Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi trắc nghiệm Toán cấp 3 - 58

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.06 KB, 13 trang )

Đề thi trắc nghiệm Tóan cấp 3 -58
[<br>]
Đường thẳng qua A(-2; 1) không song song với Oy cách B(1; -2) một khoảng bằng
3
5
là:
A. x-2y+1=0 B. 4x+3y+5=0 C. 4x-3y-5=0 D. x+3y+5=0
[<br>]
Đường thẳng qua M(2; -3) có véc tơ chỉ phương
(4;6)u
r
có phương trình là:
A. 3x-2y-12=0 B. 2x-3y-6=0 C. 2x-3y-12=0 D. 2x-3y-10=0
[<br>]
Cho (d): x-2y+1=0 và (d'):
1
5 3
x t
y t
= −


= +

. Khi đó:
A. (d) cắt Oy tại A(0;
1
2
) B. (d) // d' C. (d) cắt (d') tại B
1 3
;


8 8
 
 ÷
 
D. (d') // Ox
[<br>]
Cho (d): 3x-5y+1=0 và A(1; 2). Đường thẳng (d') đối xứng với (d) qua A có phương trình là:
A. x-5y+1=0 B. 3x-5y-13=0 C. 3x-5y+13=0 D. 5x-3y+13=0
[<br>]
Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho A(1; -2), B(0; 4), C(3;2). Toạ độ điểm M để:
2AM BM CM= −
uuuur uuuur uuuur
A. (2; 0) B. Không tồn tại C. (0; 2) D. (0; -2)
[<br>]
Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho đường thẳng (d): x+2y+1=0 và điểm A(2; 1). Toạ độ của A' đối xứng với A qua (d)
là:
A. (0; 3) B. (0; -3) C. (1: -3) D. (-1; 3)
[<br>]
Cho

ABC cân đỉnh A, phương trình AB: x+y=0, BC: 2x-3y-5=0. M(1; 1) thuộc cạnh AC. Phương trình cạnh AC là:
A. x-17y+16=0 B. 17x+7y-24=0 C. 7x-17y-12=0 D. 7x+7y-14=0
[<br>]
Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho A(2; -1), B(-2; 1). Toạ độ điểm C trên đường thẳng y=2 để


ABC vuông tại C là:
A. (
3
2

; 2) và (
3
2
; 2) B. (1; 2) và (0; 2 ) C. (1; 2) và (-1; 2) D. (-1; 2) và (0; 2)
[<br>]
Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho A(1; -2), B(0; 4), Đường thẳng AB cắt Ox tại điểm có toạ độ là:
A. (4; 0) B. (
2
3

; 0) C. (-4; 0) D. (
2
3
; 0)
[<br>]
Đường thẳng qua M(2; 4) tạo với hai trục toạ một tam giác có diện tích bằng 2 có phương trình là:
A. x-y-2=0 B. 4x-y-4=0 hoặc x-y+2=0 C. 4x-y+4=0 hoặc x+y-2=0 D. x+y+2=0
[<br>]
Đường thẳng qua M(1; 2) tạo với đường thẳng 3x-2y+1=0 một góc 45
0
là:
A.

5 9 0
5 7 0
x y
x y
− + =


+ − =

B. 5x-y+3=0 C. x-5y+1=0 D.
5 7 0
5 9 0
x y
x y
+ − =


− + + =

[<br>] Phương trình tham số của đường thẳng qua M (1; 2) và song song với đường thẳng 2x+y=0 là:
A.
1 2
2
x t
y t
= +


= −


B.
1 2
2
x t
y t
= +


= +

C.
1
2 2
x t
y t
= +


= +

D.
1
2 2
x t
y t
= +


= −



[<br>]
Cho (d): 4x-2y+1=0 và (d'): x-3y-7=0. Góc giữa (d) và (d') là:
A. 90
0
B.

45
0
C.

60
0
D.

30
0
[<br>]
Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho đường thẳng (d): 2x-3y+1=0 và điểm A(-2; 1). Đường thẳng qua A vuông góc với (d)
có phương trình là:
A. 3x-2y+8=0 B. 3x+2y+4=0 C. 3x-2y-8=0 D. 3x+2y-4=0
[<br>]
Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho đường thẳng (d): x+2y+1=0 và điểm A(2; 1). Toạ độ hình chiếu của A trên (d) là:
A. (1; -1) B. (-1; 1) C. (1: 0) D. (-1; 0)
[<br>]
Trong mặt phẳng toạ độ

Oxy
cho tam giác ABC biết A(-1; 3), B(-3; -2); C(4; 1). Khi đó

ABC là
A. Vuông đỉnh C B. Cân đỉnh C C. Vuông cân đỉnh B D. Vuông cân đỉnh A
[<br>]
Phương trình tổng quát của đường thẳng qua M (1; 2) và song song với đường thẳng 2x+y=0 là:
A. x+2y-5=0 B. 2x+y+4=0 C. 2x+y-4=0 D. x-2y+3=0
[<br>]
Cho (

): x-y+2=0, A(2; 0). Toạ độ điểm M trên

để MO+MA nhỏ nhất là:
A.
4 2
;
3 3
 

 ÷
 
B. (10; 4) C.
2 4
;
3 3
 

 ÷
 

D.
2 4
;
3 3
 

 ÷
 
[<br>]
Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho tam giác ABC biết A(1; 4), B(-3; -2); C(4; -1). Phương trình đường cao AH là:
A. 7x+y-11=0 B. x-7y+27=0 C. x-7y-27=0 D. 7x+y+11=0
[<br>]
Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho A(2; -1), B(3; 5). Toạ độ điểm I chia đoạn AB theo tỷ số k=2 là:
A. (4; 11) B. (4; -11) C. (-4; -11) D. (-4; 11)
[<br>] Cho (

) : x-y+2=0, A(2; 0). Toạ độ điểm M trên (

) để MO+MA nhỏ nhất là:
A.
2 4
;
3 3
 

 ÷

 
B.
2 4
;
3 3
 

 ÷
 
C.
4 2
;
3 3
 

 ÷
 
D. (10; 4)
[<br>] Đường thẳng qua M(1; 2) tạo với đường thẳng 3x-2y+1=0 một góc 45
0
là:
A.
5 9 0
5 7 0
x y
x y
− + =


+ − =


B. x-5y+1=0 C. 5x-y+3=0 D.
5 7 0
5 9 0
x y
x y
+ − =


− + + =


[<br>] Phương trình tham số của đường thẳng qua M (1; 2) và song song với đường thẳng 2x+y=0 là:

A.
1 2
2
x t
y t
= +


= −

B.
1
2 2
x t
y t
= +



= −

C.
1
2 2
x t
y t
= +


= +

D.
1 2
2
x t
y t
= +


= +


[<br>] Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho A(2; -1), B(3; 5). Toạ độ điểm I chia đoạn AB theo tỷ số k=2 là:
A. (-4; 11) B. (4; -11) C. (-4; -11) D. (4; 11)
[<br>] Đường thẳng qua A(-2; 1) không song song với Oy cách B(1; -2) một khoảng bằng 3 là:

A. 4x+3y+5=0 B. 4x-3y-5=0 C. x+3y+5=0 D. x-2y+1=0
[<br>] Đường thẳng qua M(2; -3) có véc tơ chỉ phương
(4;6)u
r
có phương trình là:
A. 2x-3y-10=0 B. 2x-3y-12=0 C. 3x-2y-12=0 D. 2x-3y-6=0
[<br>] Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho A(2; -1), B(-2; 1). Toạ độ điểm C trên đường thẳng y=2 để

ABC vuông tại
C là:
A. (1; 2) và (0; 2) B. (1; 2) và (-1; 2) C. (
3
2

; 2) và (
3
2
; 2) D. (-1; 2) và (0; 2)
[<br>] Cho (d): x-2y+1=0 và (d'):
1
5 3
x t
y t
= −


= +


. Khi đó:
A. (d') // Ox B. (d) // d' C. (d) cắt Oy tại A(0;
1
2
) D. (d) cắt (d') tại B
1 3
;
8 8
 
 ÷
 
[<br>] Cho

ABC cân đỉnh A, phương trình AB: x+y=0, BC: 2x-3y-5=0. M(1; 1) thuộc cạnh AC. Phương trình
cạnh AC là:
A. 7x-17y-12=0 B. x-17y+16=0 C. 7x+7y-14=0 D. 17x+7y-24=0
[<br>] Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho tam giác ABC biết A(1; 4), B(-3; -2); C(4; -1). Phương trình đường cao AH là:
A. 7x+y+11=0 B. x-7y+27=0 C. x-7y-27=0 D. 7x+y-11=0
[<br>] Đường thẳng qua M(2; 4) tạo với hai trục toạ một tam giác có diện tích bằng 2 có phương trình là:
A. x+y+2=0 B. x-y-2=0 C. 4x-y-4=0 hoặc x-y+2=0 D. 4x-y+4=0 hoặc x+y-2=0
[<br>] Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho đường thẳng (d): x+2y+1=0 và điểm A(2; 1). Toạ độ hình chiếu của A trên
(d) là:
A. (1: 0) B. (-1; 1) C. (-1; 0) D. (1; -1)
[<br>] Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho tam giác ABC biết A(-1; 3), B(-3; -2); C(4; 1). Khi đó


ABC là
A. Vuông cân đỉnh B B. Vuông cân đỉnh A C. Cân đỉnh C D. Vuông đỉnh C
[<br>] Cho (d): 4x-2y+1=0 và (d'): x-3y-7=0. Góc giữa (d) và (d') là:
A. 45
0
B.

60
0
C.

30
0
D
.
90
0
[<br>] Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho A(1; -2), B(0; 4), C(3;2). Toạ độ điểm M để:
2AM BM CM= −
uuuur uuuur uuuur
A. (2; 0) B. Không tồn tại C. (0; -2) D. (0; 2)
[<br>] Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho A(1; -2), B(0; 4), Đường thẳng AB cắt Ox tại điểm có toạ độ là:
A. (-4; 0) B. (
3
2

; 0) C. (4; 0) D. (
3
2

; 0)
[<br>] Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho đường thẳng (d): x+2y+1=0 và điểm A(2; 1). Toạ độ của A' đối xứng với A
qua (d) là:
A. (-1; 3) B. (1: -3) C. (0; -3) D. (0; 3)
[<br>] Phương trình tổng quát của đường thẳng qua M (1; 2) và song song với đường thẳng 2x+y=0 là:
A. 2x+y+4=0 B. x+2y-5=0 C. 2x+y-4=0 D. x-2y+3=0
[<br>] 19. Cho (d): 3x-5y+1=0 và A(1; 2). Đường thẳng (d') đối xứng với (d) qua A có phương trình là:
A. 3x-5y-13=0 B. x-5y+1=0 C. 5x-3y+13=0 D. 3x-5y+13=0
[<br>] Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho đường thẳng (d): 2x-3y+1=0 và điểm A(-2; 1). Đường thẳng qua A vuông góc
với (d) có phương trình là:
A. 3x+2y+4=0 B. 3x-2y-8=0 C. 3x+2y-4=0 D. 3x-2y+8=0
[<br>] Phương trình tham số của đường thẳng qua M (1; 2) và song song với đường thẳng 2x+y=0 là:
A.
1 2
2
x t
y t
= +


= +


B.
1 2
2
x t
y t
= +


= −

C.
1
2 2
x t
y t
= +


= +

D.
1
2 2
x t
y t
= +


= −



[<br>] Cho (d): 3x-5y+1=0 và A(1; 2). Đường thẳng (d') đối xứng với (d) qua A có phương trình là:
A. 3x-5y+13=0 B. x-5y+1=0 C. 5x-3y+13=0 D. 3x-5y-13=0
[<br>] Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho A(1; -2), B(0; 4), Đường thẳng AB cắt Ox tại điểm có toạ độ là:
A. (
3
2

; 0) B. (
3
2
; 0) C. (-4; 0) D. (4; 0)
[<br>] Cho (d): x-2y+1=0 và (d'):
1
5 3
x t
y t
= −


= +

. Khi đó:
A. (d') // Ox B. (d) cắt Oy tại A(0;
1
2
) C. (d) cắt (d') tại B
1 3

;
8 8
 
 ÷
 
D. (d) // d'
[<br>] Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho A(2; -1), B(-2; 1). Toạ độ điểm C trên đường thẳng y=2 để

ABC vuông tại
C là:
A. (1; 2) và (0; 2) B. (-1; 2) và (0; 2) C. (
3
2

; 2) và (
3
2
; 2) D. (1; 2) và (-1; 2)
[<br>] Phương trình tổng quát của đường thẳng qua M (1; 2) và song song với đường thẳng 2x+y=0 là:
A. x+2y-5=0 B. 2x+y+4=0 C. x-2y+3=0 D. 2x+y-4=0
[<br>] Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho đường thẳng (d): 2x-3y+1=0 và điểm A(-2; 1). Đường thẳng qua A vuông góc
với (d) có phương trình là:
A. 3x+2y+4=0 B. 3x+2y-4=0 C. 3x-2y-8=0 D. 3x-2y+8=0
[<br>] Cho (

): x-y+2=0, A(2; 0). Toạ độ điểm M để MO+MA nhỏ nhất là:

A.
4 2
;
3 3
 

 ÷
 
B.
2 4
;
3 3
 

 ÷
 
C. (10; 4) D.
2 4
;
3 3
 

 ÷
 

[<br>] Đường thẳng qua M(2; -3) có véc tơ chỉ phương
(4;6)u
r
có phương trình là:
A. 3x-2y-12=0 B. 2x-3y-10=0 C. 2x-3y-12=0 D. 2x-3y-6=0

[<br>] Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho tam giác ABC biết A(-1; 3), B(-3; -2); C(4; 1). Khi đó

ABC là
A. Vuông cân đỉnh B B. Cân đỉnh C C. Vuông cân đỉnh A D. Vuông đỉnh C
[<br>] Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho A(1; -2), B(0; 4), C(3;2). Toạ độ điểm M để:
2AM BM CM= −
uuuur uuuur uuuur
A. (0; -2) B. (0; 2) C. Không tồn tại D. (2; 0)
[<br>] Cho (d): 4x-2y+1=0 và (d'): x-3y-7=0. Góc giữa (d) và (d') là:
A. 30
0
B.

60
0
C.

45
0
D.

90
0
[<br>] Đường thẳng qua M(2; 4) tạo với hai trục toạ một tam giác có diện tích bằng 2 có phương trình là:
A. x-y-2=0 B. 4x-y+4=0 hoặc x+y-2=0 C. 4x-y-4=0 hoặc x-y+2=0 D. x+y+2=0
[<br>] Trong mặt phẳng toạ độ

Oxy
cho tam giác ABC biết A(1; 4), B(-3; -2); C(4; -1). Phương trình đường cao AH
là:
A. x-7y-27=0 B. 7x+y+11=0 C. x-7y+27=0 D. 7x+y-11=0
[<br>] Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho đường thẳng (d): x+2y+1=0 và điểm A(2; 1). Toạ độ hình chiếu của A trên
(d) là:
A. (1: 0) B. (-1; 0) C. (1; -1) D. (-1; 1)
[<br>] Cho

ABC cân đỉnh A, phương trình AB: x+y=0, BC: 2x-3y-5=0. M(1; 1) thuộc cạnh AC. Phương trình cạnh
AC là:
A. x-17y+16=0 B. 7x+7y-14=0 C. 7x-17y-12=0 D. 17x+7y-24=0
[<br>] Đường thẳng qua M(1; 2) tạo với đường thẳng 3x-2y+1=0 một góc 45
0
là:
A.
5 7 0
5 9 0
x y
x y
+ − =


− + + =

B. x-5y+1=0 C. 5x-y+3=0 D.
5 9 0
5 7 0

x y
x y
− + =


+ − =

[<br>] Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho đường thẳng (d): x+2y+1=0 và điểm A(2; 1). Toạ độ của A' đối xứng vớiA
qua (d) là:
A. (1: -3) B. (0; -3) C. (0; 3) D. (-1; 3)
[<br>] Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho A(2; -1), B(3; 5). Toạ độ điểm I chia đoạn AB theo tỷ số k=2 là:
A. (4; 11) B. (4; -11) C. (-4; -11) D. (-4; 11)
[<br>] Đường thẳng qua A(-2; 1) không song song với Oy cách B(1; -2) một khoảng bằng 3 là:
A. 4x-3y-5=0 B. 4x+3y+5=0 C. x+3y+5=0 D. x-2y+1=0

×