
trong khoảng
2x −1
A. a = −2, b = 5, c = −14
C. a = 2, b = −5, c = 4

f ( x) =

1

Câu 20: Tính tích phân I = ∫
0

1

 ; +∞ ÷

2


B. a = 5, b = −2, c = 4
D. a = −5, b = 2, c = 14

x +1
dx bằng
x + 2x + 5
2

3
1
3
1
3
1
3
1
A. − ln 2 + ln 5
B. ln 2 + ln 5
C. ln 2 − ln 5
D. − ln 2 − ln 5
2
2
2
2
2
2
2

2
Câu 21: Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai?
dx
1
π
= ln x + C , x ≠ 0
= tan x + C , x ≠ + kπ , k ∈ ¢
A. ∫
B. ∫
2
x
cos x
2
x
α +1
a
x
C. ∫ a x dx =
D. ∫ xα dx =
+ C , ( 0 < a ≠ 1)
+ C , ( α ≠ −1)
ln a
α +1

Câu 22: Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x sin 2 x có dạng m.x cos 2 x + n sin 2 x + C . Khi đó giá trị
của F = m + n là
1
1
1
1

A. −
B.
C.
D. −
4
4
2
2
π
2

3
Câu 23: Tích phân I = sin x.cos x dx = m + n ln 2 . Khi đó giá trị của m + n là :
∫0 cos2 x + 1
1
1
A.
B. 1
C. −
D. 0
2
2
1

Câu 24: Biết tích phân I = ∫ x 1 − xdx =
0

B. −11

A. 15


M
M
, với
là phân số tối giản. Giá trị M + N bằng
N
N
C. 19
D. 4

Câu 25: Tìm các hằng số m, n để hàm số f ( x ) = m.sin π x + n thỏa mãn điều kiện f ' ( 1) = 2 và
2

∫ f ( x ) dx = 4
0

A. m =

2
,n = 2
π

B. m = −

2
, n = −2
π

C. m =


2
, n = −2
π

D. m = −

2
,n = 2
π

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 743



×