HỘI NGHỊ NỘI KHOA TOÀN QUỐC LẦN THỨ X
HUẾ - THÁNG 4/2017
Cập nhật liệu pháp insulin trong điều trị
Đái Tháo Đường típ 2
“Khuyến cáo 3 đúng”
GS.TS.Nguyễn Hải Thủy
1.Tình hình bệnh đái tháo đường trên thế giới
Đái tháo đường týp 2: gánh nặng toàn cầu
IDF Diabetes Atlas – 7
th
edition 2015
Tỷ lệ bệnh nhân ĐTĐ người cao tuổi gia tăng
+212%
+242%
+75%
Wild, S et al.: Global prevalence of diabetes: Estimates for 2000 and projections for 2030 ( Diabetes Care 2004 In press)
Bn ĐTĐ người cao tuổi gia tăng đáng kể
tại các nước đang phát triễn
+247%
+308%
+189%
Wild, S et al.: Global prevalence of diabetes: Estimates for 2000 and projections for 2030 ( Diabetes Care 2004 In press)
Chức năng tế bào beta ở bệnh nhân ĐTĐ týp 2 sẽ giảm dần theo thời
gian
Glucose (mg/dL)
350
300
Tiền ĐTĐ
Chẩn đoán
(Obesity, IFG, IGT)
ĐTĐ
Glucose sau ăn
250
200
Glucose đói
150
100
50
-15
-10
-5
0
5
Relative Amount
250
10
15
20
25
30
năm
β-cell failure
200
150
Kháng Insulin
Incretin effect
100
Nồng độ Insulin
β-cell function
50
0
-15
-10
-5
0
Onset
5
10
15
20
25
năm
diabetes
Clinical
Macrovascular changes
features
Microvascular changes
IFG, impaired fasting glucose;
IGT, impaired glucose tolerance.
Kendall DM, et al. Am J Med 2009;122:S37-S50.
Kendall DM, et al. Am J Manag Care 2001;7(suppl):S327-S343.
30
CHỨC NĂNG TẾ BÀO β TỤY
50% vào thời điểm chẩn đoán
28% sau khi phát hiện 6 năm
Sau 6 năm chỉ còn 28% tế bào β tiết insulin
1. Holman RR. Diabetes Res Clin Pract 1998;40 (suppl 1):S21–25
Theo thời gian, bn đái tháo đường típ 2 ngày càng khó
kiểm soát đường huyết bằng thuốc viên
UKPDS
ADOPT
HbA1c trung bình (%)
Thường qui*
Glibenclamide
9
Rosiglitazone
HbA1c trung bình (%)
Metformin
Glibenclamide
Metformin
8
Insulin
8.5
7.5
8
7.5
7
†
Mục tiêu điều trị được khuyến cáo<7.0%
7
6.5
6.5
6
6
6.2% – giới hạn trên của bình thường
0
2
4
6
8
10
Số năm từ lúc phân nhóm ngẫu nhiên
0
1
2
3
Thời gian (năm)
*Khởi đầu bằng chế độ ăn sau đó là sulphonylureas, insulin và/hoặc metformin nếu đường huyết đói>15 mmol/L; † khuyến cáo thực hành lâm sàng của ADA.
UKPDS 34, n=1704
UKPDS 34. Lancet 1998:352:854–65; Kahn et al (ADOPT). NEJM 2006;355(23):2427–43
4
5
Nồng
Nồng độ
độ HbA1c
HbA1c tăng
tăng dần
dần theo
theo thời
thời gian
gian
Đông Âu (n=2,605)
HbA1c < 7.0%
HbA1c ≥ 7.0%
36.0
64.0
Châu Á(n=5,376)
VIETNAM
Thailand
(Diabcare 2003)
2
(Diab Registry )
Singapore
3
(Diabcare )
Ấn Độ
4
(DEDICOM )
28.4
30.2
71.6
33.0
69.8
37.8
37.8
67.0
62.2
62.2
37.3
62.7
Châu Mỹ Latin (n=1,712)
Hong Kong
5
(Diab Registry )
Trung Quốc
6
(Diabcare )
Hàn Quốc
7
(KNHANES )
41.1
39.7
60.3
43.5
58.9
Mỹ
8
(NHANES )
57.0
56.5
36.0
64.0
1. Bryant W, et al. MJA 2006;185:305–309. 2. Kosachunhanun N, et al. J Med Assoc Thai 2006;89:S66–S71.
3. Lee WRW, et al. Singapore Med J 2001;42:501–507. 4. Nagpal J & Bhartia A. Diabetes Care 2006;29:2341–2348.
5. Tong PCY, et al. Diab Res Clin Pract 2008;82:346–352. 6. Pan C, et al. Curr Med Res Opin 2009;25:39–45.
7. Choi YJ, et al. Diabetes Care 2009;32:2016–2020. 8. Cheung BMY, et al. Am J Med 2009;122:443–453.
43.0
Nguyên nhân suy giảm
chức năng tế bào β tụy
↓ hiệu ứng Incretin
Tuổi
Di truyền
(TCF 7L2)
Lắng đọng
chất dạng
RL chức năng tế bào β
bột
Đề kháng Insulin
tụy
Nhiễm độc
Glucose
Nhiễm độc lipid
↑ Acid béo tự do
Aminophylline
Amprenavir
Alpha-interferon
Asparaginase
Beta-agonists
Caffeine
Chlorpromazine
Calcitonin
Corticosteroids
Cyclophosphamide
Diltiazem
Diazoxide
Didanosine
Estrogens
Ethacrynic acid
Furosemide
Haloperidol
Indinavir
Indomethacin
Isoniazid
Levodopa
Lithium
Morphine
Methyldopa
megestrol acetate
Nelfinavir
Nicotine
Oral contraceptives
Phenothiazines
Phenytoin
Pentamidine
Ritonavir
Saquinavir
Sympathomimetics
Theophylline
Thiazides
Thyroxine
THUỐC GÂY
TĂNG ĐƯỜNG HUYẾT
Thiếu hụt Thiamine (Vit B1) ở bệnh nhân ĐTĐ…
… là do tăng độ thanh thải thiamine qua thận
Độ thanh thải Thiamine (ml/min)
Nhóm
n
Median Range
Chứng
20
ĐTĐ týp 1
26
86.5 12.8 - 228.4 (P<0.001)
ĐTĐ týp 2
49
59.8
3.7
2.6 - 26.2
P
----
1.4 - 256.6 (P<0.001)
Giá trị bình thường
Mức độ thải Thiamine tăng 4 lần trên bệnh nhân ĐTĐ týp 1 và 2 – 3 lần trên bệnh nhân ĐTĐ týp 2
Vai trò bảo vệ của B1 và B6 trong tăng đường huyết
Hoạt tính của transketolase được Vit B1 kích hoạt chẹn các con đường giáng hóa
Con đường Polyol:
↑ stress oxy hóa
Vit. B1
↑ hoạt tính PKC
Hexosamines:
↑ đề kháng insulin.
↑ hoạt tính PKC
Con đường DAG:
↑ tuần hoàn mao mạch
↑ hoạt tính PKC
Tạo thành AGE:
↑ thoát mạch
↓ cung cấp oxy
↑ stress oxy hoạt tính
Gây tổn thương màng
Vit. B6
Khởi điểm trong ty thể: nồng độ superoxide
tăng sẽ chẹn GAP-DH.
Hammes et al., Nature Medicine (2003) 9; 294-299
tương tác với protein
vận chuyển qua sợi trục.
Tăng thải calci trong nước tiểu
Nguyễn Đình Duyệt, Nguyễn Hải Thuỷ.(2000).
•
•
•
•
60 bệnh nhân ĐTĐ type 2
ĐTĐ : 0.65 ±0.20 mmol/mmol creatinine niệu
Chứng : 0.38 ± 0.18mmol/mmol creatinine niệu
Tuơng quan calci niệu và glucose niệu r = 0.61
Bổ sung calci cho bn không kiểm soát đường máu
Biến chứng do tăng glucose máu kéo dài
Incidence (per 1,000) of major diabetes complications among adults with diabetes, by age,
2009
2. Liệu pháp insulin
cho bn ĐTĐ típ 2
Hiệu quả trên HbA1c
thuốc hạ đường huyết đơn trị liệu
Đơn trị liệu
Đường dùng
Giảm A1c (%)
Sulfonylurea
Uống
1.5-2.0
Metformin
Uống
1.5
Glitazones
Uống
1.0-1.5
Meglitinides
Uống
0.5-2.0
Ức chế α-glucosidase
Uống
0.5-1.0
DPP-4 ức chế
Uống
0.5-0.7
GLP-1 agonists
Tiêm
0.8-1.5
Amylin analogs
Tiêm
0.6
Insulin
Tiêm
Không giới hạn
Liệu pháp insulin cần được bổ sung
khi chức năng TB beta suy giảm nặng
FBG
FBG đạt
đạt mục
mục tiêu
tiêu
Basal-bolus (toàn phần)
HbA
> HbA
mục tiêu
HbA1c
1c > HbA1c
1c mục tiêu
Thêm nsulin nhanh trước 3 bữa ăn
FBG
FBG đạt
đạt mục
mục tiêu
tiêu
Basal-plus ( bán phần)
HbA
> HbA
mục tiêu
HbA1c
1c > HbA1c
1c mục tiêu
Thêm insulin nhanh trước bữa ăn chính
FBG
FBG >
> FBG
FBG mục
mục tiêu
tiêu
HbA
> HbA
mục tiêu
HbA1c
1c > HbA1c
1c mục tiêu
Basal . Thêm insulin nền và chỉnh liều
Thay đổi lối sống + metformin (± thu ốc viên khác)
Suy giảm chức năng tế bào beta tiến triển
Raccah D, et al. Diabetes Metab Res Rev 2007;23:257–64.
Vai trò khởi trị sớm insulin nhằm kiểm soát đường máu
©2014
Ashfield Healthcare
Communications
Insulin có lợi ích lâu dài & giảm nguy cơ tim mạch bệnh ĐTĐ
50% bệnh nhân đái tháo đường đã có biến chứng tại
thời điểm chẩn đoán
-14%
2
Nhồi máu cơ tim
nguy cơ
Mỗi
% HbA1c
3
giảm
-37%
nguy cơ
-21%
HbA1c
Biến chứng mạch máu nhỏ
Tử vong liên quan đến đái tháo đường
nguy cơ
-1%
1. Holman, et al. NEJM 2008;359:1577–89
2. UKPDS 6. Diabetes Res 1990;13(1):1-11
3. Stratton, et al. BMJ 2000;321(7258):405-12
1
Mặc dù HbA1c cao nhưng khởi đầu điều trị insulin thường bị chậm trễ ở bn
ĐTĐ típ 2
10.0
9.9%
9.7%
9.5%
9.5
9.2%
9.2%
HbA1c ban đầu (%)
9.0
8.5
8.0
7.5
7.0
6.5
IN
IT
IA
TE
p
lu
s4
0.0
9.5
10.3
7.4
Thời gian mắc bệnh đái tháo đường (năm)
1.
2.
3.
Raskin et al. Diabetes Care 2005;28:260–5
Kann et al. Exp Clin Endo Diab 2006; 114:527–32
Valensi et al. Int J Clin Pract 2009;63:522–31
--
7.7
Slide 24
Sử dụng insulin cho bn ĐTĐ týp 2 ở các nước đã và đang
phát triển
Ở nước đã phát triển số BN dùng insulin gấp 4
Sử dụng insulin ở các nước
Ogle G. et al. 2006. Diabetes Voice;51: 22-26; King H. 1998. WHO Drug Information; 12(4): 230-234. International Diabetes Federation. Diabetes Atlas. 2006: 273-287
6/5/17
6/5/17
6/5/17
6/5/17
% điều tri insulin
6/5/17
6/5/17
6/5/17
6/5/17
6/5/17
6/5/17
6/5/17
6/5/17
6/5/17
6/5/17
6/5/17
% dân số chung
6/5/17
6/5/17
lần
Tại sao tôi lại phải dùng
INSULIN?
Rào cản sử dụng insulin cho
bệnh nhân ĐTĐ týp 2