Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Quy dinh danh gia hoan thanh cong viec ca nhan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.86 KB, 7 trang )

QUI ĐỊNH ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC CÁ NHÂN

I. TIÊU CHÍ, TRÌNH TỰ, THẨM QUYỀN ĐÁNH GIÁ HỆ SỐ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC
CÁ NHÂN – Ki
1. Chỉ tiêu đánh giá:
Đánh giá hoàn thành công việc cá nhân được thực hiện bằng cách cho điểm trên 6 chỉ tiêu, bao
gồm:
1. Khối lượng công việc hoàn thành
2. Chất lượng công việc hoàn thành
3. Thời gian hoàn thành công việc
4. Tuân thủ nội quy lao động và thời giờ làm việc
5. Tuân thủ quy chế, quy trình công nghệ, nghiệp vụ
6. Tính hợp tác trong công việc
Điểm đánh giá mỗi chỉ tiêu được căn cứ vào mức độ hoàn thành công việc hàng tháng của các cá
nhân và được chia thành 5 cấp độ tương ứng với điểm cụ thể như sau:
Cấp độ

Diễn giải chung

Điểm
(PJ)

Cấp độ 1

Mức cao nhất, cá nhân xuất sắc có thể đạt được trong tháng
cùng với sự cố gắng, nỗ lực của bản thân tương đối cao.

10

Cấp độ 2


Mức độ hoàn thành hay chấp nhận được (mức tiêu chuẩn
theo yêu cầu công việc)

8

Cấp độ 3

Chưa đạt yêu cầu hoặc còn những sai sót hay mắc lỗi nhưng
không lớn.

6

Cấp độ 4

Có những sai sót, mắc lỗi, thậm chí gây hậu quả nhưng chưa
nghiêm trọng.

4

Cấp độ 5

Mức thấp nhất, cá nhân không hoàn thành nhiệm vụ, đồng
thời với nhiều vi phạm, sai phạm tương đối nghiêm trọng.

2

Diễn giải cụ thể tương ứng với từng cấp độ cho từng chức danh do Thủ trưởng đơn vị xây dựng
nhưng không thấp hơn tiêu chuẩn chung tại mục II phụ lục này, trình hội đồng lương Công ty phê
duyệt.
2. Cách đánh giá và xếp hạng hoàn thành công việc

Điểm hoàn thành công việc của mỗi cá nhân được xác định theo công thức như sau:


6

Ð i = ∑ ( Pj × W j )
j =1

Trong đó:
Đi: là điểm hoàn thành công việc của cá nhân i
Pj: là điểm của tiêu chí j
Wj: là trọng số của tiêu chí j được được qui định như sau:
Tiêu chí đánh giá
1. Khối lượng công việc hoàn thành

Trọng số (Wj)
2.0

2. Chất lượng công việc hoàn thành

2.0

3. Thời gian hoàn thành công việc

1.5

4. Tuân thủ nội quy lao động và thời giờ
làm việc

2.0


5. Tuân thủ quy chế, quy trình công nghệ,
nghiệp vụ

1.5

6. Tính hợp tác trong công việc

1.0

Tổng điểm đánh giá hoàn thành công việc của cá nhân (Đi) là căn cứ để xếp loại hoàn thành
công việc, tương ứng với hệ số hoàn thành công việc (Ki) như sau:
Điểm hoàn thành
công việc (Đi)

Xếp loại

Hệ số Ki

95 ÷ 100

AA

1,1

76 ÷ 94

A

1,0


60 ÷ 75

B

0,85

40 ÷ 59

C

0, 6

20 ÷ 39

D

-

3. Qui định về trình tự, thủ tục đánh giá hệ số hoàn thành công việc
1. Vào tuần cuối cùng của mỗi tháng, thủ trưởng đơn vị phải lên kế hoạch công việc tháng sau cho
từng cá nhân trong đơn vị (theo mẫu 01) để làm căn cứ đánh giá hoàn thành công việc vào cuối
tháng.
2. Từ ngày 1 đến ngày 5 hàng tháng, các cá nhân tự tiến hành đánh giá hoàn thành công việc cá
nhân của tháng trước (theo mẫu số 02) và gửi thủ trưởng đơn vị. Thủ trưởng đơn vị tự đánh giá
hoàn thành công việc của bản thân và đánh giá lại hoàn thành công việc của các cá nhân trong


đơn vị. Kết quả tổng hợp đánh giá hoàn thành công việc của đơn vị (theo mẫu 03) gửi về phòng
Tổ chức lao động tổng hợp trình Ban Tổng giám đốc.

3. Căn cứ kết quả đánh giá hoàn thành công việc của các đơn vị, Phó tổng giám đốc phụ trách
đánh giá kết quả hoàn thành công việc của thủ trưởng đơn vị thuộc phạm vi phụ trách. Tổng
giám đốc đánh giá kết quả hoàn thành công việc của Thủ trưởng đơn vị và các cá nhân thuộc
phạm vi phụ trách trực tiếp. Bảng tổng hợp đánh giá hoàn thành công việc (mẫu số 03) của toàn
bộ các đơn vị sẽ do Tổng giám đốc phê duyệt.
4. Hệ số đánh giá hoàn thành công việc trong tháng được sử dụng để trả lương công việc của từng
cá nhân trong tháng đó./.
MẪU 01.

PHIẾU GIAO VIỆC VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC THÁNG
Tháng : ……..............................

Đơn vị : ………………………
Người giao việc: …………………..
Người thực hiện (cá nhân, tổ, đội): ………………

TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

THỜI HẠN HOÀN
THÀNH/YÊU CẦU
CÔNG VIỆC

KẾT QUẢ/ TIẾN ĐỘ
THỰC HIỆN
( phần này cuối tháng do
người giao việc đánh giá)

1

2

n

Người giao việc
( ký tên)

..............., ngày ..... tháng ..... năm.....
Người thực hiện
(ký tên)


MẪU 02.
Đơn vi:
Tên nhân viên:
Chức danh:
Người quản lý:
Kỳ đánh giá: từ ngày

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC
(Dành cho Nhân viên, Thủ trưởng đơn vị)

tháng

năm 201… đến

ngày

tháng


năm 201…

Điểm (Pj)
TT

Yếu tố đánh giá

Khối lượng công việc hoàn thành
Chất lượng công việc hoàn thành
Thời gian hoàn thành công việc
Tuân thủ nội quy lao động và thời
gian làm việc
5 Tuân thủ quy chế, qui trình công
nghệ, nghiệp vụ
6 Tính hợp tác trong công việc
Ghi chú : 95 ÷ 100: AA; 76 ÷ 94 : A


nhân

Thủ
trưởng
đơn vị

Trọng số
(Wj)

1
2
3

4

Điểm tổng hợp
(Đi = Pj x Wj)

Thủ
nhân trưởng
đơn vị

2.0
2.0
1.5
2.0
1.5
1.0
Tổng điểm
Xếp loại

60 ÷ 75: B ; 40 ÷ 59: C;
20 ÷ 39: D

Những khó khăn và trở ngại trong quá trình thực hiện nhiệm vụ tháng vừa qua (nếu có):

Để hoàn thành tốt nhiệm vụ trong tháng kế tiếp, có đề xuất gì đối với Thủ trưởng đơn vị:

Ngày

tháng
Nhân viên


năm .....

Ngày tháng năm ......
Thủ trưởng đơn vị

Ghi
chú


MẪU 03. BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC TRONG THÁNG CỦA ĐƠN VỊ
Đơn vị : ………………………………….
Kỳ đánh giá: ngày
tháng năm 201…... đến ngày

STT

Họ và tên

Chức danh

tháng

Hệ số
lương
công việc

năm 201......
Tổng
điểm

hoàn
thành CV

Xếp loại
hoàn thành
công việc

1
2

...
n

Ngày

tháng

năm 201...

Thủ trưởng đơn vị

Ngày

tháng

năm 201...

Người phê duyệt



II. NỘI DUNG CÁC CẤP ĐỘ ĐÁNH GIÁ:

TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

1. Khối lượng
công việc

2.Chất lượng
công việc

3. Thời gian hoàn
thành công việc

4. Tuân thủ nội quy
lao động và thời
gian làm việc

CẤP ĐỘ & ĐIỂM SỐ
Cấp độ 1
10 điểm
- Thực hiện đầy đủ công
việc được giao, hoàn
thành thêm những công
việc khác của đơn vị
được ghi nhận.
- Đáp ứng đúng yêu
cầu, mục tiêu công việc
được giao.

- Hoàn thành tốt công

việc được giao, không
để xảy ra bất kỳ sai sót
nào.
- Đảm bảo tuyệt đối an
toàn trong quá trình sản
xuất
- Có sáng kiến hoặc đề
xuất được Lãnh đạo đơn
vị ghi nhận, biểu dương
- Các công việc được
giao đều hoàn thành
công việc trước thời hạn

Cấp độ 2
8 điểm
- Thực hiện đầy đủ
công việc được giao
- Đáp ứng đúng yêu
cầu, mục tiêu công việc
….

- Tuân thủ tốt nội quy lao
động.
- Không vi phạm quy
định về thời gian làm
việc của công ty.

- Tuân thủ nội quy lao
động.
- Có nhiều nhất là một

lần đi muộn/về sớm do
lý do khách quan.

- Hoàn thành công việc
tương đối chính xác, có
rất ít sai sót
- Đảm bảo an toàn
trong quá trình sản
xuất.

- Các công việc được
giao đều hoàn thành
đúng thời hạn.

Cấp độ 3
6 điểm
- Có công việc được
giao trong tháng chưa
hoàn thành, Hoặc
- Hoàn thành các
công việc nhưng có
việc chưa đúng mục
tiêu, yêu cầu công
việc

- Có sai sót nhưng
chưa gây hậu quả
- Để xảy ra mất an
toàn trong quá trình
sản xuất nhưng chưa

gây hậu quả

Cấp độ 4
4 điểm
- Nhiều công việc
được giao không
hoàn thành cả về số
lượng và mục tiêu,
yêu cầu, gây ảnh
hưởng đến kết quả
chung của đơn vị.


Cấp độ 5
2 điểm
- Phần lớn các công
việc được giao đều
không hoàn thành cả
về số lượng và mục
tiêu, yêu cầu, gây ảnh
hưởng đến kết quả
chung của đơn vị.


- Có nhiều sai sót,
gây hậu quả nhưng
không lớn.
- Để xảy ra mất an
toàn trong quá trình
sản xuất, gây hậu

quả nhưng không
lớn, khắc phụ được
ngay

- Chất lượng công việc
kém, sai sót nhiều và
gây hậu quả khá
nghiêm trọng.
- Để xảy ra mất an toàn
trong quá trình sản
xuất, gây hậu quả khá
nghiêm trọng.

- Có công việc được
giao chưa hoàn thành
công việc đúng thời
hạn nhưng chưa ảnh
hưởng đến công việc
chung.
- Có vi phạm nội quy
lao động
- Có từ 2-3 lần đi
muộn/về sớm.

- Có nhiều công việc
không hoàn thành
đúng thời hạn
- Gây ảnh hưởng
đến công việc chung
của đơn vị.

- Vi phạm nội qui lao
động từ 3 lần trở lên
- Từ 4 lần đi
muộn/về sớm.

- Phần lớn công việc
không hoàn thành đúng
thời hạn
- Gây ảnh hưởng đến
công việc chung của
đơn vị và công ty.
- Vi phạm nghiêm trọng,
nhiều lần về nội qui lao
động, thời giờ làm việc.


5. Tuân thủ quy chế,
qui trình công nghệ,
nghiệp vụ

6. Tính hợp tác
trong công việc

- Không có vi phạm về
quy chế, quy trình công
nghệ, nghiệp vụ
- Có sáng kiến, đề xuất
cải tiến được đánh giá
đem lại hiệu quả


- Không có vi phạm về
quy chế, quy trình công
nghệ, nghiệp vụ

- Có vi phạm quy chế,
quy trình công nghệ,
nghiệp vụ nhưng
không gây hậu quả

- Có sự hợp tác tốt (đánh
giá của lãnh đạo và đồng
nghiệp)
- Chủ động phối hợp, hỗ
trợ người khác thực hiện
công việc

- Có sự hợp tác tốt
(đánh giá của lãnh đạo
và đồng nghiệp)

- Hợp tác chưa tốt
(đánh giá của lãnh
đạo và đồng nghiệp)
- Có sự phản ảnh về
tinh thần hợp tác
chưa tốt và được xác
minh

- Có vi phạm qui
chế, quy trình từ 3 -5

lần
- Có xảy ra hậu quả
xấu nhưng không
lớn và khắc phục
được ngay
- Hợp tác không tốt
làm ảnh hưởng đến
công việc chung
(phản ảnh của đồng
nghiệp)
- Có gây hậu quả
nhưng không lớn và
khắc phục được
ngay

- Thường xuyên vi
phạm
- Xảy ra hậu quả khá
nghiêm trọng

- Hợp tác kém, thậm
chí cản trở công việc
của người khác.
- Gây hậu quả khá
nghiêm trọng.



×