ma trận đề kiểm tra cuối năm - Toán 7 - 07 - 08
Phần
Số tiết
lý
thuyết
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Đại số
( KHI)
Chơng I 12 4 1
Chơng II 7
(HKII)
Chơng III
4
1
1.0 1.0
Chơng IV
9
4
1.0
1
1.0 2.0
Hình
học
( HKI)
Chơng I
7
2
0.5
1
0.5 1.0
Chơng II 5
(HKII) Chơng II
3
1
1.0 1.0
Chơng III
9
2
0.5
1
0.5
2
2.0 3.0
Tỉ lệ điểm
3 3 4
Tổng số 12
3.0
4
3.0
4
4 10
Đề kiểm tra cuối năm: 07 - 08
4
3
2
1
43
2
1
B
A
c
b
a
Môn: Toán 7
( Thời gian làm bài 90 phút - không kể giao đề)
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý em chọn trong các đáp án dới đây.
1. Nếu
2
3
x =
thì giá trị của x là :
A. x = 0 B. x =
2
3
C.
2
3
x =
D.
2
3
x =
2. Kết quả của phép chia
6 3
3 3
:
4 4
ữ ữ
là :
A.
3
3
4
ữ
B.
2
3
4
ữ
C.
3
3
4
ữ
D.
2
3
4
ữ
3. Cho hàm số y =
2
3
x
trong các điểm sau, điểm nào không thuộc đồ thị hàm số:
A. ( - 3 ; 2 ) B. (0 ; 0) C. ( - 1 ;
2
)
3
D. ( 2 ; -
4
3
)
4. Cho tam giác ABC có góc A = 110
0
thì tổng số đo của góc B và góc C là :
A. 110
0
B. 70
0
C. 55
0
D. 220
0
5. Trong hình vẽ bên cặp góc nào không phải là cặp góc so le :
A.
à
à
1 3
A ; B
B.
à
à
2 4
A ; B
C.
à
à
3 1
A ; B
D.
à
à
1 4
A ; B
6. Cho biểu thức A = -
2
3
2
2
x y+
, với x = - 2; y = 1 biểu thức A nhận
giá trị là :
A. - 4 B. 4 C. 8 D. 5
7. Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức
2
2
5
x yz
.
A.
1
5
xyz
B. 2x
2
y C. - 3 x
2
z D. x
2
yz
8. Kết quả của phép thu gọn đơn thức
( )
2
2
1
. 3
3
x y xy
ữ
là :
A. x
3
y
2
B. - 3x
3
y
2
C. x
4
y
3
D. -3x
4
y
3
Câu 2 ( 1 điểm )
Đánh dấu x vào cột đúng (Đ) hoặc sai (S) trong các khẳng định sau:
Câu Khẳng định Đ S
1 Trong một tam giác cạnh nào lớn hơn thì góc đối diện với cạnh đó lớn hơn.
2 Ba đờng trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm đó gọi là trực
tâm của tam giác.
3 Bậc của một đa thức là số mũ cao nhất của biến trong đa thức
4 Nghiệm của đa thức là giá trị của biến làm cho giá trị của đa thức bằng 0.
II. Phần Tự luận ( 7điểm):
Câu 1: ( 1 điểm)
Ba đội sản xuất cùng đào một con mơng để đa nớc vào ruộng, tổng số mét khối đất mà ba
đội phải đào là 300 m
3
đất. Biết rằng số mét khối đất của ba đội đào đợc tỉ lệ với 2; 3; 5 hãy tìm số
mét khối đất đào đợc của mỗi đội.
Câu 2 ( 1 điểm)
Điểm số 20 phát bắn vào bia đạn của một xạ thủ đợc ghi lại ở bảng sau:
8 9 10 8 10
9 10 8 10 9
10 9 9 8 8
9 8 8 10 10
Tìm tần số và giá trị trung bình của điểm số trên.
Câu 3( 1 điểm)
Cho hai đa thức:
P(x) =
2345
462435 xxxxx
+++
Q(x) =
5324
4
1
232 xxxxx
++
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến ?
b. Tính P(x) + Q(x)
Câu4( 4 điểm) :
Cho tam giác PMN vuông tại P; có góc M = 60
0
. Tia phân giác của góc NMP cắt NP ở H.
Kẻ HK vuông góc với MN( K
MN). Kẻ NE vuông góc với tia MH ( E
tia MH)
Chứng minh:
a. MP = MK và MH
PK
b. KM = KN
c. HN > PM
d. Ba đờng thẳng MP ; KH ; NE đồng quy
Đáp án và biểu điểm kiểm tra cuối năm
Môn: Toán 7 - năm học: 07 - 08
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm) Mỗi ý khoanh đúng đợc 0,25 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8
D C C B D A D D
Câu 2 ( 1 điểm) Mỗi ý đánh dấu đúng đợc 0,25 điểm.
1 - Đ 2 - S 3 - S 4 - Đ
II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm)
Gọi số mét khối đất mà đội 1; đội 2; đội 3 đào đợc tơng ứng là x; y; z ( m
3
)
Theo bài ra ta có x; y; z tỉ lệ thuận với 2; 3; 5 nên ta có :
2 3 5
x y z
= =
. (0,25 điểm)
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2 3 5 2 3 5 10
x y z x y z x y z+ + + +
= = = =
+ +
(*) (0,25 điểm)
Mà x + y+ z = 300 (**) Thay (**) vào (*) ta có :
300
30
2 3 5 10
x y z
= = = =
(0,25 điểm)
x = 2.30 = 60 ( m
3
)
y = 3.30 = 90 (m
3
)
z = 5.30 = 150 ( m
3
)
Vậy đội 1 đào đợc 60m
3
; đội 2 đào đợc 90 m
3
; đội 3 đào đợc 150 m
3
đất. (0,25 điểm)
Câu 2 ( 1 điểm)
- Lập đợc bảng , tính đợc tần số cho (0, 5 điểm)
- Tính đợc giá trị trung bình đợc (0,5 điểm )
Điểm số Tần số (x
i
) các tích x
i
m
i
GTTB
8 7 58
182
X 9,1
20
= =
9 6 54
10 7 70
Tổng 20 182
Câu 3 ( 1 điểm)
- Sắp xếp đúng cho 0,5 điểm ( mỗi đa thức đợc 0, 25 điểm)
P(x) = 5x
5
- 4x
4
- 2x
3
+ 4x
2
+ 3x + 6 (0,25 điểm)
Q(x) =
5 4 3 2
1
-x + 2x - 2x + 3x - x +
4
(0,25 điểm)
- Đặt phép tính và trừ ( học sinh đặt đợc phép tính ) (0, 25 điểm)
- Trừ ra đúng kết quả :
P(x) + Q(x) = 4x
5
- 2x
4
- 4x
3
+ 7x
2
+ 2x +
25
4
(0,25 điểm)
Câu 4 ( 4 điểm)
- Vẽ hình đúng đợc (0,5 điểm)
G
E
K
H
N
M
P
a. MKHvà MPH có :
ã
ã
0
MPH MKH 90= =
( gt)
ã
ã
KMH = PMH
( MH là phân giác của góc NMP)
MH là cạnh chung .
MKH = MPH ( cạnh huyền - góc nhọn)
MK = MH (0,5 điểm)
- Xét MPK có MP = MK MPK cân
Lại có MH là tia phân giác của góc KMP
MH là đờng cao của MPK ( tính chất tam giác cân)
MH PK ( đcpcm) (0,5 điểm)
b. Xét PNM có :
$
ả
ã
0 0 0
P = 90 ; M = 60 (gt) PNM 30 =
(1)
Lại có
ã
ã
ã
0
0
PMN 60
PMH = KMH = = = 30
2 2
(2)
( vì MH là tia phân giác của góc PMN = 60
0
) (0,5 điểm)
Từ (1) và (2) ta suy ra MHN cân tại H ( có hai góc ở đáy bằng nhau bằng 30
0
)
Mà MK MN ( gt) MK đờng là trung tuyến ( tính chất cân)
KM = KN (0, 5 điểm)
c Ta có HKN vông tại K (gt) HN là cạnh huyền của vuông HKN
HN > KN mà KN = KM = MP ( cmt) HN > PM (0,5 điểm)
d. Gọi G là giao điểm của 2 đờng thẳng MP và NE
=> GMN có 2 đờng cao NP và ME cắt nhau tại H (0,5 điểm)
=> Đờng cao còn lại cũng phải đi qua H , tức là GH
MN
mà HK
MN ( gt) => GH
HK .
Vậy ba đờng thẳng MP ; NE ; KH đồng quy. (0,5 điểm)