Dự án HCN Đắk Lông Thượng
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
2007
Báo cáo chính
Tháng 5 -
Chương 1
TỔNG QUÁT
1.1
MỞ ĐẦU
1.1.1 Giới thiệu chung :
Dự án công trình thủy lợi hồ chứa nước Đak Lông Thượng được xây dựng tại suối
Đak Lô và suối Đag Lé thuộc xã Lộc Ngãi và xã Lộc Đức, huyện Bảo lâm, tỉnh
Lâm Đồng.
Dự án công trình thủy lợi hồ chứa nước Đak Lông Thượng đã được Bộ NN&PTNT
phê duyệt dự án đầu tư – thiết kế cơ sở tại quyết đònh số : 2896 QĐ/BNN-XD
ngày 24/10/2005.
1. Tóm tắt nội dung quyết đònh đầu tư :
1. Tên dự án : Công trình thuỷ lợi Hồ chứa nước Đăk Lông Thượng
2. Đòa điểm xây dựng : Công trình Đầu mối tại suối Đăk Lô và Đaglé thuộc xã
Lộc Ngãi và xã Lộc Đức huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
Tọa độ đòa lý vùng dự án :
11o36’45’’÷11o40’50’’
vó độ Bắc
o
o
107 52’30’’÷107 56’25’’ kinh độ Đông
3. Nhiệm vụ của dự án :
TT
Nhiệm vụ dự án
Đơn vò
Trò số
Hồ Đăk Lông
Thượng
Hồ Đagle’
Toàn dự án
I
Tưới cho cây công nghiệp
ha
3076
613
3689
1
Tưới tự chảy
ha
2276
333
2609
2
Tưới tạo nguồn
ha
800
280
1080
II
Cấp nước sinh hoạt
III
Duy trì dòng chảy hạ lưu
IV
Kết hợp cắt giảm lũ hạ lưu. Nuôi trồng thủy sản, cải tạo môi trường và cảnh
quan du lòch
lít/người
60
m3/s
0.045
4. Cấp công trình và tần suất thiết kế
- Cấp công trình đầu mối và hệ thống kênh :
Hồ Đăk Lông :
Hồ Đăglé :
- Tần suất lũ thiết kế :
Hồ Đăk Lông :
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
cấp II và cấp III
cấp III và cấp IV
PTK= 0.5%
Trang 1
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
Hồ Đăglé :
- Tần suất lũ kiểm tra
Hồ Đăk Lông :
Hồ Đăglé :
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
PTK= 1.0%
PKT= 0.1%
PKT= 0.2%
- Tần suất thiết kế công trình dẫn dòng
Hồ Đăk Lông :
PDD=5%
Hồ Đăglé :
PDD=10%
- Tần suất thiết kế tiêu :
- Mức đảm bảo tưới :
PT = 10%
P = 75%
5. Thông số kỹ thuật của hồ chứa trong dự án :
TT
Chỉ tiêu thiết kế
Ký hiệu
Đơn vò
Trò số
Hồ chứa nước
ĐăkLông
Hồ chứa nước
Đăglé
FLV
Km2
14.30
2.80
Mực nước dâng bình thường
MNDBT
m
904.14
884.00
3
Mực nước dâng gia cường
MNDG
C
m
905.70
884.73
4
Mực nước chết
MNC
m
884.00
876.00
5
Mực nước lũ kiểm tra
MNKT
m
905.85
884.82
6
Dung tích toàn bộ
ΣWTB
106m3
11.663
2.301
7
Dung tích hữu ích
Whi
106m3
10.727
2.058
8
Dung tích chết
Wc
106m3
0.936
0.243
9
Nhiệm vụ của hồ theo dự án
1
Diện tích lưu vực
2
Tưới theo kênh N2 Tưới theo kênh
và đấu vào N1
N1
6. Các chỉ tiêu thiết kế công trình của Hồ chứa nước Đăk Lông Thượng
6.1. Các đập tạo hồ chứa
a. Tuyến đập
- Đập của hồ chứa Đăk Lông chọn tuyến dưới (tuyến hạ lưu)
- Đập của hồ chứa Đaglé chọn tuyến tại đầu thác nườc
b. Thông số kỹ thuật của các hồ chứa
T
T
1
Các thông số kỹ thuật
Hình thức mặt cắt ngang đập
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
Đơn
vò
Đập hồ ĐăkLông
Đập hồ Đăglé
Đập đất 2 khối, ống
Đập đồng chất vật
khói thu nước thấm, vật thoát nước lăng trụ
Trang 2
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
thoát nước lăng trụ hạ
lưu
kết hợp ốp mái
γC=1.28÷1.35T/m³ , K ≥ 0.97
γC = 1.30T/m 3 , K ≥ 0.97
2
Các chỉ tiêu chính của đập
3
Cao trình đỉnh tường chắn sóng
m
908.30
886.55
4
Cao trình đỉnh đập (∇ĐĐ)
m
907.50
886.30
5
Cao trình lòng suối
m
870.00
870.0
6
Chiều cao đập Hmax
m
67.5
16.30
7
Chiều dài đập (LDĐ)
m
334
200
8
Bề rộng mặt đập (LĐĐ )
m
6.0
5.0
9
Bề rộng cơ đập (LCĐ )
m
3.0
3.0
10
Gia cố mái thượng lưu
BT 150 dày 20cm
BT 150 dày 20cm
11
Gia cố mái hạ lưu
12
Vật liệu đắp đập
13
14
Trồng cỏ , rãnh đá xây Trồng cỏ , rãnh đá xây
Đất lớp 2a, 2b
Đất lớp 2b, 3
Hệ số mái đập (thượng hạ lưu)
1:2.5÷1:4.0
1:2.5÷1:3.5
Xử lý nền đập
Chân khay
Chân khay
6.2. Các tràn xã lũ của hồ chứa :
a. Tuyến tràn xả lũ:
- Tràn xả lũ hồ ĐăkLông chọn tuyến vai trái đập tuyến dưới.
- Tràn xả lũ hồ Đaglé chọn tuyến vai trái đập tuyến trên thác.
b- Thông số kỹ thuật của tràn xả lũ:
TT
Các thông số kỹ thuật
1
Vò trí
2
Hình thức tràn xả lũ
3
Hình thức ngưỡng tràn
4
Cao trình ngưỡng tràn
5
Đơn vò
Trò số
Tràn xả lũ Đăk
Lông
Tràn xả lũ Đaglé
Vai trái
Vai trái
Tràn tự do +dốc nước bằng BTCT M200
Ôphisêrôp
Đỉnh rộng
m
904,14
884,00
Chiều cao đập tràn
m
4,14
6
Cao trình,chiều rộng cầu
ôtô
m
907,5 và 4,0
Không
7
Mực nước lũ thiết kế
m
905,70
884,73
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
Trang 3
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
8
Mực nước lũ kiểm tra
m
905,85
884,82
9
Cột nước lũ thiết kế
m
1,56
0,73
10 Q xả thiết kế
m³/s
42,1
2,8
11 Q xả kiểm tra
m³/s
48,3
3,4
12 Bề rộng ngưỡng tràn
m
10,0
3,0
13 Bề rộng dốc nước
m
7,0
2,0
14 Chiều dài dốc nước
m
270
200
15 Tổng chiều dài bể tiêu năng
m
28,0
6,0
16 Cao trình bể tiêu năng
m
865,5
868,0
17 Tổng chiều dài tràn
m
320
216
6.3. Các cống lấy nước
a. Tuyến cống lấy nước :
- Cống lấy nùc tại hồ Đăklông chọn tuyến vai trái đập.
- Cống lấy nùc tại hồ Đaglé chọn tuyến vai phải đập.
b. Các thông số cơ bản của cống :
TT Các thông số kỹ thuật
1
Vò trí
2
Kết cấu
3
Lưu lượng thiết kế Q TK
4
Đơn vò
Trò số
Cống Đăk Lông
Cống Đaglé
Vai trái
Vai trái
Bê tông cốt thép M200
m³/s
1,72
0,36
Hình thức chảy
Có áp
Có áp
5
Độ dốc cống
0,002
0,002
6
Khẩu diện
1,0 x 1,2 & ∅100
D=60
7
Chiều dài
159,5
70,1
8
Cửa van
Van phẳng+Van col
VC600
9
Bộ máy đóng mở
m
VĐ20
6.4. Hệ thống kênh tưới
a. Tuyến kênh tưới:
Hồ Đăk Lông gồm 2 tuyến kênh chính N1 và N2
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
Trang 4
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
- Kênh N1 đi dưới đường phân lưu bờ trái suối Đaglé , khống chế toàn bộ diện
tích tưới tự chảy và tưới bơm cho vùng cao. Kênh N1 có 3 xi phông lờn , tổng
chiều dài tuyền kênh chính N1 ≈ 9.405m. Kênh chính hồ Đăglé dài 1.200m nhập
vào kênh chính N1 tại K1+430
- Kênh N2 đi dưới đường phân lưu bên phải suối Đăglé khống chế toàn bộ diện
tích tưới tự chảy và tưới bơm cho vùng cao. Tuyến kênh có 4 cầu mánb và 2 dốc
nước là các công trình lớn trên kênh, tổng chiều dài tuyến kênh chính
N2≈16.371m;.
b. Các chỉ tiêu thiết kế chính:
TT
Đơ
n vò
Các chỉ tiêu cơ bản
Đăk Lông Thượng
Kênh của
hồ Đăglé
Toàn
dự án
3689
Kênh N2
Kênh N1
ha
1735
1341
613
m3/s
1,020
0,835
0,195
1
Diện tích tưới
2
Lưu lượng thiết kế (QTK)
3
Chiều dài kênh chính
m
16.371
9.405
1.200
25.776
4
Độ dốc đáy kênh (i)
10-4
15
15
15
15
5
Kích thước cơ bản (BxH)
m
1,2x1,4
1,0x1,2
0,6x9
6
Tổng chiều dài kênh nhánh (ΣLKN)
m
16.850
21.550
0
38.400
7
Tổng công trình trên kênh
cái
30
28
0
58
- Kênh N1: Bộ đầu tư từ K0+000 ÷K5+892 dài 5892m có BK≥0.8m , đoạn
còn lại từ K5+892 ÷ K9+402 (Kc) dài 3620m do đòa phương đầu tư
- Kênh N2: Bộ đầu tư từ K0+000 ÷K7+320 dài 7320m có BK≥1.0m , đoạn
còn lại từ K7+320 ÷ K16+371 (Kc) dài 9051m do đòa phương đầu tư
(Các thông số cơ bản thiết ké hệ thống kênh tưới xem phụ lục số 1 kèm
theo quyết đònh này)
6.5. Công trình trên hệ thống kênh tưới
TT
Loại công trình
Đơn vò
Hệ thống N2
Hệ thống N1
Toàn dự án
1
Cống lấy nước đầu kênh
cái
13
13
26
- Cống đầu kênh cấp 1
7
8
15
- Cống đầu kênh cấp 2
6
5
11
2
Cống tiêu
Cái
4
1
5
3
Cầu máng
Cái
4
0
4
4
Xi phông
Cái
0
3
3
5
Dốc nước
Cái
2
5
7
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
Trang 5
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
6
Cống qua đường
Cái
7
5
12
7
Cống điều tiết
Cái
13
12
25
Tổng cộng toàn dự án
Cái
43
39
82
7. Công trình quản lý dự án:
- Diện tích khu quản lý công trình đầu mối
- Nhà quản lý đầu mối (chung cho 2 hồ)
5000m2
160m2
:
:
8. Đất sử dụng thực hiện dự án và đền bù, di dân tái đònh cư:
8.1. Đất thực hiện dự án:
TT
Vò trí
Đơn vi
Tạm thời
Vónh viễn
Toàn dự án
1
Lòng hồ và công trình đầu mối
Ha
3
126
129
2
Hệ thống kênh tưới
Ha
2
29
31
Toàn dự án
Ha
5
155
160
8.2. Khối lượng và kinh phí đền bù, di dân tái đònh cư :
- Tổng diện tích đất phải đền bù làm công trình :
160ha
- Tổng số hộ phải di dời tái đònh canh, đònh cư :
13 hộ
- Tổng số hộ bò ảnh hưởng phải đền bù :
187 hộ
- Vò trí tái đònh canhm đònh cư : Khu C, tiểu khu 614 thò trấn Lộc Thắng
Kinh phí đền bù và tái đònh cư :
(đã đưa vào Tổng mức đầu tư)
19.142.800 103đ
Trong đó :
17.287.078 103 đ
1.370.820 103 đ
484.902 103 đ
- Đền bù và hỗ trợ :
- Đònh canh, đònh cư :
- Chi khác :
9. Khối lượng chính
TT
Loại công việc
Đvò
Đầu mối
ĐăkLông
Đầu mối
Đăglé
1
Đất, đá đào các loại
m3
125.950
37.680
105.270
157.340
426.240
2
Đất đắp
m3
739.040
115.560
13.880
31.010
899.490
3
Bê tông các loại
m3
9.766
1.770
14.372
15.982
42.070
4
Đá xây, lát các loại
m3
9.234
972
10.206
5
Dăm, cát sỏi các loại m3
9.300
1.760
11.060
6
Thép các loại
753
115
Tấn
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
Hệ thống kênh
Bộ đầu tư Tỉnh đầu tư
1.021
497
Toàn dự
án
2.386
Trang 6
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
7
Thiết bò cơ khí, điện
bộ
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
1
1
10. Tổng mức đầu tư và phân vốn đầu tư :
10.1. Tổng vốn đầu tư: Theo mặt bằng giá Quý II/2005 của dự án là: Một trăm bảy
mươi sáu tỷ, tám trăm bốn mươi sáu triệu, năm trăm linh chín nghìn đồng
Bằng số :
Trong đó :
- Chi phí xây lắp (Cả thiết bò) :
- Chi phí đền bù, ĐCĐC :
- Quản lý dự án và chi phí khác :
- Chi phí dự phòng :
176.283.800.000 đ
130.283.800.000 đ
19.142.800.000 đ
11.342.909.000 đ
16.077.000.000 đ
10.2. Phân vốn đầu tư
- Bộ Nông nghiệp & PTNT đầu tư 139.691.709.000 d9 (Dự kiến sử dụng vốn
Trái phiếu Chính phủ) để thực hiiện công trình đầu mối, kênh và CTTK của đoạn
đầu kênh chính N1, đoạn đầu kênh chính N2, kênh chính hồ Đăglé, các công trình
phụ trợ đền bù GPMB và các chi khác có liên quan của dự án.
- UBND tỉnh Lâm Đồng đầu tư 37.154.000.000 đ để thực hiện hệ thống tưới
tạo nguồn, đoạn cuối kênh chính N1, N2, kênh cấp 1 của kênh chính N1 và N2 và
các chi khác của dự án.
(Chi tiết của Tổng mức đầu tư và phân vốn đầu tư xem phụ lục số 2 kèm quyết đònh
này)
11. Tiến độ thực hiện dự án :
- Ba năm kể từ ngày khởi công
12. Phân chia gói thầu tư vấn:
- Gói thầu tư vấn số 1 : Khảo sát thiết kế hai đầu mối ĐăkLông Thượng, Đaglé và
các vấn đề liên quan.
- Gói thầu tư vấn số 2 : Khảo sát thiết kế hệ thống kênh và các vấn đề liên quan.
13. Phương thức thực hiện dự án:
Dự án thiết kế 3 bước cho từng hồ chứa và hệ thống kênh, chủ đầu tư tổ chức đấu
thầu tư vấn và xây lắp, trình Bộ thực hiện theo quy chế hiện hành
14. Những lưu ý cho giai đoạn thiết kế sau :
- Bổ sung khảo sát đòa hình, đòa chất theo tiêu chuẩn hiện hành
- Nghiên cứu sâu phương án tuyến để so sánh với phương án tuyến đã duyệt trong
các công trình Hồ chứa nước để kiến nghò phương án chọn trong TKKT.
- Nghiên cứu thêm các phương án bố trí Đập, Cống, Tràn của các hồ chứa đối với
tuyến đề nghò chọn và các hạng mục khác của các hồ chứa trong dự án.
- Các vấn đề dân sinh kinh tế, cơ cấu cây trồng.
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
Trang 7
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
- Tối ưu hóa yêu cầu dùng nước, các chỉ tiêu thiết kế chi tiết của đập, cống và tràn
xả lũ… của các hồ chứa trong dự án.
2. Vò trí đòa lý vùng công trình, khu hưởng lợi và các đối tượng hưởng lợi :
a.Vò trí địa lý :
Hồ chứa nước Đăk Lông thượng sẽ tạo được bởi lưu vực suối Đăk Lông và suối
Đaglé, vùng hưởng lợi cuả dự án nằm trên điạ phận 2 xã Lộc Ngãi và Lộc Đức,
thuộc huyện Bảo Lâm-Tỉnh Lâm Đồng. Ở độ cao từ 800÷950m so với mực nước
biển, nằm sâu trong đất liền và thuộc sườn phiá nam cuả cao nguyên Lâm Viên,
cao nguyên Di Linh; cách thò xã Bảo Lộc khoảng 15km về phiá tây tây bắc; thuộc
lưu vực của sông La Ngà.
Tọa độ điạ lý vùng dự án nằm trong khoảng
11o36’45’’ ÷ 11o40’50’’ Vó độ Bắc
107o52’30’’ ÷ 107o56’25’’ Kinh độ Đông
b. Khu hưởng lợi :
Khu hưởng lợi của dự án thuộc 2 xã Lộc Đức và Lộc Ngãi. Theo niên giám thống
kê của huyện Bảo Lâm, dân cư hai xã Lộc Đức và Lộc Ngãi đã khai thác hầu hết
đất đai trong vùng để trồng cây lâu năm, chủ yếu là cà phê và chè.
Diện tích vùng tưới được khống chế bởi suối Danga, suối Danour và ranh giới khả
năng công trình khống chế tưới bởi kênh chính và đoạn đầu kênh N2.
Khả năng sản xuất trồng trọt khu hưởng lợi :
TT
Danh mơc
§¬n vÞ
Hå §¨kL«ng Thỵng
Hå §aglÐ
ha
2.988
613
3.689
Tỉng DiƯn tÝch tíi
Tỉng céng
1
C©y hµng n¨m
ha
150
-
Kh«ng ®¸ng kĨ
2
C©y l©u n¨m
ha
3.076
613
3.689
- Cµ phª
ha
2.272
613
2.885
- ChÌ
ha
804
-
804
c. Đối tượng hưởng lợi :
Đối tượng hưởng lợi là nhân dân thuộc 2 xã trên với tổng số tính đến 2003 là
21.095 người với 4.585 hộ. Người dân tộc chiếm 10.43%.
Ngoài việc cấp nước tưới cho 3689ha cây công nghiệp, dự án còn đảm bảo cấp
nước sinh hoạt cho 3.000 người với lưu lượng 60l/người/ngày đêm.
3. Tóm tắt quá trình nghiên cứu :
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
Trang 8
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
Tháng 6/1999 Bộ kế hoạch đầu tư, Bộ NN&PTNT và viện qui hoạch thiết kế nông
nghiệp lập qui hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội vùng Tây Nguyên.
Năm 2000, trung tâm ĐH2 (Trường đại học thủy lợi) lập dự án qui hoạch thủy lợi,
nước sinh hoạt nông thôn vùng cây công nghiệp thuộc huyện Di Linh, Bảo lâm và
thò xã Bảo Lộc, tỉnh lâm Đồng. Công trình thủy lợi hồ chứa nước Đak Lông
Thượng là một trong các hạng mục được dự kiến xây dựng.
Dự án hồ chứa nước Đak Lông Thượng được ban chuẩn bò đầu tư Thủy lợi tổ chức
đấu thầu tháng 8 năm 2001. Viện khoa học thủy lợi là đơn vò trúng thầu dự án này.
Dự án đã được phê duyệt dự án đầu tư – thiết kế cơ sở theo quyết đònh số
2689/QĐ/BNN-XD ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng bộ NN&PTNT.
Tháng 4 năm 2006 Ban quản lý dự án thủy lợi 413 tổ chức đấu thầu tư vấn khảo
sát thiết kế hạng mục : Hai đầu mối hồ chứa Đak Lông Thượng và Đaglé – Dự án
hồ chứa nước Đak Lông Thượng. Công ty cổ phần tư vấn xây dựng thủy lợi II
(HEC2) là đơn vò trúng thầu.
Căn cứ hợp đồng kinh tế khảo sát thiết kế gói thầu : Hai đầu mối hồ Đak Lông
Thượng và hồ Đaglé giữa Ban QLDATL 413 và HEC 2, HEC 2 đã tiến hành khảo
sát và lập hồ sơ thiết kế gói thầu trên theo đúng nội dung hồ sơ dự thầu, đảm bảo
chất lượng và tiến độ do BQLDATL 413 đề ra.
4. Yêu cầu về công tác khảo sát thiết kế lập TKKT - TDT :
Theo quyết đònh phê duyệt Dự án đầu tư – thiết kế cơ sở công trình thủy lợi hồ
chứa nước Đak Lông Thượng, công tác khảo sát thiết kế được tiến hành theo 2
bước tiếp theo : Thiết kế kỹ thuật – Tổng dự toán và Bản vẽ thi công – Dự toán.
Quyết đònh phê duyệt đã đề cập đến những vấn đề cần nghiên cứu bổ sung cho
giai đoạn thiết kế sau như sau :
- Bổ sung khảo sát đòa hình, đòa chất theo tiêu chuẩn hiện hành
- Nghiên cứu sâu phương án tuyến để so sánh với phương án tuyến đã duyệt trong
các công trình Hồ chứa nước để kiến nghò phương án chọn trong TKKT.
- Nghiên cứu thêm các phương án bố trí Đập, Cống, Tràn của các hồ chứa đối với
tuyến đề nghò chọn và các hạng mục khác của các hồ chứa trong dự án.
- Các vấn đề dân sinh kinh tế, cơ cấu cây trồng.
- Tối ưu hóa yêu cầu dùng nước, các chỉ tiêu thiết kế chi tiết của đập, cống và tràn
xả lũ… của các hồ chứa trong dự án.
1.1.2 Tổ chức lập thiết kế kỹ thuật – Tổng dự toán
1. Cơ quan lập thiết kế kỹ thuật – Tổng dự toán :
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng thủy lợi II (HEC 2) là đơn vò thực hiện lập
TKKT-TDT gói thầu số 1 : Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng và hồ Đaglé.
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
Trang 9
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
Các đơn vò thuộc HEC 2 tham gia công tác khảo sát, nghiên cứu lập TKKT-TDT
gói thầu :
- Xí nghiệp Tư vấn số 1 : Chủ trì công tác khảo sát thiết kế, chủ nhiệm đồ án và
các chuyên ngành thiết kế lập TKKT-TDT
- Xí nghiệp Khảo sát đòa hình : Khảo sát đòa hình, lập báo cáo đo vẽ đòa hình.
- Xí nghiệp khảo sát đòa chất, phòng thí nghiệm đòa chất, phòng đòa kỹ thuật :
Khảo sát đòa chất, thí nghiệm, lập báo cáo đòa chất công trình.
- Xí nghiệp tư vấn số 2 : Tính toán và lập báo cáo tính toán thủy văn, báo cáo thiết
kế cơ khí và điện.
- Phòng kinh doanh : Lập hồ sơ.
2. Nhân sự tham gia :
a. Ban chủ nhiệm đồ án
1
2
3
4
5
6
7
8.
KS. Hoàng Ý Nhi
KS. Nguyễn Hoàng Quân
KS. Trương Đức Thành
KS. Vương Khánh Út
KS. Nguyễn Kim Thanh
KS. Văn Thế Dũng
KS. Nguyễn Quốc Tú
KS. Ngô Thu Hà
b.
Điều hành chung :
Chủ nhiệm đồ án
Chủ nhiệm đòa hình
Chủ nhiệm đòa chất
Chủ nhiệm thủy văn
Chủ nhiệm thủy nông
Chuyên gia thiết kế cơ khí
Chuyên gia thiết kế cơ điện
Chuyên gia lập dự toán.
- TS Trònh Công Vấn, TGĐ Công ty CP TVXDTL2 :
- Th.S Trần Thanh Sơn, P.TGĐ Công ty CP TVXDTL2 :
Phụ trách chung
Phụ trách kỹ thuật
1.1.3 Yêu cầu và phạm vi nghiên cứu trong giai đoạn TKKT-TDT :
1. Phạm vi nghiên cứu của gói thầu :
Theo nội dung quyết đònh phê duyệt kết quả tuyển chọn tư vấn thiết kế lập
TKKT-TDT và TKTC – DT gói thầu số 1 : Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng và
hồ Đaglé, hồ sơ TKKT này chỉ nghiên cứu thiết kế cụm đầu mối hai hồ Đak Lông
Thượng và hồ Đaglé trên cơ sở nội dung phê duyệt DT, các tài liệu khảo sát
đòa hình, đòa chất bổ sung ở giai đoạn này để lựa chọn tuyến và giải pháp kết cấu
công trình hợp lý, tối ưu đề nghò xây dựng.
2. Yêu cầu nghiên cứu của gói thầu :
- Nghiên cứu so sánh các phương án tuyến đập đã được đưa ra trong DT để
kiến nghò chọn phương án tuyến hợp lý.
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
10
Trang
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
- Nghiên cứu các phương án tuyến tràn A và B (đối với hồ Đak Lông Thượng) để
kiến nghò chọn phương án hợp lý.
- Các vấn đề dân sinh kinh tế, cơ cấu cây trồng, thông tin đầu vào của khu hưởng
lợi cập nhật theo số liệu đã được xác đònh theo trong quyết đònh phê duyệt DT
– TKCS.
- Chính xác hóa các kết quả tính toán thủy văn, thủy lợi, đòa chất công trình đầu
mối, các chỉ tiêu thiết kế chi tiết của đập, cống, tràn xả lũ v.v…của hai đầu mối hồ
Đak Lông Thượng và hồ Đaglé.
- Nghiên cứu các phương án kết cấu đập đất, đập tràn… để có cơ sở chọn phương
án tối ưu về kinh tế, kỹ thuật.
- Lập hồ sơ TKKT – TDT gói thầu theo qui đònh hiện hành.
1.2
NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ LẬP TKKT – TDT GÓI THẦU SỐ 1 : HAI ĐẦU
MỐI HỒ ĐAK LÔNG THƯNG VÀ HỒ ĐAGLÉ :
1.2.1 Nội dung phương án công trình được duyệt trong quyết đònh phê duyệt
DT
1. Tên dự án : Công trình thuỷ lợi Hồ chứa nước Đăk Lông Thượng
2. Đòa điểm xây dựng : Công trình Đầu mối tại suối Đăk Lô và Đaglé thuộc xã
Lộc Ngãi và xã Lộc Đức huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
Tọa độ đòa lý vùng dự án :
11o36’45’’÷11o40’50’’ vó độ Bắc
107o52’30’’÷107o56’25’’ kinh độ Đông
3. Nhiệm vụ của dự án :
TT
Nhiệm vụ dự án
Đơn vò
Trò số
Hồ Đăk Lông
Thượng
Hồ Đagle’
Toàn dự án
I
Tưới cho cây công nghiệp
ha
3076
613
3689
1
Tưới tự chảy
ha
2276
333
2609
2
Tưới tạo nguồn
ha
800
280
1080
II
Cấp nước sinh hoạt
III
Duy trì dòng chảy hạ lưu
IV
Kết hợp cắt giảm lũ hạ lưu. Nuôi trồng thủy sản, cải tạo môi trường và cảnh
quan du lòch
lít/người
60
m3/s
0.045
4. Cấp công trình và tần suất thiết kế
- Cấp công trình đầu mối và hệ thống kênh :
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
11
Trang
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
Hồ Đăk Lông :
Hồ Đăglé :
- Tần suất lũ thiết kế :
Hồ Đăk Lông :
Hồ Đăglé :
- Tần suất lũ kiểm tra
Hồ Đăk Lông :
Hồ Đăglé :
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
cấp II và cấp III
cấp III và cấp IV
PTK= 0.5%
PTK= 1.0%
PKT= 0.1%
PKT= 0.2%
- Tần suất thiết kế công trình dẫn dòng
Hồ Đăk Lông :
PDD=5%
Hồ Đăglé :
PDD=10%
- Tần suất thiết kế tiêu :
- Mức đảm bảo tưới :
PT = 10%
P = 75%
5. Thông số kỹ thuật của hồ chứa trong dự án :
Trò số
TT
Chỉ tiêu thiết kế
Ký hiệu
Đơn vò
Hồ chứa nước
ĐăkLông
Hồ chứa nước
Đăglé
FLV
Km2
14.3
2.80
Mực nước dâng bình thường
MNDBT
m
906.11
884.00
3
Mực nước dâng gia cường
MNDG
C
m
905.70
884.77
4
Mực nước chết
MNC
m
904.14
884.82
5
Mực nước kiểm tra
MNKT
m
884.00
876.00
6
Dung tích toàn bộ
ΣWTB
106m3
11.663
2.301
7
Dung tích hữu ích
Whi
106m3
10.727
2.058
8
Dung tích chết
Wc
106m3
0.936
0.243
9
Nhiệm vụ của hồ theo dự án
1
Diện tích lưu vực
2
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
12
Tưới theo kênh Đấu vào kênh N1
N1&N2
Trang
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
6. Các chỉ tiêu thiết kế công trình của Hồ chứa nước Đăk Lông Thượng
6.1. Các đập tạo hồ chứa
a. Tuyến đập
- Đập của hồ chứa Đăk Lông chọn tuyến dưới (tuyến hạ lưu)
- Đập của hồ chứa Đaglé chọn tuyến tại đầu thác nườc
b. Thông số kỹ thuật của các hồ chứa
T
T
1
Các thông số kỹ thuật
Đ.vò
Hình thức mặt cắt ngang đập
Đập hồ ĐăkLông
Đập hồ Đăglé
Đập đất 2 khối, ống khói Đập đồng chất vật
thu nước thấm, vật thoát thoát nước lăng trụ
nước lăng trụ hạ lưu
kết hợp ốp mái
γC=1.28÷1.35T/m³ , K ≥ 0.97
γC = 1.30T/m 3 , K ≥ 0.97
m
908.30
886.55
Cao trình đỉnh đập (∇ĐĐ)
m
907.50
886.30
5
Cao trình lòng suối
m
870.00
870.0
6
Chiều cao đập Hmax
m
67.5
16.30
7
Chiều dài đập (LDĐ)
m
334
200
8
Bề rộng mặt đập (LĐĐ )
m
6.0
5.0
9
Bề rộng cơ đập (LCĐ )
m
3.0
3.0
10
Gia cố mái thượng lưu
BT 150 dày 20cm
BT 150 dày 20cm
11
Gia cố mái hạ lưu
12
Vật liệu đắp đập
13
14
2
Các chỉ tiêu chính của đập
3
Cao trình đỉnh tường cs (∇TCS)
4
Trồng cỏ , rãnh đá xây Trồng cỏ , rãnh đá xây
Đất lớp 2a, 2b
Đất lớp 2b, 3
Hệ số mái đập (thượng hạ lưu)
1:2.5÷1:4.0
1:2.5÷1:3.5
Xử lý nền đập
Chân khay
Chân khay
6.2. Các tràn xã lũ của hồ chứa :
a. Tuyến tràn xả lũ:
- Tràn xả lũ hồ ĐăkLông chọn tuyến vai trái đập tuyến dưới.
- Tràn xả lũ hồ Đaglé chọn tuyến vai trái đập tuyến trên thác.
b- Thông số kỹ thuật của tràn xả lũ:
Trò số
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
13
Trang
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
TT
Các thông số kỹ thuật
1
Vò trí
2
Hình thức tràn xả lũ
3
Hình thức ngưỡng tràn
4
Cao trình ngưỡng tràn
5
Đơn vò
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
Tràn xả lũ Đăk
Lông
Tràn xả lũ Đaglé
Vai trái
Vai trái
Tràn tự do +dốc nước bằng BTCT M200
Ôphisêrôp
Đỉnh rộng
m
904,14
884,00
Chiều cao đập tràn
m
4,14
6
Cao trình,chiều rộng cầu
ôtô
m
907,5 và 4,0
Không
7
Mực nước lũ thiết kế
m
905,70
884,73
8
Mực nước lũ kiểm tra
m
905,85
884,82
9
Cột nước lũ thiết kế
m
1,56
0,73
10 Q xả thiết kế
m³/s
42,1
2,8
11 Q xả kiểm tra
m³/s
48,3
3,4
12 Bề rộng ngưỡng tràn
m
10,0
3,0
13 Bề rộng dốc nước
m
7,0
2,0
14 Chiều dài dốc nước
m
270
200
15 Tổng chiều dài bể tiêu năng
m
28,0
6,0
16 Cao trình bể tiêu năng
m
865,5
868,0
17 Tổng chiều dài tràn
m
320
216
6.3. Các cống lấy nước
a. Tuyến cống lấy nước :
- Cống lấy nùc tại hồ Đăklông chọn tuyến vai trái đập.
- Cống lấy nùc tại hồ Đaglé chọn tuyến vai phải đập.
b. Các thông số cơ bản của cống :
TT Các thông số kỹ thuật
1
Vò trí
2
Kết cấu
3
Lưu lượng thiết kế Q TK
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
14
Đơn vò
Trò số
Cống Đăk Lông
Cống Đaglé
Vai trái
Vai trái
Bê tông cốt thép M200
m³/s
1,72
0,36
Trang
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
4
Hình thức chảy
Có áp
Có áp
5
Độ dốc cống
0,002
0,002
6
Khẩu diện
1,0 x 1,2 & ∅100
D=60
7
Chiều dài
159,5
70,1
8
Cửa van
Van phẳng+Van col
VC600
9
Bộ máy đóng mở
m
VĐ20
7. Công trình quản lý dự án:
- Diện tích khu quản lý công trình đầu mối
- Nhà quản lý đầu mối (chung cho 2 hồ)
5000m2
160m2
:
:
8. Đất sử dụng thực hiện dự án và đền bù, di dân tái đònh cư:
8.1. Đất thực hiện dự án:
TT
Vò trí
Đơn vi
Tạm thời
Vónh viễn
Toàn dự án
1
Lòng hồ và công trình đầu mối
Ha
3
126
129
2
Hệ thống kênh tưới
Ha
2
29
31
Toàn dự án
Ha
5
155
160
8.2. Khối lượng và kinh phí đền bù, di dân tái đònh cư :
- Tổng diện tích đất phải đền bù làm công trình :
160ha
- Tổng số hộ phải di dời tái đònh canh, đònh cư :
13 hộ
- Tổng số hộ bò ảnh hưởng phải đền bù :
187 hộ
- Vò trí tái đònh canh đònh cư :
Khu C, tiểu khu 614 thò trấn Lộc Thắng
Kinh phí đền bù và tái đònh cư :
(đã đưa vào Tổng mức đầu tư)
19.142.800 103đ
Trong đó :
17.287.078 103 đ
1.370.820 103 đ
484.902 103 đ
- Đền bù và hỗ trợ :
- Đònh canh, đònh cư :
- Chi khác :
9. Khối lượng chính
TT
Loại công việc
Đvò
Đầu mối
ĐăkLông
Đầu mối
Đăglé
Hệ thống kênh
Bộ đầu tư Tỉnh đầu tư
Toàn dự
án
1
Đất, đá đào các loại
m3
125.950
37.680
105.270
157.340
426.240
2
Đất đắp
m3
739.040
115.560
13.880
31.010
899.490
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
15
Trang
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
3
Bê tông các loại
m3
9.766
1.770
4
Đá xây, lát các loại
m3
9.234
972
10.206
5
Dăm, cát sỏi các loại m3
9.300
1.760
11.060
6
Thép các loại
753
115
7
Thiết bò cơ khí, điện
Tấn
bộ
14.372
1.021
15.982
497
42.070
2.386
1
1
10. Tổng mức đầu tư và phân vốn đầu tư :
10.1. Tổng vốn đầu tư: Theo mặt bằng giá Quý II/2005 của dự án là: Một trăm bảy
mươi sáu tỷ, tám trăm bốn mươi sáu triệu, năm trăm linh chín nghìn đồng
Bằng số :
Trong đó :
- Chi phí xây lắp (Cả thiết bò) :
- Chi phí đền bù, ĐCĐC :
- Quản lý dự án và chi phí khác :
- Chi phí dự phòng :
176.283.800.000 đ
130.283.800.000 đ
19.142.800.000 đ
11.342.909.000 đ
16.077.000.000 đ
11. Tiến độ thực hiện dự án :
- Ba năm kể từ ngày khởi công
1.2.2 Quyết đònh phân giao nhiệm vụ :
- Quyết đònh số 1108/QĐ-BNN-XD ngày 12/5/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
phê duyệt kết quả đấu thầu tuyển chọn tư vấn – thiết kế lập TKKT-TDT và
TKTC-DT gói thầu số 1 Dự án công trình thủy lợi Đak Lông Thượng tỉnh Lâm
Đồng - Hạng mục : Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng và hồ Đaglé.
- Hợp đồng kinh tế giữa Ban QLDATL 413 và CT CP tư vấn xây dựng thủy lợi II
khảo sát thiết kế lập TKKT-TDT & TKTC-DT gói thầu số 1 Dự án công trình thủy
lợi Đak Lông Thượng tỉnh Lâm Đồng - Hạng mục : Hai đầu mối hồ Đak Lông
Thượng và hồ Đaglé.
1.2.3 Các văn bản pháp lý khác:
•
•
•
Nghò đònh số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của chính
phủ vể quản lý chất lượng công trình xây dựng.
Nghò đònh số 16/2005/NĐ-CP ngày 7 tháng 02 năm 2005 của chính phủ
vể quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng.
Quyết đònh số 904/QĐ-BNN-XD ngày 31/07/2002 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và phát triển nông thôn phê duyệt DT & TKCS Dự án công
trình thủy lợi hồ chứa nước Đak Lông Thượng.
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
16
Trang
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
•
•
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
Quyết đònh số 1108/QĐ-BNN-XD ngày 12/05/2006 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và phát triển nông thôn phê duyệt kết quả đấu thầu tuyển chọn
tư vấn – thiết kế lập TKKT-TDT và TKTC-DT gói thầu tư vấn số 1, dự án
công trình thủy lợi hồ chứa nước Đak Lông Thượng.
Hồ sơ DT & TKCS của dự án hồ chứa nước Đak Lông Thượng.
1.2.4 Phương pháp tính toán, các mô hình toán, các phần mềm tính toán kỹ
thuật được sử dụng
•
•
•
Tính toán thuỷ văn : Dùng các phương pháp thích hợp. Trường hợp thiếu tài
liệu thì dùng công thức Socolovski, đường đơn vò tổng hợp,…Nếu đủ tài liệu thì
dùng đường tần suất từ lũ thực đo. Đường mực nước được tính bằng mô hình
toán HEC-RAS.
Tính toán thấm, ổn đònh đập dùng bộ mô hình toán GEO-SLOPE
Tính toán kết cấu dùng các mô hình toán SAP2000.
1.2.5 Các tiêu chuẩn, quy chuẩn, và thiết kế đònh hình áp dụng
a. Các tiêu chuẩn áp dụng :
-
TCXDVN 285:2002. Công trình thuỷ lợi. Các quy đònh chủ yếu về thiết kế.
14TCN 116 – 2000. Thành phần, nội dung và khối lượng khảo sát đòa hình
trong các giai đoạn lập thiết kế công trình thuỷ lợi.
14TCN 115 – 2000. Thành phần, nội dung và khối lượng khảo sát đòa chất
trong các giai đoạn lập thiết kế công trình thuỷ lợi.
14TCN 119 – 2002. Thành phần, nội dung và khối lượng lập thiết kế công
trình thuỷ lợi.
14TCN 121 – 2002. Hồ chứa nước. Công trình thuỷ lợi quy đònh về lập và ban
hành quy trình vận hành điều tiết.
QP TL. C-6-77. Qui phạm tính toán các đặc trưng thủy văn thiết kế
14 TCN 157 - 2005. Tiêu chuẩn thiết kế đập đất đầm nén.
QP TL. C-5-75. Qui phạm thiết kế tần lọc ngược công trình thủy công.
14 TCN 43 - 85. Đường thi công công trình thuỷ lợi. Quy phạm thiết kế
QP.TL C - 6 - 77. Tính toán các đặc trưng thuỷ văn thiết kế.
22 TCN 220 - 95. Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ.
QP.TL C8 – 76. Quy phạm tính toán thuỷ lực đập tràn.
GR-82-7. Hydraulic model study of ute dam Labyrinth spillway.
QP.TL C.1.75. Quy phạm tính toán thuỷ lực cống dưới sâu.
Kixêlep. Nhà xuất bản Nông nghiệp 1984. Sổ tay tính toán thuỷ lực.
TCVN 2737 -1995. Tải trọng và tác động Tiêu chuẩn thiết kế.
22TCN 18 – 79. Quy trình thiết kế cầu, cống theo trạng thái giới hạn.
14TCN 58 – 88. Đường viền dưới đất của đập trên nền không phải đá.
Tổng cục thuỷ lợi điện lực. Sổ tay thiết kế đập đất (Trung Quốc)
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
17
Trang
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
b.
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
QP.TL.C -1 -78. Tải trọng và lực tác dụng lên công trình thuỷ lợi.
TCXD 189 : 1996 : Móng cọc nhỏ – tiêu chuẩn thiết kế.
TCXD 205 : 1998 : Móng cọc - tiêu chuẩn thiết kế.
14TCN63 – 2002 đến 14TCN73 – 2002 . Bê tông thuỷ công và vật liệu dùng
cho bê tông thuỷ công. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 4253 – 86. Nền các công trình thuỷ công. Tiêu chuẩn thiết kế.
TCXD 45 -78. Tiêu chuẩn thiết kế nền và nhà công trình.
TCVN 4116.86. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thuỷ công.
14TCN 54 – 87. Quy đònh thiết kế bê tông và bê tông cốt thép công trình thuỷ
công (Tập I,II,III).
TCVN 5574.1991. Kết cấu bê tông cốt thép.
14TCN 110 – 1996.Chỉ dẫn thiết kế và sử dụng vải đòa kỹ thuật để lọc trong
công trình thuỷ lợi.
Ứng dụng rọ đá, thảm đá trong xây dựng công trình thuỷ lợi, giao thông, dân
dụng. Tài liệu chuyên khảo của hãng MACCAFERRI – ITALIA.
Nguyễn Khánh Tường – Rọ đá trong công trình thuỷ lợi, giao thông.
14TCN 82 – 1995. Công trình thuỷ lợi – Tiêu chuẩn kỹ thuật khoan phụt xi
măng vào nền đá.
14TCN 100 – 2001. Thiết bò quan trắc cụm đầu mối công trình thuỷ lợi các quy
đònh chủ yếu về thiết kế bố trí.
QPTL - C - 5 - 75. Quy phạm thiết kế tầng lọc ngược công trình thuỷ công.
14TCN 57 – 88. Thiết kế dẫn dòng trong công trình thuỷ lợi.
SL 253 – 2000. Quy phạm thiết kế đập tràn (Trung Quốc).
TCVN 4118 – 85. Hệ thống kênh tưới – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 4054 – 98. Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế.
22TCN 211 – 93. Quy trình thiết kế áo đường mềm.
Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272 – 01.
TCVN5575 . 1991. Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
Học viên thuỷ lợi Hoa Đông – Sổ tay thiết kế thuỷ công. Cửa cống, cửa van và
thiết bò đóng mở (Trung Quốc).
Bộ thuỷ lợi – Sổ tay kỹ thuật thuỷ lợi tập I÷V. Nhà xuất bản Nông nghiệp
1986.
14TCN 29 – 89 – Sơn bảo vệ kết cấu cơ khí và thiết bò của công trình thuỷ
công.
Các quy chuẩn xây dựng : áp dụng các quy chuẩn xây dựng của Việt Nam
1.2.6 Các luật lệ, quy đònh liên quan
•
•
Nghò đònh 209/2004/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình.
Nghò đònh 22/CP về đền bù tái đònh cư,.
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
18
Trang
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
•
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
Quyết đònh 17/2000/QĐ-BXD về chất lượng công trình xây dựng và các chủ
trương, chính sách, qui đònh, đònh mức, đơn giá hiện hành .
1.3
TÓM TẮT NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN ĐỀ NGHỊ CHỌN TRONG TKKT
– GÓI THẦU SỐ 1 : HAI ĐẦU MỐI HỒ CHỨA NƯỚC ĐAK LÔNG THƯNG
VÀ HỒ ĐAGLÉ
1. Nguồn nước :
Sử dụng dòng chảy tự nhiên của suối Đak Lô và suối Đaglé.
2. Đòa điểm xây dựng :
Tại suối Đăk Lô và Đaglé thuộc xã Lộc Ngãi và xã Lộc Đức, huyện Bảo Lâm,
tỉnh Lâm Đồng
3. Nhiệm vụ của công trình :
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng và hồ Đaglé thuộc Dự án CTTL hồ chứa nước
Đak Lông Thượng có nhiệm vụ :
- Tưới cho 3689 ha cây công nghiệp, trong đó :
Hồ Đak Lông Thượng :
Tưới tự chảy
Tưới tạo nguồn
: 2276ha
: 800ha
Hồ Đaglé :
Tưới tự chảy
Tưới tạo nguồn
: 333ha
: 280ha
- Cấp nước sinh hoạt cho 3.000 dân, tiêu chuẩn 60l/người/ngày đêm.
- Duy trì dòng chảy hạ du trong mùa khô với lưu lượng 0.045m³/s.
- Kết hợp cắt giảm lũ hạ lưu, nuôi trồng thủy sản, cải tạo mội trường và cảnh quan
du lòch.
4. Cấp công trình và tần suất thiết kế : (Theo TCVN 285-2002)
- Cấp công trình:
Hồ Đăk Lông :
Hồ Đăglé :
- Tần suất lũ thiết kế :
Hồ Đăk Lông :
Hồ Đăglé :
- Tần suất lũ kiểm tra
Hồ Đăk Lông :
Hồ Đăglé :
cấp II
cấp III
PTK= 0.5%
PTK= 1.0%
PKT= 0.1%
PKT= 0.2%
- Tần suất thiết kế công trình dẫn dòng
Hồ Đăk Lông :
PDD=5%
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
19
Trang
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
Hồ Đăglé :
PDD=10%
- Tần suất thiết kế tiêu :
- Mức đảm bảo tưới :
PT = 10%
P = 75%
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
5. Thông số kỹ thuật của hồ chứa trong dự án :
TT
Trò số
Chỉ tiêu thiết kế
Ký hiệu
Đơn vò
Hồ chứa nước
ĐăkLông
Hồ chứa nước
Đăglé
FLV
Km2
14.30
2.80
Mực nước dâng bình thường
MNDBT
m
904.14
884.00
3
Mực nước dâng gia cường
MNDG
C
M
905.70
884.77
4
Mực nước chết
MNC
M
884.00
876.00
5
Mực nước kiểm tra
MNKT
m
906.11
885.00
6
Dung tích toàn bộ
ΣWTB
106m3
11.663
2.301
7
Dung tích hữu ích
Whi
106m3
10.727
2.058
8
Dung tích chết
Wc
106m3
0.936
0.243
9
Nhiệm vụ của hồ theo dự án
1
Diện tích lưu vực
2
Tưới theo kênh N2
và kênh N1
Đấu vào kênh
N1
6. Các chỉ tiêu thiết kế hai đầu mối Hồ chứa nước Đăk Lông Thượng và Đaglé:
6.1. Đập đất :
1. Đầu mối hồ Đak Lông Thượng :
Tuyến dưới (tuyến chọn trong DT) nằm cách thác nước 300m về thượng lưu.
Hình thức đập : Đập đất hỗn hợp 3 khối. Mái thượng lưu gia cố bằng tấm BTCT
M200 dày 10cm, bên dưới là các lớp dăm và cát lọc. Mái hạ lưu trồng cỏ bảo vệ,
có ống thu nước mái bằng đá lô ca Dmax<70mm. Tiêu nước thân đập bao gồm
ống khói bằng cát lọc, thảm đá dăm sạn và lăng trụ đá tiêu nước hạ lưu. Đỉnh đập
gia cố tấm BTCT M200 dày 15cm.
Xử lý nền đập : Chân khay cắm qua lớp 1a, khoan phụt vữa xi măng đoạn lòng
suối, bố trí 3 hàng dạng hoa mai trên bệ phản áp.
Các thông số cơ bản của đập đất :
Cao trình đỉnh đập
:
Cao trình đỉnh tường chắn sóng :
Chiều rộng đỉnh đập
:
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
20
∇đđ = 907.2m
∇tcs = 908.0m
Bđđ = 6.00m
Trang
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
Chiều dài đỉnh đập
Chiều cao đập lớn nhất
Hệ số mái thượng hạ lưu đập
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
:
:
:
Lđđ = 340m
Hmax = 37.2m
m
= 2.5÷4.0
2. Đầu mối hồ Đaglé :
Tuyến đập (tuyến chọn trong DT) nằm cách ngả ba suối Đaglé 375m về hạ
lưu.
Hình thức đập : Đập đồng chất. Mái thượng lưu gia cố bằng tấm BTCT M200 dày
10cm, bên dưới là các lớp dăm và cát lọc. Mái hạ lưu trồng cỏ bảo vệ, có ống thu
nước mái bằng đá lô ca Dmax<70mm. Tiêu nước thân đập bao gồm ống khói bằng
cát lọc, thảm đá dăm sạn và lăng trụ đá tiêu nước hạ lưu. Đỉnh đập gia cố tấm
BTCT M200 dày 15cm.
Xử lý nền đập : Chân khay cắm qua lớp 3a, đắp sân phủ thượng lưu.
Các thông số cơ bản của đập đất :
Cao trình đỉnh đập
Cao trình đỉnh tường chắn sóng
Chiều rộng đỉnh đập
Chiều dài đỉnh đập
Chiều cao đập lớn nhất
Hệ số mái thượng hạ lưu đập
:
:
:
:
:
:
∇đđ = 885.6m
∇tcs = 886.1m
Bđđ = 5.00m
Lđđ = 200m
Hmax = 15.6m
m
= 2.5÷3.5
6.2. Tràn xả lũ :
1. Đầu mối hồ Đak Lông Thượng :
Tuyến tràn xả lũ nằm vai trái đập nối tiếp trên thác với suối (tuyến chọn trong
DT).
Hình thức tràn tự do, ngưỡng tràn Labyrinth, nối tiếp dốc nước, tiêu năng đáy,
bằng BTCT M200.
Các thông số cơ bản của tràn :
Chiều rộng vật lý của tràn
Chiều rộng tràn nước hiệu quả
Cao trình ngưỡng tràn
Cột nước thiết kế trên tràn
Lưu lượng xả lũ thiết kế
Chiều dài dốc nước
Độ dốc dốc nước
Chiều rộng dốc nước
Chiều sâu bể tiêu năng
Chiều dài bể tiêu năng
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
21
:
:
:
:
:
:
:
:
Bhq
∇ng
:
Qtk
:
idốc
Bdốc
Hbể
Lbể
Btr = 18.0m
= 38.0m
= 904.14m
Hmax = 1.56m
= 116.13m³/s
Ldốc = 216m
= 10.5%
= 10m
= 2.7m
= 17m
Trang
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
Cao trình đáy bể tiêu năng
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
:
∇bểtn = 866.09m
2. Đầu mối hồ Đaglé :
Tuyến tràn xả lũ nằm vai trái đập (tuyến chọn trong DT).
Hình thức tràn tự do, ngưỡng tràn Labyrinth. Sau tràn là bể tiêu năng và đoạn
kênh dài 40m nối tiếp dốc nước, tiêu năng đáy, bằng BTCT M200.
Các thông số cơ bản của tràn :
Chiều rộng vật lý của tràn
Chiều rộng tràn nước hiệu quả
Cao trình ngưỡng tràn
Cột nước thiết kế trên tràn
Lưu lượng xả lũ thiết kế
Chiều dài dốc nước
Độ dốc dốc nước
Chiều rộng dốc nước
Chiều sâu bể tiêu năng
Chiều dài bể tiêu năng
Cao trình đáy bể tiêu năng
:
:
:
:
:
:
:
:
:
Btr = 8.0m
Bhq = 14.0m
∇ng = 884.0m
:
Hmax = 0.77m
Qtk = 23.13m³/s
:
Ldốc = 40m
idốc = 18%
Bdốc = 5.0 m
Hbể = 1.5m
Lbể = 12m
∇bểtn = 868.45m
6.3. Cống lấy nước :
1. Đầu mối hồ Đak Lông Thượng :
Tuyến cống nằm ở vai trái đập (tuyến chọn trong DT)
Hình thức : cống có áp bằng thép đặt trong hành lang kiểm tra bằng BTCT M200,
điều tiết lưu lượng bằng van côn đặt ở hạ lưu. Thượng lưu cống có bố trí tháp đóng
mở van sự cố, bên trên có cầu công tác, nhà tháp và thiết bò đóng mở.
Khẩu diện cống đoạn trước tháp dạng cống hộp bằng BTCT M200 kích thước
BxH=2.0x1.5(m). Sau tháp là ống thép Þ100 dày 8mm, đặt trong hành lang kiểm
tra bằng BTCT M200 kích thước BxH=3.0x2.8(m).
Van phẳng trong tháp cống đóng mở bằng máy vít điện. Van côn đặt ở hạ lưu
đóng mở bằng piston thủy lực.
Các thông số cơ bản của cống :
Cao trình ngưỡng cống
Chiều dài cống
Khẩu diện cống
Lưu lượng thiết kế
:
:
:
:
∇ngc
Lc
Þ
Qtk
= 882.0m
= 160.0m
= 100 mm
= 1.72m³/s
2. Đầu mối hồ Đaglé :
Tuyến cống nằm ở vai phải đập (tuyến chọn trong DT)
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
22
Trang
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
Hình thức : cống có áp bọc BTCT M200, điều tiết lưu lượng bằng van cổng đặt ở
hạ lưu. Thượng lưu cống có bố trí khe phai sự cố và lưới chắn rác.
Các thông số cơ bản của cống :
Cao trình ngưỡng cống
Chiều dài cống
Khẩu diện cống
Lưu lượng thiết kế
Lưu lượng max (Dẫn dòng)
:
:
:
:
:
∇ngc = 875.0m
Lc
= 64.0m
Þ
= 60 mm
Qtk = 0.36m³/s
Qmax = 0.66m³/s.
6.4. Thiết bò cơ khí chính :
1. Cống lấy nước Đak Lông Thượng :
- 01 Cửa phẳng trượt đóng mở bằng máy vít điện.
- 01 Van côn Þ100, đóng mở bằng piston thủy lực.
- ng thép Þ100, dày 8mm, dài 113m
- 01 bộ phai thép
- 01 lưới chắn rác
1. Cống lấy nước Đaglé :
- 01 Van cổng Þ60, đóng mở bằng tay.
- ng thép Þ60, dày 8mm, dài 50m
- 01 bộ phai thép
- 01 lưới chắn rác
6.5. Điện vận hành và quản lý :
6.5.1. Cung cấp điện trung thế :
1.
Phần đường dây :
2.
Phần trạm biến áp :
6.5.2. Cung cấp điện hạ thếá :
Nguồn 1: Cung cấp điện vào nhà quản lý tại tủ điện tổng TĐ, từ tủ này nguồn
điện được chia ra làm hai lo ä:
* Lộ 1: Cung cấp điện sinh hoạt và chiếu sáng cho nhà quản lý.
* Lộ 2: Cung cấp điện điện động lực và chiếu sáng cho cống lấy nước.
Nguồn 2: Cung cấp điện thi công cho công trình hồ chứa nước Đăk Lông Thượng.
(Nguồn 2 sử dụng trước nguồn 1).
6.6. Đường quản lý kết hợp thi công :
Gồm ba đường :
- Đường quản lý số 1 : nối từ ngã ba đường liên xã (nhà thờ nhỏ) vào đến đỉnh đập Đak
Lông Thượng phía vai phải. Chiều dài 1.4km.
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
23
Trang
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
- Đường quản lý số 2 : nối hai đập Đak Lông Thượng và đập Đaglé. Chiều dài 1km.
- Đường quản lý số 3 : nối từ ngã ba đường liên xã vào đến đỉnh đập Đaglé phía vai phải.
Chiều dài 1.8km.
Đường có bề rộng mặt đường rộng 5.5m trải cấp phối, lề đường rộng 2x0.75m.
7. Khu quản lý công trình :
Vò trí :
- Khu quản lý đặt tại sườn núi phía phải của đầu đập Đak Lông Thượng.
Kết cấu khu nhà quản lý :
- Diện tích khu quản lý : 1200m².
- Nhà quản lý có diện tích : 200m².
Bảng các thông số kỹ thuật hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng và hồ Đaglé
TT
I
Các thông số kỹ thuật
Đ/V
Hồ ĐăkLông
Hồ Đăglé
Km²
14.3
2.8
Mực nước lũ kiểàm tra P= 0.1% (MNLKT)
m
906.11
885.0
Mực nước lũ thiết kế P=0.5%
(MNLTK)
m
905.70
884.77
Mực nước dâng bình thường
(MNDBT)
m
904.14
884.00
(MNC)
m
884.00
870.0
Dung tích toàn bộ
(Vtb)
106m³
11.663
2.301
Dung tích hữu ích
(Vhi)
106m³
10.727
2.058
Dung tích chết
(Vc)
106m³
0.936
0.243
(Fhồ)
ha
90
37.21
Cao trình đỉnh tường chắn thượng lưu
m
908.0
886.1
Cao trình đỉnh đập
m
907.2
885.6
Chiều dài đỉnh đập
m
340
200
Chiều rộng đỉnh đập
m
6.0
5.0
Chiều cao đập lớn nhất
m
37.2
15.6
Hỗn hợp 3 khối
Đồng chất
Các thông số hồ chứa
Diện tích lưu vực
Mực nước chết
Diện tích mặt thoáng hồ
II
Các hạng mục chính
1
Đập đất
Kết cấu đập
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
24
(Flv)
Trang
Dự án CTLT HCN Đắk Lông Thượng
chính
Hai đầu mối hồ Đak Lông Thượng & hồ Đaglé
Báo cáo
Tháng 5 - 2007
Hình thức tiêu nước
2
ng khói, đống Đống đá hạ lưu
đá hạ lưu
Tràn xả lũ
Cao trình ngưỡng tràn
m
904.14
884.0
Chiều rộng ngưỡng tràn
m
18.0
8.0
Cột nước tràn thiết kế
m
1.56
0.77
Lưu lượng xả thiết kế
m/s
116.13
23.13
Chiều dài dốc nước
m
216
40
Độ dốc dốc nước
%
10.5
18
Chiều rộng dốc nước
m
10.0
5.0
Hình thức tràn
Tràn tự do
Tràn tự do
Hình dạng ngưỡng tràn
Labyrinth
Labyrinth
Tiêu năng đáy
Tiêu năng đáy
Hình thức tiêu năng
3
Cống lấy nước
Cao trình ngưỡng cống
m
882.0
875.0
Đường kính ống cống
m
Þ100
Þ60
Chiều dài thân cống
m
160
64
0.002
0.002
Độ dốc đáy cống
Lưu lượng thiết kế
m/s
1.72
0.36
Lưu lượng max
m/s
25.74
0.66
Hình thức cống
III
Cống tròn có áp Cống tròn có áp
Khối lượng công tác chính
Đá đào
m³
3.963
835
Đất đào
m³
170.963
13.794
Đất đắp
m³
725.323
105.926
Bê tông cốt thép các loại
m³
7.720
1.499
Bê tông thường các loại
m³
966
359
Đá xây
m³
950
349
Đá hộc, đá lát
m³
3.314
330
Dăm, cát lọc
m³
32.777
4.165
Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi II
25
Trang