Lesson two
(Bài 2)
I - YOU
(Tớ - Bạn)
New words (Từ mới)
Strong /stro/ Khỏe
Weak /wik/ Yếu
Happy /'hổpi/ Vui sướng, hạnh phúc
Sad /sổd/ Buồn, buồn rầu
Tall /t l/ Cao (dùng cho người)
Short / t/ Thấp, lùn (người); ngắn (vật)
Fat /fổt/ Béo
Thin /in/ Gầy, mỏng
Hungry /'hgri/ Đói
Thirsty /'3sti/ Khát
I /ai/ Tớ, tôi ...
Am /ổm/ Là, thì ... (đi với "I")
I am strong: Tôi (thì) khỏe
You /ju/ Bạn, anh, chị ...
Are /a/ Là, thì (đi với "You")
You are weak: Bạn (thì) yếu
And /ổnd/ Và , còn
Bước 1: Xem tranh - Đọc chữ - Nghe đọc lại
vẽ tranh 1 bạn học sinh
khỏe mạnh
vẽ tranh 1 bạn học sinh
yếu ớt
Strong Weak
vẽ tranh 1 bạn học sinh
có vẻ hạnh phúc
vẽ tranh 1 bạn học sinh
có vẻ buồn rầu
Happy Sad
vẽ tranh 1 bạn học sinh
cao lớn
vẽ tranh 1 bạn học sinh
thấp lùn
Tall Short
vẽ tranh 1 bạn học sinh
béo tốt
vẽ tranh 1 bạn học sinh
gầy gò
Fat Thin
vẽ tranh 1 bạn học sinh
đói bụng
vẽ tranh 1 bạn học sinh
khát nước
Hungry Thirsty
Bước 2: Điền chữ cho tranh
....................................... .......................................
....................................... .......................................
....................................... .......................................
....................................... .......................................
....................................... .......................................
Bước 3: Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
(Dùng những từ: Strong, weak, happy, sad, tall, short, fat, thin, hungry, thirsty.
Mỗi từ chỉ được dùng một lần).
I am ......................................
You are ..................................
I am .......................................
You are ..................................
I am ......................................
You are ..................................
I am ......................................
You are ..................................
I am .......................................
You are ..................................
Bước 4: Đọc những câu sau đây rồi dịch sang tiếng Việt:
I am weak and you are strong.
I am sad and you are happy.
I am tall and you are short.
I am thin and you are fat.
I am thirsty and you are hungry.
Bước 5: Dịch sang tiếng Anh:
Tớ thì khỏe còn bạn thì yếu
Tớ thì vui còn bạn thì buồn
Tớ thì thấp còn bạn thì cao
Tớ thì béo còn bạn thì gầy
Tớ thì đói còn bạn thì khát
Bước 6: Chỉ vào mình và bạn rồi dùng cấu trúc: "I am... and You are..." để nói đặc
điểm và trạng thái của mình và bạn.