Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

11a10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.32 KB, 15 trang )


Baứi 41
PHENOL
Tuyeỏt Mai Thieọn Thaỷo
Tuyeỏt Mai Thieọn Thaỷo


11A10
11A10

I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1.
1.
Đònh nghóa
Đònh nghóa



Phenol
Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có
nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử
cacbon của vòng benzen.

Phenol đơn giản nhất là:
C
C
6
6
H
H


5
5
–OH
–OH
Vd:
OH
HO
CH
3
Phenol
Phenol
m – crezol
m – crezol

2.
2.
Phân loại
Phân loại
Dựa theo
số nhóm –OH
số nhóm –OH trong phân tử, các
phenol được phân thành 2 loại:


Phenol đơn chức:
Phenol đơn chức: phân tử có 1 nhóm –OH.

OH
OH
α

β
phenol
phenol
4 – metylphenol
4 – metylphenol
α
α
– naphtol
– naphtol
OH
CH
3
1
2
3
4




Phenol ủa chửực
Phenol ủa chửực
Phaõn tửỷ coự
2 hay nhieu nhoựm OH.
2 hay nhieu nhoựm OH.
OH
CH
3
HO
1

2
3
4
5
6
1,2 ủihiủroxi 4 metylbenzen
1,2 ủihiủroxi 4 metylbenzen

II. PHENOL
II. PHENOL
1.
1.
CẤU TẠO
CẤU TẠO


CTPT:
CTPT:
C
C
6
6
H
H
6
6
O
O



CTCT:
CTCT:
C
C
6
6
H
H
5
5
OH
OH
hay
hay
Mô hình phân tử phenol dạng đặc và dạng rỗng
:O
H




2.
2.
Tính chất vật lí
Tính chất vật lí

Phenol là chất rắn, không màu. Để lâu
chuyển thành màu hồng do bò oxy hóa
chậm trong không khí.


Rất độc, khi rớt vào da gây bỏng da. Cẩn
thận khi sử dụng phenol.

Ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều
trong nước nóng và trong etanol.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×