BÁO CÁO NGÀNH SỮA Q1/2017
1
MỤC LỤC
Tên phần
Danh mục từ viết tắt
Trang
Tên phần
Trang
4
4. Các quốc gia tiêu biểu trong ngành sữa trên thế giới
46
5
5. Các công ty sản xuất sữa lớn trên thế giới
52
I. Môi trường kinh doanh
7
III. Thị trường Việt Nam
55
1. Tình hình kinh tế vĩ mơ
7
1. Lịch sử và phát triển ngành
55
Tóm tắt báo cáo
2. Khung pháp lý
13
2. Quy trình sản xuất
58
3. Các thỏa thuận thương mại
17
3. Công nghệ sản xuất
60
II. Thị trường thế giới
21
4. Nguyên liệu đầu vào
65
1. Chuỗi giá trị ngành sữa
21
5. Sản xuất
71
2. Nguyên liệu đầu vào
25
6. Tiêu thụ
75
3. Thực trạng ngành
31
7. Xuất nhập khẩu
83
2
MỤC LỤC
Tên phần
Trang
Tên phần
Trang
8. Tồn kho
86
3. Quy hoạch phát triển ngành sữa
105
9. Giá
88
VI. Triển vọng và dự báo
107
10. Hình thức phân phối
92
1. Động lực phát triển ngành
107
11. Phân tích cạnh tranh
95
2. Dự báo thị trường sữa Việt Nam
110
IV. Rủi ro ngành
98
VII. Phân tích doanh nghiệp
113
V. Quy hoạch phát triển ngành
101
1. Giới thiệu doanh nghiệp
113
1. Quy hoạch phát triển dân số
101
2. Phân tích tài chính
121
2. Quy hoạch phát triển ngành chăn ni
103
VIII. Phụ lục báo cáo tài chính doanh nghiệp
131
3
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Từ đầy đủ
Từ viết tắt
Từ đầy đủ
AEC
Cộng đồng kinh tế ASEAN
NN&PTNT
Nơng nghiệp và phát triển nơng thơn
ATTP
An tồn thực phẩm
NZ
New Zealand
CPI
Chỉ số giá tiêu dùng
OECD
Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế
CTCP
Công ty Cổ phần
QCKTQG
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
ĐKKD
Đăng ký kinh doanh
SMP
Sữa bột gầy
FCV
Công ty Friesland Campina Việt Nam
TCHQ
Tổng cục Hải quan
FAO
Tổ chức lương thực thế giới
TCTK
Tổng cục Thống kê
IDF
Liên đồn Sữa Quốc tế
TNHH
Trách nhiệm Hữu hạn
IDP
Cơng ty sữa Quốc tế
TP.HCM
Thành phố Hồ Chí Minh
KCN
Khu cơng nghiệp
TPP
Hiệp định thương mại xuyên Thái Bình
Dương
NDT
Nhân dân tệ
UHT
Tiệt trùng nhiệt độ cao
NHNN
Ngân hàng Nhà nước
WMP
Sữa bột nguyên kem
4
TĨM TẮT BÁO CÁO
GDP bình qn đầu người tăng trưởng ổn định
Tổng lượng tiêu thụ sữa tại các nước đang phát
là yếu tố quan trọng thúc đẩy tiêu thụ sữa.
triển tuy cao nhưng tiêu thụ bình quân đầu
người lại thấp hơn hẳn tại các nước phát triển,
Nội dung trong slide này bị xóa nhằm phục vụ mục đích demo
Tốc độ đơ thị hóa của Việt Nam đang diễn ra
nhanh chóng, về cả không gian và dân số.
Việt Nam vốn không có truyền thống trong
ngành chăn ni trâu bị,
Quy mơ thị trường sữa của Việt Nam tăng
trưởng nhanh với tốc độ tăng trưởng kép hàng
năm CAGR đạt 22.6% trong giai đoạn 2010 2016.
Việc Việt Nam tham gia các hiệp định tự do
thương mại sẽ giúp cắt giảm thuế nhập khẩu
sữa và các sản phẩm.
mơ hình chăn ni tại Việt Nam cịn thiếu bài
Tăng trưởng doanh thu ngành sữa chủ yếu nhờ
bản, phân tán khiến năng suất thấp, giá thành
vào hai mảng chính là sữa bột và sữa nước,
sản xuất cao, chất lượng sữa không ổn định.
chiếm 74% tổng giá trị thị trường.
Sản xuất sữa nguyên liệu mới chỉ đáp ứng được
20-30% nhu cầu ngành sữa trong nước,
Ngành sữa thế giới mang tính tập trung cao.
5
TÓM TẮT BÁO CÁO
Thị trường sữa bột được chiếm lĩnh bởi các
doanh nghiệp nước ngoài
Sữa chua là một trong những sản phẩm mang
lại giá trị gia tăng cao nhất trong ngành.
Các doanh nghiệp trong nước đang chiếm ưu
,sữa đặc ngày càng tăng trưởng chậm lại và hầu
thế trên thị trường sữa nước
hết chỉ được tiêu thụ ở các vùng nông thôn hay
pha chế đồ uống.
Nội dung trong slide này bị xóa nhằm phục vụ mục đích demo
6
NỘI DUNG
Phần I. Mơi trường kinh doanh
1. Tình hình kinh tế vĩ mô
2. Khung pháp lý
3. Các thỏa thuận thương mại
7
Phần I. Mơi trường kinh doanh
1. Tình hình kinh tế vĩ mơ
USD/người
GDP và tiêu thụ sữa bình qn đầu người, 2001 - 2016
Lít
GDP bình qn đầu người tăng là yếu tố trực tiếp thúc đẩy tiêu
thụ sữa.
Nội dung trong slide này bị xóa nhằm phục vụ mục đích demo
Nguồn: VIRAC, FAO
Mức chi tiêu cho thực phẩm và sữa, 2012 – 2015e
Triệu USD
Người Việt Nam ngày càng chi tiêu nhiều cho mặt hàng sữa.
Nguồn: VIRAC
8
Phần I. Mơi trường kinh doanh
1. Tình hình kinh tế vĩ mơ
Tỉ lệ đơ thị hóa ở Việt Nam, 2004 - 2016
•
Tính đến hết năm 2016, khu vực các thành phố nhỏ và nông thôn chiếm
khoảng 63.4% dân số cả nước với tiềm năng tiêu thụ sữa cao.
•
Thu nhập của người tiêu dùng tại khu vực thành phố nhỏ và nông thôn
đang dần được cải thiện và họ đã quan tâm nhiều hơn đến sức khỏe.
Nội dung trong slide này bị xóa nhằm phục vụ mục đích demo
Nguồn: VIRAC, Statista
•
Tăng trưởng chi tiêu sữa tại thành thị và nông thôn,
2010 – 9T/2016
Đây là một dấu hiệu cho thấy thị trường tại các thành phố đã bão hòa và
các nhà sản xuất sữa bột đang đối mặt với nhiều khó khăn.
Nguồn: VIRAC, Kantar Worldpanel
9
Phần I. Mơi trường kinh doanh
1. Tình hình kinh tế vĩ mơ
Cơ cấu dân số của Việt Nam, 2016
Nhóm tuổi
Triệu người
•
Việt Nam có tốc độ tăng trưởng dân số ổn định
•
Trẻ em và thanh niên là động lực tăng trưởng chính của ngành hàng
tiêu dùng, đặc biệt là sữa.
Nội dung trong slide này bị xóa nhằm phục vụ mục đích demo
Nguồn: VIRAC, TCTK
•
Theo Quỹ Dân số Liên Hiệp Quốc (UNFPA), Việt Nam đã bước vào giai
Dân số và tốc độ tăng trưởng, 2004 - 2016
Triệu người
đoạn “cơ cấu dân số vàng”.
Nguồn: VIRAC, TCTK
10
Phần I. Mơi trường kinh doanh
1. Tình hình kinh tế vĩ mô
Tỷ giá USD/VND và giá nguyên liệu sữa nhập khẩu, 2010 - 2016
USD/VND
USD/tấn
•
Mức tăng CPI tháng 12/2016 so với cùng kỳ năm 2015 và mức tăng
CPI bình quân năm 2016 so với bình quân năm 2015 tăng cao hơn
so với năm trước, nhưng thấp hơn nhiều so với mức tăng CPI bình
quân của một số năm gần đây,
Hiện tại, lạm phát ổn định và duy trì ở mức thấp sẽ ít tác động tời
hành vi người
tiêu dùng
hơnmục đích demo
Nội dung trong slide này bị xóa nhằm
phục
vụ
Nguồn: VIRAC, SBV, Global Dairy Trade
•
Diễn biến tỷ giá trong năm 2016 đa phần ở trạng thái bình ổn,
•
Việc đồng nội tệ mất giá ảnh hưởng trực tiếp đến ngành sữa
Biến động CPI hàng tháng 2014 - 2016
Nguồn: VIRAC,TCTK
11
Phần I. Mơi trường kinh doanh
1. Tình hình kinh tế vĩ mô
Chỉ số niềm tin người tiêu dùng CCI, Q1/2014 – Q3/2016
Nội dung trong slide này bị xóa nhằm phục vụ mục đích demo
Nguồn: VIRAC, Nielsen
•
Tình hình tiêu dùng trong năm 2016 có xu hướng chững lại và trở
nên ảm đạm hơn so với cùng kỳ năm ngoái.
Doanh thu bán lẻ hàng hóa, 2010 – 2016e
Nghìn tỷ đồng
Nguồn: VIRAC, TCTK
12
NỘI DUNG
Phần I. Mơi trường kinh doanh
1. Tình hình kinh tế vĩ mô
2. Khung pháp lý
3. Các thỏa thuận thương mại
13
Phần I. Mơi trường kinh doanh
2. Khung pháp lý
Nhóm chính sách về tiêu chuẩn kỹ thuật
Nhóm chính sách về vệ sinh an toàn thực phẩm
Nội dung trong slide này bị xóa nhằm phục vụ mục đích demo
14
Phần I. Mơi trường kinh doanh
2. Khung pháp lý
Nhóm chính sách về giá
Nội dung trong slide này bị xóa nhằm phục vụ mục đích demo
15
Phần I. Mơi trường kinh doanh
2. Khung pháp lý
Nhóm chính sách liên quan đến hoạt động quảng cáo
Nội dung trong slide này bị xóa nhằm phục vụ mục đích demo
16
NỘI DUNG
Phần I. Mơi trường kinh doanh
1. Tình hình kinh tế vĩ mô
2. Khung pháp lý
3. Các thỏa thuận thương mại
17
Phần I. Môi trường kinh doanh
3. Các thỏa thuận thương mại
Thuế nhập khẩu sữa và sản phẩm sữa vào Việt Nam hiện nay
Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam – Liên minh châu Âu
Sản phẩm
Quốc gia
Mỹ
EU
ASEAN Trung Quốc Hàn Quốc Nhật Bản
Úc
NZ
Sữa nước
Pho mát
Bơ
Sữa chua
Kem
Nguồn: VIRAC, TCHQ
Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương
Nội dung trong slide này bị xóa nhằm phục vụ mục đích demo
Biểu thuế nhập khẩu các sản phẩm sữa áp dụng cho các nước trong TPP
Mã HS
Loại sản phẩm
Canada, Mexico và Peru
Chile, Nhật
Úc và New Zealand
Nguồn: VIRAC, TCHQ
18
Phần I. Môi trường kinh doanh
3. Các thỏa thuận thương mại
Tác động của TPP đến ngành sữa
•
Đối với sữa nguyên liệu:
•
Đối với sữa thành phẩm
Nội dung trong slide này bị xóa nhằm phục vụ mục đích demo
19
Phần I. Môi trường kinh doanh
3. Các thỏa thuận thương mại
Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (RCEP)
Nội dung trong slide này bị xóa nhằm phục vụ mục đích demo
20
NỘI DUNG
Phần II. Thị trường thế giới
1. Chuỗi giá trị ngành sữa
2. Nguyên liệu đầu vào
3. Thực trạng ngành
4. Các quốc gia tiêu biểu trong ngành sữa trên thế giới
5. Các công ty sản xuất sữa lớn nhất trên thế giới
21
Phần II. Thị trường thế giới
1. Chuỗi giá trị ngành sữa
Chuỗi giá trị ngành sữa và giá trị gia tăng từng cơng đoạn
Nội dung trong slide này bị xóa nhằm phục vụ mục đích demoNguồn: VIRAC
22
Phần II. Thị trường thế giới
1. Chuỗi giá trị ngành sữa
Phân loại sữa và các sản phẩm từ sữa
Nội dung trong slide này bị xóa nhằm phục vụ mục đích demo
•
Sữa ngun liệu qua các cơng đoạn chế biến sẽ tạo ra nhiều sản phẩm đa dạng.
Nguồn: VIRAC
23
Phần II. Thị trường thế giới
1. Chuỗi giá trị ngành sữa
•
Sữa nước gồm: sữa tiệt trùng, sữa tươi thanh trùng và sữa hồn ngun tiệt trùng.
•
Sữa khác gồm: sữa đặc, sữa chua, kem,...
Nội dung trong slide này bị xóa nhằm phục vụ mục đích demo
24
NỘI DUNG
Phần II. Thị trường thế giới
1. Chuỗi giá trị ngành sữa
2. Nguyên liệu đầu vào
3. Thực trạng ngành
4. Các quốc gia tiêu biểu trong ngành sữa trên thế giới
5. Các công ty sản xuất sữa lớn nhất trên thế giới
25