CHỨNG TÝ
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
SAU KHI HỌC XONG HỌC VIÊN CÓ KHẢ NĂNG
1. Nêu được đònh nghóa chứng tý
2. Trình bày được nguyên nhân bệnh sinh chứng tý
3. Mô tả được triệu chứng và pháp trò của các Bệnh
danh thường gặp
CHUNG TY
1
1. ĐẠI CƯƠNG
TÝ: bế tắc, nghẽn trở khơng thơng
Bệnh chứng do tà khí nghẽn trở thân thể, nội tạng và kinh lạc.
Nhưng thơng thường chỉ 3 tà khí phong, hàn , thấp xâm phạm
cơ biểu, kinh lạc, khớp xương phát sinh đau nhức- sưng khớp
và cơ nhục.
“thơng tắc bất thống, thống tắc bất thơng”: ý nói nếu thơng
thống thì khơng đau, đã đau thì nơi nào đó ắt hẳn bị nghẽn.
CHỨNG TÝ : là tình trạng sưng, đau, tê, nhức, mỏi, nặng,
buốt …ở cơ nhục, khớp xương, do sự bế tắc không thông của
khí huyết kinh lạc
.
CHUNG TY
2
Nguyên nhân:
- 3 thứ khí PHONG HÀN THẤP xâm nhập vào cơ thể gây
bệnh
- Chính khí hư suy, vệ khí yếu, bệnh sẵn có lâu ngày gây khí
huyết hư, tuổi già thiên qúy suy làm Can Thận hư
- Hai ngun nhân phối hợp nhau gây bệnh
CHUNG TY
3
3. NGUYÊN NHÂN VÀ BỆNH SINH
NGOẠI CẢM
PHONG
HÀN
-Môi trường ẩm thấp
-n uống thiếu thốn
THẤP
NỘI THƯƠNG
NGUYÊN
KHÍ SUY
KHÍ HUYẾT
HƯ
Vệ khí suy yếu
CAN THẬN
HƯ
-Làm việc mệt nhọc
Mưa rét thường xuyên
KINH LẠC. CƠ NHỤC, CỐT TIẾT
Khí huyết ứ trệ
TÝ
CHUNG TY
4
2. PHÂN LOẠI
PHONG
TAM TÝ
PHONG TÝ (HÀNH TÝ)
HÀN
HÀN TÝ (THỐNG TÝ)
THẤP
THẤP TÝ (CHƯỚC TÝ)
XUÂN
HẠ
NGŨ TÝ
NHIỆT
TÝ
TRƯỞNG HẠ
CÂN TÝ
CAN TÝ
MẠCH TÝ
TÂM TÝ
NHỤC TÝ
TỲ TÝ
THU
BÌ TÝ
ĐÔNG
CỐT TÝ
CHUNG TY
PHẾ TÝ
THẬN TÝ
5
4. BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
4.1 PHONG TÝ
- Sưng
đau các khớp ở phần chi trên hoặc phần cổ vai
- Sợ gió, đau nhieàu khi gặp gió
- Đau di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác
- Kèm theo nổi mẩn ngứa
4.2 HÀN TÝ
-Vùng da tại khớp đau tái nhợt, khớp có thể sưng hoặc không
sưng
- Sợ lạnh, đau tăng khi trời lạnh, chườm nóng dễ chịu
- Đau tại chỗ cố định, không di chuyển
- Rêu lưỡi trắng nhợt, lòng bàn tay chân lạnh
- Mạch nhu khẩn
CHUNG TY
6
4.3 THẤP TÝ
- Sưng nề khớp ở chi dưới
- Đau có tính chất nặng nề, bắp thịt trì nặng, co rút, vận động
khó khăn
- Thân thể nặng nề, tê bì
- Lưỡi rêu trắng, dính
-Mạch nhu hoãn
4.4 NHIỆT TÝ
- Khớp sưng to, da tại khớp nóng, đỏ
- Đau nhức nhiều, vận động đau tăng
- Toàn thân nóng sốt, tiêu bón, tiểu vàng sậm
- Lưỡi đỏ,khô
CHUNG TY
7
4.5 PHONG HÀN THẤP TÝ
- Chân
tay thân thể đau nhức
- Khớp không nóng đỏ
- Sợ gió, sợ lạnh, trời lạnh đau tăng
- Vận động đau tăng
- Mạch huyền (đau nhiều) hoặc khẩn (lạnh
nhiều)
CHUNG TY
8
4.6 PHONG THẤP NHIỆT TÝ :
-Da nóng, có những vùng đỏ bầm
-Sốt, khát nước, bồn chồn
-Một hoặc nhiều khớp sưng nóng đỏ đau, ấn đau, vận
động đau tăng
-Môi miệng lỡ, nứt nẻ
-Rêu lưỡi vàng. Mạch hoạt sác
CHUNG TY
9
LỊCH
TIẾT PHONG :
-Khớp sưng nóng, đỏ, đau, không co duỗi âđược.
(Do Can thực bất túc lại cảm phong hàn thấp –>
hư nhiệt kết hợp khí huyết ứ trệ).
Bạch hổ lòch tiết: bệnh phát triển nhanh, mạnh,
hàn thấp tà là yếu tố gây bệnh trội
Hạc tất phong: đầu gối sưng to, đau nhức, bắp
đùi và chân teo. (Do thận âm hư, hàn thấp tà
xâm nhập gây bệnh)
CHUNG TY
10
CHỨNG THỐNG
CHỨNG THỐNG
11
ĐẠI CƯƠNG
• THỐNG: Đau, bao gồm tất cả mọi loại đau
do khí trệ, huyết ứ, khí uất, hàn ngưng, huyết
hư…
• Thống mang ý nghóa khi đi kèm với tên vò trí
bệnh: yêu thống, đầu thống, tâm thống, vò
quản thống…
CHỨNG THỐNG
12
Nguyên nhân – Cơ chế BS
• Ngoại nhân: ngoại tà (phong, hàn, thấp…) kinh mạch trở
ngại, khí huyết tắc trở, vận hành không thông thoát
• Bất nội ngoại nhân: chấn thương khí trệ huyết ứ, mạch
lạc bò tắc không thông. n uống không điều độ Tỳ không
vận hóa Đàm thấp tắc trở kinh mạch. Bệnh nặêng lâu
ngày, nguyên khí suy kém khí hư, khí trệ, huyết hư, huyết
trệ.
• Nội nhân ( tình chí thất điều: tức giận làm khí uất khí trệ,
hỏa uất. Lo nghó nhiều Tỳ vò hư đàm trọc)
CHỨNG THỐNG
13
CHAÂN THAØNH CAÛM ÔN!
CHUNG TY
14