Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

50 Bài tập về bất đẳng thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.1 KB, 4 trang )

50 Bài tập về bất đẳng thức
Bài 1: Cho a ≥ 3 , tìm giá trị nhỏ nhất của S = a +

1
a

Bài 2: Cho a ≥ 2 , tìm giá trị nhỏ nhất của S = a +

1
a2

Bài 3: Cho a, b > 0 và a + b ≤ 1 , tìm giá trị nhỏ nhất của S = ab +
Bài 4: Cho a, b, c> 0 và a + b + c ≤

1
ab

3
2

1
1
1
+ b2 + 2 + c 2 + 2
2
b
c
a
x
+
y


+
z

1
Bài 5: Cho x, y, z là ba số thực dương và
. Chứng minh rằng:

Tìm giá trị nhỏ nhất của S = a 2 +

x2 +

1
1
1
+ y 2 + 2 + z 2 + 2 ≥ 82
y2
z
x

Bài 6: Cho a, b, c > 0 và a + 2b + 3c ≥ 20
Tìm giá trị nhỏ nhất của S = a + b + c +
Bài 7: Cho x, y, z > 0 và

3 9 4
+ +
a 2b c

1 1 1
+ + =4
x y z


Tìm giá trị lớn nhất của P =

1
1
1
+
+
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z

Bài 8:
Chứng minh rằng với mọi

x

x

x

 12   15   20 
x
x
x
÷ + ÷ + ÷ ≥ 3 +4 +5
 5  4  3 

x ∈ R , ta có 

Bài 9:
Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 6 . Chứng minh rằng 8 x + 8 y + 8z ≥ 4 x +1 + 4 y +1 + 4 z +1

Bài 10:
Cho x, y, z> 0 và xyz = 1. Hãy chứng minh rằng

1 + x3 + y 3
1 + y3 + z3
1 + z 3 + x3
+
+
≥3 3
xy
yz
zx
Bài 11:
Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( x − y ) ( 1 − xy )
P=
2
2
( 1+ x) ( 1+ y )
Bài 12:
a 3 b 3 c3
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
+ + ≥ ab + bc + ca
b c a
Bài 13:
Cho x,y > 0 và x + y ≥ 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A =

3x 2 + 4 2 + y 3
+
4x

y2

Bài 14: Cho x, y > 0 và x+y = 1. Chứng minh rằng P =

1
1
+
≥ 4+2 3
3
x +y
xy
3

1
1
1
1
+
+
= 2 . Chứng minh rằng xyz ≤
8
1+ x 1+ y 1+ z
x
y
z
+
+
Bài 16: Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của S =
x +1 y +1 z +1
Bài 17:

Bài 15: Cho x, y, z > 0 và

Cho a, b, c > 1. Chứng minh rằng:

4a 2 5b 2 3c 2
+
+
≥ 48
a −1 b −1 c −1


Bài 18:
Cho a, b, c > 0, chứng ming rằng:
1 1 1
1
1 
 1
+ + ≥ 3
+
+
÷
a b c
 a + 2b b + 2c c + 2a 

Bài 19:
Với a, b, c > 0 chứng minh rằng:
1 4 9
36
+ + ≥
a b c a+b+c

Bài 20:
Cho a, b, c, d > 0 chứng minh rằng:
1 1 4 16
64
+ + + ≥
a b c d a+b+c+d
Bài 21:
Với a, b, c > 0 chứng minh rằng:

4 5 3
2
1 
 3
+ + ≥ 4
+
+
÷
a b c
 a +b b+c c +a 

Bài 22:
Với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác , p là nửa chu vi tam giác đó.
Chứng minh rằng

1
1
1
1 1 1
+
+

≥ 2 + + ÷
p −a p −b p −c
a b c

Bài 23:
Cho x, y, z> 0 và
Bài 24:
Cho các

số

x + y + x ≥ 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P =
thực

dương

x,

y,

2 y + 3z + 5 3z + x + 5 x + 2 y + 5 51
+
+

1+ x
1+ 2 y
1 + 3z
7

z


thỏa

mãn

x2
y2
z2
+
+
y+z z+x x+ y
x+2y+3z

=18.

Chứng

minh

rằng

Bài 25:
Chứng minh bất đẳng thức:

a 2 + b 2 + 1 ≥ ab + a + b
Bài 26:
Chứng minh rằng nếu a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có p là nửa chu vi thì

p − a + p −b + p − c ≤ 3p
Bài 27:

1
1
Cho hai số a, b thỏa mãn: a ≥ 1; b ≥ 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng A = a + + b +
a
b
Bài 28:
Chứng minh rằng a 4 + b 4 ≥ a 3b + ab3
Bài 29:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
( x + y + 1)2 xy + y + x
A=
+
(Với x; y là các số thực dương).
xy + y + x ( x + y + 1)2
Bài 30:
Cho ba số thực a, b, c đôi một phân biệt.

Chứng minh

a2
b2
c2
+
+
≥2
(b − c )2 (c − a) 2 ( a − b) 2

Bài 31:
Cho các số dương a; b; c thoả mãn a + b + c ≤ 3 . Chứng ming rằng


1
2009
+
≥ 670
2
2
a +b +c
ab + bc + ca
2

Bài 32:
Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn:

a+b+c=3


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P = a2 + b2 + c2 +

ab + bc + ca
a 2b + b 2c + c 2a

Bài 33:
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
P=

1
1 1
+

+
16 x 4 y z

Bài 34:

4 5
+ ≥ 23
x y
6
7
B = 8x + + 18y +
x
y

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Bài 35
Cho x, y. z là ba số thực thuộc đoạn [1;2] và có tổng không vượt quá 5. Chứng minh rằng x2 + y2 + z2
Bài 36:
Cho a, b, c là các số thuộc

[ −1; 2]

≤9

thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 6. Chứng minh rằng a + b + c ≥ 0 .

Bài 37:

Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a + b + c ≤ 2 . Chứng minh rằng:

a2 +

1
1
1
97
+ b2 + 2 + c 2 + 2 ≥
2
b
c
a
2

Bài 38:
Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là a,b,c và chu vi là 2p. Chứng minh rằng

p
p
p
+
+
≥9
p−a p−b p−c

Bài 39:
Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 6. Chứng minh rằng:

3(a 2 + b2 + c 2 ) + 2abc ≥ 52

Bài 40:
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P = 4(a 3 + b3 + c 3 ) + 15abc .
Bài 41:
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng

2
1
≤ a 3 + b3 + c3 + 3abc < .
9
4
Bài 42:
Cho ba số dưỡng,y,z thỏa mãn x+y+z =6 . Chứng minh rằng:

x 2 + y 2 + z 2 − xy − yz − zx + xyz ≥ 8
Bài 43:
Cho

a ≥ 1342; b ≥ 1342 . Chứng minh rằng a 2 + b 2 + ab ≥ 2013 ( a + b ) . Dấu đẳng thức xảy ra khi

nào?
Bài 44:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

A = ( x − 1) + ( x − 3) + 6 ( x − 1)
4

4


2

( x − 3)

2

Bài 45:
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng:

ab
bc
ca
1
+
+

c +1 a +1 b +1 4

Bài 46
Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz = 1. Chứng minh rằng:


1
1+ x + y
3

+

3


1
1
+
≤1
3
3
1 + y + z 1 + z 3 + x3

Bài 47
Cho a,b là các số thực dương. Chứng minh rằng:

( a + b)

2

+

a+b
≥ 2a b + 2b a
2

Bài 48
Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn điều kiện:

1
1 + 8a

3

+


1
1 + 8b

3

+

1
1 + 8c3

≥1

Bài 49
Với a,b,c là ba số thực dương . Chứng minh rằng:

a 3 b3 c 3
+ + ≥ a 2 + b2 + c2
b c a

Bài 50
Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng:

x2
y2
z2
3
+
+


y +1 z +1 x +1 2



×