Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

GIÁO ÁN LỚP 1 TUẦN 5+6 MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.58 KB, 44 trang )

Trường Tiểu học Phú An 1

Lớp 1/2

Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2014 ,
TUẦN 5
Đạo đức:
Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (tiết1)
I/ Mục tiêu:
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
* Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở. đồ dùng học tập.
II/ Chuẩn bị:GV :-Vở BT Đạo đức 1
Bài hát: “Sách bút thân yêu”
HS :-Bút chì màu.,VBTĐ Đ .
III/ Các hoạt động dạy học:
. Bài cũ:(5’)
-Gọn gàng, sạch sẽ
2. Bài mới:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
Hoạt động 1: Khởi động
-GV tổ chức: Bắt bài hát
+ Để đồ dùng không bị hư hỏng, bẩn ta
cần làm gì ?
-HS hát bài “Sách bút thân yêu”
-Kết luận:
-Trả lời cá nhân


10’ Hoạt động 2: Bài tập 1
+.Mục đích: Giữ gìn sách vở, đồ dùng
học tập là để đồ dùng được bền đẹp.
-Thảo luận cặp đôi
+.Cách tiến hành:
-HS tự làm bài
-Yêu cầu cả lớp tô màu những đồ dùng -Trao đổi kết quả
trong tranh và gọi tên chúng.
-Trình bày trước lớp.
-Nhận xét, kết luận
8’
Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp
+ Các em cần làm gì để giữ gìn sách
vở, đồ dùng ?
-Từng HS thực hiện nhiệm vụ.
+ Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp, -Nhận xét, bổ sung
cần tránh việc làm gì ?
-Kết luận:
7’
Hoạt động 4: Bài tập 2
-GV đưa ra tình huống theo nội dung
bài học để học sinh thảo luận.
-Kết luận:
- Trả lời theo ý hiểu
3’
3.Củng cố, dặn dò:
- HS nhận xét.
-Nhận xét tiết học.
Dương Thị Phượng



Trường Tiểu học Phú An 1

Học vần:

Lớp 1/2

Bài 17:

u-ư

( Tiết 1 )

I/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: u, ư, nụ, thư.
- Luyện nói 2 -3 câu theo chủ đề: thủ đô.
* HS khá, giỏi biết đọc trơn và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng
qua tranh minh họa ở SGK.
II/ Chuẩn bị:
-GV :Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
-HS :Bộ đồ dùng biểu diễn .SGK ,
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:(5’)
-Đọc: âm, tiếng khoá, từ ngữ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
-Viết: tổ cò, lá mạ -Nhận xét
2. Bài mới:
TG
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
2’
HĐ 1: Giới thiệu bài:
-Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- nụ, thư
-Các chữ nào đã học?
- n, th, dấu nặng
-Học chữ và âm mới: u - ư
-Viết bảng
- Đọc đồng thanh
-Đọc
15’ HĐ 2: Dạy chữ ghi âm: +. u
a) Nhận diện chữ:
-hs theo dõi
- Viết u: nét xiên phải, 2 nét móc -Giống: nét xiên, nét móc ngược
ngược
-So sánh u với i:
Khác: u có 2 nét móc ngược
i có dấu chấm

7’

b) Phát âm và đánh vần:
-Nhìn bảng phát âm: cá nhân, lớp
-Phát âm mẫu: u
-n:trước,u: sau,dấu nặng dưới u
-Phân tích tiếng nụ:
-Đánh vần: cá nhân,đồng thanh
-Đánh vần: n- u- nu- nặng- nụ
-Đọc: cá nhân, đồng thanh

-Đọc trơn
-hs ghép bảng cài
-Ghép n,nụ
-2,3hs đọc; lớp đồng thanh
-Đọc toàn âm -Chỉnh sửa phát âm
+. ư : Quy trình tương tự
-Giống: u
-So sánh u với ư:
Khác: ư có thêm dấu râu
HĐ 3:Hướng dẫn viết chữ:
-Viết trong khung ô ly: vừa viết, vừa
hướng dẫn quy trình: n - nụ
-hs theo dõi
Dương Thị Phượng


Trường Tiểu học Phú An 1

Lớp 1/2
th - thư

8’

10’

10’

10’

5’


- Nhận xét sửa lỗi
HĐ 4:Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết từ ngữ:
cá thu
thứ tự
đu đủ
cử tạ
- Đọc mẫu
- Nhận xét sửa lỗi
-Giải nghĩa từ
-Tìm tiếng có âm vừa học
Tiết 2: * Luyện tập:
HĐ 1: Luyện đọc:
-Đọc bài ở tiết 1:
-Đọc câu ứng dụng
+Tranh vẽ gì?
+Giới thiệu câu đọc
+Chỉnh sửa lỗi phát âm
HĐ 2: Luyện viết:
- Hướng dẫn viết vở
-Theo dõi,giúp đỡ
-Chấm 1 số vở - Nhận xét
HĐ 3: Luyện nói:
-Trong tranh vẽ gì?
-Cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh
gì?
-Chùa Một Cột nằm ở đâu?
-Hà Nội được gọi là gì?
-Mỗi nước có mấy thủ đô?

-Em biết gì về thủ đô Hà Nội?
3. Củng cố dặn dò:(
-Chỉ bảng:
-Trò chơi:Tìm tiếng có chữ vừa học
-Học bài. Xem bài 18
-Nhận xét tiết học

-Viết bảng con

-Đọc thầm, tìm và gạch chân những
chữ vừa học
- Đọc: cá nhân, đồng thanh
-hs thi đua tìm miệng

-Đọc cá nhân lần lượt: u, nụ, ư, thư;
từ ứng dụng
-Nhận xét tranh minh hoạ
-Đọc cá nhân, đồng thanh
-hs viết vở tập viết
-Xem 1 số vở viết đẹp
-Đọc tên bài luỵên nói: thủ đô
-cô giáo, các bạn học sinh...
-chùa Một Cột
-Hà Nội
-thủ đô
-1 thủ đô
-Nhiều hs luyện nói dựa theo tranh và
câu hỏi gợi ý.
-hs theo dõi và đọc
-hs tham gia trò chơi theo 2 nhóm

tiếp sức

Dương Thị Phượng


Trường Tiểu học Phú An 1

Lớp 1/2

Thứ ba ngày 16

tháng 9 năm 2014 ,

Toán:
Số 7
I/ Mục tiêu:
-Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong
phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
-Làm bài tập 1, 2, 3.
II/ Chuẩn bị:
-GV : Các nhóm đồ vật có số lượng là 7 - Bộ đồ dùng biểu diễn
HS :Bảng con .bộ ghép ,bảng con .
III/ Các hoạt động dạy - học:
1.Bài cũ: (4’) - Số 6
- Nhận xét
2.Bài mới:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
13’ HĐ 1: Giới thiệu số 7:

-Vài học sinh đọc và viết số 6
Bước 1: Lập số 7
-hs quan sát tranh
-Hướng dẫn hs xem tranh
-6 em thêm 1 em là 7 em
-Có 6 em chơi cầu trượt,1 em khác Vài hs nhắc lại
chạy đến. Tất cả có mấy em?
-hs lấy hình
-Lấy 6 hình vuông,thêm 1 hình 6 hình vuông thêm 1 hình vuông là 7
vuông, là mấy hình vuông?
hình vuông. -vài hs nhắc
-Tương tự chấm tròn, que tính...
-7 hs, 7 hình vuông, 7 chấm tròn...đều -hs lắng nghe
có số lượng là 7
-hs theo dõi
Bước 2:Giới thiệu chữ số 7 in,7 viết
-Số 7 viết bằng chữ số 7
-Đọc: bảy
-Giới thiệu số 7 in,7 viết
Đọc cá nhân, đồng thanh
-Đưa số 7 trong bộ đồ dùng
Bước 3:Nhận biết thứ tự của số 7 -một,hai,ba,bốn,năm,sáu,bảy
trong dãy số : 1,2,3,4,5,6,7
-bảy,sáu,năm,bốn,ba,hai,một
-Hướng dẫn hs đếm
Đếm cá nhân, đồng thanh
-Số 7 liền sau số mấy?
-Số 7 liền sau số 6
15’ HĐ 2: Thực hành:Bài 1: Viết số 7
Viết 1 dòng vào sách.

Bài 2:Số?
-Nêu yêu cầu
Giúp hs nhận ra cấu tạo số 7
-hs làm bài, 1 hs làm bảng
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: -Nêu yêu cầu
-Hướng dẫn:
-hs đếm số ô vuông trong từng cột và
*Bài 4: >, <, = ?
viết số vào ô trống:1 hs làm bảng,lớp
7...6
2...5
7...2
6...7
làm vở
7...3
5...7
7...4
7...7
-Điền dấu thích hợp vào ô trống
3’
3. Củng cố dặn dò:
-So sánh các số và điền dấu thích hợp
-Nhận xét tiết học
vào ô trống: hs làm bài vào vở
Dương Thị Phượng


Trường Tiểu học Phú An 1

Học vần:


Lớp 1/2

Bài 18:

x – ch

( Tiết 1 )

I/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: x, ch, xe, chó.
- Luyện nói 2 -3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
* HS khá, giỏi biết đọc trơn và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng
qua tranh minh họa ở SGK.
II/ Chuẩn bị:
-GV :Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
HS :-Bộ đồ dùng biểu diễn
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:(5’)
-Đọc: âm, tiếng khoá, từ ngữ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
-Viết: u, ư, nụ, thư
-Nhận xét
2. Bài mới:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2’
HĐ 1: Giới thiệu bài:

-Treo tranh: Tranh vẽ gì?
-Vài hs đọc
-Các chữ nào đã học?
-Học chữ và âm mới: x, ch
-2 hs đọc
-Viết bảng -Đọc
-2 hs viết bảng, lớp viết bảng con
HĐ 2: Dạy chữ ghi âm:
+. x
a) Nhận diện chữ:
- xe, chó
- Viết x: nét cong hở phải, nét cong hở - e, o, dấu sắc
15’ trái
-So sánh x với c:
- Đọc đồng thanh
b) Phát âm và đánh vần:
-Phát âm mẫu: xờ
-Phân tích tiếng xe:
-Đánh vần: xờ- e- xe
-Đọc trơn
-Ghép x, xe
-Đọc toàn âm
-Chỉnh sửa phát âm
+. ch : Quy trình tương tự
-So sánh ch với th:

-hs theo dõi
-Giống: nétcong hở phải
Khác: x cón thêm nét cong hở trái
-Nhìn bảng phát âm: cá nhân, lớp

-x:trước,e: sau
-Đánh vần: cá nhân,đồng thanh
-Đọc: cá nhân, đồng thanh
-hs ghép bảng cài
-2,3hs đọc; lớp đồng thanh

Dương Thị Phượng


Trường Tiểu học Phú An 1
HĐ 3:Hướng dẫn viết chữ:
-Viết trong khung ô ly: vừa viết, vừa
7’
hướng dẫn quy trình:
x - xe
ch - chó
- Nhận xét sửa lỗi
HĐ 4: Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết từ ngữ:
thợ xẻ
chì đỏ
8’
xa xa
chả cá
- Đọc mẫu
- Nhận xét sửa lỗi -Giải nghĩa từ
-Tìm tiếng có âm vừa học -Nhận xét
* Luyện tập:
HĐ 1:Luyện đọc:
-Đọc bài ở tiết 1:


10’

10’

5’

-Đọc câu ứng dụng
+Tranh vẽ gì?
+Giới thiệu câu đọc
+Chỉnh sửa lỗi phát âm
HĐ 2: Luyện viết:
- Hướng dẫn viết vở
-Theo dõi,giúp đỡ
-Chấm 1 số vở - Nhận xét
HĐ 3: Luyện nói:
-Có những loại xe nào trong tranh?
-Xe bò dùng làm gì?
-Xe lu dùng làm gì?
-Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì?
Dùng làm gì?
-Em còn biết những loại xe nào nữa?
3. Củng cố dặn dò:
-Trò chơi: Hái hoa
+Hướng dẫn cách chơi,luật chơi
-Học bài. Xem bài 19
-Nhận xét tiết học.

Tự nhiên - xã hội:


-Giống: h
Khác: ch bắt đầu bằng c
th bắt đầu bằng t
-hs theo dõi
-Luyện viết bảng con
-Đọc thầm, tìm và gạch chân những
chữ vừa học
- Đọc: cá nhân, đồng thanh

Tiết 2:

10’

Lớp 1/2

-hs thi đua tìm và viết bảng con
-Đọc cá nhân lần lượt:
+x, xe, ch, chó
+từ ứng dụng
-Nhận xét tranh minh hoạ
-Đọc cá nhân, đồng thanh
-hs viết vở tập viết
-Xem 1 số vở viết đẹp
-Đọc tên bài luỵên nói: xe bò, xe lu,
xe ô tô
- Nhiều học sinh luyện nói

-2hs đọc bài
-hs tham gia trò chơi theo 2 nhóm
tiếp sức


Vệ sinh thân thể
Dương Thị Phượng


Trường Tiểu học Phú An 1

Lớp 1/2

I/ Mục tiêu:
- Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể.
- Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
* Nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt. Biết cách đề
phòng các bệnh về da.
* KNS : - KN tự bảo vệ: Chăm sóc thân thể
- KN ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Hình minh hoạ SGK. Tranh phóng to của GV
-PP: Thảo luận nhóm, hỏi đáp, đóng vai.
- HS: Hình minh hoạ SGK. SGK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: (5’)
-Nêu việc nên và không nên làm để bảo vệ mắt.
-Nêu việc nên và không nên làm để bảo vệ tai.
- Nhận xét
2.Bài mới:
Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò

9’
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
-Quan sát thảo luận:
+ Hằng ngày, em làm gì để thân thể -HS làm việc nhóm 4
luôn sạch sẽ.
-HS trình bày, nhận xét bổ sung.
-Theo dõi các nhóm làm việc
+HS trả lời theo ý hiểu
+ Điều gì xảy ra nếu thân thể bị bẩn ?
+ Điều gì xảy ra nếu tay chúng ta
không biết cách giữ gìn thân thể ?
-Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
-Kết luận:
-Quan sát các tình huống ở trang 12,
10’ Hoạt động 2: Quan sát tranh
trình bày.
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
-Trình bày cá nhân, nhận xét bổ sung
+ Theo em b/ nào đúng, bạn nào sai?
-Kết luận:
9’
Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp
-Khi tắm ta cần làm gì ?
-Chúng ta nên rửa tay chân khi nào ? -Không đi chân đất và thường xuyên
-Kết luận
tắm rửa
-Để bảo vệ thân thể cần phải làm gì?
3’
3.Củng cố, dặn dò:


Dương Thị Phượng


Trường Tiểu học Phú An 1

Học vần:

Lớp 1/2

Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2014
Bài 19: s - r ( Tiết 1 )

I/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: s, r, sẻ, rễ
- Luyện nói 2 -3 câu theo chủ đề: rổ, rá
* HS khá, giỏi biết đọc trơn và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng
qua tranh minh họa ở SGK
II/ Chuẩn bị:
-GV :Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
HS :-Bộ đồ dùng biểu diễn
III/ Các hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ:(5’)
-Đọc: âm, tiếng khoá, từ ngữ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
-Viết: x, ch, xe, chó -Nhận xét
2. Bài mới:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò

2’
HĐ 1: Giới thiệu bài:
-Treo tranh: Tranh vẽ gì?
HS trả lời
-Các chữ nào đã học?
- sẻ, rễ
-Học chữ và âm mới: s-r
- e, ê
-Viết bảng -Đọc
- Đọc đồng thanh
15’ HĐ 2” Dạy chữ ghi âm:
-hs theo dõi
+. s
-Giống: nét cong
a) Nhận diện chữ:
Khác: s có thêm nét xiên và nét thắt
- Viết s: nét xiên phải, nét thắt, nét
cong hở trái -So sánh s với x:
-Nhìn bảng phát âm: cá nhân, lớp
b) Phát âm và đánh vần:
-s: trước,e: sau, dấu hỏi trên e
-Phát âm mẫu: sờ
-Đánh vần: cá nhân,đồng thanh
-Phân tích tiếng sẻ:
-Đọc: cá nhân, đồng thanh
-Đánh vần: s- e- se- hỏi- sẻ
-hs ghép bảng cài
-Đọc trơn
-2,3hs đọc; lớp đồng thanh
-Ghép s,sẻ

Giống: nét xiên phải, nét thắt
-Đọc toàn âm
Khác: kết thúc r là nét móc ngược, s
-Chỉnh sửa phát âm
là nét cong hở trái
+. r : Quy trình tương tự
-So sánh s với r:
-hs theo dõi
7’
HĐ 3: Hướng dẫn viết chữ:
-Viết trong khung ô ly: vừa viết, vừa -Viết bảng con
hướng dẫn quy trình:
s - sẻ
Dương Thị Phượng


Trường Tiểu học Phú An 1

Lớp 1/2
r - rễ

8’

10’

10’

10’

5’


- Nhận xét sửa lỗi
HĐ 4: Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết từ ngữ:
su su
rổ rá
chữ số
cá rô
- Đọc mẫu
- Nhận xét sửa lỗi
-Tìm tiếng có âm vừa học -Nhận xét
Tiết 2:
*Luyện tập:
HĐ 1 : Luyện đọc:
-Đọc bài ở tiết 1:
-Đọc câu ứng dụng
+Tranh vẽ gì?
+Giới thiệu câu đọc
+Chỉnh sửa lỗi phát âm
HĐ 2 : Luyện viết:
- Hướng dẫn viết vở
-Theo dõi,giúp đỡ
-Chấm 1 số vở
- Nhận xét
HĐ 3 :Luyện nói:
-Trong tranh vẽ gì?
-Rổ dùng để làm gì?
-Rá dùng để làm gì?
-Ngoài rổ, rá ra còn có loại nào khác
đan bằng mây,tre?

-Rổ, rá có thể làm bằng gì nếu không
có mây tre?
3. Củng cố dặn dò:
-Chỉ bảng:
-Trò chơi:Viết tiếng có chữ vừa học
-Học bài.Xem bài 20 -Nhận xét

-Đọc thầm, tìm và gạch chân những
chữ vừa học
- Đọc: cá nhân, đồng thanh
-hs thi đua tìm miệng-Đọc cá nhân
lần lượt:
- s,sẻ,r,rễ
-từ ứng dụng
-Nhận xét tranh minh hoạ
-Đọc cá nhân, đồng thanh
-hs viết vở tập viết
-Xem 1 số vở viết đẹp
-Đọc tên bài luỵên nói: rổ rá
-rổ,rá
-làn, sàng...
-nhựa
-Nhiều hs luyện nói dựa theo tranh và
câu hỏi gợi ý

-hs theo dõi và đọc
-hs tham gia trò chơi theo 2 nhóm
tiếp sức

Dương Thị Phượng



Trường Tiểu học Phú An 1

Lớp 1/2

Toán:
Số 8
I/ Mục tiêu:
-Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số
trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
-Làm bài tập 1, 2, 3.
II/ Chuẩn bị:
GV:-Các nhóm đồ vật có số lượng là 8
HS :-Bộ đồ dùng biểu diễn ,SGK bảng con .
III/ Các hoạt động dạy - học:
1.Bài cũ: 5’
- Số 7 -Nhận xét
2.Bài mới:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
13’ HĐ 1: Giới thiệu số 8:
Bước 1: Lập số 7
-hs quan sát tranh
-Hướng dẫn hs xem tranh
-7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn
-Có 7 bạn chơi nhảy dây thêm 1 bạn nữa Vài hs nhắc lại
đang tới. Tất cả có mấy bạn?
- 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 8

-Có 7 chấm tròn,thêm 1 chấm tròn là chấm tròn -vài hs nhắc
mấy chấm tròn?
- 8 bạn,8 chấm tròn đều có số lượng là 8
Bước 2:Giới thiệu chữ số 8 in,8viết
-hs theo dõi
-Số 8 viết bằng chữ số 8
-Đọc: tám
-Giới thiệu số 8 in,8 viết
Đọc cá nhân, đồng thanh
-Đưa số 8 trong bộ đồ dùng
-một,hai,ba,bốn,năm,sáu,bảy,tám
Bước 3:Nhận biết thứ tự của số 8 trong tám, bảy,sáu,năm,bốn,ba,hai,một
dãy số : 1,2,3,4,5,6,7.8
Đếm cá nhân, đồng thanh
-Hướng dẫn hs đếm
-Số 8 liền sau số 7
-Số 8 liền sau số mấy?
Viết 1 dòng vào sách.
14’ HĐ 2:Thực hành:
-Nêu yêu cầu
Bài 1: Viết số 8
-2 hs làm bảng, lớp làm sách
Bài 2:Số?
.hs nhắc lại cá nhân, đồng thanh
-Nêu yêu cầu
Giúp hs nhận ra cấu tạo số 8
-hs viết số vào ô trống:1 hs làm
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
bảng,lớp làm vở
-Hướng dẫn:

-Điền dấu thích hợp vào ô trống
*Bài 4: >, <, = ?
-hs làm bài vào vở
8...7
8...6
5...8
8...8
7...8
6...8
8...5
8...4
3’
3. Củng cố dặn dò:
-Nhận xét tiết học
Dương Thị Phượng


Trường Tiểu học Phú An 1

Lớp 1/2

Thứ năm ngày
Thể dục :

18 tháng 9

năm 2014

Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động


I . Mục tiêu :
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hay bên trái (HS bắt chước
được theo GV)
- Biết tham gia chơi: TC diệt các con vật có hại.
II . Chuẩn bị :
Gv :- Sân bãi , vệ sinh an toàn , còi
III . Hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
Hđ 1:.Phần mở đầu:
- Phổ biến nội dung , yêu cầu tiết học
- Hướng dẫn khởi động.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ và đếm theo
nhịp 1-2
- Xoay cổ tay,cổ chân, đầu gối.
20’ HĐ 2:.Phần cơ bản:
-Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng
nghiêm nghỉ.
- Học sinh thực hiện động tác theo
tổ, lớp .
Giáo viên hô khấu lệnh nghiêm, nghỉ
Lớp trưởng điều khiển.
- Học sinh làm theo nhịp hô của
giáo viên, thực hiện 2-3 lần.
Đâu là bên phải , bên trái .

- Học sinh giơ tay phải, tay trái.
Nhận xét – khen ngợi .
- Học sinh thực hiện lại động tác
+.Trò chơi : Diệt các con vật có hại .
vừa học 2-3 lần.
Giáo viên nêu lại trò chơi.
- Học sinh nhắc lại cách chơi.
- Học sinh chơi theo nhịp hô của
giáo viên ai phạm luật sẽ bị phạt.
Giáo viên nhận xét - Tổng kết trò chơi - Chơi 5-7 phút.
- Đứng tại chổ vỗ tay và hát.
5’
HĐ 3:Phần kết thúc:
- Cúi người thả lỏng.
Nhận xét chung .
- Nhảy thả lỏng.
- Học sinh tập giậm chân tại chỗ.
- Chơi trò chơi mà mình yêu thích.

Dương Thị Phượng


Trường Tiểu học Phú An 1

Học vần:

Lớp 1/2

Bài 20:


k – kh

( Tiết 1 )

I/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: k, kh, kẻ, khế
- Luyện nói 2 -3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
* HS khá, giỏi biết đọc trơn và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng
qua tranh minh họa ở SGK
II/ Chuẩn bị:
-GV :Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
-HS :Bộ đồ dùng biểu diễn ,SGK ,bảng con .
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:(5’)
-Đọc: âm, tiếng khoá, từ ngữ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
-Viết:s, r, sẻ, rễ -Nhận xét
2. Bài mới:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2’
HĐ 1:Giới thiệu bài: (2’)
-Treo tranh: Tranh vẽ gì?
HSTL
-Các chữ nào đã học?
- kẻ, khế
-Học chữ và âm mới: k, kh
- e, ê,dấu hỏi, dấu sắc

-Viết bảng -Đọc
15’ HĐ 2: Dạy chữ ghi âm:
- Đọc đồng thanh
+. s
a) Nhận diện chữ: (3’)
- Viết s: nét khuyết trên, nét thắt, nét -hs theo dõi
móc ngược
-So sánh k với h:
-Giống: nét khuyết trên
Khác: k có thêm nét thắt
b) Phát âm và đánh vần: (12’)
-Nhìn bảng phát âm: cá nhân, đồng
-Phát âm mẫu: ca
thanh
-k: trước,e: sau, dấu hỏi trên e
-Phân tích tiếng kẻ:
-Đánh vần: cá nhân,đồng thanh
-Đánh vần: k- e- ke- hỏi- kẻ
-Đọc cá nhân, đồng thanh
-Đọc trơn
-hs ghép bảng cài
-Ghép : k,kẻ
-2,3hs đọc; lớp đồng thanh
-Đọc toàn âm -Chỉnh sửa phát âm
-Giống: chữ k
+ r : Quy trình tương tự
Khác: kh có thêm h
-So sánh k với kh
7’


HĐ 3” Hướng dẫn viết chữ: (5’)

-hs theo dõi

Dương Thị Phượng


Trường Tiểu học Phú An 1
Lớp 1/2
-Viết trong khung ô ly: vừa viết vừa -Viết bảng con
hướng dẫn quy trình: k - kẻ
kh - khế
- Nhận xét sửa lỗi
8’
HĐ 4:Đọc từ ngữ ứng dụng: (8’):
-Đọc thầm, tìm và gạch chân những
-Viết từ ngữ:
chữ vừa học
kẽ hở
khe đá
kì cọ
cá kho
- Đọc: cá nhân, đồng thanh
- Đọc mẫu
- Nhận xét sửa lỗi
-hs thi đua tìm miệng
-Tìm tiếng có âm vừa học
10’

10’


10’

5’

Tiết 2:
* Luyện tập:
HĐ 1: Luyện đọc:
-Đọc bài ở tiết 1:

-Đọc cá nhân lần lượt:
- k,kẻ,kh,khế
- từ ứng dụng

-Đọc câu ứng dụng
-Tranh vẽ gì?
-Giới thiệu câu đọc
-Chỉnh sửa lỗi phát âm
HĐ 2: Luyện viết:
- Hướng dẫn viết vở
-Theo dõi,giúp đỡ
-Chấm 1 số vở - Nhận xét
HĐ 3: Luyện nói:

-Nhận xét tranh minh hoạ
-Đọc cá nhân, đồng thanh
-hs viết vở tập viết
-Xem 1 số vở viết đẹp

-Đọc tên bài luỵên nói: ù ù,vo vo,

vù vù,ro ro, tu tu,
-Trong tranh vẽ gì?
-cối xay,gió thổi, bướm bay...
-Các con vật này có tiếng kêu như thế - khác nhau
nào?
- tiếng chó sủa, mèo kêu
-Em có biết tiếng kêu của các vật, con -Nhiều hs luyện nói dựa theo tranh
vật nào khác không?
câu hỏi gợi ý của gv
3. Củng cố dặn dò:
-Chỉ bảng:
-hs theo dõi và đọc
-Trò chơi:Viết tiếng có chữ vừa học
-hs tham gia trò chơi theo 2 nhóm
-Học bài. Xem bài 21
tiếp sức
-Nhận xét tiết học

Dương Thị Phượng


Trường Tiểu học Phú An 1

Lớp 1/2

Toán:
Số 9
I/ Mục tiêu:
-Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong
phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.

-Làm bài tập 1, 2, 3, 4.
II/ Chuẩn bị:
-GV : Các nhóm đồ vật có số lượng là 9
HS :-Bộ đồ dùng biểu diễn
III/ Các hoạt động dạy - học:
1.Bài cũ: (5’) - Số 8
-Nhận xét
2.Bài mới:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
13’ HĐ 1: Giới thiệu số 8:
-hs quan sát tranh
Bước 1: Lập số 9
-8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn
-Hướng dẫn hs xem tranh
Vài hs nhắc lại
-Có 8 bạn đang chơi,thêm 1 bạn nữa. - 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 9
Tất cả có mấy bạn?
chấm tròn -vài hs nhắc
-Có 8 chấm tròn,thêm 1 chấm tròn là
mấy chấm tròn?
- 9 bạn,9 ch/ tròn đều có số lượng là 9 -hs theo dõi
Bước 2:Giới thiệu chữ số 9 in,9 viết
-Số 9 viết bằng chữ số 9
-Đọc: chín
-Giới thiệu số 9 in,9 viết
Đọc cá nhân, đồng thanh
-Đưa số 9 trong bộ đồ dùng
một,hai,ba,bốn,năm,sáu,bảy,tám,chín

Bước 3:Nhận biết thứ tự của số 9 chín,tám,bảy,sáu,năm,bốn,ba,hai,một
trong dãy số : 1,2,3,4,5,6,7,8,9
-Số 9 liền sau số 8
-Hướng dẫn hs đếm
-Số 9 liền sau số mấy?
-Viết 1 dòng vào sách.
14’ HĐ 2: Thực hành:
-Nêu yêu cầu
Bài 1: Viết số 9
-2 hs làm bảng, lớp làm sách
Bài 2:Số?
-Nêu yêu cầu:Điền dấu thích hợp vào
Bài 3: >, <, = ?
ô trống
8...9
7...8
9...8
-So sánh các số và điền dấu thích hợp
9...8
8...9
9...7
vào chỗ chấm: hs làm bài vào vở
9...9
7...9
9...6
-Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 4: Số?
-2 hs làm bảng,lớp làm vở
8<...
7 <...

7<...< 9
-đọc lại bài
...>8
...>7
6<...< 8
-Nêu yêu cầu - Hs làm bài
3’
*Bài 5:Viết số thích hợp vào ô trống:
3. Củng cố dặn dò:
-Nhận xét tiết học
Dương Thị Phượng


Trường Tiểu học Phú An 1

Học vần:

Lớp 1/2

Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2014
Bài 21:
Ôn tập ( Tiết 1 )

I/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được : u, ư, x, xh, s, r,k, kh; các từ ngữ và câu ứng dụng từ
bài 17 đến bài 21.
- Viết được: u, ư, x, xh, s, r,k, kh ; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : thỏ và sư tử
* HS khá, giỏi kể được 2- 3 đoạn truyện theo tranh.
II/ Chuẩn bị:

-GV ::Bảng ôn -Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể
HS :SGK ,bảng con .
III/ Các hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ:(5’)
-Đọc: âm, tiếng khoá, từ ngữ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
-Viết: k,kh, kẻ, khế
-Nhận xét
2. Bài mới:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2’
HĐ 1: Giới thiệu bài:
-Tuần qua chúng ta đã học âm, chữ gì -hs nhắc lại, gv ghi ở một góc bảng
mới?
-Gắn bảng ôn
-Kiểm tra bảng ôn và những chữ gv
HĐ 2: Ôn tập
ghi, bổ sung
a) Các âm chữ vừa học:
- Hướng dẫn
-hs chỉ và đọc chữ ở bảng ôn
-1hs chỉ chữ, 1 hs đọc
-Nhận xét và chỉnh sửa
28’ b) Ghép chữ thành tiếng:
-Đọc cá nhân:
-Hướng dẫn
-các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với
chữ ở hàng ngang (bảng 1)

-Đọc các tiếng ghép ở cột dọc với
dấu ở hàng ngang (bảng 2)
- Chỉnh sửa phát âm
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Hs theo dõi,tìm và gạch chân có
-Viết từ ngữ:
âm vừa ôn
xe chỉ
kẻ ô
-Đọc cá nhân, đồng thanh
củ sả
rổ khế
- Đọc mẫu
- Nhận xét sửa lỗi
Dương Thị Phượng


Trường Tiểu học Phú An 1
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:(
- Hướng dẫn viết mẫu: xe chỉ
củ sả
-Nhận xét
+.Chuyển tiết.
Tiết 2:
*Luyện tập:
HĐ 1: Luyện đọc:
10’ -Đọc bài ở tiết 1:

10’


10’

-Đọc câu ứng dụng
+Tranh vẽ gì?
+Giới thiệu câu đọc: xe ô tô chở khỉ và
sư tử về sở thú
+Chỉnh sửa, khuyến khích hs đọc trơn
HĐ 2: Luyện viết:
- Hướng dẫn viết vở
-Theo dõi,giúp đỡ
-Chấm 1 số vở - Nhận xét
HĐ 3: Kể chuyện: Thỏ và sư tử
-Kể lần 1
-Kể lần 2 có tranh minh hoạ
-Chia nhóm

Lớp 1/2
-hs theo dõi
-Luyện viết bảng con

-Đọc cá nhân lần lượt:
+ âm, tiếng trong các bảng ôn
+từ ứng dụng
-Nhận xét tranh minh hoạ
-Đọc cá nhân, đồng thanh

-hs viết vở tập viết
-Xem 1 số vở viết đẹp
-Đọc tên câu chuyện
-hs lắng nghe

-theo dõi
-Chia 8 nhóm:thảo luận nhóm và cử
đại diện thi tài
*HS khá giỏi kể được 1-2 đoạn.
-Các tổ nhận xét lẫn nhau

-Nhận xét tuyên dương
-Nêu ý nghĩa câu chuyện:Những kẻ gian -hs nhắc lại
ác và kêu ngạo bao giờ cũng bị trừng
phạt
-Vài hs đọc bài ở sgk
3. Củng cố dặn dò:
-hs thi đua tìm nhanh, đúng
5’

Toán :

-Trò chơi: Tìm đúng âm
-Học bài. Xem bài 22
-Nhận xét tiết học

Số 0
Dương Thị Phượng


Trường Tiểu học Phú An 1
Lớp 1/2
I/ Mục tiêu:-Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số
trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
- Làm các bài tập:1, 2(dòng 2),3(dòng 3), 4(cột 1,2).

II/ Chuẩn bị: -GV :Một số que tính
-Bộ đồ dùng biểu diễn
HS : Bộ đồ dùng biểu diễn,SGK .
III/ Các hoạt động dạy - học:
1.Bài cũ: 5’ -Số 9
-Nhận xét
2.Bài mới:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
13’ HĐ 1: Giới thiệu số 0:
-hs theo dõi
Bước 1: Hình thành số 0
-Lấy 4 que tính, lần l bớt đi 1 que tính
-còn 3 que tính
H: Còn bao nhiêu que tính?
-Bớt 1que nữa........cho đến lúc không -hs quan sát tranh
còn que tính nào nữa. +Hướng dẫn:
-3 con cá
-Lúc đầu trong bể có mấy con cá?
-2 con
-Lấy bớt 1 còn lại mấy con?
-1 con
-Tiếp tục lấy 1 còn mấy con?
-Không còn con nào nữa
-Lấy con còn lại trong bể còn mấy con?
-Để chỉ kh/ còn con cá nào ta dùng số 0 -hs theo dõi
Bước 2:Giới thiệu chữ số 0 in, số 0 viết -Đọc: không
-Số 0 viết bằng chữ số 0
Đọc cá nhân, đồng thanh

-Giới thiệu số 0 in,0 viết
-Xem hình vẽ SGK
-Đưa số 0 trong bộ đồ dùng
-Nhìn vào số ô vuông,đếm và viết số
Bước 3:Nhận biết thứ tự của số 0 trong vào ô trống
dãy số từ 0 đến 9 - gv chỉ số
-hs đọc:không, một, hai, ba,.....,chín
-0 chấm tròn so với 1 chấm tròn nhiều
chín, tám, bảy, sáu,.....,không
hơn hay ít hơn? -Viết: 0 < 1
-ít hơn
-Số 0 là số bé nhất trong các số đã học
-Vài hs nhắc lại
14’ HĐ 2: Thực hành:
Bài 1: Viết số 0
-Viết 1 dòng
Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống:
-Nêu yêu cầu -hs làm bài (dòng 2)
-Hướng dẫn
-Đọc kết quả theo từng hàng
Bài 3: Viết số th/ hợp vào ô trống (TM) -Nêu yêu cầu
Bài 4: > , <, = ?
-1 hs làm bảng, lớp làm vở (dòng 3)
0...1
0...5
7...0
8...8
-Nêu yêu cầu -HS làm bài (cột 1,2)
2...0
8...8

0...3
4...4
-So sánh và điền dấu: hs tham gia trò
0...4
9...0
0...2
0...0
chơi theo 2 nhóm tiếp sức
3’ 3. Củng cố - dặn dò: -Nhận xét tiết học.

Dương Thị Phượng


Trường Tiểu học Phú An 1

Lớp 1/2

Thủ công:
Xé, dán hình tròn
I/ Mục tiêu:
- Biết cách xé, dán hình tròn.
- Xé, dán được hình tròn. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
* HS khéo tay: Xé dán được hình tròn. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối
phẳng. Có thể xé được thêm hình tròn có kích thước khác nhau. Có thể kết hợp vẽ
trang trí hình tròn.
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị: Bài mẫu, dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
HS chuẩn bị: Vở thủ công, dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
III/ Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:(4’) K/ tra dụng cụ của HS.

2.Bài mới:
Giới thiệu bài:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
+.Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
quan sát mẫu và nhận xét
HS quan sát và nhận xét .
. Xung quanh mình có đồ vật gì có
Hs suy nghĩ và trả lời .
hình tròn?
12’ +.Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu:
- HS quan sát .
- Hd cách kẻ hình tròn.
Theo dõi giáo viên hướng dẫn từng
. Để kẻ hình tròn ta làm thế nào ?
bước làm và làm theo GV
- Giáo viên thao tác mẫu từng bước
- Hd xé từng cạnh hình tròn.
- Giáo viên thao tác mẫu từng bước và Học sinh nhắc lại các bước làm
xé, dán.
Theo dõi giúp đỡ hs .
20’ +. Hoạt động 3:
2 hs lên làm mẫu .
Luyện tập
Vài hs nhận xét cách xé của bạn
Theo dõi hs thực hiện giúp đỡ số hs
-Hs thực hành xé hình tròn
còn chậm.

-Nhắc nhở HS bôi hồ mỏng ,miết nhẹ - Dán sản phẩm
tay để hình được phẳng
+. Trưng bày sản phẩm
GV cùng các tổ trưởng chấm và đánh -HS trưng bày sản phẩm.
giá sản phẩm cho các nhóm.
3’
3. Củng cố ,dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị giấy màu, hồ dán để
tiết sau học xé, dán hình quả cam.
-Về kẻ , xé hình tròn trên tờ giấy vở.
Nhận xét chung

Dương Thị Phượng


Trường Tiểu học Phú An 1
Mĩ thuật

Lớp 1/2

Bài 5:
VẼ NÉT CONG
I. Mục tiêu: -HS nhận biết nét cong.
-Biết cách vẽ nét cong.
-Vẽ được hình có nét cong và tô màu theo ý thích.
*Tích hợp giáo dục môi trường: Giáo dục học sinh biết bảo vệ và chăm sóc
cây,hoa vì cây, hoa mang lại rất nhiều ích lợi cho con người.
II. Chuẩn bị
1. Đối với giáo viên
-Bông hoa, quả cây

-Hình vẽ có hình là nét cong
2. Đối với học sinh
-Vở tập vẽ, bút chì, màu, tẩy
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: Giáo viên kiểm tra bài số 4.1’
-Gọi ba học sinh lên bảng vẽ hình tam giác
-Học sinh dưới lớp vẽ vào bảng con
Giáo viên nhận xét
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Giáo viên hỏi:
-Vừa rồi em học bài gì?
Từ hình tam giác em vẽ được nhiều hình rất đẹp, vậy từ nét cong cô giúp các
em vẽ thành tranh đẹp được giới thiệu qua bài học hôm nay.Vẽ nét cong
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
. HĐ1: Giới thiệu nét cong
Giáo viên vẽ lên bảng một số nét cong Cả lớp hát
và hình quả, hoa, lá… và hỏi:
Lớp trưởng báo cáo
-Em cho biết đây là nét gì?
-Hình quả, hoa lá, dãy núi được vẽ từ Ba học sinh lên bảng vẽ
nét nào?
Cá nhân vẽ vào bảng con
Giáo viên tóm lại: Từ nét cong ta có Cả lớp nghe
thể vẽ được nhiều hình như các em
vừa xem.
5’
c. HĐ2:Cách vẽ

Một học sinh trả lời
-Vẽ nét cong như thế nào? (Giáo Cả lớp nghe
viên vẽ lên bảng để học sinh theo dõi)
+Vẽ từ trái sang phải
Hình a
Cả lớp quan sát
+Từ trên xuống dưới

Học sinh khá trả lời
Dương Thị Phượng


Trường Tiểu học Phú An 1
Hình b
GV yêu cầu học sinh vẽ nét cong hoặc
h/ vẽ từ nét cong vào bảng con.
15’
d. HĐ3: Thực hành
Giáo viên nêu yêu cầu của bài thực
hành
-Vận dụng vẽ nét cong em vẽ vườn
cây ăn quả hoặc vườn hoa
Giáo viên vẽ minh họa theo từng
bước lên bảng
-Vẽ nhiều cây, hoa mới tạo thành
vườn cây, vườn hoa
-Vẽ thêm các hình ảnh khác như:
chim chóc, em bé...
Hình a -Vẽ màu
theo ý thích

+Vẽ màu quả, tán lá, thân cây trước
+Màu nền vẽ sau
Hình b
-Học sinh thực hành vẽ cá nhân. Giáo
viên theo dõi giúp đỡ học sinh trong
quá trình thực hành
+Học sinh khá, giỏi vẽ được một
tranh đơn giản có nét cong và tô màu
theo ý thích.
5’
đ. HĐ4: Nhận xét đánh giá
Giáo viên thu bài của học sinh yêu
cầu lớp xem và nhận xét
-Hình vẽ: Sắp xếp như thế nào, có
đúng vườn cây hoặc vườn hoa không?
-Màu sắc: Tươi sáng, sạch đẹp
-Theo em bài nào đẹp nhất. Vì sao?

3’

Lớp 1/2
Học sinh giỏi trả lời
Cả lớp nghe
Cả lớp theo dõi

Cá nhân vẽ vào bảng con
Cả lớp theo dõi
Cả lớp quan sát
Học sinh thực hành vẽ cá nhân


Cả lớp quan sát
Học sinh giỏi trả lời
Học sinh khá, trả lời
Học sinh giỏi, khá, trung bình trả
lời
Cả lớp nghe
Cả lớp nghe

Giáo viên nhận xét chung và giáo
dục HS giữ gìn và bảo vệ, chăm sóc
cây xanh và cây hoa vì nó mang lại
nhiều lợi ích cho con người.
4. Dặn dò: -Mang theo quả như: cam,
táo, hồng, cà...

Dương Thị Phượng


Trường Tiểu học Phú An 1

Lớp 1/2

Thủ công: ÔN LUYỆN :
Xé, dán hình tròn
I/ Mục tiêu:
- Biết cách xé, dán hình tròn.
- Xé, dán được hình tròn. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
* HS khéo tay: Xé dán được hình tròn. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối
phẳng. Có thể xé được thêm hình tròn có kích thước khác nhau. Có thể kết hợp vẽ
trang trí hình tròn.

II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị: Bài mẫu, dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
HS chuẩn bị: Vở thủ công, dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
III/ Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:(4’) K/ tra dụng cụ của HS.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
+.Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
quan sát mẫu và nhận xét
HS quan sát và nhận xét .
. Xung quanh mình có đồ vật gì có
Hs suy nghĩ và trả lời .
hình tròn?
+.Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu:
- HS quan sát .
- Hd cách kẻ hình tròn.
Theo dõi giáo viên hướng dẫn từng
. Để kẻ hình tròn ta làm thế nào ?
bước làm và làm theo GV
- Giáo viên thao tác mẫu từng bước
12’ - Hd xé từng cạnh hình tròn.
- Giáo viên thao tác mẫu từng bước và Học sinh nhắc lại các bước làm
xé, dán.
Theo dõi giúp đỡ hs .
+. Hoạt động 3:
2 hs lên làm mẫu .

Luyện tập
Vài hs nhận xét cách xé của bạn
Theo dõi hs thực hiện giúp đỡ số hs
-Hs thực hành xé hình tròn
20’ còn chậm.
-Nhắc nhở HS bôi hồ mỏng ,miết nhẹ - Dán sản phẩm
tay để hình được phẳng
+. Trưng bày sản phẩm
GV cùng các tổ trưởng chấm và đánh -HS trưng bày sản phẩm.
giá sản phẩm cho các nhóm.
3. Củng cố ,dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị giấy màu, hồ dán để
tiết sau học xé, dán hình quả cam.
-Về kẻ , xé hình tròn trên tờ giấy vở.
3’
Nhận xét chung

Dương Thị Phượng


Trường Tiểu học Phú An 1

Lớp 1/2
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ

TÌM HIỂU VỀ TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA NHÀ TRƯỜNG

I. Mục tiêu:
HS nắm và hiểu 1 số truyền thống tốt đẹp của nhà trừng
Giao dục HS yêuyêu thighs đến trường

II. Các hoạt động:
GV nói cho hs hiểu truyền thống nhà trừng.
Kể chuyện cho hs nghe về phong trào của nhà trường
HShát những bài hát về trường em .
Hs thi đua hát theo tổ cá nhân .
GVnhận xét khen thưởng .
III/ Cũng cố ,dặn dò :
Nhận xét tiết học .
Dặn dò về nhà .

Dương Thị Phượng


Trường Tiểu học Phú An 1
Lớp 1/2
QUYỀN VÀ BỔN PHẬN TRẺ EM :
CHỦ ĐỀ 3:
ĐẤT NƯỚC VÀ CỘNG ĐỒNG
I.Mục tiêu:
- Trẻ em là thành viên của cộng đồng có quyền bảo vệ tránh khỏi các tệ nạn xã hội.
- Học sinh biết cảm thông chia sẽ với các bạn có hoàn cảnh khó khăn
II.chuẩn bị:
- SGK. Phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy -học.
1.Khởi động 3’
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài: ghi bảng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

+.Hoạt động 1:
7’
Cộng đồng nơi em sinh sống.
-Vẽ sơ đồ các cơ quan nằm trên địa
- HS vẽ
phương
HS đang
sinh sống.
- Nhận xét- bổ sung
- HS nêu nhiệm vụ của các cơ quan
-Yêu cầu nêu nhiệm vụ của từng cơ
quan.
-K Luận:
+. Hoạt động 2:
Quan sát đàm thoại.
- HS quan sát, thảo luận nội
6’
-Treo tranh
dung của bức tranh.
- HS trình bày
- Nhận xét bổ sung
-K Luận:
+. Hoạt động 3:
Làm việc phiếu học tập.
- HS làm bài
9’ - Phát phiếu
- Hs trình bày.
- Chốt ý đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét.

- Chuẩn bị bài sau
5’

Dương Thị Phượng


Trường Tiểu học Phú An 1

Lớp 1/2

Tuần 6
Thứ hai ngày 22 tháng 9 năm 2014
Học vần:

Bài 22:

p - ph – nh

( Tiết 1 )

I/ Mục tiêu:
-HS đọc được: p-ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: p-ph, nh, phố xá, nhà lá.
-Luyện nói 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố xá, thị xã.
II/ Chuẩn bị:
-GV:Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
-HS :Bộ đồ dùng biểu diễn.SGK.Bảng con .
III/ Các hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ:(5’)
2. Bài mới:

TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ 1: Giới thiệu bài:
2’
-Treo tranh: Tranh vẽ gì?
HSTL
-Các chữ nào đã học?
- phố, nhà
-Trong chữ và âm ph chữ nào biết - ô, a,dấu sắc, dấu huyền
rồi?
-Học chữ và âm mới:p, ph, nh
15’ HĐ 2: Dạy chữ ghi âm: p
- Đọc đồng thanh
a) Nhận diện chữ:
- Viết p: nét xiên phải, nét sổ thẳng,
nét móc hai đầu
-hs theo dõi
b) Phát âm và đánh vần:
-Phát âm mẫu: pờ
-Nhìn bảng phát âm: cá nhân, đồng
-Chỉnh sửa
thanh
- ph: quy trình tương tự
-ph là chữ ghép từ 2 con chữ p và h
-So sánh ph với h
-hs theo dõi
-Phát âm mẫu: phờ
-Giống: chữ p - khác:ph có thêm h
-Phân tích tiếng phố:

-hs: cá nhân, đồng thanh
-Đánh vần: phờ-ô-phô-sắc-phố
-ph: trước,ô: sau, dấu sắc trên ô
-Đọc trơn
-Đánh vần: cá nhân,đồng thanh
-Ghép : p, ph, phố
-Đọc cá nhân, đồng thanh
-Nhận xét tranh,giới thiệu từ khoá: -hs ghép bảng cài
phố xá
-Đọc cá nhân, đồng thanh
-Đọc toàn âm
-2,3hs đọc; lớp đồng thanh
-Chỉnh sửa phát âm
-Giống: chữ h
- nh : Quy trình tương tự
Khác: nh bắt đầu bằng n,
Dương Thị Phượng


Trường Tiểu học Phú An 1
-So sánh nh với ph

7’

8’

Lớp 1/2
ph bắt đầu bằng p

HĐ 3: Hướng dẫn viết chữ:

-Viết trong khung ô ly: vừa viết vừa
hướng dẫn quy trình: p - ph - phố
nh - nhà
- Nhận xét sửa lỗi
HĐ 4: Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết từ ngữ:
phở bò
nho khô
phá cỗ
nhổ cỏ
- Đọc mẫu
- Nhận xét sửa lỗi
-Tìm tiếng có âm vừa học
-Nhận xét

-hs theo dõi
-Luyện viết bảng con

-Đọc thầm, tìm và gạch chân những
chữ vừa học
- Đọc: cá nhân, đồng thanh
-hs thi đua tìm miệng

Tiết 2:
10’

10’

10’


5’

* Luyện tập:
HĐ 1: Luyện đọc: (10’)
-Đọc bài ở tiết 1:
-Đọc câu ứng dụng
+Tranh vẽ gì?
+Giới thiệu câu đọc: nhà dì na ở phố,
nhà dì có chó xù
+Chỉnh sửa lỗi phát âm
HĐ 2: Luyện viết: (10’)
- Hướng dẫn viết vở
-Theo dõi,giúp đỡ
-Chấm 1 số vở - Nhận xét
HĐ 3: Luyện nói: (10’)
-Trong tranh vẽ những cảnh gì?
-Chợ dùng làm gì?Nhà em ai hay đi
chợ
-Em đang sống ở đâu?
3. Củng cố dặn dò: (5’
-Chỉ bảng:
-Trò chơi: Hái hoa
.Hướng dẫn cách chơi, luật chơi
-Học bài. Xem bài 23 - Nhận xét

-Đọc cá nhân lần lượt:+ p-ph, phố, phố

nh, nhà, nhà lá +từ ứng dụng
-Nhận xét tranh minh hoạ
-Đọc cá nhân, đồng thanh

-hs viết vở tập viết
-Xem 1 số vở viết đẹp
-Đọc tên bài luỵên nói: chợ,phố, thị xã
- chợ, phố, thị xã
-Nhiều hs luyện nói dựa theo tranh và
câu hỏi gợi ý của gv
-hs theo dõi và đọc
-hs tham gia trò chơi theo 2 nhóm tiếp
sức

Dương Thị Phượng


×