ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ QUỲNH HƢƠNG
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC CỦA
NHÂN VIÊN TẠI CỤC HẢI QUAN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
HÀ NỘI – 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ QUỲNH HƢƠNG
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC
CỦA NHÂN VIÊN TẠI CỤC HẢI QUAN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số: 60 34 01 02
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NHÂM PHONG TUÂN
N CA
NG DN
N CA CH T
CHM LU
TS. NHÂM PHONG TUÂN PGS. TS. TRẦN ANH TÀI
Hà Nội – 2015
LỜI CẢM ƠN
Vy TS.
ng d
m ng nghi
h tr
t c g hiu biu thc t
i nhng thit. Rt mong nhc nhng li ch
d lu
ng c
LỜI CAM ĐOAN
“ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ
HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC CỦA NHÂN VIÊN TẠI CỤC HẢI QUAN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG”
Đà Nẵng, ngày 24 tháng 12 năm 2014
Học viên
Nguyễn Thị Quỳnh Hƣơng
TÓM TẮT
Thi gian qua Cc H ng c
g c hic c
thic ch
vic cn nay ti Cc Hi quan TP
c, cc, ch n vi
c cung qun
tr ngucc
s tng l c tc s ph
t s ng hp, n
hiu qu c c T thc t
hiu ti Cc Hi quan “Đánh giá mức độ hoàn
thành công việc của nhân viên tại Cục Hải quan thành phố Đà Nẵng”.
thng nhng v n chung v
c c ch g;
c tr c c
i Cc H ng;
c ti Cc Hi quan ng.
MỤC LỤC
Trang
DANH MNG i
DANH M ii
M U 1
NG V N CHUNG V
THC HIC TRONG T CH 5
1.1. M
NG 5
m 5
1.1.2. Tm quan trng cc hic trong t
chc 8
1.1.3. Chc hic trong t chc 11
1.1.4. m cHi quan
m c c 12
1.2.
14
m qun tr nguc trong t ch 14
1.2.2. Ni dung ca ho c 15
i cc hic 36
1.3. NG
37
u t 37
u t 37
1.3.3. ng dng kt qu 38
T K U 40
2.1. Q 40
2.2. P 41
2.2.1. Ngu cp 41
2.2.2. Ngup 41
2.3. X 44
C TR M
C C I CC H
NNG 45
3.1. TCHTP N 45
3.1.1. Qn c
45
3.1.2.
,
45
3.1.3. B
46
m nguc ti Cc Hng: 51
3.1.5. Kt qu thc hin nhim v 54
3.2. PG
CHTP N 55
3.2.1. V m c 58
3.2.2. V c 59
3.2.3. V 61
ng thc hi c 61
3.2.5. Thm thc hi b c 62
3.2.6. S dng kt qu c 63
3.3.
CHTP N 64
3.3.1. Nhng nc hit qu tn ch 65
3.3.2. tn ti 67
3.4. N 67
u t 67
u t 68
M
C C 69
TI CC HNG 69
4.1. C
I CHTP N 69
4.1.1. Mn 69
4.1.2. Mc hic 70
4.2. G
CHTP N 70
4.2.1. Gin vi
70
4.2.2. Gin v n khai thc hin 74
4.2.3. Gic hi
vic 78
ng gi thn hi kt qu 80
KT LUN 85
U THAM KHO 87
PH LC
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu
bảng
Tên bảng
Trang
Bng 3.1.
ng theo gi ng ti
51
Bng 3.2.
53
Bng 3.3.
Kt qu hong
54
Bng 3.4.
Bng tng h- 2012
56
Bng 3.5.
Bng tng h
2010 - 2012
57
DANH MỤC CÁC HÌNH
Số hiệu
hình
Tên hình
Trang
1.1
H thc hic
36
3.1
t chc Cc Hng
47
3.2
ng t
52
3.3
ng theo gi
52
3.4
Bi tng h -2012
56
3.5
Bi c 2010-2012
57
4.1.
78
1
MỞ ĐẦU
1. Về tính cấp thiết của đề tài
Trong xu th t vi nhiu
c, kh
tht mi qu u trong
chin t chc. S tn tn ca mt t
chc ph thuc rt l du qu n
ln tr ng vi
lc nhc chin ca t chc.
c qu
t b phc quan trng ca
b c t trunc
t phn quan trng trong vinhim v chc
a m. u tt yu
c
dng quy hou ni dung,
cho vi c
m
c th ch, kim c thc hic ca
c.
t nhiu bi n ngu
th n hong c.
t quan tri vi vic
ng nguc nhc mc
ca t chc.
2
u t quan tr
ni lc ch
trng c
c ta.
Nhn thc v c Hi quan (TP)
ng c g thc hin c ca
c ch
c cn nay ti Cc Hi quan TP. ng
c, c c, ch n vic
c cu
hong qun tr nguo n
lc, c s tng l c t, c
s ph t s ng hp, nh
n hiu qu c c
T thc t u ti Cc H
N “Đánh giá mức độ hoàn thành công việc của nhân
viên tại Cục Hải quan thành phố Đà Nẵng”.
Câu hỏi nghiên cứu:
(1) Thc trng m c ca
ti Cc Hi quan ng
(2) c h th
c ti Cc Hng?
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
- M u ca lu c a
ch xut mt s gi c
c cti Cc Hng.
- Nhim v u:
3
+ Tp hp, h th nhng v n chung v
c c ch
+ Tp hp, h th u th cp, thu th p
nhc trng c ca
i Cc Hng, nh
n ti nh
+ xut nhng gicc hin
c ti Cc Hi
quan ng.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- i cu ca lu m
c cti Cc Hng.
- Phu:
+ V ni dung, lu c
c c.
+ V k , lu i h ng n u trong
phm vi Cc Hng (tc).
+ V thi gian, lu dc trng
n t 2010 2013
4. Những đóng góp của luận văn
Lu : H thng nhng v n chung v
c cmt t ch
m ca nhng hn ch
- thc tr c
ci Cc Hng;
- xut mt s gi
c cti Cc Hng.
4
5. Kết cấu luận văn
Phn gii thiu
Chƣơng 1: Nhng v n chung v thc hic
trong t ch
Chƣơng 2: lun t k u
Chƣơng 3: Thc trng c
ci Cc Hng
Chƣơng 4: Mt s gin
c cn ti Cc Hng
5
CHƢƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ ĐÁNH GIÁ
THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TRONG TỔ CHỨC CÔNG
1.1. Một số khái niệm liên quan và ý nghĩa của hoạt động đánh giá
thực hiện công việc trong tổ chức công
1.1.1. Các khái niệm
* c
i c th m nhn mt chc v hay v
trong mt t chc.
t b phn ca ngu ch
c tuyn dng, b nhingch, chc v,
gg quy
chc dch v c t chc
c.
(Lu chc s
2008).
*
i chiu thc t vi nhnh
s p c ph
vt vi nhng chun mnh c.
(Tru, 2002, trang 7)
* c
Lt c nhng nhim v c thc hin bng
hoc tt c nhng nhim v gic thc hin bi mt s i lao
ng.
* Thc hic
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
6
Thc hing s dng kin thc, k
c c n mt nhim v, m
chc.
* n thc hic
n thc hi th
thc hiu v s ng, chm bm
v c.
(Nguym, Nguyn Ng
* c hic
c hi i dung ca qun tr
ngu chc bao gm c t chc.
c hia thc hin nhim v c
th cc vi nhnh trong b
c Kt qu c hi
chc t.
Mi t ch chc,
thc hi
t qu
u hiu
thc ch t qu ng cng.
c hi s thc
c hic cng trong quan h i
o lun v s i lao
(Nguyn Ngm, 2007, trang 134 hay 142)
c hic l tia
chc trong mn hi t
7
thc hin s c m c ca h
khi s ch ra.
(Nguyn Quc Tun, 2006)
c g
t h thc duy
a mnh k.
(Nguyn H
th n
nhinh cc hic
hi khng sm phm,
chc so vi m cn nhng v
m chi
ng v i quyt v, kh
t sc quan tri v
t i thin mi quan h gia t
ch dc trong t chc.
c hi n,
n hoc th hi
m
ng, x t qu
n phi minh b trao i gii lao
t qu
m ng trong
hong qun tr nguc ca t chc. Kt qu c
thc hic s u ng trc tip hon vic
thc hii ca qun tr nguy, nhim
8
v ca qun tr nguc mt h th
c hic thc s khoa h
m thc hing nhnh
p
ng m th
s n h thng cho n lc ca
m v quan tr c hi
kic hi c
1.1.2. Tầm quan trọng của công tác đánh giá thực hiện công việc
trong tổ chức
thc hic ng rt quan trng trong
qun tr nguc t hi t chu thc hi
c sau:
t k nh h thc nh c
m chc.
Tuyn d vi kh c mun thc hic
mu hiu qu
u
suc.
Chu chc truyt mc
n tn tng thc hic
kin h cho t
chc v n vi
c hin tr bic liu rng
n
mong mu
a. Sự nhất quán giữa hành vi công việc và chiến lược tổ chức
9
m thc hic ng trong
vim bc hic nhi
chic ca t chc. Thc t cho th ch cam
kt thc hin nh cm nh ng.
c t ch nh h
c hin nh chc nhn mnh. L, nu
tra t chch v gng phn
trong vic cng hich v tuyt h ng. Nu
tr ca t chc t
ki thu mu su phu
cho hiu suc.
thc hic tr nhn
bia ni mc ca t chc
c tr ch
vt n, nguy hn chic chung.
b. Sự nhất quán giữa hành vi công việc và giá trị tổ chức
thc hic c s d cng
c ch c truy
chthc hic s
u ro
t cha, no chm v vic
trithc hic n m
s u th n, tr i c
M quan trng chithc hi
vic a t chthc hi
vic s m bu ch hin tc
sao cho nh chc. N
10
o ra bi m a t
chc chia s thc hic s ng
n tr ng c
s s n th
m b phng. Mt
h th s sinh ra s c h
, h ththc hic nhn
mc hun luyn hi
t n thng d
Mt t chc hong hiu qung su
viy mi t chu mun tng lc trong
c hin nhim v t trong nhng
ng tng lnh nhim v n thc hin cho
m:
- nh mng ca t chng
hi
- nh nhim v c th n thc hin
n thc hing;
- ng m n nhim v ca
ng, t thc hic t
y vit qu i vi
chc hic
tt s n s thc hic cng, t i lao
c m
chn
11
t qu cc hic mang lt
chung tng lng.
1.1.3. Chức năng của đánh giá thực hiện công việc trong tổ chức
a. Là công cụ phát triển phát triển nhân viên
Theo xu ng qun tr hithc hic s
d khuy th:
- Củng cố và duy trì hiệu quả công việc của nhân viên
S dm c
trin hi v kt qu c
khuyc theo chiu
ng t t s
c s
- Cải thiện công việc
c
ngh c hic t
b m mm y
c hu hi i
tho lun mc vi gian
t m
- Xác định mục tiêu phát triển nghề nghiệp
tho lu
hoch ngh nghin cc h
ch t
- Xác định nhu cầu đào tạo
Kt qu g vic cho vinh nhu co
c th n u v c,
12
h hiu ch n thit hoc
s thiu ht v kin thc i nh
trong vi chc.
b. Là công cụ phát triển hành chính
- Làm cơ sở xác định lương, thưởng và các quyết định nhân sự nội
bộ khác
c a h th ng pht ca t
ch i nhc kt qu
ng nhng hot tr
p s nht ca t chc.
ni b c kt ni v
c bao gn, ngh vic tm tht
- Đánh giá các chính sách và chương trình nguồn nhân lực
c c s d
hiu qu n tr ngu c thc
hi
ng x bao gm:
t k
thc hic c
c phi tic m
dc B c, Bu v
th Bn thc hin c.
(Trn Th
1.1.4. Đặc điểm của ngành Hải quan ảnh hưởng đến công tác đánh
giá mức độ hoàn thành công việc của nhân viên
- c hing
Formatted: Dutch (Netherlands)
Formatted: Dutch (Netherlands)
Formatted: Dutch (Netherlands)
13
i quan, s c trong m
k c nm b i nhng v ng nht
y ra gii bhong ng
xut nhp khu , du l
- thc v s nhanh nhng ngh nghip
Xu u hi nhp quc t c t n kinh
t i ngoc mHi quan hii thc
hic ni luc quc t v h
Vic Kyoto, Hinh GMS, Hinh
v vic thc hi mt ca ASEAN, Hi nh h i quan
nh:
Hi i t do Vit Nam - EU, Hinh i t do
Vit Nam - c, Hii t do gia Vip
hi mu dch t chi
i quan s phi
mt vc v nghip v, k c
rng l i k p, k
i quyt v c l
th s thc hin nhim v.
Vi nhi
lc chi quan phc hin
c c c.
ng quy hoo
u nng
cho vi c m
quu qu nguc co ti cho s n bn
vng ca Hi quan Vit Nam.
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
14
1.2. Đặc điểm và nội dung của hoạt động đánh giá mức độ hoàn
thành công việc trong tổ chức công
1.2.1. Đặc điểm quản trị nguồn nhân lực trong tổ chức công
Qun tr ngulc nhm phc v
chic ca mt t chn tr ngu
c ln cho khu v
c cnh tranh vi khu v
(Tr
Qun tr nguc v qun tr ngun li
trong t chc. chc, doanh nghip,
ch th
c. c p
c ca qun tr nguc, chc ting b
trong h thc.
Khi t
n hn cc th s c hiu qu
cao. Thc t b ng rt chung
ng ch thc
hic. Do vy, vic hic cc mi
ch m hong
a. Đội ngũ cán bộ công chứcm bo lc
. i th
bt k ng hom quan
trng c b
t c nh mu
nh c t. N c c t hn l
Formatted: Dutch (Netherlands)
15
a t chc, cc s phi chm
b. Nguyên tắc khi đánh giá cán bộ công chức trong tổ chức công
m ch
p v, kt qu thc hin nhim v c giao;
Vi m b m bo s o ca
c t; Ph nh
c th ch t.
c. Nội dung của công tác đánh giá cán bộ công chức: Theo Lu
m: Ch ng li, ch ,
t c c; Phm cho
c, li s l c; Ti t qu thc hin
nhim v c giao; Tinh th i hp trong thc hin
nhim v phc v
1.2.2. Nội dung của hoạt động đánh giá mức độ hoàn thành công
việc
N c c
gc th hin
nh m
La ch
La ch
Th
Kt qu
Formatted: Dutch (Netherlands), Not
Expanded by / Condensed by