Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Ngân hàng đề thi hóa học ôn tập kỳ thi THPT quốc gia 2017 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (877.27 KB, 61 trang )

DongHuuLee(Chủ biên)
Cộng tác viên : tập thể học sinh lớp 12 A4 – Trường THPT Cẩm Thủy 1 – Thanh Hóa.
Ad min :FC – HÓA HỌC VÙNG CAO 2017
/>
Ng©n hµng ®Ò thi

hãa häc
«n tËp k× thi thpt quèc gia
N¨m häc 2016 – 2017


THẦY DONGHUULEE
/>
ĐỀ LÍ THUYẾT

¤N TËP TæNG LùC LÝ THUYÕT HãA HäC
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu /3 trang)
Họ và tên thí sinh :…………………………………………………… §Ò Sè 1
Số báo danh…………………………………………………………..
C©u 1 : Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. CaO + CO2 → CaCO3.
C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
C©u 2 :
A.
C©u 3 :
A.
C.


C©u 4 :
A.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.
C©u 12 :
A.
C©u 13 :
A.
C.
C©u 14 :
A.
C.
C©u 15 :
A.
C©u 16 :
A.
C©u 17 :

A.
C.
C©u 18 :
A.
C.

Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
MgCl2 + 2NaOH
→ Mg(OH)2 + 2NaCl.
Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất:
cho proton.
B. bị oxi hoá.
C. bị khử.
D. nhận proton.
Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có.
kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
B. bọt khí bay ra.
kết tủa trắng xuất hiện
D. bọt khí và kết tủa trắng
Số đồng phân của este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
dung dịch NaOH và Al2O3.
B. K2O và H2O
dung dịchNaNO3 và dung dịch MgCl2
D. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

2+
2+
2Na+K+
B. HCO3 , Cl .
C. Ca ,Mg
D. SO4 ,Cl .
Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:
Fe,Mg,Al.
B. Al,Mg,Fe.
C. Mg,Fe,Al.
D. Fe,Al,Mg.
Chất có chứa nguyên tố oxi là
benzen.
B. saccarozơ.
C. toluen.
D. etan.
Dung dịch NaOH có phản ứng với dung dịch
FeCl3.
B. KNO3.
C. K2SO4.
D. KCl.
Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là:
R2O3
B. R2O.
C. RO2.
D. RO.
Cho phản ứng:
a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng
6.

B. 4.
C. 5.
D. 3.
Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
Fe.
B. Na.
C. Ag.
D. Cu.
Công thức cấu tạo của poli etilen là
(-CH2-CH2-)n.
B. (-CF2-CF2-).
(-CH2-CH=CH-CH2-)n.
D. (-CH2-CHCl-)n.
Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
quặng đôlômit.
B. quặng manhetit
quặng boxit
D. quặng pirit.
Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là
Protein..
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
Ca2+, Mg2+.
B. Na+, K+.
C. Al3+, Fe3+.
D. Cu2+, Fe3+.
Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl .

B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
Na2O và H2O.
D. dung dịch NaOH và Al2O3.
Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
B. bọt khí và kết tủa trắng.
kết tủa trắng xuất hiện.
D. bọt khí bay ra.
B.
D.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.

1


C©u 19 :
A.
C©u 20 :
A.
C©u 21 :
A.
C©u 22 :

A.
C.
C©u 23 :
A.
C©u 24 :
A.

C©u 25 :
A.
B.
C.
D.
C©u 26 :
A.
C.
C©u 27 :
A.
C©u 28 :
A.
C©u 29 :
A.
C.
C©u 30 :
A.
C©u 31 :
A.
C©u 32 :
A.
C©u 33 :
A.
C.
C©u 34 :
A.
C©u 35 :
A.
C.
C©u 36 :

A.
C.
C©u 37 :
A.

Tơ được sản xuất từ xenlucozơ là:
tơ tằm
B. tơ capron.
C. tơ nilon – 6,6
D. tơ visco.
Chất có tính chất lưỡng tính là
NaCl.
B. Al(OH)3.
C. NaOH.
D. AlCl3.
Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
Al.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Cho các phản ứng
H2N-CH2-COOH + HCl → H3N+-CH2COOHCl-.
H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit amino axetic
chỉ có tính axit.
B. có tính chất lưỡng tính.
chỉ có tính bazơ.
D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
+
Cation M có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là:

Li+.
B. Rb+.
C. K+.
D. Na+.
Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:
4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Saccarozơ và glucozơ đều có:
phản ứng với dung dịch NaCl.
phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
phản ứng với Ag2O trong dung dich5 NH3 đun nóng.
phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
Dãy các hidroxit được xếp theo các thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là:
NaOH,Al(OH)3.
B. Mg(OH)2,Al(OH)3,NaOH.
Mg(OH)2,NaOH,Al(OH)3.
D. NaOH,Mg(OH)2,Al(OH)3.
Để bảo vệ võ tàu biển bằng thép người ta thường gắn võ tàu ( phần ngoài ngâm dưới nước)
những tấm kim loại:
Sn.
B. Cu.
C. Pb.
D. Zn.
Este etyl axetat có công thức là
CH3COOC2H5.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3CH2OH.

Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
Cu.
B. Na .
Ag .
D. Fe.
Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi
trường kiềm là:
Na,Fe,K.
B. Ba,Fe,K.
C. Na,Ba,K.
D. Be,Na,Ca.
Chất chỉ có tính khử là
Fe.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. FeCl3.
Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của
X là:
C2H3COOC2H5.
D.CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3 .
C. CH3COOC2H5 .
Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí
đó là:
N2.
B. NO2 .
N2O.
D. NH3.
Chất không có tính chất lưỡng tính là:
Al(OH)3.

B. Al2O3.
C. NaHCO3.
D. AlCl3.
Phân huỷ Fe(NO3)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là:
Fe(OH)2.
B. Fe2O3 .
Fe2O4.
D. FeO.
Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối
và nước. Chất X thuộc loại:
Ancol no đa chức..
B. este no đơn chức.
axit no đa chức.
D. axit không no đơn chức.
Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s22s2 2p63s1 là
Na (Z=11).
B. Mg(Z=12).
C. Li (Z=3).
D. K (Z=19).

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.

2


C©u 38 : Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch:
A. NaOH.
B. HCl.
C.
C©u 39 : Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:

A. quặng đôlômit.
B.
C. quặng pirit
D.
C©u 40 : Để bảo quản narti, người ta phải ngâm natri trong.
A. dầu hoả.
B. ancol etylic.
C.
--- HẾT---

Na2CO3.

D.

NaCl.

D.

phenol lỏng.

quặng boxit.
quặmg manhetit
nước.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.

3


THY DONGHUULEE

/>
L THUYT

ÔN TậP TổNG LựC Lí THUYếT HóA HọC
THI TRUNG HC PH THễNG QUC GIA NM 2017
Mụn: KHOA HC T NHIấN HểA HC
Thi gian lm bi: 50 phỳt, khụng k thi gian phỏt

( thi cú 40 cõu/ 4 trang)
H v tờn thớ sinh : Đề Số 2
S bỏo danh..
Phỏt biu khụng ỳng l:
Thờm dung dch kim vo mui icromat, mui ny chuyn thnh mui cromat.
Cỏc hp cht CrO, Cr(OH)2 tỏc dng c vi dung dch HCl cũn CrO3 tỏc dng c vi
dung dch NaOH.
C. Hp cht Cr(II) cú tớnh kh c trng cũn hp cht Cr(VI) cú tớnh oxi hoỏ mnh.
D. Cỏc hp cht Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 u cú tớnh cht lng tớnh.
Câu 2 : kh ion Fe3+ trong dung dch thnh ion Fe2+ cú th dựng mt lng d
Câu 1 :
A.
B.

A. kim loi Cu.
B. kim loi Ba.
C. kim loi Mg.
D. kim loi Ag.
Câu 3 : Khi nung hn hp cỏc cht Fe(NO3)2, Fe(OH)3 v FeCO3 trong khụng khớ n khi lng
khụng i, thu c mt cht rn l
A. FeO.
B. Fe3O4.

C. Fe2O3.
D. Fe.
Câu 4 : Polivinyl axetat l polime c iu ch bng phn ng trựng hp
A. CH3COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH2=CH-COO-CH3.
D. C2H5COO-CH=CH2.
Câu 5 : Trong phn ng t chỏy CuFeS2 to ra sn phm CuO, Fe2O3 v SO2 thỡ mt phõn t CuFeS2
s
A. nhn 13 electron.
B. nhn 12 electron.
C. nhng 12 electron.
D. nhng 13 electron.
Câu 6 : Phn ng hoỏ hc xy ra trong trng hp no di õy khụng thuc loi phn ng nhit
nhụm?
A. Al tỏc dng vi axit H2SO4 c, núng.
B. Al tỏc dng vi CuO nung núng.
C. Al tỏc dng vi Fe3O4 nung núng.
D. Al tỏc dng vi Fe2O3 nung núng.
Câu 7 : Cho khớ CO (d) i vo ng s nung núng ng hn hp X gm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO
thu c cht rn Y. Cho Y vo dung dch NaOH (d), khuy k, thy cũn li phn khụng tan
Z. Gi s cỏc phn ng xy ra hon ton. Phn khụng tan Z gm
B. Mg, Fe, Cu.
C. MgO, Fe3O4, Cu.
D. Mg, Al, Fe, Cu.
A. MgO, Fe, Cu.
Ch
dựng
Cu(OH)


th
phõn
bit
c
tt
c
cỏc
dung
dch
riờng
bit
sau:
Câu 8 :
2
A. saccaroz, glixerol, anehit axetic,ancol etylic.
B. glucoz, lũng trng trng, glixerol, ancol etylic.
C. lũng trng trng, glucoz, fructoz, glixerol.
D. glucoz, mantoz, glixerol, anehit axetic.
Câu 9 : Trong cụng nghip, natri hiroxit c sn xut bng phng phỏp
A. in phõn dung dch NaCl, cú mng ngn in cc.
B. in phõn dung dch NaCl, khụng cú mng ngn in cc.
C. in phõn dung dch NaNO3, khụng cú mng ngn in cc.
D. in phõn NaCl núng chy.
Câu 10 : Nh t t cho n d dung dch NaOH vo dung dch AlCl3. Hin tng xy ra l
A. ch cú kt ta keo trng.
B. khụng cú kt ta, cú khớ bay lờn.
C. cú kt ta keo trng, sau ú kt ta tan.
D. cú kt ta keo trng v cú khớ bay lờn.
Câu 11 : nhn bit ba axit c, ngui: HCl, H2SO4, HNO3 ng riờng bit trong ba l b mt
nhón,ta dựng thuc th l

A. Fe.
B. CuO.
C. Cu.
D. Al.
Câu 12 : Cho cht X tỏc dng vi mt lng va dung dch NaOH, sau ú cụ cn dung dch thu
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------H thng b ụn tp lý thuyt tng lc luyn thi THPT Quc Gia 2017. Ad FC HểA HC VNG CAO 2017 . DongHuuLee.

4


A.
C©u 13 :

A.
C.
C©u 14 :
A.
C.
C©u 15 :
A.
C©u 16 :
A.
C©u 17 :
A.
C©u 18 :

A.
C©u 19 :
A.
C©u 20 :

A.
C©u 21 :

A.
C©u 22 :

A.
C.
C©u 23 :

được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu
được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có
thể là
CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH-CH3. C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2.
Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung
dịch Y là
MgSO4 và Fe2(SO4)3.
B. MgSO4 và FeSO4.
MgSO4.
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
Cu, FeO, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Cu, Fe, Zn, MgO.
D. Cu, Fe, Zn, Mg.
Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là
2.

B. 5.
C. 4.
D. 3.
Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì
a : b = 1 : 4.
B. a : b < 1 : 4.
C. a : b = 1 : 5.
D. cần có tỉ lệ
Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Cho các phản ứng :
a)FeO + HNO3(đặc nóng) 
b) FeS + H2SO4(đặc nóng) 
c) Al2O3 + HNO3(đặc nóng) 
d) Cu + FeCl3 
e) CH3CHO + H2 
f) Glucozo + AgNO3/NH3 
g) C2H4 + Br2 
h) Glixezol + Cu(OH)2 
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
B. a,b,c,d,e,g
D. a,b,d,f,h,e
a,b,c,d,e,h
C. a,b,d,e,f,g
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa
Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

11.
B. 9.
C. 10.
D. 8.
Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều
tác dụng được với dung dịch NaOH là
3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi
hoá - khử là
6.
B. 5.
C. 8.
D. 7.
Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như
sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+.
Cặp chất không phản ứng với nhau là
dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
Fe và dung dịch CuCl2.
D. Cu và dung dịch FeCl3.
Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là

Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
C.
D. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
C©u 24 : Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH2 =CHCOOCH3.
A.

Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.

B.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.

5


C©u 25 :
A.
C.
C©u 26 :
A.
B.
C.
D.
C©u 27 :
A.
C.
C©u 28 :
A.

B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D.CH3COOCH=CH2.

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
Tơ tằm và tơ enang.
B. Tơ visco và tơ axetat
Tơ visco và tơ nilon-6,6.
D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
Mệnh đề không đúng là:
CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
đun nóng.
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. kim loại Na.
Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là
protein luôn chứa chức hiđroxyl.
B. protein luôn là chất hữu cơ no.

C. protein có khối lượng phân tử lớn hơn.
D. protein luôn chứa nitơ.
C©u 29 : Nilon–6,6 là một loại
A. tơ visco.
B. tơ axetat.
C. polieste.
D. tơ poliamit.
C©u 30 : Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.

B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2
C©u 31 : Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO có thể dùng kim loại
4
A. Fe.
B. Na.
C. K.
D. Ba.
C©u 32 : Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, O2, N2, CH4, H2.
B. NH3, SO2, CO, Cl2.
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.
C©u 33 : Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp
Fe3+/Fe2+đứng trước cặp Ag+/Ag):
A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
C. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.

B.
D.

Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.

C©u 34 : Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng, là:
A. Fe, Ca, Al.
B. Na, Cu, Al.
C. Na, Ca, Zn.

D. Na, Ca, Al.
Một
este

công
thức
phân
tử

C
H
O
,
khi
thuỷ
phân
trong
môi
trường
axit thu được
C©u 35 :
4 6 2
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-CH=CH-CH3.
B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH-COO-CH3.
D. CH3COO-CH=CH2.
C©u 36 : Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn;
Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị
phá huỷ trước là

A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Trong
các
dung
dịch:
HNO
,
NaCl,
Na
SO
,
Ca(OH)
,
KHSO
,
Mg(NO
)
,
C©u 37 :
3
2
4
2
4
3 2 dãy gồm các chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.

B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C©u 38 : Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.

6


A.
C.
C©u 39 :
A.
C©u 40 :
A.
C.

NaClO3 và Na2CO3.
B. NaOH và Na2CO3.
NaOH và NaClO.
D. Na2CO3 và NaClO.
Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc
lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
cafein.
B. nicotin.
C. aspirin.
D. moocphin.
Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.

anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. Etylamin, metyl amin, natri hiđroxit.
---HẾT---

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.

7


THẦY DONGHUULEE
/>
ĐỀ LÍ THUYẾT

¤N TËP TæNG LùC LÝ THUYÕT HãA HäC
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu/3 trang)
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………
Số báo danh…………………………………………………………..

§Ò Sè 3

C©u 1 : Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3.
B. Na2SO4.
C. NaCl.
D. NaOH.
C©u 2 : Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. MgO.
B. CuO.
C. Al2O3.
D. KOH.
C©u 3 : Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH , số
loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
C©u 4 : Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. HCOONa và C2H5OH.
C©u 5 : Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ba.
B. Na.
C. K.
D. Fe.
C©u 6 : Este etylfomiat có công thức là
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. HCOOCH3.
C©u 7 : Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-CH3.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH3-CH3.
D. CH3-CH2-Cl.

C©u 8 : Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11)
2 2 6
2 2 6 2 1
2 2 6 2
2 2 6 1
A. 1s 2s 2p .
B. 1s 2s 2p 3s 3p .
C. 1s 2s 2p 3s .
D. 1s 2s 2p 3s .
C©u 9 : Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. HCl.
B. NaNO3.
C. H2SO4.
D. NaOH.
C©u 10 : Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
C©u 11 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là
B.Fe + Cu(NO3)2.
C.Cu + AgNO3.
D. Ag + Cu(NO3)2.
A. Zn + Fe(NO3)2.
C©u 12 : Chất phản ứng được với CaCO3 là
B.C6H5OH.
C. CH3CH2OH.
D. CH2=CH-COOH.
A. C6H5NH2 (anilin)
C©u 13 : Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ.
B. xelulozơ.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.
C©u 14 : Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
C. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
D. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
C©u 15 : Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. NaCl và Ca(OH)2.
B. Na2CO3 và Ca(OH)2.
C. Na2CO3 và Na3PO4.
D. Na2CO3 và HCl.
C©u 16 : Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch
A. Ca(NO3)2.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. HCl.
C©u 17 : Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C©u 18 : Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) là
A. poli vinyl clorua.
B. poli etylen.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.

8



C. polistiren.
D. poli metyl metacrylat.
C©u 19 : Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. BaCO3.
B. giấy quỳ tím.
C. Zn.
D. Al.
C©u 20 : Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl.
B. NaCl, NaOH, BaCl2.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl, NaOH.
C©u 21 : Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. CH3COOH và C6H5NH2 (anilin).
B. HCOOH và C6H5NH2 (anilin).
C. HCOOH và C6H5OH (phenol).
D. CH3NH2 và C6H5OH (phenol).
C©u 22 : Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe.
B. Na.
C. Al.
D. Mg.
C©u 23 : Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.

B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
+
2+
+
3+
C. Ag , Mn , H , Fe .
D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
C©u 24 : Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. KNO3.
B. K2SO4.
C. FeCl3.
D. BaCl2.
C©u 25 : Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. điện phân dung dịch CaCl2.
B. nhiệt phân CaCl2.
D. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C©u 26 : Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Fe(NO3)2.
B. HNO3.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
C©u 27 : Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
C©u 28 : Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.
C©u 29 : Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2.
B. CuSO4 và HCl.
C. ZnCl2 và FeCl3.
D. HCl và AlCl3.
C©u 30 : Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
B.Fe và Au.
C.Al và Ag.
D.Al và Fe.
A. Fe và Ag.
C©u 31 : Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân.
B. trao đổi.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
C©u 32 : Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. BaCl2.
D. NaCl.
C©u 33 : Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. HNO3 loãng.
C. NaCl loãng.
D. NaOH loãng.

C©u 34 : Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác
dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, T.
B. X, Y, Z.
C. X, Y, Z, T.
D. Y, Z, T.
C©u 35 : Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
C©u 36 : Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. HCl.
B. H2SO4 đặc, nguội. C. Cu(NO3)2.
D. NaOH.
C©u 37 : Axit axetic CH3COOH không phản ứng với
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. CaO
D. Na2SO4.
C©u 38 : Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.

9


A.
C©u 39 :
A.

C©u 40 :
A.

phản ứng là
chất oxi hoá.
B. chất xúc tác.
C. môi trường.
Cho phản ứng a Al + bHNO3 → c Al(NO3)3 + dNO + eH2O
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng
7.
B. 6.
C. 4.
Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
Fe.
B. Fe2O3.
C. FeCl2.
---HẾT---

D.

chất khử.

D.

5.
FeO.

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 10
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.



THẦY DONGHUULEE
/>
ĐỀ LÍ THUYẾT

¤N TËP TæNG LùC LÝ THUYÕT HãA HäC
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu/3 trang)
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………
Số báo danh…………………………………………………………..

§Ò Sè 4

C©u 1 : Glucozơ thuộc loại
A. polime.
B. đisaccarit.
C. polisaccarit.
D. monsaccarit.
C©u 2 : Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO -, Cl-, SO 2-. Chất được dùng để
3
4
làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. Na2CO3.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. NaHCO3.
C©u 3 : Chất béo là trieste của axit béo với

A. etylen glicol.
B. phenol.
C. glixerol.
D. etanol.
C©u 4 : Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
B. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
C. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
D. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
C©u 5 : Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là
A. thạch ca sống.
B. đá vôi.
C. vôi tôi.
D. thạch cao.
C©u 6 : Axit amino axetic ( H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. Na2SO4.
B. NaNO3.
C. NaCl.
D. NaOH.
C©u 7 : Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Na+.
B. sự khử ion Cl-.
C. sự oxi hoá ion Cl .
D. sự oxi hoá ion Na+.
C©u 8 : Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
BaCl2 là
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na2SO4.

C©u 9 : Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu.
B. manhetit.
C. xiđerit.
D. hematit đỏ.
C©u 10 : Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. vàng.
B. đen.
C. đỏ.
D. tím.
C©u 11 : Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch
A. KCl.
B. KNO3.
C. K2SO4.
D. KOH.
C©u 12 : Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc
lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. lưu huỳnh.
B. vôi sống.
C. cát.
D. muối ăn.
C©u 13 : Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
B. C2H5COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
A. CH3COOC2H5.
C©u 14 : Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 7.

C. 4.
D. 6.
C©u 15 : Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. AlCl3 và HCl.
B. FeCl2 và ZnCl2.
FeCl

AgNO
.
C.
D. MgSO4 và ZnCl2.
3
3
C©u 16 : Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3ONa và HCOONa.
C. HCOONa và CH3OH.
D. HCOOH và CH3ONa.
C©u 17 : Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là
A. poli (phenol-fomanđehit).
B. poli (metyl metacrylat).
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 11
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.


C.
C©u 18 :
A.
B.
C.

D.
C©u 19 :
A.
C©u 20 :
A.
C©u 21 :
A.
C©u 22 :
A.
C.
C©u 23 :
A.
C©u 24 :
A.
C©u 25 :
A.
C©u 26 :
A.
C©u 27 :
A.
C©u 28 :
A.
C©u 29 :
A.
C©u 30 :
A.
C©u 31 :
A.
C©u 32 :
A.

C©u 33 :
A.
C©u 34 :
A.
C©u 35 :
A.
C©u 36 :
A.
B.
C.
D.
C©u 37 :
A.

poli (vinyl clorua) (PVC)
D. poli etylen (PE)
Phát biểu không đúng là:
Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl.
Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COOAminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được
xenlulozơ.
B. glucozơ.
C. glixerol.
D. etyl axetat.
Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
CH4 và NH3.
B. SO2 và NO2.
C. CO và CH4.

D. CO và CO2.
Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metyl amin. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng bạc là
3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự oxi hoá giảm dần từ trái sang phải là:
Al3+, Cu2+, K+.
B. Cu2+, Al3+, K+.
+
3+
2+
K , Al , Cu .
D. K+, Cu2+, Al3+.
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
4.
B. 5.
C. 2.
D. 6.
Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
hoà tan Cu(OH)2. B. thủy phân.
C. tráng gương.
D. trùng ngưng.
Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu
nhất.
C2H5NH2.
B. C6H5NH2.
C. CH3NH2.
D. NH3.

Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là
cafein.
B. heroin.
C. nicotin.
D. cocain.
Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
Cr.
B. Na.
C. Cu.
D. Al.
Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
Fe.
B. Au.
C. Al.
D. Ag.
Công thức hoá học của sắt (II) hidroxit là
FeO.
B. Fe(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Fe3O4.
Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
nhựa bakelit.
B. PVC.
C. PE.
D. amilopectin.
Hợp chất có tính lưỡng tính là
Ba(OH)2.
B. Cr(OH)3.
C. NaOH.
D. Ca(OH)2.

Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là
metyl fomiat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. propyl axetat.
Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là
Ag.
B. Mg.
C. Cu.
D. Cr.
Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
Na2O.
B. CaO.
C. CrO3.
D. K2O.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al ( Z= 13) là
3s23p3.
B. 3s23p2.
C. 3s23p1.
D. 3s13p2.
Phát biểu đúng là:
Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và
ancol.
Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
Mg.
B. Fe.

C. Ag.
D. K.

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 12
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.


C©u 38 :

Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là:
A. Tính oxi hóa của Cl mạnh hơn của Fe3+.
2
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.

C©u 39 :
A.
C©u 40 :
A.

D.

Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -.
Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

Chất có chứa nguyên tố nitơ là
saccarozơ.
xenlulozơ.

B.

C.

metyl.amin.

D.

glucozơ.

Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
tơ nilon-6,6.
B. tơ visco.

C.

tơ nitron.

D.

tơ tằm.

B.

---HẾT---

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 13
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.



THẦY DONGHUULEE
/>
ĐỀ LÍ THUYẾT

¤N TËP TỉNG LùC LÝ THUỸT HãA HäC
THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2017
Mơn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu/4 trang)
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………
Số báo danh…………………………………………………………..

§Ị Sè 5

C©u 1 : Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaCl.
B. Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
C©u 2 : Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng khơng tác dụng được với Na là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4.
C©u 3 : Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. Anđehit
B. Ancol.
C. Amin

D. Xeton.
C©u 4 : Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na;
X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cơng thức cấu
tạo của X và Y lần lượt là
A. C2H5COOH và HCOOC2H5.
B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.
C. HCOOC2H5và HOCH2CH2CHO.
D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.
C©u 5 : Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hóa học?
A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội.
D. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
C©u 6 : Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
C©u 7 : Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hồn tồn trong nước (dư) chỉ
tạo ra dung dịch là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
C©u 8 : Chất dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm là
B.Na2SO3 khan C. dung dịch H2SO4 đậm đặc D.dung dịch NaOH đặc
A. CaO
C©u 9 : Cho các chuyển hố sau
o


xúc tác, t
X  H 2 O 
Y
o

Ni, t
Y  H 2 
 Sobitol
o

t
Y  2AgNO3  3NH 3  H 2O 
 Amoni gluconat  2Ag  2NH 4 NO3

xúc tác
Y 
E  Z
ánâsáná
Z  H 2 O 
XG
câấtdiệê lïï
c

A.
C.
C©u 10 :
A.
C.
C©u 11 :

A.
C©u 12 :
A.
B.
C.

X, Y và Z lần lượt là :
tinh bột, glucozơ và ancol etylic
B. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic
D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là :
NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
B. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng khơng tác
dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
metyl axetat.
B. phenol.
C. axit acrylic.
D. anilin.
Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic
Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 14
Hệ thống bộ đề ơn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HĨA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.



D. Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ.
C©u 13 : Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
C. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
C©u 14 : Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + HCl (loãng) 
B. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) 
C. Cu + HCl (loãng) + O2 
D. Cu + H2SO4 (loãng) 
C©u 15 : Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A.CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B.CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
C.CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D.CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C©u 16 : Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
A. mety aminoaxetat
B. axit - aminopropionic
C. axit -aminopropionic
D. amoni acrylat
C©u 17 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được
với dung dịch AgNO3 ?
A. Zn, Cu, Mg
B. Al, Fe, CuO
C. Fe, Ni, Sn
D. Hg, Na, Ca
C©u 18 : Chất X có công thức phân tử C4H9O2N . Biết :
X + NaOH  Y + CH4O

Y + HCl (dư)  Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
B.H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH
C.CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
D.CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH
C©u 19 : Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
C. nước brom
D.dung dịch NaOH .
A. dung dịch Ba(OH)2 B. CaO
C©u 20 : Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, III và IV.
B. II, III và IV.
C. I, II và IV.
D. I, II và III.
C©u 21 : Thứ tự một số cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu;
Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:
A. Fe, Cu, Ag+
B. Mg,Cu, Cu2+.
C. Mg, Fe2+, Ag.
D. Mg, Fe, Cu.
C©u 22 : Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,
K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng
kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5.
C©u 23 : Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng

phương pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của
HNO3 là
A. 23x – 9y.
B. 46x – 18y.
C. 45x – 18y.
D. 13x – 9y.
C©u 24 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
NH3
C©u 25 : Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung
dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T.
Axit X là
A. H2SO4 loãng
B. H3PO4
C. H2SO4 đặc
D. HNO3.
C©u 26 : Chỉ dùng dng dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây ?
A. Zn, Al2O3, Al
B. Mg, K, Na
C. Mg, Al2O3, Al
D. Fe, Al2O3, Mg
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 15
C.

Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.


C©u 27 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
B. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit).
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
C©u 28 : Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol
C©u 29 : Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. vàng.
B. đỏ.
C. đen.
D. tím.
C©u 30 : Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. penixilin, paradol, cocain.
B. heroin, seduxen, erythromixin
C. cocain, seduxen, cafein.
D. ampixilin, erythromixin, cafein.
C©u 31 : Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại
B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
C©u 32 : Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là:
A. Ba, Ag, Au.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cr.
D. Mg, Zn, Cu.

C©u 33 : Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung
dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí
T. Các chất Z và T lần lượt là
B. CH3OH và CH3NH2 C. C2H5OH và N2
D. CH3NH2 và NH3
A. CH3OH và NH3
C©u 34 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. AgNO3 và Zn(NO3)2.
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và AgNO3.
D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
C©u 35 : Cho từng chất H 2 N  CH 2  COOH, CH 3  COOH, CH 3  COOCH 3 lần lượt tác dụng với dung
dịch NaOH (t0). Số phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
C©u 36 : Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng
với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân
trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (1), (3), (4) và (6)
B. (2), (3), (4) và (5)
C. (3), (4), (5) và (6)
D. (1,), (2), (3) và (4).
C©u 37 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH
B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
C. Glucozơ tác dụng được với nước brom
D. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng

C©u 38 : Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom :
 (Cl2  KOH)
 H 2SO4
 (FeSO4  H 2SO4 )
 KOH
Cr(OH)3 
 X 
 Y 
 Z 
T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3
B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4
D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3
C©u 39 : Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối
đó là:
A.CH2=CH-COONa, HCOONa và CHC-COONa.
B.CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 16
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.


C.HCOONa, CHC-COONa và CH3-CH2-COONa.
D.CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
C©u 40 : Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 3
B. 5
C. 2

---HẾT---

4

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 17
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.


THY DONGHUULEE
/>
L THUYT

ÔN TậP TổNG LựC Lí THUYếT HóA HọC
THI TRUNG HC PH THễNG QUC GIA NM 2017
Mụn: KHOA HC T NHIấN HểA HC
Thi gian lm bi: 50 phỳt, khụng k thi gian phỏt

( thi cú 40 cõu/4 trang)
H v tờn thớ sinh :
S bỏo danh..

Đề Số 6

Câu 1 : Phỏt biu no sau õy ỳng?
A. Cỏc kim loi: natri, bari, beri u tỏc dng vi nc nhit thng.
B. núng chy gim dn.
C. Theo chiu tng dn ca in tớch ht nhõn, cỏc kim loi kim th (t beri n bari) cú nhit
D. Kim loi xesi c dựng ch to t bo quang in.
Câu 2 : Cho bit th t t trỏi sang phi ca cỏc cp oxi hoỏ - kh trong dóy in hoỏ (dóy th in
cc chun) nh sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.Cỏc kim loi v ion u

phn ng c vi ion Fe2+ trong dung dch l:
A.
Câu 3 :

A.
Câu 4 :
A.
Câu 5 :
A.
C.
Câu 6 :

A.
Câu 7 :

A.
Câu 8 :
A.
C.
Câu 9 :

A.
C.
Câu 10 :
A.

Zn, Ag+
B. Ag, Cu2+.
C. Ag, Fe3+.
D. Zn, Cu2+.

Cho cỏc polime : (1) polietilen , (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutaien, (4) polistiren, (5)
poli(vinyl axetat) v (6) t nilon-6,6. Trong cỏc polime trờn, cỏc polime cú th b thu phõn
trong dung dch axit v dung dch kim l:
(2),(3),(6)
B. (1),(2),(5)
C. (1),(4),(5)
D. (2),(5),(6)
Dóy gm cỏc kim loi cú cu to mng tinh th lp phng tõm khi l:
Li, Na, K.
B. Li, Na, Ca.
C. Be, Mg, Ca.
D. Na, K, Mg.
Mt phõn t saccaroz cú
mt gc -glucoz v mt gc -fructoz. B. hai gc -glucoz.
mt gc -glucoz v mt gc -fructoz. D. mt gc -glucoz v mt gc -fructoz.
Cho mt s nhn nh v nguyờn nhõn gõy ụ nhim mụi trng khụng khớ nh sau :
(1) Do hot ng ca nỳi la
(2) Do khớ thi cụng nghip, khớ thi sinh hot
(3) Do khớ thi t cỏc phng tin giao thụng
(4) Do khớ sinh ra t quỏ trỡnh quang hp cõy xanh
(5) Do nng cao ca cỏc ion kim loi : Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong cỏc ngun nc
Nhng nhn nh ỳng l :
(1), (2), (4).
B. (2), (3), (5).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
ỏnh giỏ s ụ nhim kim loi nng trong nc thi ca mt nh mỏy, ngi ta ly mt ớt
nc, cụ c ri thờm dung dch Na2S vo thy xut hin kt ta mu vng. Hin tng trờn
chng t nc thi b ụ nhim bi ion
Fe2+.

B. Cu2+.
C. Pb2+.
D. Cd2+.
Thu phõn hon ton tinh bt trong dung dch axit vụ c loóng, thu c cht hu c X. Cho
X phn ng vi khớ H2 (xỳc tỏc Ni, to), thu c cht hu c Y. Cỏc cht X, Y ln lt l:
glucoz, sobitol.
B. glucoz, etanol.
glucoz, saccaroz.
D. glucoz, fructoz.
Thu phõn hon ton 1 mol pentapeptit X, thu c 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1
mol valin (Val) v 1 mol Phenylalanin (Phe). Thu phõn khụng hon ton X thu c ipeptit
Val-Phe v tripeptit Gly-Ala-Val nhng khụng thu c ipeptit Gly-Gly. Cht X cú cụng thc
l
Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
B. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Gly-Ala-Val-Val-Phe.
D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
Nu thu phõn khụng hon ton pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thỡ thu c ti a bao
nhiờu ipeptit khỏc nhau?
1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 18
H thng b ụn tp lý thuyt tng lc luyn thi THPT Quc Gia 2017. Ad FC HểA HC VNG CAO 2017 . DongHuuLee.


C©u 11 : Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những
nguồn năng lượng sạch là:

A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
C©u 12 : Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
C©u 13 : Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2
muối và ancol etylic. Chất X là
A. ClCH2COOC2H5.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH3COOCH(Cl)CH3.
D. CH3COOCH2CH2Cl.
C©u 14 : Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm
HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A. (1), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
C©u 15 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn
chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-COOC3H7.
B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-CH2-COOC2H5.
D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
C©u 16 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4.

B. 7.
C. 6.
D. 5.
C©u 17 : Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3
aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 3.
B. 6.
C. 9.
D. 4.
C©u 18 : Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Glucozơ và fructozơ.
B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol.
D. Ancol etylic và đimetyl ete.
C©u 19 : Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và Điện phân dung dịch CuSO4 với
anot bằng grafit (anot trơ) đều có điểm chung là
A. ở catot xảy ra sự oxi hóa : 2H2O + 2e 
 OH- + H2
2+
B. ở catot xảy ra sự khử : Cu + 2e 
 Cu.
C. Ở anot xảy ra sự oxi hóa : Cu 
 Cu2+ + 2e.
D. ở anot xảy ra sự khử : 2H2O 
 O2 + 4H+ + 4e
C©u 20 : Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là
B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna.
A. tơ capron; nilon-6,6, polietylen.
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. D. polietylen; cao su buna; polistiren.
X

Y
Z
C©u 21 : Cho sơ đồ phản ứng sau: CaO 
CaCl2 
 Ca ( NO3 ) 2 
 CaCO3
Các chất X,Y,Z lần lượt là :
A. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
B. Cl2, AgNO3, MgCO3.
HCl,
HNO
,
Na
CO
.
C.
D. Cl2, HNO3, CO2.
3
2 3
C©u 22 : Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một
phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. vinyl axetat.
D. metyl propionat.
C©u 23 : Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
4
5
8

A.
B.
C.
D. 9
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành
muối Cr(VI).
B. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu

C©u 24 :
A.

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 19
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.


C. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc
nóng.
D. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl
loãng nguội, giải phóng khí H2.
C©u 25 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
B. Crom(VI) oxit là oxit bazơ.
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+.
D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.
C©u 26 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.

C©u 27 : Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe3O4 + dung dịch HI (dư)  X + Y + H2O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là
A. Fe và I2.
B. FeI3 và I2.
C. FeI3 và FeI2.
D. FeI2 và I2.
C©u 28 : Cho sơ đồ phản ứng:
0

A.
C©u 29 :
A.
C.
C©u 30 :

A.
C.
C©u 31 :
A.
C©u 32 :

A.
C.
C©u 33 :
A.
C©u 34 :
A.
C©u 35 :
A.

C©u 36 :

0

 H 2 du ( Ni ,t )
 NaOHdu ,t
 HCl
 X 
 Y 
 Z.
Triolein 
Tên cử Z là:
axit panmitic.
B. axit oleic.
C. axit stearic.
D. axit linoleic.
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
poli(etylen terephtalat).
B. polistiren.
poli(metyl metacrylat).
D. poliacrilonitrin.
Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng
ngưng là:
(1), (3), (5).
B. (1), (2), (3).
(3), (4), (5).
D. (1), (3), (6).
Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng
hợp là
2.

B. 4.
C. 3.
D. 5.
Cho các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với
CrO3.
(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là:
(1), (2), (4).
B. (1), (2), (3).
(2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
AlCl3.
B. CuSO4.
C. Fe(NO3)3.
D. Ca(HCO3)2.
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
Etylamin.
D. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.

C. Glyxin.
Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X
và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được kết tủa là

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 20
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.


A.
C©u 37 :
A.
B.
C.
D.
C©u 38 :

A.
C.
C©u 39 :
A.
C©u 40 :
A.

Fe(OH)3.
B. Al(OH)3.
C. K2CO3.
D. BaCO3.
Phát biểu đúng là:
Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.

Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các   - aminoaxit.
Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.
Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện
thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng
ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
B. axit 2-aminopropionic và axit 3aminopropionic.
amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
D. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là
3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
2
B. 1.
C. 3.
D. 4.
---HẾT---

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 21
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.


THY DONGHUULEE
/>
L THUYT


ÔN TậP TổNG LựC Lí THUYếT HóA HọC
THI TRUNG HC PH THễNG QUC GIA NM 2017
Mụn: KHOA HC T NHIấN HểA HC
Thi gian lm bi: 50 phỳt, khụng k thi gian phỏt

( thi cú 40 cõu/4 trang)
H v tờn thớ sinh :
S bỏo danh..

Đề Số 7

Câu 1 : Cho cỏc phn ng:

Fe +2 Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag
Dóy sp xp theo th t tng dn tớnh oxi hoỏ ca cỏc ion kim loi l:
A. Ag+, Fe3+, Fe2+.
B. Fe2+, Ag+, Fe3+.
C.

Fe2+, Fe3+, Ag+.

Câu 2 :

D.

Ag+, Fe2+, Fe3+.

HCN

CH CH
X

Cho s phn ng:

trùng hợp
X
Po lim e Y
Đồng trùng hợp
X CH 2 CH CH CH 2
po lim e Z

A.
C.
Câu 3 :
A.
C.
Câu 4 :
A.

Y v Z ln lt dựng ch to vt liu polime no sau õy?
T nitron v cao su buna-S.
B. T capron v cao su buna.
T olon v cao su buna-N.
D. T nilon-6,6 v cao su cloropren.
Dóy gm cỏc cht (hoc dung dch) u phn ng c vi dung dch FeCl2 l:
Bt Mg, dung dch BaCl2, dung dch HNO3. B. Khớ Cl2, dung dch Na2CO3, dung dch HCl.
Bt Mg, dung dch NaNO3, dung dch HCl. D. Khớ Cl2, dung dch Na2S, dung dch HNO3.

Phỏt biu no sau õy ỳng?

phõn bit benzen, toluen v stiren ( iu kin thng) bng phng phỏp hoỏ hc, ch
cn dựng thuc th l nc brom.
B. Tt c cỏc este u tan tt trong nc, khụng c, c dựng lm cht to hng trong cụng
nghip thc phm, m phm
C. Phn ng gia axit axetic vi ancol benzylic ( iu kin thớch hp), to thnh benzyl axetat cú
mựi thm ca chui chớn.
D.
Trong phn ng este hoỏ gia CH3COOH vi CH3OH, H2O to nờn t OH trong nhúm
COOH ca axit v H trong nhúm OH ca ancol.

Câu 5 : Khi in phõn dung dch NaCl (cc õm bng st, cc dng bng than chỡ, cú mng ngn xp)
thỡ
A. cc õm xy ra quỏ trỡnh oxi hoỏ H O v cc dng xy ra quỏ trỡnh kh ion Cl .
2
B.
cc dng xy ra quỏ trỡnh oxi hoỏ ion Na+ v cc õm xy ra quỏ trỡnh kh ion Cl .
C.
D.
Câu 6 :
A.
B.
C.
D.
Câu 7 :
A.

cc õm xy ra quỏ trỡnh kh H2O v cc dng xy ra quỏ trỡnh oxi hoỏ ion Cl .
cc õm xy ra quỏ trỡnh kh ion Na+ v cc dng xy ra quỏ trỡnh oxi hoỏ ion Cl .
Khi núi v peptit v protein, phỏt biu no sau õy l sai?
Protein cú phn ng mu biure vi Cu(OH)2 .

Tt c cỏc protein u tan trong nc to thnh dung dch keo.
Thy phõn hon ton protein n gin thu c cỏc -amino axit.
Liờn kt ca nhúm CO vi nhúm NH gia hai n v -amino axit c gi l liờn kt peptit.
Cho cỏc dung dch : C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH v H2NCH2COOH. Trong
cỏc dung dch trờn, s dung dch cú th lm i mu phenolphtalein l
2
B. 5
C. 3
D. 4

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 22
H thng b ụn tp lý thuyt tng lc luyn thi THPT Quc Gia 2017. Ad FC HểA HC VNG CAO 2017 . DongHuuLee.


C©u 8 :

A.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.
B.
C.
D.
C©u 11 :
A.
C.
C©u 12 :
A.

C.
C©u 13 :
A.
C©u 14 :
A.
B.
C.
D.
C©u 15 :
A.
C.
C©u 16 :
A.
B.
C.
D.
C©u 17 :
A.
C©u 18 :
A.
C.
C©u 19 :
A.
C.

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
Dung dịch alanin.
B. Dung dịch glyxin.
Dung dịch lysin.
D. Dung dịch valin.
Phát biểu không đúng là:
Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
Fe3+, Cu2+, Ag+.
B. Zn2+, Cu2+, Ag+.
2+
3+
3+
Cr , Au , Fe .
D. Cr2+, Cu2+, Ag+.
Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu
trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là
Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác
dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit
Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
D. HCl, NaOH, Na2CO3
Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn
kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá
sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá
kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá
sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hoá
Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là
1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Dung dịch NaOH (đun nóng).

H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
Công thức của triolein là:
(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
(CH3[CH2]14COO)3C3H5
D. (CH3[CH2]16COO)3C3H5

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 23
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.


C©u 20 : Thực hiện các thí nghiệm:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Nung Ag2S trong không khí.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
C©u 21 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất
trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 2.
B. 5.

C. 3.
D. 4.
C©u 22 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C©u 23 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
C©u 24 : Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch
trong ống nghiệm
A. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
B. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.

D.

Chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

C©u 25 : Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

B. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
C©u 26 : Để nhận ra ion NO3- trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với:
A. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng
B. kim loại Cu
C. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4
D. dung dịch H2SO4 loãng
C©u 27 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
B. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh
ngứa.
C. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
D. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
C©u 28 : Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của
chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CO2 và O2.
B. N2 và CO.
C. CO2 và CH4.
D. CH4 và H2O.
C©u 29 : Hai chất nào sau đây đều tác dụng đuợc với dung dịch NaOH lõang?
A. ClH3NCH2COOC2H5. và H2NCH2COOC2H5.
B. CH3NH2 và H2NCH2COOH.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 24
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.


×