Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGHI LỘC, TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2011 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 33 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ KHOA ĐỊA LÝ - QLTN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

TÊN ĐỀ TÀI: “THỰC TRẠNG CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN NGHI LỘC, TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2011 – 2016”
CHUYÊN NGÀNH: Quản lý đấấ
t đai

NGƯỜI HƯỚNG DẪN: TS.NGUYỄN THỊ HOÀI
NGƯỜI THỰC HIỆN: LÊ THỊ THANH HƯƠNG

VINH, 5/2017


CẤU TRÚC BÁO CÁO

1. ĐẶT VẤấN ĐÊỀ

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. KÊấT QUẢ NGHIÊN CỨU


1. ĐẶT VẤN ĐỀ

- LÍ DO LỰA CHỌN ĐỀ TÀI
- MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
- NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU


- GIỚI HẠN ĐỀ TÀI


Lí do chọn đềỀtài

 Bồi thường GPMB là điều kiện ban đầu để triển khai thực hiện các dự án, công tác bồi thường GPMB chính là một trong những
nguyên nhân gây chậm tiến độ, tăng các loại chi phí trong quá trình xây dựng.

 Qua quá trình thực hiện các dự án ở huyện Nghi Lộc công tác bồi thường giải phóng mặt bằng được thực hiện về cơ bản đã đáp
ứng được các yêu cầu đề ra. Mặc dù vậy cũng còn không ít tồn tại, vướng mắc.

 Vì những lý do nêu trên, để góp phần nâng cao hiệu quả công tác GPMB trên địa bàn huyện Nghi Lộc và nhận thức được tầm quan

trọng của công tác GPMB, tôi tiến hành thực hiện đề tài: “Thực trạng công tác bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn
huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011 – 2016”.


Mục tiều nghiền cứu

Đánh giá thực trạng công tác
bôồi thường GPMB trên địa bàn
huyện Nghi Lộc giai đoạn 2011
- 2016

Đêồxuấất một sôấgiải pháp đẩy nhanh
tiêấ
n độ và nấng cao hiệu quả công
tác GPMB ở huyện Nghi Lộc đêấ
n
năm 2025, từ đó góp phấồn nấng cao

hiệu quả quản lý và sử dụng đấấ
t trên
địa bàn huyện Nghi Lộc


Nhiệm vụ nghiền cứu

Tổng quan cơ sở lý luận và thực tiễn vêồbôồ
i thường GPMB

Phấn tích, đánh giá thực trạng bôồi thường GPMB trên địa bàn huyện Nghi Lộc từ đó ch ỉ ra nh ững thành qu ả đ ạt đ ược, m ột sôấtôồn t ại và lý gi ải
nguyên nhấn.

Đêồxuấấ
t một sôấgiải pháp nhăồ
m đẩy nhanh tiêấn độ và nấng cao hi ệu quả công tác GPMB trên đ ịa bàn huy ện Nghi L ộc.


Đốấi tượng nghiền cứu

Đôấ
i tượng nghiên cứu: Thực trạng công tác bôồ
i thường GPMB, tập trung vào công tác bôồ
i thường GPMB một sôấdự án cụ thể:
+ Dự án Cấồu vượt tại nút giao tuyêấ
n đường Quôấ
c lộ 48E (tỉnh lộ 534 cũ) với đường săất Băấ
c Nam, Quôấ
c lộ 1 và kêấ
t nôấ

i với
đường tránh thành phôấVinh, tỉnh Nghệ An.
+ Dự án Xấy dựng Trụ sở Viện Kiểm sát Nhấn dấn Huyện Nghi Lộc.
+ Dự án Xấy dựng trường trung cấấ
p nghêồKinh têấ- Kỹ thuật huyện Nghi Lộc (Đợt 3)


Phạm vi nghiền cứu



Phạm vi không gian: Các xã ảnh hưởng bởi công tác GPMB của các dự án nghiên cứu năồ
m trên địa bàn huyện Nghi Lộc: xã
Nghi Trung, xã Nghi Long, TT Quán Hành



Phạm vi thời gian: giai đoạn 2011-2016, tấồ
m nhìn đêấ
n năm 2025.


2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU



Phương pháp thu thập thông tin, tài liệu




Phương pháp phấn tích, tổng hợp và xử lý sôấliệu



Phương pháp chuyên gia



Phương pháp điêồu tra, phỏng vấấ
n


3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU



Cơ sở lí luận và thực tiễn vêồbôồi thường giải phóng mặt băồng



Thực trạng bôồi thường giải phóng mặt băồng của một sôấdự án trên địa bàn huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An giai đo ạn 2011 - 2016



Đêồxuấất một sôấgiải pháp góp phấồn nấng cao hiệu quả công tác bôồi th ường gi ải phóng m ặt băồng trên đ ịa bàn huy ện Nghi L ộc, t ỉnh Ngh ệ
An đêấ
n năm 2025


Cơ sở lý luận và thực tiễn vềỀbốỀi thường giải phóng mặt bằỀng




Cơ sở lý luận








Một sôấkhái niệm liên quan



Cơ sở thực tiễn




Thực trạng BT GPMB ở Việt Nam

Đặc điểm của quá trình BT GPMB
Các yêấ
u tôấảnh hưởng đêấ
n công tác BT GPMB
Tác động công tác GPMB đêấn phát triển KT – XH, MT
Cơ sở pháp lý và nguyên tăấc chung của BT GPMB
Trình tự thực hiện công tác BT GPMB khi Nhà nước thu hôồ

i đấất

Thực trạng BT GPMB ở Nghệ An


Vị trí địa lý


Công tác BT GPMB trên địa bàn huyện Nghi Lộc giai đoạn 2011 - 2016



Hội đôồ
ng BTGPMB và các phòng, ngành của huyện, UBND các xã tập trung cao cho công tác BTGPMB các dự án đấồ
u

Tổng giá trị bốỀ
i thường GPMB

2

Nằm
Tổ
dự
Tổng
n tích
(m
ng sốấ
hộ ảnh
hưở

ng (hộ)Đường D4, Đường N5, Đường nôấ
tư trên
địa bàn huy
ệng
n,sốấ
đặ
c án
biệt là các
ddi
ựệán
trọthu
nghốỀ
đii ể
m)như: TrTạổm
nghiêồ
n xi
măng,
i N5
(Triệu đốỀ
ng)

đi Hòa Sơn, Đô Lương, Tổng Kho xăng dấồ
u - Nghi Thiêấ
t, khu A và Khu C, khu công nghiệp Nam cấấ
m,... đảm bảo thời gian
mặt băồ
ng theo tiêấn độ 15
tỉnh giao
2011


701 925.55

536

70015.27

2012

19

1235 069.10

1978

221913.74

2013

21

261 334.01

1196

72759.21

2014

23


84 655.75

931

55848.18

2015

13

206 672.80

964

108654.50

2016

20

415 554.10

2442

2091362.756

Tổng

111


2905211.31

8047

2620553.66


Thực trạng cống tác BT GPMB của một sốấdự án trền địa bàn huyện Nghi Lộc



Giới thiệu chung vêồcác dự án

Nội dung

Tên dự án

Thời gian kết thúc GPMB

Địa điểm

Tổng kinh phí BT (Tỷ đồng)

2
Diện tích ảnh hưởng(m )

Dự án 1

Dự án 2


Dự án 3

Cầu vượt tại nút giao tuyến đường Quốc lộ 48E (tỉnh lộ 534 Xây dựng Trụ sở Viện Kiểm sát Nhân

Xây dựng trường trung cấp nghề kinh tế - kĩ

cũ) với đường sắt Bắc Nam, Quốc lộ 1 và kết nối với đường dân Huyện Nghi Lộc

thuật huyện Nghi Lộc (Đợt 3)

tránh thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

2016

2015

2016

Khối 6, TT Quán Hành

Khối 5, TT Quán Hành

23,99

1,24

3,61

48 658.7


5 164.2

20 208.6

Xã Nghi Long, Xã Nghi Trung, TT Quán Hành


Dự án CấỀ
u vượt


Dự án Viện kiểm sát

Dự án trung cấấ
p nghềỀ


Công tác thu hôồ
i đấấ
t ở các dự án nghiên cứu
Dự án 1
Loại đấấ
t

TT




2

Diện tích (m )

Dự án 2

Sôấhộ

2
Diện tích (m )

Dự án 3

Sôấhộ

2
Diện tích (m )

Tổng 3 dự án

Sôấhộ

Tổng diện tích đấấ
t thu hôồ
i phục vụ 3 dự án là 74 083.1m 2, trong đó đấấ
t nông nghiệp là 65688.0 m2, đấất phi nông nghiệp là 8395.1 m2

2
Diện tích (m )

Sốấhộ


Diện tích đấất thu hôồ
i ở 3 dự án chiêấm 0,4% diện tích t ự nhiên của các xã mà các dự án đ ược th ực hi ện. T ổng sôấh ộ b ị ảnh h ưởng b ởi 3 d ự án là 188 h ộ, chiêấm 3,25%
tổng sôấh
củsôấ
a các xã mà các dự án
được thực hiện.
Tộ
ổng
48.658,7
128
5.164,2
18
20.208,6
42
74.083,1
188

1

Đấấ
t nông nghiệp

40.263,6

120

5.164,2

1.1


Đấất trôồ
ng lúa

14.473,5

51

-

1.2

Đấất trôồ
ng cấy LN

171,5

2

-

1.3

Đấất trôồ
ng cấy HN

20.943,8

67

5.164,2


1.4

Đấất nuôi trôồng TS

4.674,8

5

-

2

Đấấ
t phi nông nghiệp

8.395,1

8

2.1

Đấấ
tở

785,0

2.2

Đấất sản xuấấ

t kinh doanh

2.3

Đấất giáo dục

18

65.688,0

180

-

14.473,5

51

-

171,5

2

46.368,2

127

-


4.674,8

5

-

-

8.395,1

8

6

-

-

785,0

6

5.546,7

1

-

-


5.546,7

1

2.063,4

1

-

-

2.063,4

1

18

20.208,6

20.208,6

42

42


Vêồcông tác bôồ
i thường




Bôồithường vêồđấất

Giá đấất BT (Nghìn
Loại đấấ
t

Đấất nống nghiệp

Vị trí

2
đốỀ
ng/ m )

TT Quán Hành

58

Nghi Trung

53

Nghi Long

55

TT Quán Hành


10 000

TT Quán Hành

6 000

Đấấ
tở




Bôồithường vêồcấy côấi, hoa màu, môồmả



Bôồithường vêồtài sản, vật, kiêấ
n trúc
BT vềỀtài sản, vật, kiềấ
n trúc

BT vềỀcấy cốấi, hoa màu, mốỀmả

Dự án 1

Dự án 2

Dự án 3

Dự án 1


Dự án 2

Dự án 3

Cằn cứ QĐ

64/2014/QĐ-UBND

64/2014/QĐ-UBND

27/2013/QĐ-UBND

78/2015/QĐ-UBND

-

-

SốấHộ

116

17

41

6

-


-

402,4

32,7

222,3

9868,8

-

-

Giá trị BT (triệu
đốỀ
ng)




Vêồcông tác hỗ trợ
Hỗ trợ CĐN&TVL




Hỗ trợ ÔĐĐS&SX


Hỗ trợ chuyển đổi nghêồvà tạo việc làm
Dự án 1

Dự án 2

Dự án 3

Dự án 1

Dự án 2

Dự án 3

04/2010/QĐ-UBND

58/2015/QĐ-UBND

54/2014/QĐ-UBND

58/2015/QĐ-UBND

Hỗ trợ ổn định đời sôấng và sản xuấấ
t

Cằn cứ QĐ

58/2015/QĐ-UBND

54/2014/QĐ-UBND


<10% hỗ trợ 1 tháng

<10% hỗ trợ 1 tháng

10-20% hỗ trợ 2 tháng
2 * giá đấấ
t nông

3 * giá đấấ
t nông nghiệp

Mức hỗ trợ

20-30% hỗ trợ 3 tháng
nghiệp cùng loại

SốấHộ

10-20% hỗ trợ 2 tháng
<30% hỗ trợ 3 tháng

2 * giá đấất nông

cùng loại

nghiệp cùng loại

20-30% hỗ trợ 3 tháng
30-70% hỗ trợ 6 tháng


30-70% hỗ trợ 6 tháng

30-70% hỗ trợ 6 tháng

>70% hỗ trợ 12 tháng

>70% hỗ trợ 12 tháng

104

16

41

105

16

40

3804,7

811,6

1944,2

351,8

82,8


178,2

Giá trị BT (triệu
đốỀng)




Hỗ trợ tái định cư khi thu hôồ
i đấất ở

- Ở dự án Cấồu vượt có 6 hộ bị thu hôồi đấất ở, trong đó có 2 h ộ ch ỉ thu hôồi 1 phấồn di ện tích đấất và ảnh h ưởng đêấ
n 1 phấồ
n tài s ản, phấồn còn l ại có
thể tái định cư tại chỗ nên được bôồi thường băồng tiêồn, 4 hộ còn l ại đêồu bị thu hôồ
i hêấ
t phấồn di ện tích đấất ở nh ưng v ẫn ch ưa xấy d ựng nhà ở
nên UBND huyện đã bôấtrí tái định cư tập trung với hình th ức bôồi th ường giao đấất ở m ới.
- Phương án tái định cư cho 4 hộ gia đình gôồm các lô đấất ở tái định c ư tập trung t ại khôấ
i 3 Th ị trấấn Quán Hành có giá t ừ 3,5 tri ệu đôồ
ng/m
đêấ
n 3,85 triệu đôồng/m

2

2





Hỗ trợ khác ( hỗ trợ thoát nghèo, hỗ trợ đấất công ích của UBND xã, hỗ trợ đấấ
t vườn là nông nghiệp trong cùng thửa đấấ
t ở)

Bảng: Giá trị hỗ trợ khác của các dự án
ĐVT: Triệu đôồ
ng

Dự án

Dự án CấỀ
u vượt

Đốấi tượng

Hỗ trợ thoát nghèo

Hỗ trợ đấất cống ích xã

Hỗ trợ đấấ
t vườn

Hộ gia đình, cá nhấn

-

-

29,7


UBND xã Nghi Trung

-

281,6

-

UBND xã Nghi Long

-

15,1

Hộ gia đình cá nhấn

25,2

-

-

-

200,1

-

Dự án Trung cấấ

p nghềỀ
UBND TT Quán Hành


Kêất quả thực hiện ở các dự án
Dự án 1

Dự án 2

Dự án 3

120
STT

100

Hạng



m ục

đấấ
t

2

(m )

Diện tích


0

Tỷ lệ (%)

2

Diện tích
Tỷ lệ (%)

(m )

Tổng diện tích đấấ
t bị thu hôồi

48.658,7

60

100

5.164,2

100

100
40
1.1

13.198,2


Tỷ lệ (%)

20.208,6

100

82.93

72.79

Tổng diện tích đấấ
t không đ ược bôồ
i th ường

2
(m )

17.07

27.21

80
1

Diện tích

27,12

-


3.448,6

17,07

20
0
1.2

Cấồ
u vượt

Tổng diện tích đấấ
t được bôồ
i thường

Viện kiểm sát

35.460,5

Được BT

72,79

5.164,2

Không được BT

Diện tích đấấ
t bị ảnh hưởng bởi các d ự án


Trung cấp nghêồ
100

16.760,0

82,93


×