Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi thử của Bộ(HKI-2007)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.72 KB, 4 trang )

Đề kiểm tra trắc nghiệm của Bộ GD-ĐT . ngày 10/2/2007- Tg làm bài : 60 phút(40câu)- đề 213
(THI THỬ ) (Sắp xếp lại theo thứ tự từ chương 1 đến chương 4)
Câu 3: Trong dđđh, vận tốc tức thời biến đổi
A.cùng pha với li độ B.ngược pha với li độ
C.sớm pha
4
π
so với li độ D.lệch pha
2
π
so với li độ*
Câu 11: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng , đầu trên cố định , đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn
của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là

l. Cho con lắc d đ đ h theo phương thẳng đứng với biên độ là A(A>

l). Lực đh của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình d đ là
A.F = 0 * B.F = k(A -

l) C.F = k

l D.F = kA
Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời hai d đ đ h cùng phương có các phương trình d đ là x
1
= 5sin(10
π
t)
(cm) và x
2
= 5sin(10
π


t +
3
π
) (cm). Phương trình d đ tổng hợp của vật là
A.x=5sin(10
π
t+
6
π
)(cm) B.x=5
3
sin(10
π
t+
6
π
)(cm)*
C.x=5sin(10
π
t +
2
π
)(cm) D.x =5
3
sin(10
π
t+
4
π
)(cm)

Câu 14: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m.Vật d đ đ h theo
phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A.6,28(m/s) B.4(m/s) C.0(m/s) D.2(m/s)*
Câu 15: Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, d đ đ h với
biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian t= 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong
10
π
s
đầu tiên là A.6cm B. 12cm C. 9cm D. 24cm*
Câu 17: Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ
A(hay x
m
), li độ x, vận tốc v và tần số góc
ω
của chất điểm d đ đ h là
A. A
2
= x
2
+
2
ω
v
2
B. A
2
= v
2
+
2

2
ω
x
C. A
2
= x
2
+
2
2
ω
v
* D.A
2
= v
2
+
2
ω
x
2
Câu 21: Con lắc lò xo, đầu trên cố định , đầu dưới gắn vật d đ đ h theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc
trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng , độ giãn của lò xo là

l . Chu kỳ d đ của con lắc được tính bằng
biểu thức
A. T =
π
2
1

l
g

B. T= 2
π
m
k
C. T=
k
m
π
2
1
D. T= 2
g
l

π
*
Câu 22: Cơ năng của một chất điểm d đ đ h tỷ lệ thuận với
A.bình phương biên độ dao động * B.biên độ dao động
C.li độ của d động D. chu kỳ dao động
Câu 25: Trong d đ của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?
A.Biên độ d đ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn*
B.Tần số d đ cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn
C.Tần số d đ riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ d động
D.Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho d đ tắt dần
Câu 29: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ d đ riêng lần lượt là T
1
=2,0s và T

2
= 1,5s, chu
kỳ d đ riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 5,0s B. 3,5s C. 2,5s* D. 4,0s
Câu 32: Chu kỳ d đ đ h của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. vĩ độ địa lý B. khối lượng quả nặng *
C. chiều dài dây treo D. gia tốc trọng trường
Câu 33: Con lắc lò xo d đ đ h theo phương ngang với biên độ là A (hay x
m
).Li độ của vật khi động năng của
vật bằng thế năng của lò xo là A. x =
2
A
±
B. x =
4
A
±
C. x =
4
2A
±
D. x =
2
2A
±
*
Câu 34: Tại cùng một vị trí địa lý , nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ d đ đ h của nó
A. giảm 4 lần B. tăng 2 lần * C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần
Câu 40: Một chất điểm thực hiện d đ đ h với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị

trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng A. 2m/s * B. 3m/s C. 1m/s D. 0,5m/s
Câu2: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng B. hai lần bước sóng
C. một phần tư bước sóng D. một nửa bước sóng*
Câu 4: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, với hai đầu dây đều là nút sóng thì
A.chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng* B.bước sóngbằng một số lẻ lần chiều dài
dây
C.chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng D. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài
dây
Câu 10: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ d động T =
10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây d đ ngược pha nhau là
A. 1,5m B. 0,5m C. 2m D . 1m*
Câu 28: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục ox có phương trình u = 28cos(20x – 2000t)(cm) , trong đó x
là toạ độ được tính bằng mét(m), t là thời gian được tính bằng giây(s). Vận tốc của sóng là
A. 314m/s B. 331m/s C. 334m/s D.100m/s*
Câu 38: Một dây đàn có chiều dài L , hai đầu cố định . Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. L/2 B. L/4 C. L D. 2L*
Câu 39: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha , những điểm d đ với biên
độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0,
±
1,
±
2, . . . có giá trị là
A. d
2
– d
1
= 2k
λ
B. d

2
– d
1
= k
λ
* C. d
2
– d
1
= k
2
λ
D. d
2
– d
1
= (k+
λ
)
2
1
Câu 1: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 220
2
sin(100
π
t)(V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C không
phân nhánh có điện trở R = 110

.Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của
đoạn mạch là A. 440W* B. 460W C. 115 W D.17207 W

Câu 5: Cho mạch điện xchiều gồm đtrở thuần R, cuộn dây thuần cảm Lvà tụ điện C =
π
3
10

F mắc nối tiếp.
Nếu bthức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u
c
= 50
2
sin(100
π
t -
4
3
π
)(V) thì biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 5
2
sin(100
π
t)(A) B. i = 5
2
sin(100
π
t -
4
π
)(A) *

C. i = 5
2
sin(100
π
t +
4
3
π
)(A) D. i = 5
2
sin(100
π
t -
4
3
π
)(A)
Câu 6: Trong việc truyền tải điện năng đi xa , biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện

A. tăng chiều dài của dây B. giảm tiết diện của dây
C. chọn dây có điện trở suất lớn D. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi*
Câu 7: Một đ mạch gồm một đtrở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện . Biết hiệu đthế hiệu dụng ở hai đầu
mạch là 100 V , ở hai đầu đtrở là 60V . Hđthế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 80V * B. 160V C. 60V D. 40V
Câu 13: Cho một đmạch không phân nhánh gồm một đtrở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện .
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau
B. Hiệu đthế hdụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hdụng ở hai đầu đmạch*
C. Cđ d đ hiệu dụng trong đmạch đạt giá trị lớn nhất
D. Hđthế tức thời ở hai đầu đmạch cùng pha với hđthế tức thời ở hai đầu đtrở R

Câu 16: Cđộ của một dòng điện xchiều có bthức i = I
0
sin(
ω
t +
ϕ
). Cường độ hdụng của d điện trong
mạch là
A. I =
2
0
I
* B. I = 2I
0
C. I =
2
0
I
D. I = I
0
2
Câu 18: Trong hệ thống truyền tải d điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì
A.dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha
3
2
π
so với hđthế giữa dây pha đó và dây trung hoà
B.cường độ d điện trong dây trung hoà luôn luôn bằng 0
C.cường độ hiệu dụng của d điện trong dây trung hoà bằng tổng các cđộ hiệu dụng của các d điện
trong ba dây pha

D.hđthế hdụng giữa hai dây pha lớn hơn hđthế hdụng giữa một dây pha và dây trung hoà*
Câu 19: Cđộ d điện luôn luôn sớm pha hơn hđthế ở hai đầu đoạn mạch khi
A.đmạch cóR &Lmắc ntiếp B.đmạch chỉ có ccảmL
C.đmạch cóL&C mắc ntiếp D.đmạch có R &Cmắc ntiếp*
Câu 20: Cho đmạch xchiều như hvẽ.Cuộn dây có r = 10

, L =
π
10
1
H
R L C
Đặt vào hai đầu đmạch một hđthế d đ đ h có giá trị hdụng U = 50 V & tần số f = 50 Hz . Khi đ dung của tụ
điện có giá trị là C
1
thì số chỉ của ampekế là cực đại &bằng 1A . Gía trị của R&C
1

A.R = 40

&C
1
=
π
3
10

F * B.R=50

&C

1
=
π
3
10

F
C.R=40

&C
1
=
π
3
10.2

F D.R =50

&C
1
=
π
3
10.2

F
Câu 26: Cho đmạch xchiều R,L,C nối tiếp.Cuộn dây thuần cảm có đọ tự cảm thay đổi được . Điện trở thuần
R = 100

. Hđthế hai đầu mạch u = 200sin100

π
t(V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cđ d đ
hiệu dụng có giá trị cực đại là A. I =
2
1
A B. I = 2A C. I = 0,5A D. I =
2
A*
Câu 27: Với cùng một công suất cần truyền tải , nếu tăng hđthế hdụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì công
suất hao phí trên đường dây A. giảm 20lần B. tăng 400 lần C. tăng 20lần D. giảm 400 lần*
Câu 31: Cho đmạch xchiều R,C nối tiếp.Hđthế đặt vào hai đầu mạch là u = 100
2
sin100
π
t(V), cđ d đ
trong mạch có giá trị hdụng là
3
A & lệch pha
3
π
so với hđthế hai đầu mạch . Gía trị của R &C là
A. R=50
3

&C=
π
4
10

F B.R=

3
50

&C=
π
5
10
3

F *
C.R=
3
50

&C=
π
4
10

F D.R=50
3

&C=
π
5
10
3

F
Câu 35: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ số công suất nhằm

A.tăng cđ d đ B.giảm cđ d đ * C. tăng công suất toả nhiệt D. giảm công suất tiêu
thụ
Câu 36: Đặt vào hai đầu đmạch R,L,C mắc ntiếp một hđthế d đ đ h có bthức u = 220
2
sin
ω
t(V). Biết
đtrở thuần của mạch là100

. Khi
ω
thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là
A.242 W B. 220 W C. 440 W D . 484 W*
Câu 8: Sóng điện từ & sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
A.Mang năng lượng B.Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ
C. Là sóng ngang D. Truyền được trong chân không*
Câu 9: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát & máy thu sóng vô tuyến?
A.Chiếc điện thoại di động * B. Máy thu hình(tivi) C. Máy thu thanh D. Cái điều khiển
tivi
Câu 23: Một mạch d động có tụ điện C =
3
10
2

π
F & cuộn dây thuần cảm L . Để tần số d đ đ từ trong
mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là A.
π
3
10


H B.
π
2
10
3

H * C. 5.10
-4
H D.
500
π
H
Câu 24: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T .Năng
lượng điện trường ở tụ điện
A.biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2* B. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T
C. không biến thiên điều hoà theo thời gian D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T
Câu30: Trong mạch d đ đ từ LC, nếu điện tích cực đại trong mạch là Q
0
& cđ d đ cực đại trong mạch là I
0
thì chu kỳ dao động đ từ trong mạch là A. T = 2
0
0
I
Q
π
* B. T = 2
π
LC C. T= 2

π
Q
0
I
0
D. T= 2
π
0
0
Q
I
Câu37: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
A. W =
L
Q
2
2
0
B. W =
L
Q
2
0
C. W =
C
Q
2
0
D. W =
C

Q
2
2
0
*

×