Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

tai lieu tieng anh lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.17 KB, 18 trang )

Đây là bảng danh sách động từ bất quy tắc thường dùng nhất full đầy đủ thường gặp nhất

Động từ nguyên mẫu
1

abide

2

arise

3

awake

4

be

5

bear

6

become

7

befall


8

begin

9

behold

10

bend

11

beset

12

bespeak

13

bid

14

bind

15


bleed

16

blow

17

break

18

breed

19

bring

20

broadcast

21

build

22

burn



23

buy

24

cast

25

catch

26

chide

27

choose

28

cleave

29

cleave

30


come

31

cost

32

crow

33

cut

34

deal

35

dig

36

dive

37

drew


38

dream

39

drink

40

drive

41

dwell

42

eat

43

fall

44

feed

45


feel

46

fight


47

find

48

flee

49

fling

50

fly

51

forbear

52


forbid

53

forecast

54

foresee

55

foretell

56

forget

57

forgive

58

forsake

59

freeze


60

get

61

gild

62

gird

63

give

64

go

65

grind

66

grow

67


hang

68

hear

69

heave

70

hide


71

hit

72

hurt

73

inlay

74

input


75

inset

76

keep

77

kneel

78

knit

79

know

80

lay

81

lead

82


leap

83

learn

84

leave

85

lend

86

let

87

lie

88

light

89

lose


90

make

91

mean

92

meet

93

mislay

94

misread


95

misspell

96

mistake


97

misunderstand

98

mow

99

outbid

100

outdo

101

outgrow

102

output

103

outrun

104


outsell

105

overcome

106

overeat

107

overfly

108

overhang

109

overhear

110

overlay

111

overpay


112

overrun

113

oversee

114

overshoot

115

oversleep

116

overtake

117

overthrow

118

pay


119


prove

120

put

121

read

122

rebuild

123

redo

124

remake

125

rend

126

repay


127

resell

128

retake

129

rewrite

130

rid

131

ride

132

ring

133

rise

134


run

135

saw

136

say

137

see

138

seek

139

sell

140

send

141

sew


142

shake


143

shear

144

shed

145

shine

146

shoot

147

show

148

shrink


149

shut

150

sing

151

sink

152

sit

153

slay

154

sleep

155

slide

156


sling

157

slink

158

smell

159

smite

160

sow

161

speak

162

speed

163

spell


164

spend

165

spill

166

spin


167

spit

168

spoil

169

spread

170

spring

171


stand

172

stave

173

steal

174

stick

175

sting

176

stink

177

strew

178

stride


179

strike

180

string

181

strive

182

swear

183

sweep

184

swell

185

swim

186


swing

187

take

188

teach

189

tear

190

tell


191

think

192

throw

193


thrust

194

tread

195

unbend

196

undercut

197

undergo

198

underlie

199

underpay

200

undersell


201

understand

202

undertake

203

underwrite

204

undo

205

unfreeze

206

unwind

207

uphold

208


upset

209

wake

210

waylay

211

wear

212

weave

213

wed

214

weep


215

wet


216

win

217

wind

218

withdraw

219

withhold

220

withstand

221

work

222

wring

223


write



Cách Đọc Các Ký Hiệu Phiên Âm Quốc Tế
Trong Tiếng Anh
TT Viết

Cách đọc trong Tiếng Việt

Ví dụ trong từ

01

i:

Đọc là ii nhưng dài, nặng và nhấn
mạnh

Feet /fi:t/ See /si:/

02

i

Đọc như i bình thường trong Tiếng
Việt

Alien /eiliən/ xa lạ. Happy /’hæpi/


03

I

Đọc như i nhưng ngắn, dứt khoát

Fit /fIt/ hợp, vừa. Sit /sIt/

04

e

Đọc như e bình thường

Bed /bed/. Ten /ten/

05

æ

Đọc là ea nối liền nhau và nhanh

Bad /bæd/ Hat /hæt/

06

ɑ:

Đọc là aa nhưng dài, nặng, nhấn mạnh


Arm /ɑ:m/ . Fast /fɑ:st/

07

ɒ, ɔ

Đọc là o dứt khoát

Got /ɡɒt/ . Shot /ʃɒt/

08

ɔ:

Đọc là oo dài, nặng và nhấn mạnh

Saw /sɔ:/ cưa, cái cưa. Short /ʃɔ:t/

09

ʊ

Đọc là u ngắn và dứt khoát

Foot /fʊt/. Put /pʊt/

10

u:


Đọc là uu dài, nặng, mạnh

Food /fu:d/. Too /tu:/

11

u

Đọc là u bình thường

Actual /´æktʃuəl/. Visual /´viʒuəl/

12

ʌ

Đọc là â trong Tiếng Việt

Cup /cʌp/. Drum /drʌm/ cái trống

13

ɜ:

Đọc là ơơ dài, nặng, nhấn mạnh

Bird /bɜ:d/. Nurse /nɜ:s/

14


ə

Đọc là ơ bình thường trong TV

Ago /ə´gəʊ/. Never /´nevə(r)/

15

ei

Đọc là êi hoặc ây trong Tiếng Việt

Page /peidʒ/. Say /sei/


16

əʊ,
ou

Đọc là âu trong Tiếng Việt

Home /həʊm/. Low /ləʊ/

17

ai

Đọc là ai trong Tiếng Việt


Five /faiv/. Sky /skai/

18



Đọc là ao trong Tiếng Việt

Flower /´flaʊə(r)/. Now /naʊ/

19

ɔi

Đọc là ooi trong Tiếng Việt

Boy /bɔi/. Join /dʒɔin/

20



Đọc là iơ hoặc là ia trong Tiếng Việt

Here /hiə(r)/. Near /niə(r)/

21




Đọc là eơ liền nhau, nhanh, ơ hơi câm

Care /keə(r)/. Hair /heə(r)/

22

ʊə

Đọc là uơ hoặc ua trong Tiếng Việt

Pure /pjʊə(r)/ tinh
khiết. Tour /tʊə(r)/

23

p

Đọc là pơ ờ trong Tiếng Việt

Pen /pen/. Soup /su:p/

24

b

Đọc là bờ nhanh, dứt khoát

Bad /bæd/. Web /web/


25

t

Đọc là thờ nhanh, gọn, dứt điểm

Dot /dɒt/. Tea /ti:/

26

d

Đọc là đờ nhanh, gọn, dứt điểm

Did /did/. Stand /stænd/

27

k

Đọc là kha nhanh, gọn(giống caa)

Cat /kæt/. Desk /desk/

28

ɡ

Đọc là gờ nhanh, dứt khoát


Bag /bæg/ cái cặp sách. Got /ɡɒt/

29



Đọc là chờ nhanh, gọn, dứt điểm

Chin /tʃin/. Match /mætʃ/ diêm

30



Đọc là giơ ngắn, dứt khoát

June /dʒu:n/. Page /peidʒ/

31

f

Đọc là phờ nhanh, dứt điểm

Fall /fɔ:l/. Safe /seif/

32

v


Đọc là vờ nhanh, gọn, dứt điểm

Voice /vɔis/. Wave /weiv/

33

ɵ

Đọc là tờdờ nối liền, nhanh, tờ hơi câm Bath /bɑ:ɵ/. Thin /ɵin/


34

ð

Đọc là đờ nhanh, nhẹ

Bathe /beið/. Then /ðen/

35

s

Đọc là xờ nhanh, nhẹ, phát âm gió

Rice /rais/. So /səʊ/

36

z


Đọc là dơ nhẹ và kéo dài

Rose /rəʊz/. Zip /zip/ tiếng rít

37

ʃ

Đọc là sơ nhẹ, kéo dài hơi gió

She /ʃi:/. Wash /wɒʃ/

38

ʒ

Đọc là giơ nhẹ, phát âm ngắn

Measure /´meʒə/. Vision /´viʒn/

39

h

Đọc là hơ nhẹ, âm ngắn, gọn

How /haʊ/. Who /hu:/

40


m

Đọc là mơ nhẹ, âm ngắn, gọn

Man /mæn/. Some /sʌm/

41

n

Đọc là nơ nhẹ, âm ngắn, gọn

No /nəʊ/. Mutton /´mʌtn/ thịt cừu

42

ŋ

Đọc là ngơ nhẹ, dứt điểm

Singer /´siŋə/. Tongue /tʌŋ/ cái lưỡi

43

l

Đọc là lơ nhẹ, ngắn, dứt điểm

Leg /leg/. Metal /´metl/ kim loạ


44

r

Đọc là rơ nhẹ, ngắn, dứt khoát

Red /red/. Train /trein/

45

j

Đọc là iơ liền nhau, nối dài

Menu /´menju:/. Yes /jes/

46

w

Đọc là guơ liền nhau, nhanh, gọn

Wet /wet/. Why /wai/


1. Từ chỉ số lượng:

a lot of + N đếm được và không đếm được


lots of + N đếm được và không đếm được

many + N danh từ đếm được số nhiều

much + N không đếm được
Ex: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the glass.
2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:

Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than ..... I am taller than Tuan.

Tính từ dài: S + be + more + adj + than .... My school is more beautiful
than your school.
b. So sánh nhất:

Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est ..... He is the tallest in his class.

Tính từ dài: S + be + the most + adj .... My school is the most beautiful.
c. Một số từ so sánh bất qui tắc:

good / well better the best

bad worse the worst
3. Từ nghi vấn:

what: cái gì

where: ở đâu


who: ai

why: tại sao

when: khi nào

how: như thế nào

how much: giá bao nhiêu

how often: hỏi tần suất

how long: bao lâu

how far: bao xa

what time: mấy giờ

how much + N: không đếm được có bao nhiêu

how many + N: đếm được số nhiều có bao nhiêu
Ex: ______________ do you learn English? - Twice a week.
_______________ have you learn English? – For two years.
_______________ is it from your house to your school? – It's 3 km
________________ are you? – I'm fine. Thanks.
______________ is your mother? – She is forty.
______________ do you go to the market? – To buy some food.
_______________ is a pen? – it's 3,000 dong.
_______________ chairs are there in the class? – There are twenty.



1. Số đếm
a. Khi đọc các số như 100; 1,000; 1,000,000 ta thêm “a” vào trước các từ
“hundred”, “thousand”, “million”, chứ không thêm “one”
Ví dụ:
• 100: a hundred,
• 1000: a thousand
• …………
b. Khi đọc các số lớn hơn 100, ta thêm âm đọc nhẹ (the weak syllable) “and”.
Ví dụ:
• 10: a hundred and one
• 350: three hundred and fifty
• 529: five hundred and twenty-nine
• 2,49: two thousand, four hundred and ninety-one
• 7,512 seven thousand, five hundred and twelve
• 27,403 twenty-seven thousand, four hundred and three
c. Các từ hundred, thousand, million, dozen khi dùng chỉ một số lượng xác định,
không bao giờ có số nhiều.
Ví dụ:
• Six hundred men
• Ten thousand pounds
Tuy nhiên, nếu các số từ này chỉ một số lượng lớn không xác định, chúng có dạng
số nhiều:
Ví dụ:
• Hundreds of people
Lưu ý: Ở đây có giới từ đi sau các từ hundreds, of không được dùng với số lượng
xác định ngoại trừ trước the/them/these/those hoặc các từ sở hữu:
Ví dụ:
• Six of the blue ones
Các số có từ 4 chữ số trở lên được chia làm hai nhóm. Dấu thập phân “,” được đọc

là “point”. Chữ số zero sau dấu phẩu đọc là “nought” (không)
Ví dụ:
• 10.92 ten point nine two.
2. Số điện thoại
Khi đọc số điện thoại, ta đọc tách rời từng số và dừng sau một nhóm 3 hay 4 số.
Riêng số 0 có thể đọc là “zero” hoặc “oh”.
Ví dụ:

01425 365 7089 oh one four two five, three six five, seven oh nine eight


Khi có hai số giống nhau đứng liền nhau, ta đọc: “double + số”.
Ví dụ:
• 0609 655 400 oh six oh nine, six double five, four double oh
3. Nhiệt độ
Khi đọc nhiệt độ, 0 đọc là “zero”.
Ví dụ:
• 14o fourteen degrees
• 0o zero
• -12o minus twelve (degree) / twelve (degree) below zero
4. Số thứ tự
1st

first

20th

twentieth

2nd


second

21st

twenty-first

3rd

third

22nd

twenty-second

4th

fourth

23rd

twenty-third

5th

fifth

24th

twenty-fourth


13th

thirteenth

31st

thirty-first

15th

fifteenth

52nd

fifty-second

5. Năm
Khi đọc một năm, bạn không đọc giống như khi đọc số thông thường.
Khi đọc số 1764, nếu là số thường, bạn đọc là “one thousand seven hundred and
sixty-four”. Nhưng khi là năm 1764, bạn đọc là “seventeen sixty-four”.
Ví dụ:
• 1764 seventeen sixty-four
• 1890 eighteen ninety
• 1900 nineteen hundred
• 1907 nineteen oh seven
Từ năm 2000 trở đi, chúng ta lại đọc số năm giống như số đếm thông thường.
Ví dụ:
• 2000 two thousand
• 2007 two thousand and seven

6. Ngày tháng
Có nhiều cách đọc ngày tháng trong năm.


Ví dụ:




22 May May the twenty-second: the twenty-second of May/ May twentysecond
13 January: January the thirteenth/ the thirteenth of January/ January
thirteenth
30 January: January the thirtieth/ the thirtieth of January/ January thirtieth

7. Phân số
Ví dụ:
• ½ a half
• ¼ a quarter (a fourth)
• ¾ three quarters hoặc three fourths ( các đọc thông dụng )
• 1/5 - a fifth
• 2/5 - two fifths
8. Số phần trăm
Ví dụ:
• 1% one percent
• 50% fifty percent
• 67.3% sixty-seven point three percent




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×