Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kali

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.08 KB, 2 trang )

K – Kali
Kim loại kiềm. Trắng – bạc (lớp mỏng có sắc tím nhạt), mềm, dễ nóng chảy.
Hơi kali màu lục-chàm bao gồm những nguyên tử kali (nhiều) và phân tử K
2
.
Tan hóa học trong amoniac lỏng(dung dịch màu chàm thẩm), trong KOH nóng
chảy. Có khả năng phản ứng hết sức mạnh, chất khử mạnh nhất: phản ứng với
oxi không khí, nước (H
2
bay lên bốc cháy), axit loãng, phi kim, amoniac,
đihiđrosunfua. Thực tế không phản ứng với nitơ (khác Li và Na). Được bảo
quản tốt dưới lớp xăng hoặc dầu hỏa. Tạo hổn hống với thủy ngân. Không nấu
chảy được với Li, Mg, Zn, Cd, Al và Ga. Tạo nên hợp chất giữa kim loại với Na,
Tl, Sn, Pb và Bi. Nhuốm ngọn lửa đèn khí thành màu tím. Kim loại đứng hàng
thứ năm về độ phổ biến trong thiên nhiên.
M=39,098 ; d(r)=0,8629 ; d(l)=0,83
(64)
; t
nc
=63,51
0
C ; t
s
=760
0
C.
1. 2K + 2H
2
O = 2KOH + H
2



.
2. 2K + 2HCl(loãng) = 2KCl + H
2
↑ .
3. 8K + 6H
2
SO
4
(loãng) = 4K
2
SO
4
+ SO
2
+ S

+ 6H
2
O. (tạp chất H
2
S).
21K + 26HNO
3
(loãng) = 21KNO
3
+ NO↑ + N
2
O↑ + N
2

↑ + 13H
2
O.
4. 2K + 2KOH = 2K
2
O + H
2
(450
0
C).
5. 2K + H
2
= 2KH. (200-350
0
C).
6. K + O
2
(kk) = KO
2
. (cháy, tạp chất K
2
O
2
).
K
2
O
→
K
2

O
2


2
O
→
KO
2


(-50
0
C, chậm, trong NH
3
lỏng).
7. 4K + O
2
+ 2H
2
O = 4 KOH .
8. 2K + E
2
= 2KE. (t thường; E=F, Cl, Br, I).
9. 2K + E = K
2
E . (100-200
0
C; E=S,Se,Te).
10. 3K + P(đỏ) = K

3
P (vàng). (200
0
C, trong khí quyển Ar).
11. 2K + 2H
2
S (b.hòa) = 2KHS↓ + H
2
↑ . (trong
benzen).
12. 2K + 2NH
3
(k) = 2KNH
2
+ H
2
↑ (65-105
0
C).
13. K + 6NH
3
(l) = [K(NH
3
)
6
] (chàm thẩm). [-50
0
C].
[K(NH
3

)
6
] + nNH
3
(l)

[K(NH
3
)
6
]
+
e
-
.nNH
3
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×