ÔN TẬP CHƯƠNG ESTE-CACBOHIDRAT
Câu 1: Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là:
A. Xà phòng hóa B. Hiđrat hóa C. Cracking D. Sự lên men
Câu 2:Este C
4
H
8
O
2
tham gia phản ứng tráng bạc có tên gọi là:
A. Etyl focmiat B. n-propyl focmiat C. iso propyl focmiat D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Đun este E có ctpt C
6
H
12
O
2
với dung dịch NaOH ta thu được rượu A không bị oxh bởi CuO. E có tên là:
A. iso propyl propionate B. sec butyl axetat C. n-butyl axetat D. tert butyl axetat
Câu 4: Cho 2 este đồng phân của rượu và axit đơn chức no.Lấy 22,2(g) h
2
trên cho t/d với 12(g) NaOH thì thu được
24,6(g) muối.Công thức của este là
A. C
3
H
6
O
2
B. C
2
H
8
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. Đáp án khác
Câu 5: Một este đơn chức no có 48,64% cacbon trong phân tử thì số đồng phân là?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 6: Muối natri của axit béo được gọi là?
A. este B. dầu mỏ C. Muối hữu cơ D. Xà phòng
Câu 7: Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Phân hủy chất béo B. Thủy phân chất béo trong mt axit
C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm D. Cả 3 phương án trên
Câu 8: Chọn câu đúng trong những câu sau đây:
A. Chất béo đều là chất rắn không tan trong nước
B. Chất béo không tan trong nước ,nhẹ hơn nước ,tan nhiều trong dung môi hữu cơ
C. Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. Chất béo là este của glixerol với axit vô cơ
Câu 9: Xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH vừa đủ ,các muối sinh
ra sau phản ứng được sấy khô và cân nặng được 21,8g .Số mol mỗi este trong hỗn hợp là?
A. 0,15 và 0,15 B. 0,2 và 0,1 C. 0,25 và 0,05 D. 0,275 và 0,005
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn a(g) hỗn hợp các este no đơn chức mạch hở.Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung
dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 6,2g .Khối lượng kết tủa tạo ra là?
A. 6g B. 8g C. 10g D. 12g
Câu 11: Hợp chất X có công thức phân tử C
4
H
6
O
3
.X phản ứng với Na, NaOH và có phản ứng tráng bạc .Công thức
cấu tạo của X có thể là?
A. CH
2
OH-COOCH=CH
2
B. CH
3
-COOCH
2
-CH
2
-OH
C. HCOO-CH=CH-CH
2
OH D. HCOOCH
2
OCH
2
CH
3
Câu 12: Cho các chất sau:C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
2
H
2
, NaOH, CH
3
COOCH
3
.Số cặp chất có thể tác dụng được với nhau
là?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 13: Để trung hòa 3,5g một chất béo cần 5ml dung dịch KOH 0,1M.Chỉ số axit của chất béo đó bằng bao nhiêu?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 14: Khi xà phòng hóa hoàn toàn 2,52g chất béo cần 90ml dung dịch KOH 1M .Chỉ số xà phòng của chất béo đó là
bao nhiêu?
A. 200 B. 20 C. 504 D. 50,4
Câu 15: Tính khối lượng NaOH cần thiết để trung hoà 10g chất béo có chỉ số axit là 5,6
A. 5,6mg B. 5,6g C. 6,5mg D. 6,5g
Câu 16: Thuỷ phân este có công thức C
4
H
8
O
2
với xúc tác axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X,Y .Từ X có thể điều chế
trực tiếp ra Y .Vậy chất X là?
A. ancol metylic B. etyl axetat C. ancol etylic D. axit focmic
Câu 17: X là một este no đơn chức có tỉ khối hơi so với metan là 5,5.Nếu đem đun 2,2g Este X với dung dịch NaOH
thu được 2,05g muối .Công thức cấu tạo của X là?
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOCH(CH
3
)
2
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 este cho
n
CO
2
=
n
H
2
O.Để thủy phân 6(g) este X cần dùng d
2
chứa 0,1(mol)NaOH.
Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,1(mol) este X thu được 0,3(mol) CO
2
và 0,3(mol) H
2
O.Nếu cho 0,1(mol) X t/d hết với
NaOH thu được 8,2(g) muối.CTCT của X là:
GV: XQ
ÔN TẬP CHƯƠNG ESTE-CACBOHIDRAT
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu 20: Đun 18(g) axit axetic với 11,5g ancoletylic(có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác).Đến khi phản ứng dùng lại thu được
11(g) este.Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
Câu 21: Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
đều tác dụng với dung dịch NaOH
A. 8 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 22: Uư điểm của xà phòng là:
A. Không gây hại cho da B. Không gây ô nhiễm môi trường
C. Dùng được với nước cứng D. Chỉ A,B
Câu 23: Một este có CTPT là C
4
H
8
O
2
được tạo bởi ancol metylic và axit nào sau đây:
A. Axit focmic B. Axit propionic C. Axit axetic D. Axit oxalic
Câu 24: Chất giặt rửa tổng hợp gây ô nhiễm môi trường vì
A. Chúng không bị vi sinh vật phân huỷ B. Chúng ít bị kết tủa với ion canxi
C. Một nguyên nhân khác D. Cả A,B
Câu 25: Đun nóng 1,1g một este đơn chức X với dung dịch KOH, sau phản ứng thu được 1,4g muối. Tỉ khối hơi của X
so với CO
2
là 2. Công thức cấu tạo của X là ?
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. Đáp án khác
Câu 26: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Dầu ăn là este của glixerol B. Dầu ăn là một este của glixerol
C. Dầu ăn là este D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo
Câu 27: Số đồng phân của este C
5
H
10
O
2
là:
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ thu được axit và rượu
B. Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch
C. Phản ứng este hoá xảy ra hoàn toàn
D. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong mt kiềm sẽ thu được muối và rượu
Câu 29: Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở E phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03mol KOH .E thuộc loại este nào?
A. Đơn chức B. Hai chức C. Ba chức D. Không xác định
Câu 30: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH thu được ?
A. 1 muối ,1 rượu B. 1 muối , 2 rượu C. 2 muối và 1 rượu D. 2 muối,2 rượu
Câu 31: Nhược điểm của xà phòng là:
A. Gây ô nhiễm môi trường B. Gây hại cho da
C. Không dùng được với nước cứng D. Không tan hết trong nước
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 3,6g H
2
O
và V(l) khí CO
2
(đkc). Gía trị của V là ?
A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 8,96
Câu 33: Cho 0,1mol phenylaxetat tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn X được
m(g) chất rắn. Gía trị của m là ?
A. 21,8g B. 14,2g C. 8,2g D. 19,8g
Câu 34: Cho các chất: etylaxetat, etanol, axit acrylc, phenylaxetat, phenol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH
là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 35: Từ các ancol C
3
H
8
O và axit C
4
H
8
O
2
có thể tạo nhiêu este là đông phân của nhau ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 36: Công thức tổng quát của cacbohidrat là
A. C
2
H
2n
O
m
B. (CH
2
O)
m
C. C
n
(H
2
O)
m
D. C
m
(H
2
O)
m
Câu 37: Một cacbohidrat Z có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau
2
( ) /Cu OH NaOH
Z →
dung dịch màu xanh lam
0
t
→
kết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là
A. Glucôzơ B. Saccarozơ C. Fructôzơ D. Tất cả đều sai
GV: XQ
ÔN TẬP CHƯƠNG ESTE-CACBOHIDRAT
Câu 38 : Hóa chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch glucơzơ và dung dịch fructozơ ?
A. AgNO
3
/ dd NH
3
t
0
B. Cu(OH)
2
C. H
2
/Ni,t
0
D. nước brom
Câu 39 : Những kết luận nào sau đây đúng với gluxit. Gluxit là hợp chất tạp chức có chứa nhiều nhóm -OH và có
nhóm :
A. -CH=O. B. -CO- C . -COOH D. -COO-
Câu 40 : Hoá chất nào có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch sau : glixerin, glucozơ và anđehit axetic.
A. Cu(OH)
2
B. AgNO
3
/ dung dịch NH
3
C. nước brom D. Na.
Câu 41 : Khối lượng glucozơ cần lấy để có thể điều chế được 0,92 lít ancol etylic nguyên chất (khối lượng riêng là
0,8gam/ml) với hiệu suất phản ứng đạt 80% là bao nhiêu ?
A. 1440 gam B. 1800 gam C. 2250 gam D. đáp án khác.
Câu 42 : Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
dư thì khối lượng Ag thu được tối
đa bao nhiêu gam?
A. 32,4 gam B. 10,8 gam C. 21,6 gam D. 16,2 gam
Câu 43: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH)
2
là:
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, glixrol, mantozơ, axit axetic. D. glucozơ, glixeriol, anđehit fomic, natri axetat
Câu 44: Cho a gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Khí CO
2
thoát ra được hấp thụ vừa hết bởi
65,57ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22g/ml) sản phẩm thu được là muối natri hiđrocacbonat. Xác định a.
A. 36 gam B. 45 gam C. 18 gam D. 22,5 gam.
Câu 45 : Đun nóng saccarozơ với dung dịch axit sunfuric loãng, sau đó nhỏ dung dịch CuSO
4
vào rồi dung dịch NaOH
vào. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra ?
A. có kết tủa xanh xuất hiện. B. có kết tủa đỏ gạch xuất hiện.
C. tạo thành dung dịch màu xanh lam. D. ban đầu có kết tủa xanh sau đó chuyển sang kết tủa đỏ gạch
Câu 46: Lên men m gam glucozơ (hiệu suất 80%) khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thấy có 40
gam. Lọc tách lấy kết tủa sau đó đun nóng dung dịch nước lọc, lại thấy có thêm 10 gam kết tủa . Xác định m.
A. 54 gam B. 60 gam C. 67,5 gam D. 45 gam
Câu 47: Các dung dịch chất sau: glucozơ, sacarozơ, mantôzơ, fructozơ có tính chất chung nào sau đây?
A. hoà tan Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh lam B. đun nóng với Cu(OH)
2
có kết tủa đỏ gạch
C. Đun nóng với AgNO
3
/ dung dịch NH
3
cho kết tủa Ag.
D. thủy phân trong dung dịch H
+
cho các monosaccarit nhỏ hơn.
Câu 48: Người ta điều chế cao su buna theo sơ đồ sau:
Xenlulozơ
→
+
+
0
2
,/ tHOH
X
1
→
ruoumen
X
2
→
−−
0
22
,/, txtHOH
X
3
→
hoptrung
polime G.
a/ Vậy G là:
A. poli etilen (PE) B. poli vinyl clorua( PVC) C. cao su buna D.polipropilen (PP)
b/ Tính lượng G thu được nếu ban đầu người ta sử dụng 1 tấn gỗ (chứa 48,6% xenlulozơ). Biết hiệu suất của quá trình
đạt 40%.
A. 64,8 kg B. 25,92 kg C. 162 kg D. 81 kg.
Câu 49: Tính khối lượng xenlulozơ và dung dịch HNO
3
63% cần lấy để điều chế được 297 kg xenlulozơ tri nitrat . Biết
hiệu suất phản ứng đạt 80%.
A. 162 kg xenlulozơ và 300 kg dd HNO
3
63%. B. 162 kg xenlulozơ và 375 kg dd HNO
3
63%.
C. 202,5 kg xenlulozơ và 375 kg dd HNO
3
63%. D. 202,5 kg xenlulozơ và 300 kg dd HNO
3
63%.
Câu 50: Lên men m gam glucozơ (hiệu suất 80%) khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thấy có 40
gam. Lọc tách lấy kết tủa sau đó đun nóng dung dịch nước lọc, lại thấy có thêm 10 gam kết tủa . Xác định m.
A. 54 gam B. 60 gam C. 67,5 gam D. 45 gam.
Câu 51: Glucozơ và fructozơ tác dụng với chất nào sau đây tạo ra cùng 1 sản phẩm:
A. Cu(OH)
2
B. dd AgNO
3
/NH
3
C. Na D. H
2
, xt:Ni , t
0
Câu 52: Đường mía là gluxít nào?
A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. mantozơ
Câu 53: Thuốc thử để phân biệt saccarozơ và mantozơ là:
A. dd AgNO
3
/NH
3
B. Ca(OH)
2
/CO
2
C. Cu(OH)
2
D. Cả A,B,C
Câu 54: Có các chất: axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết:
A. Quỳ tím B. Kim loại Na C. dd AgNO
3
/NH
3
D. Cu(OH)
2
GV: XQ
ÔN TẬP CHƯƠNG ESTE-CACBOHIDRAT
Câu 55: Khối lượng glucozơ chứa trong nước quả nho để sau khi lên men cho ta 100 lít rượu vang 10
0
là bao nhiêu?
(biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, rượu êtylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml.Giả thiết rằng trong
nước quả nho chỉ có một chất đường glucozơ)
A. 17,52kg B. 16,476 kg C. 15,26 kg D. Kết quả khác
Câu 56: Chia m gam glucozơ là 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng bạc thu được 27g Ag
- Phần 2 cho lên men rượu thu được V ml rượu (D = 0,8g/ml)
-Giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100% thì V có giá trị là:
A. 12,375ml B. 13,375ml C. 14,375ml D. 24,375ml
Câu 57: Đốt chấy hoàn toàn 0,5130g một cacbohiđrat(X) thu được 0,4032(l) CO
2
(đkc) và 2,97g nước. X có phân tử
khối < 400đvc và có khả năng dự phản tráng gương. Tên gọi của X là gì?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Mantozơ
Câu 58: Thể tích dung dịch HNO
3
67,5% (d= 1,5g/ml)cần dùng để tác dụng với xenlulôzơ tạo thành 89,1 kg xenlulôzơ
trinitrat là(biết lượng HNO
3
bị hao hụt là 20%)?
A. 55(l) B. 81(l) C. 49(l) D.70(l)
Câu 59: Cho dãy các chất: C
2
H
2
; HCHO; HCOOH; CH
3
CHO; (CH
3
)
2
CO; C
12
H
22
O
11
(mantozơ). Số chất trong dãy tham
gia được phản ứng tráng gương là?
A. 3 B. 6 C. 5 D . 4
Câu 60: Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic(H
2
SO
4
đặc xúc tác) tạo ra 9,84g este axetat và 4,8g CH
3
COOH. Công
thức của este axetat có dạng
A. [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
2
OH]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
(OH)
2
]
n
C. [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
và [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
2
OH]
n
D. [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
GV: XQ