Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn lý 2016-2017 mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.67 KB, 12 trang )

THPT CÙ HUY CẬN

GV: KIỀU THẾ THÀNH

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Mã đề thi 536
Câu 1: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất
điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 5 rad/s.
D. 15 rad/s.
HD: x  A cos(t  )(cm) suy ra   15rad / s .
Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - 2πx) (mm). Biên độ của sóng
này là
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. π mm.
D. 40π mm.
2x
)(mm) suy ra biên độ A=2mm.

Câu 3: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e  220 2 cos(100t  0, 25)(V) . Giá trị cực đại của suất điện động này là

HD: u  A cos(t 

A. 220 2 V.
B. 110 2 V.


C. 110V.
D. 220V.
HD: e  E 0 cos(t  )(V) . Suất điện động cực đại E0 = 220 2 V.
Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
HD: Sóng cơ không truyền được trong chân không.
Câu 5: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là
2f
f
c
c
A.  
.
B.   .
C.   .
D.  
.
c
c
f
2f
v c
HD:   
f f
Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5 π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5 π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
HD: Mạch chỉ có R thì u và i biến đổi cùng pha
Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số
dao động của con lắc là
l
1 l
g
1 g
A. 2
.
B. 2
.
C.
.
D.
.
g
2 g
l
2 l

g

1 g
,f 

l
2  2 l
Câu 8: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện

năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện.
B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.
HD:  

Trang 1/5 – Mã đề thi 536


THPT CÙ HUY CẬN
GV: KIỀU THẾ THÀNH
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
2
PR
HD: Công thức Hao phí P  2
, Biện pháp áp dụng rộng rãi nhất là tăng điện áp hiệu dụng U ở
U cos 2 
trạm phát.
Câu 9: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa

A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. lệch pha 0,25π so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch.

HD: Gọi q  Q0 cos t(C) suy ra i  q '  Q0 sin t  I0 cos(t  ) suy ra lệch pha 0,5  .
2
Câu 10: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.

C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.

HD: ĐK cộng hưởng là: f = f0.
2
2
4
Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân: 1 H  1 H  2 He . Đây là
A. phản ứng phân hạch.
B. phản ứng thu năng lượng.
C. phản ứng nhiệt hạch.
D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.

HD: Định nghĩa phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn và là
phản ứng tỏa năng lượng
Câu 12: Hiện tượng giao thao ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm.
B. có tính chất sóng.
C. là sóng dọc.
D. có tính chất hạt.
HD: Tính chất sóng được biểu hiện rõ nhất qua hiện tượng giao thoa.
Câu 13: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi
trực tiếp quang năng thành
A. điện năng.
B. cơ năng.
C. năng lượng phân hạch.
D. hóa năng.
14
Câu 14: Khi bắn phá hạt nhân 7 N bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôton và một hạt nhân X. Hạt
nhân X là

12
17
16
14
A. 6 C .
B. 8 O .
C. 8 O.
D. 6 C.
14
4
1
A
HD: Viết PT dạng tổng quát: 7 N + 2 He  1 p  Z X
14  4  A  1 A  17

Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số nuclon ta có: 
7  2  Z  1
Z  8
Câu 15: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s.
Trang 2/5 – Mã đề thi 536


THPT CÙ HUY CẬN
GV: KIỀU THẾ THÀNH
HD: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, năng lượng Photon   hf , các ánh sáng đơn sắc khác nhau có tần
số f khác nhau nên năng lượng cũng khác nhau.

Câu 16: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 -5H và có tụ điện có điện
dung 2,5.10-5F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,57.10-5 s.
B. 1,57.10-10 s.
C. 6,28.10-10 s.
D. 3,14.10-5 s.
HD:

T  2 LC  3,14.105 s ( Bấm máy trực tiếp)

Câu 17: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 10cos(100πt – 0,5π)(cm),
x 2  10 cos(100t  0,5) (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0.
B. 0,25π.
C. π.
D. 0,5π.
HD: Độ lệch pha độ lớn là   2  1  0,5  (0,5)  
Câu 18: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương
truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60cm/s.
Bước sóng của sóng này là
A. 6 cm.
B. 5 cm.
C. 3 cm.
D. 9 cm.
2x
)(mm) Trong đó   20  f  10Hz
HD: So với PT tổng quát ta có: u  A cos(t 

v 60
 6cm

Tính   
f 10
Câu 19: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
HD: Tia tử ngoại bị tầng Ozon hấp thụ mạnh.
Câu 20: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.
C. Chiếu điện, chụp điện.

B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
D. Sấy khô, sưởi ấm.

HD: Đọc kỹ ứng dụng của tia X.
Câu 21: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ không mang năng lượng.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau 0,5π.
HD: Sóng điện từ truyền được trong chất rắn , chất lỏng, chất khí và cả trong chân không.
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi
thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. tăng 2 lần.
HD: Tần số dao động chỉ phụ thuộc vào độ cứng của lò xo và khối lượng.
Câu 23: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng 0,38µm đến 0,76µm. Cho
biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8m/s và 1eV = 1,6.10-19J.

Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62eV đến 3,27eV.
B. từ 1,63eV đến 3,27eV.
Trang 3/5 – Mã đề thi 536


THPT CÙ HUY CẬN
GV: KIỀU THẾ THÀNH
C. từ 2,62eV đến 3,11eV.
D. từ 1,63eV đến 3,11eV.
34
8
hc 6, 625.10 .3.10
(
) / 1, 6.1019  3, 27eV
HD: 1 
6
1
0,38.10
2 

hc
6, 625.1034.3.108
(
) /1, 6.10 19  1, 63eV   2 p  p 1
6
2
0, 76.10

Câu 24: Đặt điện áp u = U ocosωt (Uo không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R,

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra
khi
1
A. ω2LCR – 1 = 0.
B. ω2LC – 1 = 0.
C. R  L 
D. ω2LC – R = 0.
C
HD: Đk cộng hưởng: LC = 1/ ω2 suy ra ω2LC – 1 = 0.
Câu 25: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn
250
mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung
µF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng

A. 200V.
B. 250V.
C. 400V.
D. 220V.
I
1
 40 . U C  I.ZC  5.40  200V ( chú ý: I  0  5A )
2
C
Câu 26: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắn ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.

HD: ZC 


HD: Tán sắc ánh sáng
Câu 27: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10cm với tốc độ góc 5rad/s.
Hình chiếu của chất điểm trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 15 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 250 cm/s.
D. 25 cm/s.
HD: Theo liên hệ giữa chuyển
 A  R  10cm
 Vmax  A  50cm / s

  5rad / s
Câu 28: Số nuclôn trong hạt nhân
A. 34.
B. 12.

23
11

động

tròn

đều



dao


động

điều

hòa

thì

rút

ra:

Na là

C. 11.

D. 23.

HD: Số nuclon A=23.
Câu 29: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75µm, khi truyền trong thủy tinh có
bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đồi với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là
A. 700 nm.
B. 600 nm.
C. 500 nm.
D. 650 nm.
 0 0,75

 0,5m  500nm .
HD:  
n

1,5
Câu 30: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng nghỉ.
B. Độ hụt khối.
C. Năng lượng liên kết.
D. Năng lượng liên kết riêng.
HD: Năng lượng liên kết riêng

Trang 4/5 – Mã đề thi 536


THPT CÙ HUY CẬN
GV: KIỀU THẾ THÀNH
7
Câu 31: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, sau phản ứng thu
được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng tỏa
ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng
A. 7,9 MeV.
B. 9,5 MeV.
C. 8,7 MeV.
D. 0,8 MeV.
p  73 Li  2 42 He .
Theo
định
luật
bảo
toàn
năng
lượng
toàn

phần:
1, 6  17, 4
K p  W  2K   K  
 9,5MeV .
2
Câu 32: Đặt điện áp u = 220 2 cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s)
C
L
R
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là cuộn cảm thuần,


X ●
R = 20 Ω và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
M
A
B
1
3A. Tại thời điểm t thì u = 200 2 V. Tại thời điểm t +
s thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng
600
không và đang giảm. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB bằng
A. 180W.
B. 200W.
C. 120W.
D. 90W.
R
HD:
P


HD:

1
1

Từ từ giản đồ véc tơ như hình vẽ ta tính được độ lệch pha của điện áp

so với cường độ dòng điện là  . Suy ra công suất toàn mạch là
3
P  UI cos   220.3.0,5  300 W
Công suất mạch MB là: P '  P  I 2 R  300  32.20  120W
( Chú ý:   t  100.

1

 )
600 6

Câu 33: Đặt điện áp u =
U 2 cosωt (với U và ω
không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch AB như hình
vẽ, R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có
điện dung C. Biết LCω2 = 2. Gọi P là công suất tiêu thụ của
đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu
diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng
với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2)
như hình vẽ. Giá trị của điện trở r bằng
A. 180 Ω.
B. 60 Ω.

C. 20 Ω.
D. 90 Ω.

A●

(2)
L
K
(1)
r

B●
R(Ω) 20OC
HD:

Trang 5/5 – Mã đề thi 536


THPT CÙ HUY CẬN

GV: KIỀU THẾ THÀNH

Câu 34: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10Hz và bước sóng 6cm.
Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa
với biên độ 6 mm. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ 6π(cm/s) thì phần tử
N chuyển động với gia tốc có độ lớn là
A. 6 3 m/s2.
B. 6 2 m/s2.
C. 6 m/s2.
D. 3 m/s2.

HD: M là bụng sóng, MN=8 cm, và   6cm suy ra N cách nút sóng 0,5 cm và dao động ngược pha với M

8 cm

M

0,5cm

N
Li độ của M tại thời điểm t được tính theo công thức độc lập với thời gian:

v 2M
36002
2
uM  A  2  6 
 3 3mm

4002

Từ hình vẽ ta xác định được điểm N cách nút sóng gần nó nhất 0,5 cm =
. Suy ra biên độ của điểm N là
12
2d
2. /12
A N  2A sin
 2A sin
 A  3mm .


u

u
3 3
3
3 3

 uN 
mm
M và N là hai điểm dao động ngược pha nên ta có hệ thức: M   N 
AM
AN
6
2
2
2
M

a N  2 u N  6 3cm / s 2
Gia tốc của N:
Câu 35: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương
thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà
các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là
điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 cm.
B. 4,2 cm.
C. 2,1 cm.
D. 3,1 cm.
HD:
Trang 6/5 – Mã đề thi 536



THPT CÙ HUY CẬN

GV: KIỀU THẾ THÀNH
2

1 AB
Nếu X thuộc cực đại bậc k nào đó thì ta có hệ thức: XA  (
 k) ( h/s tự chứng minh)
2 k
Ta có: Đối với điểm M ( k=1 ), điểm N ( k=2 ), điểm P ( k=3 ), điểm Q ( k=4 )
1 AB2
MA  (
 )
2 
1 AB2
(
 2) ;
2 2
1 AB2
PA  (
 3)
2 3
NA 

 MN  MA  NA  22, 25 cm
Ta có: 
 NP  NA  PA  8, 75cm

 AB2 

 4  2  22, 25 cm   4cm
 2

AB  18cm
 AB    8, 75cm
 12 2

1 AB2
Thay vào biểu thức đối với điểm Q ( k=4 ) ta có: QA  (
 4)  2,125cm chọn B
2 4
Câu 36: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu
tím tới mặt nước với góc tới 53 o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông
góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5 o. Chiết suất của nước đối với
tia sáng màu tím là
A. 1,343.
B. 1,312.
C. 1,327.
D. 1,333.
HD:

530
rt

0
0
0
0
0
Từ hình vẽ ta tính được góc khúc xạ của tia tìm là: rt  180  53  90  0,5  36,5 . Suy ra chiết suất của

sin i
sin 53

 1,34 3
nước đối với tia tím là: n t 
s inrt sin 36,5
Câu 37: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một
chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với điểm M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi
P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10cm.
Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng
thời gian 0,2s bằng
A. 1,5 m/s.
B. 1,25 m/s.
C. 2,25 m/s.
D. 1,0 m/s.
HD: Khi P dao động vuông góc với trục chính với biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm
ta có hệ phương trình sau:

d1'
k


2

d1  7,5cm
d1

 '

 1  1  f  15cm d1  15cm

 d1 d1'

Trang 7/5 – Mã đề thi 536


THPT CÙ HUY CẬN
GV: KIỀU THẾ THÀNH
Khi P dao động dọc theo trục chính với biên độ 2,5 cm thì vị trí của vật thay đổi
'
- Khi vật ở biên dương thì d 2  d1  2,5  10cm  d 2  30cm .
-

'
Khi vật ở biên âm thì d 3  d1  2,5  5cm  d 3  7,5cm . ( Ảnh luôn là ảnh ảo vì d
d 3'  d 2' 7,5  30

 11, 25cm
2
2
4A ' 4.11, 25

 225cm / s  2, 25m / s .
Tốc độ TB trong 0,2s( chính là T) là VTB 
T
0, 2
Câu 38: Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa
đường thẳng xuất phát từ O, tam giá MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất
không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại
M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là

A. 43,6 dB.
B. 38,8 dB.
C. 35,8 dB.
D. 41,1 dB.
Suy ra biên độ của ảnh là: A ' 

IM
ON 2
 10lg
 10dB )ON  10OM  MN  10  1
IN
OM 2
Áp dụng định lý cô-sin cho tam giác OMP ( chuẩn hóa OM=1)
1200
OP 2  12  ( 10  1)2  2.1.( 10  1) cos1200  7,84
HD: L M  L N  10lg

P

O
M
N
IM
OP 2
7,84
L M  LP  10 lg
 10 lg
 10 lg
 8,94dB  L P  41,1dB .
IP

OM 2
1
Câu 39: Đặt điện áp u = Uocosωt (Uo và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: điện trở,
cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C o thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
điện đạt giá trị cực đại và công suất của đoạn mạch bằng 50% công suất của đoan mạch khi có cộng hưởng.
Khi C = C1 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng U 1 và trễ pha φ1 so với điện áp hai đầu đoạn
mạch. Khi C = C2 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng U 2 và trễ pha φ2 so với điện áp hai đầu

đoạn mạch. Biết U2 = U1; φ2 = φ1 +
. Giá trị φ1 bằng
3




A. .
B.
.
C. .
D. .
4
12
9
6
HD: Bài này có thể sử dụng một số công thức sẵn ( các em tự đọc phần chứng minh )

Z2L  R 2
Z

 C0

ZL
1

Khi C=C0 thì UCmax nên ta có: 
, (khi P=1/2PMax thì cos 2 0  )
2
cos   1    
0
0

4
2
2
1
1



 1  2  2 0  , kết hợp với dữ kiện đề ra cho là φ2 = φ1 +
Vì U1=U2 nên ta có
ZC0 ZC1 ZC2
2


suy ra giá trị của φ1 là
3
12
Câu 40. Trong một thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi.
Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn là 1 mm. Khi
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D - ΔD) và (D + ΔD) thì khoảng vân

trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3ΔD)
thì khoảng vân trên màn là
A. 3 mm.
B. 3,5 mm.
C. 2 mm.
D. 2,5 mm.
HD: Bài tập này chúng ta giải hệ phương trình sau:

Trang 8/5 – Mã đề thi 536


THPT CÙ HUY CẬN
 .D
 a 1

 .(D  D)  2i

a
giải hệ ta được

 .(D  D)  i

a
 .(D  3D)

x
a


GV: KIỀU THẾ THÀNH


 D  3D
suy ra đáp án C

 x  2mm

Câu 41: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại thời
điểm lò xo dãn 2 cm, tốc độ của vật là 4 5 v (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 4 cm, tốc độ của vật là 6 2 v
(cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 6 cm, tốc độ của vật là 3 6 v (cm/s). Lây g = 9,8 m/s2. Trong một chu kì, tốc
độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị dãn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,26 m/s.
B. 1,43 m/s.
C. 1,21 m/s.
D. 1,52 m/s.
HD:
Gọi l là độ dãn của lò xo tại VTCB, x 1, x2, x3 lần lượt là li độ của vật tại các thời điểm lò xo
dãn 2cm, 4 cm, 6 cm. Ta có: x1  l  0, 02 , x 2  l  0, 04 , x 3  l  0, 06 (m) .

Mặt khác ta lại có đối với con lắc lò xo thẳng đứng thì 2 
với thời gian ta có hệ phương trình

0, 008v 2 l
2
(

l

0,
02)


 A2

g


0, 0072v 2 l
2
(

l

0,
04)

 A2

g


0, 0054v 2 l
 A2
(l  0, 06) 2 
g


g
, Áp dụng công thức độc lập
l

8,022cm

1,4cm



 l  1, 4cm

giải hệ phương trình ta có A  8, 022cm



 v  560cm / s
Quãng đường vật đi được trong thời gian lò xo bị dãn xét trong 1 chu kỳ là: S=4A-2(A- l )=18,844cm.
1, 4
Sin 
   100  0,175rad ,     2  3, 491rad
8, 022
 3, 491
Thời gian chuyển động: t    26, 46  0,132s
S 18,844
Tốc độ trung bình V  t  0,132  142, 76cm / s =1,4276m/s.
Câu 42: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân
dưới tác dụng của lực tính điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi v L và vN lần lượt là tốc độ của êlectron khi nó
vL
chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số
bằng
vN
A. 2.
B. 0,25.
C. 4.
D. 0,5.


Trang 9/5 – Mã đề thi 536


THPT CÙ HUY CẬN
2
2
2
HD: Áp dụng công thức: v r  const  v L rL  v N rN 

GV: KIỀU THẾ THÀNH
vL

vN

2

rN
4 r0

2
rL
2 2 r0
4

Câu 43: Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân hiđrô thành hạt nhân 2 He thì ngôi sao
4
4
12
lúc này chỉ có 2 He với khối lượng 4,6.1032 kg. Tiếp theo đó, 2 He chuyển hóa thành hạt nhân 6 C thông qua

4
4
4
12
quá trình tổng hợp 2 He + 2 He + 2 He → 6 C + 7,27 MeV. Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra từ quá trình tổng hợp
này đều được phát ra với công suất trung bình là 5,3.10 30W. Cho biết 1 năm bằng 365,25 ngày, khối lượng
4
mol của 2 He là 4 g/mol, số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1 eV = 1,6.10-19J. Thời gian để chuyển hóa hết
4
12
2 He ở ngôi sao này thành 6 C vào khoảng
A. 481,5 triệu năm.
B. 481,5 nghìn năm.
C. 160,5 nghìn năm.
D. 160,5 triệu năm.

m
4, 6.1032.103 (g)
.N A 
6, 02.10 23  6,923.1058
M
4
4
Năng lượng phân hạch tỏa ra khi phân hạch hết số lượng hạt nhân 2 He trên là:
4
2

HD: Số hạt nhân He có trong ngôi sao là: N 

N.7, 27.1, 6.1013

 2, 684.10 46 J
3
W 2, 684.10 46

 5, 065.1015 s  160,5 triệu năm.
Thời gian chuyển hóa hết là: t 
30
P
5,3.10
W

Câu 44: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết
công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu,
nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu
dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc đầu thì ở trạm
điện cần sử dụng máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây của cuộn thứ cấp với cuộn sơ cấp là
A. 8,1.
B. 6,5.
C. 7,6.
D. 10.
HD: Gọi P0 là công suất nơi tiêu thụ (không đổi), U 0, I0 lần lượt là điện áp hiệu dụng và cường độ dòng
điện ở nơi tiêu thụ ban đầu.
P0
Điện áp ban đầu ở trạm là: U1  1, 2375U 0  1, 2375 .
I0
Khi tăng điện áp gọi U, I lần lượt là điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện ở nơi tiêu thụ.
I02
I
P 10P0
2

I 0 U 0 
Công suất hao phí giảm 100 lần thì ta có: I 
;
100
10
I
I0
I0 R U 0 0, 2375U 0 0, 2375P0



Độ giảm điện áp trong trường hợp này là: U  IR 
10
10
10
10I 0
10P0 0, 2375P0
P

 10, 02375 0
Điện áp tại nơi truyền tải lúc này là: U 2  U  U 
I0
10I0
I0
N 2 U 2 10,02375


 8,1 .
Tỉ lệ số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp:
N1 U1

1, 2375
Câu 45: Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song
song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông
góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu
diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn
mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực
đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa
khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là

v
(1)
O

x

(2)

Trang 10/5 – Mã đề thi 536


THPT CÙ HUY CẬN
GV: KIỀU THẾ THÀNH
1
1
A. .
B. 3.
C. 27.
D.
.
3

27
HD: Gọi A1, V1 lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của dao động thứ nhất, suy ra từ hình vẽ biên độ và
vận tốc cực đại của vật thứ 2 lần lượt là A2 = 3A1, V2 = V1/3.
V
A
A

2
k
k
m
81k 2
2
Ta có: V2  1  2 A 2  1 1  2 3A1  1 1  2  1  2  1  2  1  2 
3
3
3
9
81
m 2 81m1
m1
k1
k 2 A1 1
m 2 81
Ta lại có: k1A1  k 2 A2  k  A  3 suy ra m  3  27
1
2
1
Câu 46: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng

có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung
tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là
A. 9,12 mm.
B. 4,56 mm.
C. 6,08 mm.
D. 3,04 mm.
HD: Vị trí gần nhất ở đó có hai bức xạ cho vân sáng sẽ có 1 bức xạ có bước sóng ngắn nhất 380 nm.
380k1
Ta có hệ thức: 380k1  k 2   
( k2k2
mãn thì thôi.
2.380
 760nm (loại)
Nếu: k1 = 2 thì k2=1   
1
3.380
 570nm (thỏa mãn)
Nếu: k1 = 3 thì k2=2   
2
Khoảng cách nhỏ nhất cần tìm chính là vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ 380 nm. Ta có:
380.109.2
x  3.
 4,56mm
0,5.103

Câu 47: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có
bước sóng lần lượt là: 0,4 µm; 0,5 µm và 0,6 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng
màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
A. 27.

B. 34.
C. 14.
D. 20.
HD:
Tìm BCNN ( 0,4; 0,5; 0,6) = 6 µm. Suy ra vân sáng trùng của cả ba bức xạ gần vân trung tâm nhất sẽ là vân
6
k1 
 15 của bức xạ 0,4 µm;
bậc
0, 4
6
k2 
 12 của bức xạ 0,5 µm;
0,5
6
k3 
 10 của bức xạ 0,6 µm;
0, 6
Suy ra trên màn trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có tổng: 14+11+9 =
34
Do đề ra yêu cầu tính số vân sáng đơn sắc ( chỉ 1 bức xạ) nên chúng ta phải loại hết vân trùng.
k1  2 5 10

 
Số vân trùng của các bức xạ 1 ,  2 trong khoảng trên là:
có 4 vân trùng nhau.
k 2 1 4 8
k1  3 6 3 9 12

   

Số vân trùng của các bức xạ 1 ,  3 trong khoảng trên là:
có 8 vân trùng nhau.
k 3 1 4 2 6 8
k3 2 5

 có 2 vân trùng nhau.
Số vân trùng của các bức xạ  3 ,  2 trong khoảng trên là:
k 2 3 6
Số vân sáng của bức xạ đơn sắc: N = 34-4-8-2=20 vân.
( chú ý cũng có bài tập dạng như thế này nhưng hỏi số vân sáng thì kết quả là 27)
Trang 11/5 – Mã đề thi 536


THPT CÙ HUY CẬN

GV: KIỀU THẾ THÀNH

Câu 48: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc
thứ hai dao động cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân
bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế
năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là
A. 0,31 J.
B. 0,01 J.
C. 0,08 J.
D. 0,32 J.
HD:
Gọi E2 là cơ năng của con lắc thức hai thì cơ năng của con lắc thứ nhất là 9E2. ( vì k1=k2)
Khi Eđ1 = 0,72J suy ra Et1 = 9E2-0,72J. Do hai dao động cùng pha nên ta có:
E t1 E t 2
9E  0, 72


 2
 0, 24  E 2  0,32J
9E 2 E 2
9
E t1 E t 2
E
0, 09


 t 2  E t 2  0, 01J  E d 2  0,32  0, 01  0,31J
Khi Et1 =0,09J ta có:
9E 2 E 2
9.0,32 0,32
Câu 49: Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có
cùng tần số f. Rôto của máy thứ nhất có p 1 cặp cực và quay với tốc độ n 1 = 1800 vòng/phút. Rôto của máy
thứ hai có p2 = 4 cặp cực và quay với tốc độ n 2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đên 18
vòng/giây. Giá trị của f là
A. 54 Hz.
B. 60 Hz.
C. 48 Hz.
D. 50 Hz.
n1p1 1800p1 15p 1

HD: f1  f 2  n1p1  n 2 p 2  n 2 
p 2 60.4
2
Do 12Câu 50: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại 2π (m/s 2). Chọn
mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang

tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π (m/s2) lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,35 s.
B. 0,15 s.
C. 0,10 s.
D. 0,25 s.
A 3
HD: Khi t = 0 có v=30 cm/s= Vmax/2 suy ra li độ x  
và thế năng tăng nên vật đi ra biên.
2
A
2
Khi ở thời điểm t, chất điểm có gia tốc a  m / s  x  
2

T/12
-A

O

A
T/12+T/4

T T T 5T
5.6
  

 0, 25s
12 4 12 12 10.12
200 10
2 6



T
 s)
60
3
 10
---------HẾT---------

Thời gian cần tìm: t 
a

max
(Trong đó   v
max

Trang 12/5 – Mã đề thi 536



×