Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán nghệ an năm học 2017 2018(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.12 KB, 5 trang )


HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN:
Câu

Phần

Nội dung





A  1 7 
a)

Câu 1
(2,0đ)
b)

a)

Câu 2
(2,5đ)

b)

c)

Câu 3
(1,5đ)




 



7 1 7
1 7 1 7
7 7
 1 7 

2
2 7
2 7







1  7 6
=

 3
2
2
Điều kiện: x  0;x  1
1  x 1 1  x 1  x x 1
 1

P




1 x
x
x
1 x 1 x 
2 x x 1


 2
(x  1)
x
Vậy P = – 2 với x  0;x  1 .

1

1
x



2x  y  4
6x  3
x 
2




2

4x

y


1
4x

y


1
1


4   y  1  y  3
 2
1

Vậy nghiệm của hệ phương trình là  ; 3  .
2

Cách 1:
  52  4.2.2  9  0    3
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
53
53 1

x1 
 2 ; x2 

2.2
2.2 2
Cách 2:
1

x
2

2x  5x  2  0  (2x  1)(x  2)  0 
2

x  2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
x 2  2x  m  6  x 2  2x  m  6  0 (*)
(P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt có các hoành độ dương
 Phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt x1, x2
 '  0
m  5  0
m  5


  x1  x 2  0  2  0

5m6
m

6


x  x  0

m  6  0
2
 1
Vậy 5  m  6 là giá trị cần tìm.
Cách 1: Lập phương trình
Gọi chiều dài mảnh vườn là x (m). Điều kiện: x > 15.
 Chiều rộng mảnh vườn là x – 15 (m) và diện tích mảnh vườn là
x(x – 15) (m2).
Nếu giảm chiều dài 2m thì chiều dài mới là x – 2 (m)
Nếu tăng chiều rộng 3m thì chiều rộng mới là x – 12 (m)

Điểm

1.0

1.0

0.75

0.75

1.0

1.5


 Diện tích mới là (x – 2)(x – 12) (m2)

Vì khi đó diện tích tăng thêm 44m2 nên ta có phương trình:
(x  2)(x  12)  x(x  15)  44
 x 2  14x  24  x 2  15x  44
 x  20 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy diện tích mảnh vườn là 20.(20 – 15) = 100 (m2).
Cách 2: Lập hệ phương trình
Gọi chiều dài và chiều rộng mảnh vườn lần lượt là x (m) và y (m).
Điều kiện: x > 15, x > y > 0.
 Diện tích mảnh vườn là xy (m2).
Vì chiều dài lớn hơn chiều rộng 15m nên: x – y = 15
(1)
Nếu giảm chiều dài 2m thì chiều dài mới là x – 2 (m)
Nếu tăng chiều rộng 3m thì chiều rộng mới là y + 3 (m)
 Diện tích mới là (x – 2)(y + 3) (m2)
Vì khi đó diện tích tăng thêm 44m2 nên ta:
(2)
(x  2)(y  3)  xy  44  3x  2y  50
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
 x  y  15
 x  20

(thỏa mãn điều kiện)

3x  2y  50
y  5
Vậy diện tích mảnh vườn là 20.5 = 100 (m2).
A
1

I


2
1

D

2

1

M
1

O

C

0.25

2

E
1

2

B

Câu 4
(3,0đ)

a)

b)

Vì MA, MB là các tiếp tuyến của (O) nên:
  MBO
  900
MAO
Tứ giác MAOB có:
  MBO
  1800
MAO
 Tứ giác MAOB nội tiếp
Ta có:
 C
 1 (so le trong, AC // MB)
EMD

1  C
 1   1 sđ AD

A


 2

A
1
 EMD


 EMD và  EAM có:
1 chung , EMD
A
1
E
 EAM (g.g)
  EMD

0.75

1.0


EM ED

 EM 2  EA.ED
EA EM
 EBD và  EAB có:
 2 chung , B
1  A
 2   1 sđ BD

E


 2

 EAB (g.g)
  EBD
EB ED



 EB2  EA.ED
EA EB
Từ (1) và (2)  EM2  EB2  EM  EB
Gọi I là giao điểm của của BD và MA
 EAM nên:
Vì  EMD


D1  AMB
 2  AMB
 do D
1  D
2
D








2  C
 1  AMB
B
 1 do C
1  B
1

D

c)

(1)

(2)



Do đó:
  900  AMB
B
 1  900  D
2  C
 1  900
BD  AM  MIB
  900  AE  AC  AE  MB (do AC // MB)
 DAC

  MAB cân tại A
  MAB đều (vì  MAB cân tại M)
  300
 AMO

 MO  2R
Vậy khi M cách O một khoảng bằng 2R thì BD  AM

1.0



x+

2 2x
1 x2

1

2 2x

 1  x  ĐK : x(1  x)  0  0  x  1
1 x2
8x 2

 1  2x  x 2
2
1 x
 1  x 2 1  2x  x 2   8x 2


  x 2  x  1  x  x 2  x  1  x   8x 2  0
Câu 5
(1.0đ)

  x 2  x  1  x 2  8x 2  0
2

  x 2  x  1  9x 2  0
2


  x 2  2x  1 x 2  4x  1  0
 x  12  0

 x 2  4x  1  0
 x  1

x  2  3
Kết hợp với điều kiện  x  2  3
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x  2  3 .

1.0



×