Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập vô cơ dành cho HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.37 KB, 3 trang )

A, Bài tập
1,Hoà tan NaOH rắn vào nớc để tạo thành hai dung dịch A và B với nồng độ
% của dd A gấp 3 lần nồng độ % của dd B . Nếu đem trộn hai dung dịch A và
B theo tỉ lệ khối lợng m
A
:m
B
= 5:2 thì thu đợc dd C có nồng độ % là 20%.Hãy
xác định nồng độ % của hai dd A và B.
2,Dung dịch X là dd H
2
SO
4
, dd Y là dd NaOH.Nếu trộn X và Y theo tỉ lệ thể
tích là V
x
:V
Y
=3:2 thì đợc dd A có chứa X d.Trung hoà 1 lít A cần 40g KOH
23%.Nếu trộn X và Y theo tỉ lệ thể tích là V
x
:V
Y
=2:3 thì đợc dd B có chứa Y
d. Trung hoà 1 lít B cần 29,2 gam dd HCl 25%.Tính nồng độ mol của X và Y.
Câu 3
Một hỗn hợp 3 kim loại A, B, C đều có hoá trị II ( đứng trớc H), nguyên tử
khối của A, B, C tỉ lệ với nhau là 3 : 5 : 7, còn số nguyên tử của chúng trong
hỗn hợp tỉ lệ với nhau là 4 : 2 : 1. Khi hoà tan hoàn toàn 4,64g hỗn hợp đó
trong dung dịch H
2


SO
4
loãng thu đợc 3,136 lít ở điều kiện tiêu chuẩn và dung
dịch X.
1. Hãy xác định kim loại A, B, C, tìm % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn
hợp.
2. Cần phải thêm vào hỗn hợp trên bao nhiêu gam kim loại A và C để hỗn
hợp trên có hàm lợng kim loại B gam giảm đi 10,36% và hàm lợng kim
loại C không đổi.
Câu 4;Khi nung hỗn hợp CaCO
3
và MgCO
3
thì khối lợng chất rắn thu đợc sau
phản ứng chỉ bằng một nửa khối lợng ban đầu. Xác định thành phần % khối l-
ợng các chất trong hỗn hợp ban đầu.
Bi4: t chỏy mt ớt bt ng trong khụng khớ mt thi gian ngn. Sau khi
kt thỳc phn ng thy khi lng cht rn thu c tng lờn
1
6
khi lng
ca bt ng ban u. Hóy xỏc nh thnh phn % theo khi lng ca cht
rn thu c sau khi un núng
Bi5: Cú 2 chic cc trong mi chic cc cú 50g dung dch mui nitrat ca
mt kim loi cha bit. Thờm vo cc th nht a (g) bt Zn, thờm vo cc
th hai cng a (g) bt Mg, khuy k cỏc hn hp phn ng xy ra hon
ton. Sau khi kt thỳc cỏc phn ng em lc tỏch cỏc kt ta t mi cc,
cõn khi lng cỏc kt ta ú, thy chỳng khỏc nhau 0,164 g. em un núng
cỏc kt ta ú vi lng d HCl, thy trong c 2 trng hp u cú gii
phúng H

2
v cui cựng cũn li 0,864 g kim loi khụng tan trong HCl d
Hóy xỏc nh mui nitrat kim loi v tớnh nng % ca dung dch
mui ny.
Bài 6: Cho 6,85 gam kim loại hoá trị II vào dung dịch muối sunfat của
một kim loại hoá trị II khác(lấy d) thu đợc khí A và 14,55 gam kết tủa B.Gạn
lấy kết tủa B nung đến khối lợng không đổi thu đợc chất rắn C .Đem chất rắn
C hoà tan trong dd HCl d thấy chất rắn C tan một phần,phần còn lại không tan
có khối lợng 11,65 gam .Xác định khối lợng nguyên tử ppocủa hai kim loại và
gọi tên.
Câu 7: Hoà tan 5,94 g kim loại hoá trị III trong 564 ml dung dịch HNO
3
10%
(d=1,05 g/ml) thu đợc dung dịch A và 2,688 lít hỗn hợp khí B (gồm N
2
O và
NO) ở đktc. Tỉ khối của khí B đối với Hiđrô là 18,5 .
a, Tìm kim loại hoá trị III . Tính C % của chất trong dd A .
b, Cho 800 ml dung dịch KOH 1M vào ddA. Tính khối lợng kết tủa tạo
thành sau phản ứng .
Câu 8 : Nung 178 g hỗn hợp gồm các muối Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3

thu đợc
hỗn hợp chất rắn A và 5.600 cm
3
khí

CO
2
.
Cho hỗn hợp A vào 150 cm
3
dung dịch a xít HCl
(d = 1,08 g/cm
3
) thu đợc 12320 cm
3
khí CO
2
.
a,viết phơng trình hoá học xảy ra .
b, Tính thành phần phần trăm khối lợng các muối trong hỗn hợp ban đầu.
B, Lý thuyết
Câu 1.
1. Khi cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu đợc dung dịch X
1
và khí
X
2
. Thêm vào X
1
một ít tinh thể NH

4
Cl rồi tiếp tục đun nóng thấy tạo thành kết tủa X
3

có khí X
4
thoát ra. Xác định X
1
, X
2
, X
3
, X
4
. Viết phơng trình hoá học biểu diễn các phản
ứng xảy ra.
2. Xác định các chất A, B, C, D, E, F, H và hoàn thành sơ đồ biến hóa sau:
+ NaOH C + E
A

0
t
B +NaOH +HCl H Biết rằng H là thành phần chính của đá phấn; B là
khí
+ NaOH D +F dùng nạp cho các bình chữa cháy(dập tắt
lửa).
3. a. Bằng phơng pháp hóa học hãy tách SO
2
ra khỏi hỗn hợp gồm các khí SO
2

, SO
3
, O
2
.
b. Bằng phơng pháp hóa học hãy tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp gồm Mg, Al,
Fe, Cu.
4. Có 5 chất rắn: BaCl
2
, Na
2
SO
4
, CaCO
3
, Na
2
CO
3
, CaSO
4
.2H
2
O đựng trong 5 lọ riêng
biệt. Hãy tự chọn 2 chất dùng làm thuốc thử để nhận biết các chất rắn đựng trong mỗi lọ.
Câu 2:Hãy chọn 3 dd muối( muối trung hoà hoặc muối axit) A,B,C ứng với ba gốc axit
khác nhau, thoả mãn điều kiện sau:
A + B có khí bay ra.
B + C có kết tủa
A+C có kết tủa và có khí bay ra.

Viết các phơng trình phản ứng minh hoạ.
3. Chn cỏc cht vụ c A
1
, A
2
, A
3
, A
4
, A
5
thớch hp tho món s sau :
A
1
in phõn
A
2
P. oxihoa kh
A
1
P.ư hoá hợp

A
3
P.ư trung hoà

A
4
P.ư trao đổi


A
5
P.ư thế

A
2


(1) (2) (3) (4) (5) (6)
4a,Cú hn hp cỏc cht rn Na
2
CO
3
, NaCl, CaCl
2
, NaHCO
3
, lm th no thu c NaCl
tinh khit? Vit cỏc phng trỡnh phn ng minh ha.
b, 2) Chỉ dùng thêm một thuốc thử hãy nêu phong pháp hoá học phân biệt các oxít đựng
trong các lọ riêng biệt mất nhãn: Na
2
O, CaO, Al
2
O
3
, MgO.
6, Vit phng trỡnh phn ng theo bin i sau: ( 2 im)
(A) + (B)


( C) (1)
(C) + (D )

(E) (2 )
( C ) + (F ) + (D)
xt
(G)

+ (H) (3)
(E) + (F)

(G)

+ (H) (4)
Bit (H) lm giy qu tớm v tỏc dng vi dung dch AgNO
3
to thnh
kt ta trng.
7,Chỉ dùng quỳ tím bằng phơng pháp hóa học hãy phân biệt:
Dung dịch NaCl, dung dịch HCl, nớc clo, dung dịch KI, nớc Gia-ven.
8, Dung dch A cha a mol CuSO
4
v b mol FeSO
4
-Thớ nghim 1: Cho c mol Mg vo A ,sau khi phn ng kt thỳc, dung dch thu c cú 3
mui.
-Thớ nghim 2: Cho 2c mol Mg vo A, sau khi phn ng kt thỳc, dung dch thu c cú 2
mui.
-Thớ nghim 3: Cho 3c mol Mg vo A, sau khi phn ng kt thỳc, dung dch thu c cú 1
mui.

Tỡm mi quan h gia a,b, v c trong mi thớ nghim.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×