Tải bản đầy đủ (.doc) (252 trang)

TÀI LIỆU THAM KHẢO TỔNG hợp câu hỏi và TRỞ lời câu hỏi TRẮC NGHIỆP các môn KHOA học mác lê NIN có đáp án ĐÚNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.51 KB, 252 trang )

MỤC LỤC

Trang
LỜI NÓI ĐẦU

5

Chương 1: TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN

6

Phần 1: Câu hỏi và phương án lựa chọn

6

Phần 2: Đáp án đúng

60

Chương 2: KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN

63

Phần 1: Câu hỏi và phương án lựa chọn

63

Phần 2: Đáp án đúng

135


Chương 3: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC

138

Phần 1: Câu hỏi và phương án lựa chọn

138

Phần 2: Đáp án đúng

193

Chương 4: TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

195

Phần 1: Câu hỏi và phương án lựa chọn

195

Phần 2: Đáp án đúng

253

KẾT LUẬN

255


5

LỜI NÓI ĐẦU

Để không ngừng nâng cao chất lượng giáo dục nói chung, giáo dục đại
học nói riêng, những năm qua, Bộ Giáo dục và Đào tạo tăng cường chỉ đạo
đối với công tác giáo dục - đào tạo trên tất cả các mặt, trong đó có đổi mới
hình thức thi, kiểm tra đánh giá kết quả với phương châm “học thực chất, thi
thực chất, đánh giá kết quả thực chất”, điều đó tạo ra sự chuyển biến toàn
diện, tích cực trong công tác giáo dục – đào tạo.
Chương 1
MÔN TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN
Phần 1
CÂU HỎI VÀ PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống để được khái niệm hoàn
chỉnh về triết học: Triết học là hệ thống .......(1)......... chung nhất về thế giới
và về....(2)....của con người trong thế giới đó
a. (1) Các quan điểm lý luận, (2) vị trí
b. (1) Các quy luật, (2) vị trí
c. (1) Phương pháp luận, (2) địa vị
d. Cả a, b và c
Câu 2: Nguồn gốc ra đời của triết học là:
a. Từ nguồn gốc nhận thức và xã hội
b. Từ nguồn gốc nhận thức, xã hội và giai cấp
c. Từ sự thích hiểu biết và khám phá thế giới của con người.
d. Từ sự phát triển của nhận thức.
Câu 3: Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống để được khái niệm hoàn
chỉnh về triết học Mác – Lênin: Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan
điểm........(1)......... về tự nhiên, xã hội và tư duy – thế giới quan và phương
pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
trong......(2).......và cải tạo thế giới.
a. (1) Duy vật biện chứng, (2) nhận thức

b. (1) Duy vật biện chứng, (2) nghiên cứu
c. (1) Duy vật chủ nghĩa, (2) nhận thức
d. (1) Duy vật chủ nghĩa, (2) nghiên cứu
Câu 4: Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn
tại được Ph.Ăngghen viết ở tác phẩm nào ?
a. Biện chứng của tự nhiên
c. Hệ tư tưởng Đức
b. Chống Đuy-rinh
d. Tuyên ngôn của ĐCS
Câu 5: C.Mác sinh vào ngày, tháng, năm, nào?
a. 5/5/1818
b. 15/5/1818
c. 25/5/1818
Câu 6: Ph. Ăngghen sinh vào ngày, tháng, năm nào?
a. 8/11/1820
b. 18/11/1820
c. 28/11/1820
Câu 7: V.I.Lênin sinh ngày, tháng, năm nào?


6
a. 20/4/1870
b. 22/4/1870
c. 10/4/1870
Câu 8: C.Mác viết tác phẩm “Góp phần phê phán triết học pháp quyền
của Hêghen vào thời gian nào?
a. 1843
b. 1844
c. 1845
d. 1846

Câu 9: C.Mác viết tác phẩm “Bản thảo kinh tế - triết học” vào thời gian
nào?
a. 1843
b. 1844
c. 1845
d. 1846
Câu 10: Hai phát kiến vĩ đại của C.Mác là:
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thế giới
d. Cả a và b
Câu 11: “Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa
các quan hệ xã hội” là câu nói của:
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Cả a và b
Câu 12: Nội dung chủ yếu của bước ngoặt cách mạng trong triết học về
xã hội do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện là:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. Học thuyết về nhà nước và cách mạng
d. Học thuyết về chiến tranh và quân đội
Câu 13: C.Mác và Ăngghen viết tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng
Cộng sản” vào thời gian nào?
a. 1842
b. 1844
c. 1846
d. 1848
Câu 14: Lênin viết tác phẩm “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh

nghiệm phê phán” vào thời gian nào?
a. 1906
b. 1907
c. 1908
d. 1909
Câu 15: Lênin tiếp nhận, bảo vệ, phát triển chủ nghĩa Mác và chuẩn bị
thành lập Đảng mác - xít ở Nga vào giai đoạn nào?
a. 1894 - 1907
b. 1907 - 1917
c. 1917 – 1924
Câu 16: Lênin bảo vệ, phát triển toàn diện triết học Mác và chuẩn bị
cho cách mạng xã hội chủ nghĩa vào giai đoạn nào?
a. 1894 - 1907
b. 1907 - 1917
c. 1917 – 1924
Câu 17: Định nghĩa đấu tranh giai cấp được Lênin viết trong tác phẩm nào?
a. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán”
b. “Sáng kiến vĩ đại”
c. “Nhà nước và cách mạng”
d. “Bút ký triết học”
Câu 18: Hêghen là:
a. Nhà triết học duy vật
b. Nhà triết học duy tâm chủ quan
c. Nhà triết học duy tâm khách quan d. Nhà triết học nhị nguyên luận
Câu 19: Hạt nhân hợp lý trong triết học Hêghen là gì?
a. Phương pháp biện chứng
b. Phép biện chứng


7

c. Phương pháp siêu hình
d. Phép siêu hình
Câu 20: Người có công lớn nhất khôi phục và phát triển chủ nghĩa duy
vật thế kỷ XVII – XVIII là:
a. Can tơ
b. Phoi Ơ Băc
c. Đuy Rinh
d. Hêghen
Câu 21: Luận điểm: “Các nhà triết học trước kia chỉ giải thích thế giới
bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là cải tạo thế giới” được C.Mác viết
trong tác phẩm nào?
a. Luận cương về Phoi-ơ-bắc
b. Hệ tư tưởng Đức
c. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
d. Tư bản
Câu 22: Định nghĩa vật chất được V.I. Lênin viết trong tác phẩm nào?
a. Nhà nước và cách mạng
b. Bút ký triết học
c. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
d. Sáng kiến vĩ đại
Câu 23: Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Những năm 20 của thế kỷ XIX
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX
Câu 24: Khoa học tự nhiên bắt đầu có sự phát triển mạnh mẽ vào thời
kỳ nào?
a. Thời kỳ phục hưng
b. Thời kỳ trung cổ
c. Thời kỳ cổ đại

d. Thời kỳ cận đại
Câu 25: Phát minh vạch thời đại trở thành tiền đề khoa học tự nhiên
trực tiếp cho sự ra đời triết học Mác là:
a. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng của Lômônôxốp
b. Học thuyết tế bào của Slâyđen – Svan
c. Học thuyết tiến hóa của Đácuyn
d. Cả a, b và c
Câu 26: Triết học ra đời sớm nhất ở:
a. Ấn Độ, Châu Phi, Nga
b. Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp
c. Ấn Độ, Trung Quốc, Ai Cập
d. Cả a, b và c
Câu 27: Nhà triết học cổ đại nào được Ăngghen đánh giá là ông tổ của
phép biện chứng?
a. Đê -mô-crít
b. Hê-ra-cơ-lít
c. Pla-ton
d. A-rit-xtot
Câu 28: Câu nói “Không ai có thể tắm hai lần trên cùng một dòng
sông” do ai viết?
a. Hê-ra-cơ-lít
b. Đê-mô-crít
c. A-rit-xtot
d. Can-tơ
Câu 29: Tác phẩm “Biện chứng của tự nhiên” là của:
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Cả a và b
Câu 30: Tác giả của học thuyết nguyên tử thời cổ đại là:

a. Hê-ra-clít
b. Ta-lét


8
c. Đê-mô-crít
d. Pla-ton
Câu 31: Sai lầm của chủ nghĩa duy vật thời cổ đại là:
a. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể
b. Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng
c. Đồng nhất vật chất với nguyên tử
d. Đồng nhất vật chất với ý thức
Câu 32: Phép biện chứng duy vật ra đời từ:
a. Thế kỷ V trước công nguyên
b. Thế kỷ XVII
c. Thế kỷ XVIII
d. Thế kỷ XIX
Câu 33: Phoi-ơ-bắc là nhà triết học:
a. Duy vật siêu hình
b. Duy vật biện chứng
c. Duy tâm
d. Nhị nguyên luận
Câu 34: Phép biện chứng duy vật bao gồm:
a. Các nguyên lý
b. Các cặp phạm trù
c. Các qui luật cơ bản
d. Cả a, b và c
Câu 35: Phép biện chứng là:
a. Là khoa học về sự phát triển
b. Là khoa học về các quy luật

c. Là khoa học về những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
d. Là khoa học về những quy luật không cơ bản của tự nhiên, xã hội và tư duy
Câu 36: Chức năng cơ bản nhất của triết học Mác - Lênin là:
a. Chức năng thế giới quan
b. Chức năng phương pháp luận
c. Chức năng nhận thức
d. Cả a và b
Câu 37: Chủ nghĩa duy vật đã trải qua mấy hình thức phát triển?
a. 1 hình thức
b. 2 hình thức
c. 3 hình thức
d. 4 hình thức
Câu 38: Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
a. Những qui luật của thế giới khách quan
b. Những qui luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
c. Những qui luật chung nhất của xã hội và các quan hệ của con người
d. Những qui luật của sự vận động của tư duy của con người và xã hội
Câu 39: Vấn đề cơ bản của triết học là:
a. Quan hệ giữa tư duy với tồn tại hay mối quan hệ giữa vật chất với ý thức
b. Quan hệ giữa các khoa học trong lịch sử
c. Luận giải về khả năng nhận thức của con người
d. Giải thích ngữ nghĩa của các khoa học
Câu 40: Khi giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học, triết
học được phân chia thành:
a. 1 trường phái
b. 2 trường phái
c. 3 trường phái
d. 4 trường phái
Câu 41: Tại sao mối quan hệ giữa vật chất và ý thức là vấn đề cơ bản
của triết học?

a. Đây là 2 phạm trù cơ bản nhất, khái quát nhất của triết học
b. Đây là điều kiện phát triển của khoa học


9
c. Đây là cơ sở xác định tính đảng trong triết học
d. Cả a và c
Câu 42: Trường phái cho rằng con người không thể nhận thức được thế
giới là:
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Cả a, b, c
Câu 43: Phép biện chứng đã trải qua mấy hình thức phát triển chủ yếu?
a. 2 hình thức
b. 3 hình thức
c. 4 hình thức
d. 5 hình thức
Câu 44: Công cụ bạo lực chủ yếu của nhà nước bao gồm:
a. Bộ máy hành chính và luật pháp
b. Quân đội, cảnh sát và tòa án
c. Quân đội, cảnh sát và bộ máy hành chính
d. Pháp luật và tòa án
Câu 45: Hiểu chủ nghĩa duy vật biện chứng thế nào cho đúng?
a. Là sự hợp lại của chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng
b. Là sự cộng lại của chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng
c. Là sự thống nhất giữa chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng
d. Cả a và c
Câu 46: Thuyết "Bất khả tri" là học thuyết:
a. Thừa nhận khả năng nhận thức của con người

b. Phủ nhận khả năng nhận thức của con người
c. Nghi ngờ khả năng nhận thức của con người
Câu 47: Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, mâu thuẫn, bản chất,
hiện tượng là những phạm trù của khoa học:
a. Kinh tế chính trị học
b. Luật học.
c. Hoá học.
d. Triết học.
Câu 48: Trường phái triết học nào khoa học, cách mạng nhất?
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 49: Phương pháp siêu hình nghiên cứu các sự vật, hiện tượng như
thế nào?
a. Trong sự cô lập, tách rời tuyệt đối
b. Trong trạng thái tĩnh
c. Trong sự liên hệ, ràng buộc lẫn nhau và phát triển
d. Cả a và b
Câu 50: Phương pháp biện chứng nghiên cứu các sự vật, hiện tượng:
a. Trong sự cô lập, tách rời tuyệt đối
b. Trong sự liên hệ, tác động, ràng buộc lẫn nhau
c. Trong sự vận động và phát triển
d. Cả b và c
Câu 51: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất,
chân không có vật chất tồn tại không?
a. Có
b. Không



10
c. Vừa có, vừa không
d. Phương án khác
Câu 52: Vật chất là:
a. Một phạm trù
b. Một phạm trù triết học
c. Một phạm trù của triết học
d. Phạm trù triết học
Câu 53: Vật chất là:
a. Hiện thực khách quan
b. Thực tại khách quan
c. Tồn tại khách quan
d. Hiện tượng khách quan
Câu 54: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế giới
thống nhất ở:
a. Tính tồn tại
b. Tính vật chất
c. Tính vĩnh hằng
d. Tính vô tận
Câu 55: Trường phái triết học nào cho rằng thế giới vật chất là vô cùng
vô tận?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 56: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động là chỉ:
a. Mọi sự biến đổi nói chung
b. Sự tồn tại của sự vật trong thời gian
c. Sự dịch chuyển vị trí trong không gian
d. Cả b và c

Câu 57: Trường phái triết học nào cho rằng vận động là phương thức
tồn tại của vật chất:
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 58: Ph.Ăngghen đã chia vận động thành mấy hình thức cơ bản:
a. 3 hình thức
b. 4 hình thức
c. 5 hình thức cơ bản
d. Phương án khác
Câu 59: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức
vận động cao nhất của vật chất là :
a. Vận động hóa học
b. Vận động xã hội
c. Vận động cơ học
d. Vận động sinh học
Câu 60: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức
vận động thấp nhất của vật chất là :
a. Vận động hóa học
b. Vận động xã hội
c. Vận động cơ học
d. Vận động sinh học
Câu 61: Trường phái triết học nào cho rằng đứng im là biểu hiện của
sự vận động trong thăng bằng của vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy tâm
Câu 62: Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im

là tương đối, vận động và đứng im không tách rời nhau:
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy tâm


11
Câu 63: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, để nhận
thức đúng sự vật thì phải nhận thức trong :
a. Sự vận động
c. Sự đứng im
b. Sự đứng im tương đối
d. Cả a, b, c
Câu 64: Trường phái triết học nào cho rằng không gian là một hình
thức tồn tại của vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy tâm
Câu 65: Trường phái triết học nào cho rằng thời gian là hình thức tồn
tại của vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy tâm
Câu 66: Trường phái triết học nào thừa nhận sự đứng im tương đối
của thế giới vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy tâm
Câu 67: Trường phái triết học nào đồng nhất ý thức với mọi dạng vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 68: Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là:
a. Óc người
b. Tồn tại khách quan
c. Hiện thực khách quan
d. Cả a và c
Câu 69: Nguồn gốc xã hội của ý thức là:
a. Bộ óc con người
b. Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người
c. Lao động và ngôn ngữ
d. Bộ óc con người với cơ chế hoạt động của nó
Câu 70: Quan điểm nào sau đây là sai:
a. Ý thức là một thuộc tính phản ánh của óc người
b. Ý thức là khả năng nhận thức của con người về hiện thực khách quan
c. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
d. Cả a, b, c
Câu 71: Bản chất của ý thức là:
a. Là kết quả của quá trình tư duy
b. Là sự phản ánh năng động, sáng tạo
c. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
d. Cả b và c
Câu 72: Trường phái nào cho rằng ý thức là thuộc tính phổ biến của
mọi dạng vật chất?
a. Phái vật hoạt luận

b. Phái nhị nguyên luận
c. Phái duy vật tầm thường
d. Cả a, b, c
Câu 73: Trường phái nào cho rằng óc tiết ra ý thức cũng như gan tiết ra
mật?
a. Phái vật hoạt luận
b. Phái nhị nguyên luận


12
c. Phái duy vật tầm thường
d. Cả a, b, c
Câu 74: Nhà triết học nào cho rằng ý thức là do những nguyên tử đặc
biệt liên kết với nhau tạo thành?
a. Hêraclit
b. Đêmôcrit
c. Aritxtôt
d. Môlétsốt
Câu 75: Nhà triết học nào cho rằng cảm giác là đặc tính chung của vật chất?
a. Hêraclit
b. Đêmôcrit
c. Điđơrô
d. Môlétsốt
Câu 76: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất
với tính cách là một phạm trù triết học tồn tại thế nào?
a. Tồn tại cảm tính
b. Tồn tại phi cảm tính
c. Tồn tại vừa cảm tính vừa phi cảm tính
Câu 77: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức tồn
tại như thế nào?

a. Tồn tại khách quan
b. Tồn tại chủ quan
c. Không tồn tại
Câu 78: Sự phản ánh của ý thức khác với mọi sự phản ánh khác là ở:
a. Trình độ phản ánh
b. Quá trình phản ánh
c. Mục đích phản ánh
d. Cả a, b, c
Câu 79: Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan nghĩa là:
a. Nội dung phản ánh của ý thức là khách quan
b. Hình thức phản ánh của ý thức là chủ quan
c. Nội dung và hình thức phản ánh của ý thức đều khách quan
d. Cả a và b
Câu 80: Trường phái nào cho rằng vật chất và ý thức song song tồn tại
và độc lập với nhau:
a. Duy vật cổ đại
b. Duy vật biện chứng
c. Nhị nguyên luận
d. Duy vật thế kỷ XVII – XVIII
Câu 81: Quan điểm cho rằng phải tôn trọng khách quan đồng thời phát
huy tính năng động chủ quan trong hoạt động của con người là của:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy tâm
d. Cả a và b
Câu 82: Kết cấu của ý thức xét theo các yếu tố hợp thành quá trình tâm
lý, bao gồm:
a. Tri thức
b. Tình cảm
c. Ý chí

d. Cả a, b và c
Câu 83: Kết cấu của ý thức xét theo cấp độ của nó, bao gồm:
a. Tự ý thức
b. Tiềm thức
c. Vô thức
d. Cả a, b và c
Câu 84: Để phân biệt vật chất và ý thức cần căn cứ vào dấu hiệu nào?
a. Tồn tại khách quan
b. Thực tại khách quan
c. Hiện thực khách quan
d. Cả a, b, c
Câu 85: Vật chất quyết định ý thức là do:
a. Xuất phát từ nguồn gốc ra đời của ý thức


13
b. Xuất phát từ tính thống nhất của vật chất
c. Xuất phát từ bản chất của ý thức
d. Cả a, b, c
Câu 86: Vật chất quyết định:
a. Nguồn gốc ra đời của ý thức
b. Nội dung phản ánh của ý thức
c. Sự biến đổi của ý thức
d. Cả a, b, c
Câu 87: Ý thức tác động trở lại vật chất là do:
a. Xuất phát từ bản chất của ý thức
b. Xuất phát từ tính độc lập tương đối của ý thức
c. Xuất phát từ vai trò con người trong hoạt động thực tiễn.
d. Cả a, b và c
Câu 88: Sự tác động trở lại của ý thức đối với vật chất phải thông qua:

a. Hoạt động sản xuất vật chất của con người
b. Hoạt động thực tiễn của con người
c. Hoạt động tinh thần của con người
d. Hoạt động xã hội của con người
Câu 89: Sự tác động trở lại của ý thức khi nào thì thúc đẩy sự vật phát triển?
a. Phù hợp với hiện thực khách quan
b. Phù hợp với tồn tại khách quan
c. Phù hợp với quy luật khách quan
d. Cả a và c
Câu 90: Từ nghiên cứu mối quan hệ giữa vật chất và ý thức rút ra
nguyên tắc gì trong xem xét và cải tạo thế giới?
a. Tôn trọng hoạt động thực tiễn và phát huy vai trò của con người
b. Tôn trọng khách quan và phát huy tính năng động chủ quan
c. Tôn trọng khách quan và khả năng nhận thức của con người
d. Cả a, b và c
Câu 91: Các nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật bao gồm:
a. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của sự vật
b. Nguyên lý về sự vận động phát triển của các sự vật
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
d. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của sự phát triển
Câu 92: Từ nghiên cứu nguyên lý về mối liên hệ phổ biến, có thể rút ra
nguyên tắc nào trong xem xét và cải tạo thế giới?
a. Nguyên tắc khách quan, toàn diện
b. Nguyên tắc toàn diện, lịch sử
c. Nguyên tắc toàn diện, lịch sử - cụ thể
d. Cả a, b và c
Câu 93: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính
chất nào sau đây là tính chất của sự phát triển:
a. Tính khách quan; tính phổ biến
b. Tính đơn nhất

c. Tính chất đa dạng, phong phú
d. Cả a và c
Câu 94: “Phát triển là quá trình vận động tiến lên nhưng theo đường
xoáy ốc” là luận điểm của trường phái trường triết học nào?


14
a. Duy vật siêu hình
b. Chiết trung và ngụy biện
c. Duy vật biện chứng
d. Duy tâm
Câu 95: Phát triển là quá trình vận động có sự ra đời của:
a. Chất mới
b. Lượng mới
c. Mâu thuẫn mới
d. Cả a, b, c
Câu 96: Tính chất của mối liên hệ phổ biến gồm:
a. Tính khách quan
b. Tính phổ biến
c. Tính phong phú, đa dạng
d. Cả a, b, c
Câu 97: Tiêu chí cơ bản để đánh giá tiến bộ xã hội
a. Sự phát triển đồng bộ của kinh tế chính trị, văn hoá và xã hội
b. Sự phát triển của nền sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
c. Sự phát triển toàn diện con người
d. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 98: Điền cụm từ đúng nhất vào chỗ trống để được định nghĩa hoàn
chỉnh: “Liên hệ là phạm trù triết học chỉ … giữa các sự vật, hiện tượng hay
giữa các mặt của một hiện tượng trong thế giới”.
a. Sự tác động qua lại lẫn nhau.

b. Những thuộc tính, những đặc điểm chung giống nhau.
c. Sự quy định, ràng buộc, tác động qua lại, chuyển hoá lẫn nhau.
d. Sự quy định, ràng buộc
Câu 99: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển chỉ là
sự tăng lên hay giảm đi đơn thuần về lượng”.
a. Triết học duy vật biện chứng
b. Triết học duy vật siêu hình
c. Triết học biện chứng duy tâm
d. Triết học nhị nguyên
Câu 100: Chọn phương án trả lời đúng:
a. Phát triển là biểu hiện trạng thái vận động của sự vật.
b. Phát triển chỉ một khuynh hướng vận động cơ bản là đi lên.
c. Phát triển là quá trình đi lên của sự vật từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện.
d. Cả a, b và c.
Câu 101: Chọn câu trả lời đúng nhất:
a. Ý muốn của con người qui định sự phát triển của các sự vật.
b. Ý muốn của con người chỉ có những ảnh hưởng nhất định đến sự
phát triển của các sự vật.
c. Ý muốn của con người hoàn toàn không có ảnh hưởng gì đến sự phát
triển của sự vật.
Câu 102: Nguồn gốc, động lực của sự phát triển là do:
a. Giải quyết mâu thuẫn giữa các sự vật với nhau.
b. Những sự tác động chủ yếu từ bên ngoài.
c. Giải quyết mâu thuẫn bên trong, vốn có của sự vật.
d. Do tích lũy về lượng
Câu 103: Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật như thế nào?
a. Trong trạng thái động, trong khuynh hướng chung là phát triển.
b. Trong trạng thái động, không trong khuynh hướng chung là phát triển.
c. Xem xét các giai đoạn phát triển khác nhau của sự vật một cách tách biệt.



15
d. Cả a, b và c.
Câu 104: Thêm cụm từ vào câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa
duy vật biện chứng: Nguyên lý mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát
triển phải…
a. Đồng nhất với nhau một cách hoàn toàn.
b. Độc lập với nhau một cách hoàn toàn.
c. Quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng không đồng nhất với nhau.
Câu 105: Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
về phạm trù: “Phạm trù là những…… phản ánh những mặt, những thuộc tính,
những liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh
vực nhất định”.
a. Khái niệm.
b. Khái niệm rộng nhất.
c. Khái niệm cơ bản nhất.
d. Gồm b và c.
Câu 106: Quan điểm triết học nào cho rằng: “Phát triển là quá trình
vận động không có những bước quanh co, thăng trầm phức tạp”?
a. Quan điểm biện chứng
b. Quan điểm siêu hình
c. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện
d. Quan điểm duy tâm
Câu 107: Cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ:
a. Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định
b. Đặc điểm riêng có của một sự vật
c. Một số sự vật
Câu 108: Cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ:
a. Tất cả các sự vật, quá trình chung
b. Những mặt, những thuộc tính, quá trình riêng lẻ

c. Những mặt, những thuộc tính có ở nhiều sự vật
d. Thuộc tính của các sự vật
Câu 109: Cái riêng và cái chung:
a. Có thể chuyển hóa lẫn nhau
b. Không thể chuyển hóa lẫn nhau
c. Cái chung quyết định cái riêng
d. Cả b và c
Câu 110: So với cái riêng thì:
a. Cái chung không sâu sắc bằng cái riêng
b. Cái chung sâu sắc hơn cái riêng
c. Cái chung bao quát rộng hơn cái riêng
d. Cả a và c
Câu 111: So với cái chung thì:
a. Cái riêng là cái toàn thể
b. Cái riêng là cái phong phú
c. Cái riêng là cái sâu sắc hơn
d. Cả a và b
Câu 112: Chọn phương án đúng:
a. Cái riêng tồn tại trong cái chung
b. Cái chung tồn tại trong cái riêng
c. Cái riêng phong phú hơn cái chung
d. Cả b và c
Câu 113: Nội dung là phạm trù triết học chỉ:
a. Những mặt, những yếu tố, những qúa trình tạo nên sự vật


16
b. Tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố, những qúa trình tạo nên
sự vật
c. Sự kết hợp những mặt, những yếu tố, những qúa trình tạo nên sự vật

d. Cả a, b, c
Câu 114: Hình thức là phạm trù chỉ:
a. Hình dáng, kích thước, màu sắc của sự vật
b. Phương thức tồn tại và phát triển của sự vật
c. Hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật
d. Cả a, b và c
Câu 115: Chọn phương án đúng:
a. Nội dung quyết định hình thức
b. Hình thức quyết định nội dung
c. Nội dung tác động trở lại hình thức
d. Cả a và c
Câu 116: Chọn phương án đúng:
a. Một nội dung có thể có nhiều hình thức
b. Một nội dung chỉ có một hình thức
c. Một hình thức có thể có nhiều nội dung
d. Cả a và c
Câu 117: Chọn phương án đúng:
a. Nội dung và hình thức có thể chuyển hóa cho nhau
b. Nội dung và hình thức không thể chuyển hóa cho nhau
c. Nội dung và hình thức tồn tại độc lập với nhau
Câu 118: Luận điểm nào sau đây là sai?
a. Không có hình thức tồn tại thuần tuý không chứa đựng nội dung
b. Nội dung nào cũng tồn tại trong một hình thức nhất định
c. Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau
Câu 119: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Bản chất là tổng hợp
tất cả những mặt, những mối liên hệ……(1)……bên trong sự vật, qui định sự…
(2)… của sự vật.
a. 1-chung, 2-vận động và phát triển
b. 1-ngẫu nhiên, 2-tồn tại và biến đổi
c. 1-tất nhiên, tương đối ổn định, 2-vận động và phát triển

Câu 120: Hiện tượng là phạm trù chỉ:
a. Những mặt biểu hiện ra bên ngoài
b. Những mối liên hệ biểu hiện ra bên ngoài
c. Những mặt, những mối liên hệ bản chất biểu hiện ra bên ngoài
d. Cả a và b
Câu 121: Chọn phương án đúng:
a. Bản chất và hiện tượng có thể chuyển hóa lẫn nhau
b. Bản chất và hiện tượng không thể chuyển hóa lẫn nhau
c. Bản chất và hiện tượng tồn tại độc lập với nhau
d. Cả b và c
Câu 122: Chọn phương án đúng:


17
a. Một bản chất có thể có nhiều hiện tượng
b. Một bản chất chỉ có một hiện tượng
c. Có những hiện tượng ngoài bản chất
Câu 123: Quan hệ biện chứng giữa bản chất và hiện tượng là quan hệ
giữa 2 mặt đối lập được biểu hiện giữa:
a. Cái tương đối ổn định và cái thường xuyên biến đổi
b. Cái bên trong và cái bên ngoài
c. Cái phản ánh bản chất chung tất yếu với cái phản ánh cá biệt
d. Cả a, b và c
Câu 124: Chọn phương án đúng nhất, nguyên nhân là phạm trù chỉ:
a. Sự tương tác lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật
b. Sự tương tác lẫn nhau giữa các mặt của nhiều sự vật
c. Sự tương tác lẫn nhau giữa các sự vật gây ra một sự biến đổi nhất định
d. Cả a và c
Câu 125: Chọn phương án đúng nhất, kết quả là phạm trù chỉ:
a. Sự biến đổi của sự vật

b. Sự biến đổi của sự vật do sự tương tác lẫn nhau giữa các mặt
c. Sự biến đổi của sự vật do sự tương tác lẫn nhau giữa các sự vật
d. Cả b và c
Câu 126: Chọn phương án đúng nhất:
a. Nguyên nhân có trước kết quả
b. Nguyên nhân có sau kết quả
c. Nguyên nhân và kết quả cùng xuất hiện đồng thời
Câu 127: Chọn phương án đúng nhất:
a. Một nguyên nhân có một kết quả
b. Một nguyên nhân có nhiều kết quả
c. Nhiều nguyên nhân có một kết quả
d. Cả a, b, c
Câu 128: Chọn phương án đúng nhất:
a. Nguyên nhân quyết định kết quả
b. Nguyên nhân nằm trong kết quả
c. Nguyên nhân nằm ngoài kết quả
d. Cả a, b, c
Câu 129: Chọn phương án đúng nhất:
a. Nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hóa cho nhau
b. Nguyên nhân và kết quả không thể chuyển hóa cho nhau
c. Nguyên nhân và kết quả tách rời nhau
d. Cả a, b, c
Câu 130: Chọn phương án đúng nhất, tất nhiên là phạm trù chỉ:
a. Cái chắc chắn phải xảy ra
b. Cái chắc chắn sẽ xảy ra khi có điều kiện nhất định
c. Cái xảy ra do nguyên nhân cơ bản bên trong của sự vật
d. Cả b và c
Câu 131: Chọn phương án đúng nhất, ngẫu nhiên là phạm trù chỉ:



18
a. Cái có thể xảy ra
b. Cái có thể xảy ra hoặc không xảy ra do nguyên nhân bên ngoài
c. Cái có thể xảy ra thế này hoặc thế khác do sự tác động từ điều kiện
bên ngoài.
d. Cả b và c
Câu 132: Chọn phương án đúng nhất:
a. Tất nhiên biểu hiện sự tồn tại thông qua vô số ngẫu nhiên
b. Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hóa cho nhau
c. Ngẫu nhiên bổ sung cho tất nhiên
d. Cả a, b và c
Câu 133: Chọn phương án đúng nhất, khả năng là phạm trù chỉ:
a. Cái chắc chắn sẽ có
b. Cái chưa có, nhưng sẽ có
c. Cái chưa có, nhưng sẽ có khi có điều kiện tương ứng
d. Cả b và c
Câu 134: Chọn phương án đúng nhất, hiện thực là phạm trù chỉ:
a. Cái đã có, nhưng không còn tồn tại
b. Cái đang có, đang tồn tại
c. Cái chuẩn bị có và sẽ tồn tại
d. Cả a, b và c
Câu 135: Chọn phương án đúng:
a. Khả năng nằm trong hiện thực
b. Hiện thực nằm trong khả năng
c. Khả năng và hiện thực có sự chuyển hóa
d. Cả a và c
Câu 136: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động
và phát triển của sự vật?
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
b. Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay

đổi về chất và ngược lại
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất
Câu 137: Quy luật nào vạch ra trạng thái, cách thức quá trình phát triển
của sự vật?
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
b. Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay
đổi về chất và ngược lại
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất
Câu 138: Quy luật nào vạch ra khuynh hướng, con đường phát triển
của sự vật?
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
b. Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay
đổi về chất và ngược lại


19
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất
Câu 139: Qui luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập có vị trí
như thế nào trong phép biện chứng duy vật:
a. Vạch ra khuynh hướng của sự phát triển
b. Là hạt nhân của phép biện chứng duy vật
c. Vạch ra cách thức của sự phát triển
d. Cả a, b và c
Câu 140: Nguồn gốc, động lực của sự phát triển là do:

a. Giải quyết mâu thuẫn giữa các sự vật
b. Những sự tác động chủ yếu từ bên ngoài
c. Giải quyết mâu thuẫn bên trong, vốn có của sự vật
d. Ý muốn của các lực lượng xã hội
Câu 141: Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở:
a. Trong tự nhiên
b. Trong xã hội và tư duy
c. Trong mọi xã hội nói chung
d. Trong xã hội có giai cấp đối
kháng
Câu 142: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b. Sự đối lập về lợi ích kinh tế căn bản
c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
d. Sự khác nhau về mức thu nhập
Câu 143: Trong hai xu hướng tác động lẫn nhau của các mặt đối lập xu
hướng nào quy định sự biến đổi thường xuyên của sự vật?
a. Thống nhất các mặt đối lập
b. Đấu tranh của các mặt đối lập
c. Cả a và b
Câu 144: Mâu thuẫn là phạm trù chỉ:
a. Các mặt đối lập có quan hệ biện chứng với nhau
b. Các mặt đối lập có quan hệ với nhau
c. Các mặt đối lập cùng tồn tại trong một sự vật
d. Các mặt đối lập có quan hệ biện chứng với nhau, cùng tồn tại trong một
sự vật
Câu 145: Mặt đối lập là phạm trù chỉ:
a. Sự tác động trái ngược nhau giữa các mặt
b. Sự vận động trái ngược nhau giữa các mặt của các sự vật
c. Sự vận động trái ngược nhau giữa các mặt của cùng một sự vật

d. Cả a, b và c
Câu 146: Thống nhất của các mặt đối lập là:
a. Sự nương tựa vào nhau giữa các mặt đối lập
b. Sự ràng buộc lẫn nhau giữa các mặt đối lập
c. Các mặt đối lập làm tiền đề tồn tại của nhau
d. Cả a, b và c


20
Câu 147: Đấu tranh của các mặt đối lập là:
a. Sự bài trừ, phủ định lẫn nhau giữa các mặt đối lập
b. Sự tác động ngang nhau giữa các mặt đối lập
c. Sự đòi hỏi phải có nhau giữa các mặt đối lập
d. Cả a, b và c
Câu 148: Đấu tranh của các mặt đối lập mang tính:
a. Tuyệt đối
b. Tương đối
c. Vừa tương đối vừa tuyệt đối
Câu 149: Thống nhất của các mặt đối lập mang tính:
a. Tuyệt đối
b. Tương đối
c. Vừa tương đối vừa tuyệt đối
Câu 150: Sự tác động ngang nhau của các mặt đối lập là biểu hiện:
a. Sự thống nhất của các mặt đối lập
b. Sự đấu tranh của các mặt đối lập
c. Các mặt đối lập tạm dừng đấu tranh
Câu 151: Sự chuyển hóa của các mặt đối lập diễn ra như thế nào?
a. Có mặt đối lập này thì không có mặt đối lập kia và ngược lại
b. Cả hai mặt đối lập đều chuyển hóa thành các mặt đối lập mới
c. Sự chuyển hóa chỉ diễn ra ở một mặt đối lập

d. Cả a và b
Câu 152: Mâu thuẫn bên trong là phạm trù chỉ:
a. Sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các mặt đối lập của các sự vật
b. Sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các sự vật
c. Sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các mặt đối lập của cùng một sự vật
d. Cả a và b
Câu 153: Mâu thuẫn bên ngoài là phạm trù chỉ:
a. Sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các mặt đối lập của các sự vật
b. Sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các sự vật
c. Sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các mặt đối lập của cùng một sự vật
d. Cả a và c
Câu 154: Mâu thuẫn cơ bản là mâu thuẫn:
a. Quy định bản chất và sự phát triển của sự vật
b. Quy định một phương diện nào đó của sự vật
c. Tồn tại trong suốt quá trình tồn tại của sự vật
d. Cả a và c
Câu 155: Mâu thuẫn không cơ bản là mâu thuẫn:
a. Đặc trưng cho một phương diện nào đó của sự vật
b. Quy định sự vận động, phát triển một mặt nào đó của sự vật
c. Tồn tại trong suốt quá trình tồn tại của sự vật
d. Cả a và b
Câu 156: Mâu thuẫn chủ yếu là mâu thuẫn:
a. Nổi lên hàng đầu trong một giai đoạn phát triển nhất định của sự vật
b. Quy định sự vận động, phát triển một mặt nào đó của sự vật


21
c. Giải quyết mâu thuẫn này là điều kiện để giải quyết mâu thuẫn khác
trong cùng một giai đoạn
d. Cả a và c

Câu 157: Mâu thuẫn đối kháng là mâu thuẫn:
a. Có sự đối lập nhau về lợi ích cơ bản
b. Có sự đối lập nhau về lối sống
c. Có sự đối lập nhau về sở thích
d. Cả a, b và c
Câu 158: Mâu thuẫn không đối kháng là mâu thuẫn:
a. Có sự đối lập nhau về lợi ích cơ bản
b. Không có sự đối lập nhau về lợi ích cơ bản
c. Sự đối lập mang tính cục bộ, tạm thời
d. Cả b và c
Câu 159: Phương pháp giải quyết mâu thuẫn đối kháng là:
a. Phương pháp hoà bình
b. Đấu tranh cách mạng
c. Giáo dục, thuyết phục
d. Tham gia nghị viện
Câu 160: Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và tính quy
định về lượng được gọi là gì?
a. Hai mặt đối lập
b. Hai sự vật
c. Hai quá trình
c. Hai yếu tố
Câu 161: Trong hai xu hướng tác động lẫn nhau của các mặt đối lập,
xu hướng nào quy định sự ổn định tương đối của sự vật?
a. Thống nhất các mặt đối lập
b. Đấu tranh của các mặt đối lập
c. Cả a và b
Câu 162: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận
điểm nào sau đây là sai?
a. Trong mâu thuẫn biện chứng thống nhất và đấu tranh của các mặt đối
lập không thể tách rời nhau.

b. Sự vận động và phát triển của sự vật chỉ do đấu tranh của các mặt đối
lập quyết định.
c. Sự vận động và phát triển của sự vật là do sự thống nhất và đấu tranh
của các mặt đối lập quyết định.
Câu 163: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận
điểm nào sau đây là sai?
a. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau
b. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong sự vật
c. Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật
d. Mặt đối lập là cái vốn có của sự vật, hiện tượng
Câu 164: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận
điểm nào sau đây là sai?
a. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng chưa làm chất của sự vật
biến đổi


22
b. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi
về chất của sự vật.
c. Chỉ khi lượng đạt đến giới hạn độ mới làm cho chất của sự vật thay đổi
Câu 165: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận
điểm nào sau đây là đúng?
a. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về lượng
b. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất
c. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hoá từ sự thay đổi
dần dần về lượng sang sự thay đổi về chất và ngược lại
Câu 166: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận
điểm nào sau đây là sai?
a. Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
b. Không có chất lượng thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật

c. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
d. Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
Câu 167: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận
điểm nào sau đây là sai?
a. Mỗi sự vật có nhiều thuộc tính
b. Mỗi thuộc tính biểu hiện một mặt chất của sự vật
c. Mỗi thuộc tính có thể đóng vai trò là tính quy định về chất trong một
quan hệ nhất định
d. Mỗi sự vật chỉ có một tính quy định về chất
Câu 168: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để có
được khái niệm về "Chất": Chất là phạm trù triết học dùng để chỉ.... của sự
vật, là sự ..... làm cho sự vật là nó chứ không phải là cái khác
a. 1- Tính quy định khách quan vốn có, 2- Cộng lại các thuộc tính.
b. 1- Tính quy định khách quan vốn có, 2- Thống nhất hữu cơ của
những thuộc tính
c. 1- Liên hệ khách quan vốn có, 2- Thống nhất hữu cơ của những
thuộc tính
Câu 169: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để có
được khái niệm về “lượng”: Lượng là phạm trù triết học dùng để chỉ… (1) …
của sự vật về mặt… (2) … của sự vận động và phát triển cũng như các thuộc
tính của sự vật.
a. 1-tính qui định vốn có, 2- số lượng, qui mô, trình độ, nhịp điệu
b. 1-mối liên hệ và phụ thuộc, 2-bản chất bên trong
c. 1-mức độ quy mô, 2-chất lượng, phẩm chất
Câu 170: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm
nào sau đây sai?
a. Sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
b. Tính qui định về chất nào của sự vật cũng có tính qui định về lượng
tương ứng.
c. Tính qui định về chất không có tính ổn định.

d. Tính qui định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.


23
Câu 171: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận
điểm nào sau đây đúng?
a. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng.
b. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của chất.
c. Độ là phạm trù triết học chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về
lượng, chưa làm thay đổi căn bản về chất.
Câu 172: Giới hạn từ 00C đến 1000C của nước được gọi là gì trong qui
luật lượng - chất?
a. Độ.
b. Chất.
c. Lượng
d. Bước nhảy
Câu 173: Tại thời điểm diễn ra sự nhảy vọt về chất gọi là gì?
a. Độ.
b. Điểm nút.
c. Giới hạn
d. Bước nhảy
Câu 174: Theo nội dung quy luật lượng - chất có mấy hình thức bước nhảy?
a. Một hình thức
b. Hai hình thức
c. Ba hình thức
d. Nhiều hình thức
Câu 175: Chất mới của sự vật ra đời khi:
a. Diễn ra bước nhảy toàn bộ
b. Diễn ra bước nhảy cục bộ
c. Có sự biến đổi về lượng

d. Cả a, b và c
Câu 176: Sự chuyển hóa về chất của một thuộc tính ở sự vật diễn ra khi:
a. Có bước nhảy toàn bộ
b. Có bước nhảy cục bộ
c. Có sự biến đổi về lượng
d. Cả a, b và c
Câu 177: Chọn phương án đúng nhất, trong mối quan hệ giữa lượng và
chất thì:
a. Lượng là lượng của nhiều chất
b. Mỗi chất bao giờ cũng có nhiều lượng
c. Lượng là lượng của một chất xác định
d. Cả b và c
Câu 178: Trong mối quan hệ giữa lượng và chất thì:
a. Lượng là yếu tố thường xuyên biến đổi
b. Chất là yếu tố thường xuyên biến đổi
c. Lượng là yếu tố tương đối ổn định
d. Cả b và c
Câu 179: Trong mối quan hệ giữa lượng và chất thì:
a. Chất là yếu tố tương đối ổn định
b. Chất là yếu tố thường xuyên biến đổi
c. Lượng là yếu tố tương đối ổn định
d. Cả b và c
Câu 180: Theo nội dung quy luật lượng – chất, sự phát triển của sự vật
là do:
a. Sự tích lũy về lượng
b. Sự giảm dần về lượng
c. Có nhiều bước nhảy
d. Có nhiều độ
Câu 181: Tiến bộ xã hội với tư cách là một phạm trù của chủ nghĩa duy
vật lịch sử phản ánh nội dung gì?



24
a. Sự phát triển tất yếu của xã hội
b. Sự phát triển tất yếu của tự nhiên, xã hội và tư duy
c. Sự phát triển tất yếu, hợp quy luật của xã hội
d. Cả a, b, c
Câu 182: Trong mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
a. Tính qui định về lượng
b. Tính qui định về chất
c. Thuộc tính của sự vật
Câu 183: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự chủ quan nóng vội
là do không tôn trọng qui luật nào?
a. Qui luật mâu thuẫn
b. Qui luật phủ định của phủ định
c. Qui luật lượng -chất
Câu 184: Phủ định là:
a. Sự bài trừ, gạt bỏ lẫn nhau của các sự vật
b. Sự thay thế lẫn nhau giữa các sự vật
c. Định ra khuynh hướng phát triển của sự vật
d. Cả a và b
Câu 185: Phủ định biện chứng là phạm trù chỉ:
a. Sự tự thân phủ định, cái mới ra đời và phát triển
b. Do nguyên nhân bên ngoài
c. Do nguyên nhân bên trong
d. Cả a và c
Câu 186: Một chu kỳ của quá trình phủ định biện chứng gồm:
a. Một lần phủ định cơ bản
b. Hai lần phủ định cơ bản
c. Ba lần phủ định cơ bản

d. Nhiều lần phủ định cơ bản
Câu 187: Kết thúc một chu kỳ phủ định biện chứng thì:
a. Sự vật mới ra đời như sự vật cũ ban đầu nhưng cao hơn
b. Sự vật mới ra đời dường như lặp lại sự vật cũ ban đầu nhưng trên cơ
sở cao hơn
c. Sự vật mới ra đời đối lập với sự vật cũ ban đầu
Câu 188: Qui luật phủ định của phủ định vạch ra con đường phát triển
của sự vật là:
a. Đường thẳng đi lên
b. Đường tròn khép kín
c. Đường xoáy ốc đi lên
d. Đường xoáy trôn ốc
Câu 189: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận
điểm nào sau đây sai?
a. Phủ định biện chứng có tính khách quan
b. Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết mâu thuẫn bên trong sự vật
c. Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người
Câu 190: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “cái mới
ra đời trên cơ sở phá huỷ hoàn toàn cái cũ”
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng duy vật
c. Quan điểm biện chứng duy tâm
Câu 191: Cái mới ra đời là cái tất thắng, vì:
a. Cái mới là cái tiến bộ
b. Cái mới ra đời từ trong lòng cái cũ


25
c. Cái mới là cái hợp quy luật
d. Cả a và c

Câu 192: Hình ảnh đường xoáy ốc biểu hiện:
a. Tính chu kỳ và tiến lên
b. Tính kế thừa và lặp lại
c. Tính liên tục và vô tận
d. Cả a, b, c
Câu 193: Một sự vật trong quá trình phát triển có mấy chu kỳ phủ định?
a. Một chu kỳ
b. Hai chu kỳ
c. Bốn chu kỳ
d. Nhiều chu kỳ
Câu 194: Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất qui định các hình
thức hoạt động khác là gì?
a. Hoạt động sản xuất vật chất
b. Hoạt động chính trị xã hội
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học
d. Hoạt động sản xuất ra đời sống tinh thần
Câu 195: Hoạt động thực tiễn có mấy hình thức cơ bản:
a. Có 2 hình thức
b. Có 4 hình thức
c. Có 3 hình thức
d. Có 5 hình thức
Câu 196: Tiêu chuẩn của chân lý là:
a. Thực tiễn
b. Tính thuyết phục
c. Tính logíc
d. Tính đúng đắn
Câu 197: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được
khái niệm về chân lý: “Chân lý là những……… (1) …… phù hợp với hiện
thực khách quan và được……(2) ……kiểm nghiệm”
a. 1-cảm giác của con người; 2-thực tiễn

b. 1-tri thức; 2-thực tiễn
c. 1-ý kiến; 2-nhiều người
Câu 198: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm
nào sau đây là sai?
a. Chân lý có tính khách quan
b. Chân lý có tính tương đối
c. Chân lý có tính trừu tượng
d. Chân lý có tính cụ thể
Câu 199: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm
nào sau đây là đúng?
a. Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính hoàn toàn tách rời nhau
b. Nhận thức lý tính phụ thuộc hoàn toàn vào nhận thức cảm tính
c. Nhận thức cảm tính gắn liền với hoạt động thực tiễn, với sự tác động của
khách thể cảm tính sẽ là cơ sở cho nhận thức lý tính
Câu 200: Thực tiễn có vai trò như thế nào đối với nhận thức?
a. Là cơ sở, động lực của nhận thức
b. Là cầu nối của nhận thức
c. Là mục đích của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý
d. Cả a và c
Câu 201: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh định nghĩa
về phạm trù thực tiễn: “Thực tiễn là toàn bộ những….. mang tính lịch sử - xã hội
của con người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội”
a. Hoạt động
b. Hoạt động vật chất có mục đích


26
c. Hoạt động có mục đích
Câu 202: Bản chất của nhận thức là:
a. Là quá trình phản ánh tích cực, chủ động, sáng tạo hiện thực khách quan.

b. Là quá trình tạo thành tri thức về hiện thực khách quan trong óc người.
c. Là quá trình tác động biện chứng giữa chủ thể và khách thể nhận thức
d. Cả a, b và c
Câu 203: Con đường biện chứng của quá trình nhận thức chân lý là:
a. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng
b. Từ trực quan sinh động đến thực tiễn
c. Từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn
d. Cả a và c
Câu 204: Quá trình nhận thức của con người là:
a. Có giới hạn
b. Không có giới hạn
c. Vừa có giới hạn vừa không có giới hạn
Câu 205: Giai đoạn nhận thức cảm tính có các hình thức phản ánh nào?
a. Khái niệm, cảm giác và tri giác
b. Phán đoán, biểu tượng và suy luận
c. Cảm giác, tri giác và biểu tượng
d. Khái niệm, phán đoán và suy luận
Câu 206: Giai đoạn nhận thức lý tính có các hình thức phản ánh nào?
a. Khái niệm, cảm giác và tri giác
b. Phán đoán, biểu tượng và suy luận
c. Cảm giác, tri giác và biểu tượng
d. Khái niệm, phán đoán và suy luận
Câu 207: Giai đoạn nhận thức cảm tính là:
a. Giai đoạn đầu của quá trình nhận thức
b. Chủ thể nhận thức trực tiếp với khách thể
c. Chủ thể nhận thức gián tiếp với khách thể
d. Cả a và b
Câu 208: Giai đoạn nhận thức lý tính là:
a. Giai đoạn cao của quá trình nhận thức
b. Chủ thể nhận thức trực tiếp với khách thể

c. Chủ thể nhận thức gián tiếp với khách thể
d. Cả a và c
Câu 209: Quá trình nhận thức phải quay trở về thực tiễn vì:
a. Mục đích của nhận thức
b. Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
c. Ý muốn chủ quan của con người
d. Cả a và b
Câu 210: Khi xét theo trình độ phản ánh, nhận thức có?
a. Hai trình độ
b. Ba trình độ
c. Bốn trình độ
d. Nhiều trình độ
Câu 211: Khi xét theo cấp độ phản ánh, nhận thức được chia thành?
a. Hai cấp độ
b. Ba cấp độ


27
c. Bốn cấp độ
d. Nhiều cấp độ
Câu 212: Quan điểm nào cho rằng thực tiễn là hoạt động “con buôn, đê
tiện, bẩn thỉu”?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 213: Thực tiễn là:
a. Toàn bộ những hoạt động vật chất
b. Toàn bộ những hoạt động tinh thần
c. Toàn bộ những hoạt động sáng tạo ra giá trị vật chất

d. Toàn bộ những hoạt động sáng tạo ra giá trị tinh thần
Câu 214: Tự nhiên hiểu theo nghĩa rộng là:
a. Toàn bộ thế giới vật chất
b. Một bộ phận của thế giới vật chất
c. Toàn bộ thế giới vật chất không kể đến con người
d. Cả a, b và c
Câu 215: Tự nhiên hiểu theo nghĩa hẹp là:
a. Một bộ phận của thế giới vật chất
b. Một bộ phận của thế giới vật chất không kể đến con người
c. Một bộ phận của thế giới vật chất không kể đến xã hội
d. Cả a và c
Câu 216: Xã hội hiểu theo nghĩa rộng là:
a. Một bộ phận đặc thù của thế giới vật chất
b. Nấc thang phát triển cao nhất của hệ thống sống
c. Sản phẩm của sự tác động qua lại giữa người với người
d. Cả a, b và c
Câu 217: Xã hội hiểu theo nghĩa hẹp là:
a. Sản phẩm tiến hoá lâu dài của lịch sử
b. Một kiểu xã hội cụ thể trong từng giai đoạn lịch sử nhất định
c. Một kiểu xã hội ở một quốc gia, dân tộc cụ thể
d. Cả b và c
Câu 218: Quy luật vận động của xã hội có những đặc trưng gì?
a. Tính khách quan
b. Tính xu hướng
c. Tính tất yếu và phổ biến
d. Cả a, b và c
Câu 219: Đặc điểm riêng của quy luật xã hội là:
a. Tồn tại và tác động trong những điều kiện nhất định
b. Chịu sự chi phối của lợi ích
c. Phải sử dụng phương pháp khái quát hoá, trừu tượng hoá để nhận thức

d. Cả a, b và c
Câu 220: Sự thống nhất biện chứng giữa xã hội và tự nhiên biểu hiện ở:
a. Cùng tồn tại trong một thể thống nhất của thế giới vật chất
b. Là sự “thống nhất động”
c. Vận động và biến đổi tuân theo những quy luật chung
d. Cả a, b và c
Câu 221: Vai trò của tự nhiên đối với sự phát triển của xã hội thế nào?


28
a. Tự nhiên là nguồn gốc và cơ sở của sự xuất hiện xã hội
b. Tự nhiên là điều kiện, môi trường cho sự tồn tại và phát triển của xã hội.
c. Cả a, b
Câu 222: Xã hội tác động đến tự nhiên thế nào?
a. Xã hội cải biến tự nhiên một cách tích cực
b. Xã hội là đối tượng tiêu thụ và có khả năng tái tạo ra một thiên nhiên
thứ hai
c. Tác động theo 2 khuynh hướng
d. Cả a, b và c
Câu 223: Mối quan hệ giữa xã hội và tự nhiên phụ thuộc vào:
a. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
b. Trình độ nhận thức và khả năng vận dụng các qui luật
c. Bản chất chế độ xã hội
d. Cả a, b và c
Câu 224: Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội là phạm trù dùng để chỉ:
a. Mọi chế độ xã hội trong lịch sử
b. Xã hội ở từng giai đoạn cụ thể
c. Xã hội tư bản chủ nghĩa
d. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 225: Cấu trúc của một hình thái kinh tế-xã hội gồm các yếu tố cơ

bản nào hợp thành?
a. Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
d. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
Câu 226: Yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người là:
a. Làm khoa học
b. Sáng tạo nghệ thuật
c. Lao động
d. Làm chính trị
Câu 227: Vai trò của sản xuất vật chất trong sự tồn tại, phát triển của
xã hội là:
a. Là cơ sở, nền tảng
b. Là điều kiện khách quan, vĩnh hằng
c. Là phương thức hoạt động của con người
d. Cả a và b
Câu 228: Phương thức sản xuất là:
a. Cách thức sản xuất của con người
b. Cách thức người lao động sử dụng công cụ lao động trong sản xuất
c. Cách thức sản xuất của con người trong từng giai đoạn lịch sử
d. Cả a, b và c
Câu 229: Đến nay, xã hội loài người đã và đang trải qua mấy phương
thức sản xuất?
a. Đã trải qua ba phương thức và đang quá độ vào phương thức thứ tư
b. Đã trải qua bốn phương thức và đang quá độ vào phương thức thứ năm
c. Đã trải qua năm phương thức và đang quá độ vào phương thức cao nhất
Câu 230: Vai trò của lực lượng sản xuất trong một hình thái kinh tế xã hội là:



×