Tiết 62 §. Bài 36: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HĨA HỌC (tiếp)
Ngày soạn: 16/04 /2008
Ngày giảng: 18 /04 /2008
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
a) Hs biết:
- Ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản ứng hóa học
- Chất xúc tác là gì
b) Hs hiểu: Sự ảnh hưởng của các yếu tố: p, diện tích bề mặt, chất xúc tác tới tốc độ phản ứng hóa học.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng dự đốn hiện tượng, suy luận
- Giải các bài tốn liên quan
3.Thái độ: Rèn thái độ học tập nghiêm túc, khoa học, logic và sáng tạo
4. Trọng tâm: Ảnh hưởng của các yếu tố tới tốc độ của phản ứng hóa học
II. CHUẨN BỊ :
- Hố chất: dung dịch BaCl
2
, Na
2
S
2
O
3
, H
2
SO
4
0,1mol/l, CaCO
3
, dung dịch HCl, H
2
O
2
, MnO
2
- Dụng cụ: ống nghiệm, nút cao su có ống dẫn khí đầu vuốt nhọn xun qua
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Gv đặt vấn đề
- Kết hợp sách giáo khoa và hình ảnh trực quan để HS tự chiếm lĩnh kiến thức.
IV. NỘI DUNG TIẾT HỌC: Tiết 62
1. Ổn định lớp
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ
HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Ảnh hưởng của áp suất
- Từ các dữ liệu ở phản ứng hãy nhận
xét về sự liên quan giữa áp suất và tác
động của phản ứng có chất khí tham
gia.
3. Áp suất
Xét phản ứng sau thực hiện trong bình kín
2HI(k) → H
2
(k) + I
2
(k)
- Ở Áp suất của HI là 1atm tốc độ phản ứng
là 1,22.10
-8
mol/(l.s).
- Ở áp suất của HI là 2atm, tốc độ phản ứng
là 4,88.10
-8
mol/(l.s)
Kết luận :
- Khi áp suất tăng, nồng độ chất khí
tăng theo, nên tốc độ phản ứng tăng.
Hoạt động 2: Ảnh hưởng của diện tích
bề mặt.
GV : u cầu học sinh:
- Quan sát phản ứng xảy ra giữa dung
dòch axit có cùng thể tích cùng nồng
độ nhận xét so sánh mức độ sủi bọt
4. Diện tích bề mặt
- Cho Axit HCl tác dụng với 2 mẫu đá vôi có
kích thước khác nhau.
CaCO
3
+ 2HCl
→
CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
Kết luật :
khí CO
2
ở mỗi trường hợp từ đó kết
luận về sự liên quan giữa diện tích bề
mặt chất sẵn với tốc độ phản ứng.
HS : Quan sát nhận xét và kết luận.
Khi tăng diện tích bề mặt chất phản ứng, tốc
độ phản ứng tăng.
Hoạt động 3: Ảnh hưởng của chất xt
GV : u cầu
- Quan sát sự phân hủy của H
2
O
2
chậm
trong dung dòch ở điều kiện thường và
khi rắc thêm vào 1 ít bột MnO
2
, so
sánh 2 thí nghiệm nhận xét và kết
luận.
- Học sinh quan sát rút ra nhận xét.
- hi kết thúc phản ứng chất xúc tác
MnO
2
không bò tiêu hao.
5. Chất xúc tác.
- Thí nghiệm : xét sự phân hủy của H2O2
chậm trong dung dòch ở nhiệt độ thường.
2H
2
O
2
→ 2H
2
O + O
2
↑
- Khi cho vào 1 ít bột MnO
2
Kết luận :
Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản
ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng kết
thúc.
Hoạt động 4 : Củng cố
Giáo viên đặt một số câu hỏi áp dụng.
1) Tại sao nhiệt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong oxi cao hơn nhiều so với cháy
trong không khí tạo nên nhiệt độ hàn cao hơn.
2) Tại sao khi đun bếp ở gia đình người ta thường đập nhỏ than, củi ra?
Hoạt động 5 : Ý nghóa thực tiễn của
tốc độ phản ứng
GV giới thiệu nhanh về ý nghĩa thực
tiễn của tốc độ phản ứng
III. Ý nghóa thực tiễn của tốc độ phản ứng.
- Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
được vận dụng nhiều trong đời sống và sản
xuất.
4. Dặn dò: - BTVN: + làm BT ……………../trang……/SBT
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................