Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi trắc nghiệm Toán cấp 3 - 52

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.88 KB, 8 trang )

Đề thi trắc nghiệm Tóan cấp 3 -52
Tìm a để a hàm số liên tục tại điểm x
0

f(x) =





+

−+
2
2
223
3
ax
x
x
Nếu x > 2, Nếu x
2

; x
0
= 2
A. a = 1 B. a = 2 C.a =
8
7

D. a = -2


[<br>]
Tìm a để a hàm số liên tục tại điểm x
0
f(x) =







+
−+
x
x
x
2
3
2
11
Nếu x >0, Nếu x<0; x
0
= 0
A. a =
6
7
B. a =
3
2
C. a =

3
1
D. a =
6
1
[<br>]
X ét li ên t ục c ủa h àm s ố sau, t ại x
0
f(x) =









−+


−+
76
1
4
1
1
23
2
2

xx
x
x
x
Nếu x >1, Nếu x = 1
Nếu x < 1; x
0
= 0; x
0
= 1
A. Liên tục tại tại x
0
= o và không liên tục tại x
0
= 1
B. Liên tục tại x
0
= 0 là liên tục tại x
0
= 1
C. Không liên tục tại x
0
= 0 và x
0
= 2
D. Không liên tục tại x
0
= 0 và liên tục tại x
0
= 1

[<br>]
Xét tính liên tục của hàm số sau, tại x
0
f(x) =











−+

xx
x
x
x
4
16
2
35
2
2
2
Nếu x >4, Nếu x = 4, Nếu x < 4; x
0

= 0; x
0
= 4
A. Liên tục tại tại x
0
= o và không liên tục tại x
0
= 4
B. Không liên tục tại x
0
= 0, li ên t ục t ại x
0
= 4
C. Liên tục tại x
0
= 0 và x
0
= 4
D. Liên tục tại x
0
= 0 không liên tục tại x
0
= 4
[<br>]
Xét tính liên tục của hàm số sau, tại x
0
f(x) =
2
+
x

; x
0
= -2; x
0
= 1
A. Liên tục tại tại x
0
= -2 và x
0
= 1
B. Không liên tục tại x
0
= -2, li ên t ục t ại x
0
= 1
C. Liên tục tại x
0
= -2, kh ông liên tục tại x
0
= 1
D. Không liên tục tại x
0
= -2 và x
0
=1
[<br>]
T ìm c ác đi ểm gi án đo ạn c ủa h àm s ố f(x) =
xx
xx
+


2
2
A. x = -1; x = 0 B. x = 0 C. x = 1 D. x < 0
[<br>]
Tìm các điểm gián đoạn của hàm số: f(x) =
xxx
xxx
3
2
2
+−
++
A. x = 0; x = 2 B. x = 0; x = -4 C. x = 0 D. x = -4
[<br>]
Tìm các điểm gián đoạn của h àm s ố:
f(x) =
1
11
2

−+−
x
xx
A. x =1; x =-1 B. x = 1 C. x = -1 D. x = 1; x = 0
[<br>]
Tìm các điểm gián đoạn của hàm số:
f(x) =











−−
2
1
11
x
x
Nếu x
0

, Nếu x = 0
A. Không có B. x = 0 C. x
1

D. (1;
∞+
)
[<br>]
Tìm các điểm gián đoạn của hàm số:
f(x) =









−+
2
1
112
x
x
Nếu x
0

, Nếu x = 0
A. x =1 B. x = 1 và x = -1
C.
{ }
10
2
1
;






∞−
D. x

2
1
−≤
[<br>]
Tìm các điểm gián đoạn của hàm số:
f(x) =








−+
4
1
4
15
x
x
Nếu x
4

, Nếu x = 4
A. Không có B. x = -6 C. x = 4 D. (
5;
−∞−
)
[<br>]

Tìm các điểm gián đoạn của hàm số:
f(x) =





+
+
1
2
2
x
x
Nếu x
2

, Nếu x = -2
A. x = -2 B. Không có C. x < -2 D. x > -2
[<br>]
Tìm các điểm gián đoạn của hàm số:
f(x) =






2
1

1
3
x
Nếu x
1

, Nếu x = 1
A. x = 1 B. x = 1; -1
3
±
C. x =
1
±
D. Không có
[<br>]
Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
m (x -1) (x+2) + 2x + 1 = 0.
A.
3
2

m
B.
3
2
>
m
C.
3
2

<
m
D. m
R

[<br>]
Tìm m để phương trình sau có nghiệm.
(m
2
- 2m + 3) x
3
+ 3x -1 = 0
A. m = -1; m = 3 B. m
R

C. m = 0; m = 3 D.m = -1; m = 0; m = 3
[<br>]
Cho hàm số u
f(x) =





+−
+
6)4(
4
2
2

x
x
x
[
)
2;0

Số nghiệm của phương trình: f(x) = 7 l à:
A. Đúng bốn nghiệm B. Đúng ba nghiệm
C. Đúng hai nghiệm D. Đúng một nghiệm
[<br>]
Phương trình (x
6
- 1) + 2 (x
4
- 1) + 1 = 0 c ó:
A. Ít nhất hai nghiệm B. Đúng một nghiệm
C. Ít nhất một nghiệm D. Vô nghiệm
[<br>]
Trong khoảng (-1; 1) phương trình: 4x
4
+ 2x
2
- x - 3 = 0
A. C ó ít nhất hai nghiệm B. Vô nghiệm
C. Ít nhất một nghi ệm D. Đúng một nghi ệm
[<br>]
Phương tr ình x
3
+ 12x + m = 0 (m

R

) có:
A. Ít nhất nghiệm
m

B. Vô nghiệm
C. Ít nhất một nghiệm
m

> 0 D. Có nghiệm
m

0

[<br>]
Phương trình Sinx -x + 1= 0
A. Ít nhất một nghiệm trong







0;
2
π
B. Vô nghiệm trên R
C. Có nghiệm trong khoảng







2
3
;0
π
D. Có nghiệm trong khoảng
[ ]
ππ
3;2
[<br>]
Phương trình x
4
- x - 3 = 0 trong khoảng (1;2) có:
A. Có đúng một nghiệm B. Có đúng hai nghiệm
C. Có đúng ba nghiệm D, Có đúng bốn nghiệm
[<br>]
Phương trình x
3
- 19 - 30 = 0 có số nghiệm là:
A. Đúng hai nghiệm B. Đúng ba nghiệm
C. Đúng một nghiệm D. Vô nghiệm.
[<br>]
Phương trình x
5
- x

2
- 2x - 1 = 0 trong (1;2) có số nghiệm là:
A. Đúng một nghiệm B. Đúng ba nghiệm
C. Đúng bốn nghiệm D. Vô nghiệm.
[<br>]

×